Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

danh muc thiet bị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.28 KB, 11 trang )

Phòng giáo dục đào tạo –TP Pleiku Cộng hòa xã hội chủ nghóa Việt Nam
Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng Độc lập -Tự do- Hạnh phúc
BIÊN BẢN NHẬN THIẾT BỊ DẠY HỌC
Năm học 2007-2008
Bộ môn:…SINH…………………………….
Hôm nay vào lúc: Tại trường THCS Huỳnh Thúc Kháng
Đã nhận thiết bò dạy học
Thành phần nhận gồm có:
1/…………………………………………………
2/……………………………………………………
3/………………………………………………
4/…………………………………………………
Đợt 1:Ngày 14/4/08 (lúc 2h30)
STT SỐ
LƯN
G
TÊN THIẾT BỊ DẠY HỌC GHI CHÚ
1 1 Thùng hóa chất lớp 9 dạng lỏng 17 lọ
2 1 Thùng hóa chất dạng rắn lớp 9 35 hộp
3 1 Thùng mô hình lắp ráp các phân tử và hợp chất
hóa học dạng đặc
4 1 Hộp mẫu cao su
5 1 Hộp mẫu chất dẻo
6 1 Hộp mẫu dầu mỏ
7 1 Thùng mô hình phân tử A RN
8 1 Thùng mô hình tổng hợp A RN
9 6 Hộp mô hình phân tử dạng rỗng
10 1 Tranh bảng tuần hoàn hóa học lớp 9
Đợt 2: Ngày nhận 10/4/08 (lúc 4h)
STT SỐ
LƯNG


TÊN THIẾT BỊ DẠY HỌC GHI CHÚ
1 1 Bộ tranh hóa học 9 4 tranh
2 1 Bộ tranh sinh học 9 8 Tranh
3 1 Bộ tranh thực hành sinh 9 17 tranh
Đợt 3: Ngày 16/4/08 ( lúc 3h)
STT SỐ
LƯNG
TÊN THIẾT BỊ DẠY HỌC GHI CHÚ
1 1 Thùng mô hình tổng hợp protein 4 tranh
2 1 Bộ tranh sinh học 9 8 Tranh
3 3 Bộ tranh thực hành sinh 9 17 tranh
4 1 Hộp mẫu phân bón hóa học 9
5 3 Thùng dụng cụ hóa 9
6 1 Hộp bình cầu 250 ml 1 cái
Phòng giáo dục đào tạo –TP Pleiku Cộng hòa xã hội chủ nghóa Việt Nam
Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng Độc lập -Tự do- Hạnh phúc
BIÊN BẢN KIỂM KÊ THIẾT BỊ NHÀ TRƯỜNG
Năm học 2008-2009
Bộ môn: SINH HỌC
Hôm nay vào lúc: 7h 30 ‘ ngày 26 tháng 05 năêm 2009
Tại trường THCS Huỳnh Thúc Kháng- phòng thiết bò hóa sinh
Đã kiểm kê thiết bò dạy học của hóa sinh
Thành phần kiểm kê gồm có:
1/ Hồ tống phương Quế
2/ Nguyễn thò thanh Huyền
3/ Mai kim Cương
4/ Vũ thò ánh Tuyết
5/ Trần kim Anh
6/ Nguyễn thò hoàng Mai
NỘI DUNG KIỂM KÊ GỒM:

A. TRANH ( 179 Tranh) + 4 bộ thực hành sinh 9
LỚP HỌC KỲ TÊN TRANH SỐ
LƯNG(tờ)
6
(Mới)
1(15)
-Câc kiểu xếp lá trên thân và cành
- Biến dạng của thân
- Biến dạng của rễ
-Một số loại lá bién dạng
4
2
1
8
2(48)
- Hạt và các bộ phận của hạt
- Thụ tinh kết hạt và tạo quả
- Sơ đò phát triển của giới thực vật
- Các bộ phận của hoa
- Sự thụ phận của hoa
- Thực vật giúp giữ đất chống xói mòn
- Vi khuẩn và vai trò của vi khuẩn trong đất
- Một vài loài tảo thường gặp
- -Sự trao đổi khí
- Hạt trần, cây thông
- Quyết. Dương xó
- Rêu, cây rêu
- Sơ đồ cây xanh có hoa
- Phân biệt cây 2 lá mầm và cây 1lá mầm
2

4
4
2
2
4
4
4
4
4
4
4
2
4
6(cũ) (21)
- Tế bào thực vật
- Sự sinh sản sinh dưỡng của cây
- Các loại thân và thân biến dạng
- Cấu tạo trong của lá
- Cấu tạo trong của rễ
- Hình dạng ngoài của lá
- Các xếp lá trên cây
- Các bộ phận của hoa
- Cấu tạo ngoài của rễ, rễ biến dạng
- Hạt trần
- Sự phát triển của giới thực vật trên trái đất
- Quang hợp ở lá cây
- Vi khuẩn
- Quyết
- Rêu
- Tảo đơn bào

- Tảo đa bào
- Sự thụ tinh kết quả, tạo hạt
- Sơ đồ cây là một thể toàn vện
- Hạt và các cách nảy mầm cảu hạt
- Các loại quả và sự phát tán của quả và
hạt
1
7 (cũ) 1(22)
- Một số giun sán ký sinh
- Mực
- Sơ đồ cấu tạo thằn lằn
- Sơ đồ cấu tạo chim
- Sơ đồ cấu tạo thỏ
- Sơ đồ cấu tạo cá chép
- Sán xơ mít,vong đời
- Trai,ốc sên
- Sơ đồ cấu tạo ếch
- Một số ruột khoang ở biển
- Ong mật
- Thủy Tức
- Tôm đồng
- Châu chấu
- Lớp hình nhện
- Các kiểu biến thái
- Sán bã trầu
- Giun đỏ-đóa- rươi
- Giun tròn
- Trùng đế giày
- Trùng biến hình
1

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
2(10)
- Bộ xương thằn lằn
- Bộ xương thỏ
- Bộ xương chim
2
2
2
- Bộ xương ếch
- Bộ xương cá
2

2
8 1(12)
- Cấu tạo tế bào đôïng vật
- Cấu tạo cơ quan hô hấp
- Sơ đồ cấu tạo hệ tuần hoàn máu
- Cấu tạo xương dài và cấu tạo khớp
- Cấu tạo bắp cơ
- Cấu tạo các cơ quan hệ tiêu hóa
2
2
2
2
2
2
2(14)
- Cơ quan phân tích thò giác
- Cơ quan phân tích thính giác
- Cấu tạo cơ quan bài tiết nước tiểu
- Điều hòa phối hợp hoạt động của tuyến
nội tiết
- Phân hệ thần kinh giao cảm và đối giao
cảm
- Cung phản xạ vận động và sinh dưỡng
- Cấu tạo bộ não
2
2
2
2
2
2

2
8(cũ) (13)
- Cơ quan sinh dục nữ
- Cơ quan sinh dục nam
- Sự thụ tinh , phát triển cuả hợp tử
- Chu kỳ kinh nguyệt
- Sự phất triển của bào thai
- Cơ quan phân tích thò giác
- Cơ quan bài tiết nước tiểu
- Cơ quan của cơ cầu mắt
- Các hệ cơ quan: tiêu hóa,tuần hoàn,hô
hấp, thần kinh,tuần hoàn máu
1
1
1
1
1
1
1
1
5
9 3bộ(8)
24
tranh
- Một số dạng cấu trúc NST
- NST ở chu kỳ tế bào
- Sơ đồ di truyền mẫu hoa đậu hà lan
- Lai 2 cặp tính trạng
- Trội không hoàn toàn
- Các cặp tính trạng trong thí nghiệm

MenĐen
- Một số lưới thức ăn hệ sinh thái rừng
- Sơ đồ mối quan hệ AND-mA RN-Protein
3
3
3
3
3
3
3
3
9 4(bộ)
- Bộ tranh thực hành 17
B.MÔ HÌNH
LỚP TÊN MÔ HÌNH SỐ LƯNG
6(3 bộ x4 =12
cái)
-Rễ cây
-Lá cây
-Thân cây 2 lá mầm
3
3
3
-Hoa anh đào
3
7(10 cái)
-Con tôm
-Châu chấu
-Cá
-Thỏ

-Bồ câu
-ch
-Thằn lằn
1
1
1
1
2
2
2
8(2 bộ x5 =
10 cái)
-Nữa cơ thể người
-Bộ xương người
-Cấu tạo mắt người
-Cấu tạo tai người
-Cấu tạo bộ não người
2
2
2
2
2
9
-Thùng mô hình phân tử A RN
_Thùng mô hình tổng hợp A RN
-Thùng mô hình tổng hợp Protein
-AND
-Đồng xu sác xuất
-Bộ mô hình nhân đôi ADN
1

1
3
4
20
2
C.DỤNG CỤ
1/ SINH 6
STT TÊN DỤNG CỤ SỐ LƯNG
1
-Kính hiển vi
8
2
Kính lúp
24
3
Hệ thống đòn ghi kệp tim
4
4
Tiêu bản
6
5
Đóa VCD sinh 6
2
6
Chậu ươm cây
5
7
Đóa đồng hồ
8
8

ng nhựa 2 đầu
4
9
Xẻng nhỏ
4
10
Vợt côn trùng lớn
3
11
Đệm cao su mổ
28
12
Bộ đò mổ
6
13
Kéo
2
14
Kim mũi mác
7
15
Vợt côn trùng nhỏ
4
16
Chậu đựng côn trùng
6
17
Phễu nhựa lớn
8
18

Chỗi rữa ống nghiệm
7
19
Giá gỗ
7
20
Kẹp ống nghiệm sắt
8
21
Đế gỗ ép lá
1
22
Kệp bộ sưu tập sinh học
1
23
Khay mổ
1
24
Lam kính
200
25
Lamen
50
26
Nút cao su
4
27
Miếng cao su có núm
2
28

Giá thí nghiệm
1
2/SINH 7
STT TÊN DỤNG CỤ SỐ LƯNG
1
Khay nhựa đựng mẫu vật
4
2
Vợt bắt côn trùng cán tre
3
3
Vợt bắt côn trùng cán dài 2 m
3
4
Vợt băt động vất ao hồ
1
5
Hợp nuôi sâu bộ
2
6
Bể hộp nhựa trong
1
7
Tíu đựng gim
70
8
Phễu thủy tinh
8
9
Lọ nhựa có nút kín

16
10
Kính lúp cầm tay
8
11
Kính lúp có giá
8
12
Bộ đồ mổ
8
13
Khay mổ có cao su
8
14
Sách hướng dẫn
1
3/ SINH 8(DÙNG CHO GV)
STT TÊN DỤNG CỤ SỐ LƯNG
1
-Hộp tiêu bản vi nhân thể
2
2
Lam kính
1
3
Lamen
2
4
Bộ đồ mổ
1

5
Khay mổ
1
6
Đóa peti
1
7
ng nghiệm
2
8
Đóa kính đồng hồ
1
9
Nút cao su không lỗ
2
10
Nút cao su 2 lỗ
4
11
ng nghiệm chũ T
4
12
ng nghiệm chữ L
8
13
ng cao su
2
14
ng thẳng
2

15
Miếng cao su mỏng
2
16
Giá ống nghiệm
1
17
Kẹp ống nghiệm
1
18
Bông bóng
1
4/ SINH 8 (4 THÙNG DÙNG CHO HỌC SINH)
STT TÊN DỤNG CỤ SỐ LƯNG
1
-ng hút có quả bóp cao su
4
2
ng nghiệm 16x 160
8
3
Cốc thủy tinh 250 ml
2
4
Cốc thủy tinh 100ml
4
5
Móc thủy tinh
4
6

Đũa thủy tinh 200mm
2
7
Bộ kích thích
4
8
Hệ thóng đòn ghi kẹp tim
4
9
Đèn cồn
4
10
Máy ghi công cơ
4
11
Nhiệt kế
2
12
Vali hộp bảo quản
4
13
Sách hướng dẫn
1
D. CÁC DỤNG CỤ BỊ GÃY , VỢ, HỎNG:
-DO VẬN CHUYỂN:
1
Mô hình cá chép 1 cái
2
Mô hình tôm đồng 1 cái
3

Mô hình tho 1cái
4
Mô hình châu chấu 1 cái
- DO LÀM THÍ NGHIỆM
1
Dao mổ bò sét 10 cái
2
Kim mũi mác 13 cái
3
Gim nhỏ gãy 40 cái
4
ống nghiệm 30 cái
5
Chậu ươm cây 5 cái
6
Xẻng xúc đất 2 cái
7
Khay nhựa nhỏ 2 cái
Buổi kiểm kê kết thúc vào lúc 10 giờ 30 cùng ngày
BÊN GIAO TỔ KIỂM KÊ
1. Hồ Tống Phương Quế
2. Nguyễn Thò Hoàng Mai
3. Nguyễn Thò Thanh Huyền
4.Vũ Thò nh Tuyết
5.Trần Kim Anh
XÁC NHẬN CỦA BGH 6. Mai Kim Cương
Phòng giáo dục đào tạo –TP Pleiku Cộng hòa xã hội chủ nghóa Việt Nam
Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng Độc lập -Tự do - Hạnh phúc
BIÊN BẢN KIỂM KÊ THIẾT BỊ NHÀ TRƯỜNG
Năm học 2008-2009

Bộ môn: HÓA HỌC
Hôm nay vào lúc: 7h 30 ‘ ngày 26 tháng 05 năêm 2009
Tại trường THCS Huỳnh Thúc Kháng- phòng thiết bò hóa sinh
Đã kiểm kê thiết bò dạy học của hóa sinh
Thành phần kiểm kê gồm có:
1/ Hồ tống phương Quế
2/ Nguyễn thò thanh Huyền
3/ Mai kim Cương
4/ Vũ thò ánh Tuyết
5/ Trần kim Anh
6/ Nguyễn thò hoàng Mai
NỘI DUNG KIỂM KÊ GỒM:
A.TRANH (31)
LỚP TÊN TRANH SỐ LƯNG
8 (3 BỘ X 6=
18 TỜ)
Mô hình phóng đại tượng trưng một số mẫu chất
Tỷ lệ % về thành phần khối lượng của các
nguyên tố trong vỏ trái đất
Bản tính tan trong nước của các a xit, bazơ,muối
Điều chế và ứng dụng của o xi
Điều chế và ứng dụng của hrô
nh hưởng và nhiệt độ tan của các chất
3
3
3
3
3
3
9 (13 tờ)

Hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Chu trình cacbon trong tự nhiên
Chu trình chưng cất dầu mỏ và ứng dụng của
các sản phẩm
Sơ đồ là luyện gang
4
3
3
3
3
B.MÔ HÌNH
STT TÊN MÔ HÌNH SỐ LƯNG (hộp)
`1
Bộ lắp ráp phân tử hợp chất hóa học dạng đặc
3
2
Bộ lắp ráp phân tử hợp chất hóa học dạng lỏng
18
3
Hộp mẫu các loại chát dẻo
3
4
Hộp mẫu các loại cao su
3
5
Hộp mẫudầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ
3
6
Hộp mẫu phân bón hóa học
3

C.DỤNG CỤ
THÙNG 1 MỚI
STT TÊN DỤNG CỤ SỐ LƯNG
1
Chén sứ
7
2
Đế gang chữ nhật
6
3
Thanh trụ ino xphi 10 x500
6
4
Kẹp vạn năng
12
5
Vòng kiềng
6
6
Kiềng 3 chân
6
7
Cồn đốt 500ml
6
8
Cồn đốt 250ml
6
9
Cồn đốt 100ml
6

10
Bình tam giác 250ml
6
11
Bình tam giác 100ml
6
12
ng trụ lọc 1 đầu
5
13
ng đong 100ml
6
14
Tấm lưới nung
6
15
Bộ nút cao su
6
16
ng cao su phi 6
6
17
Muỗng múc hóa chất 250mm
6
18
Muỗng múc hóa chất 300mm
6
19
Kẹp đốt hóa chất lớn
6

20
Kẹp đốt hóa chất nhỏ
6
21
Cân điện tử
1
22
Giấy lọc
1
23
Kính bảo hộ
1
24
Găng tay
1
25
Bình cầu 250 ml đáy bằng
6
26
Bình cầu 250ml đáy tròn
6
2 THÙNG MỚI (SỐ LƯNG TRONG 1 THÙNG)
STT TÊN DỤNG CỤ SỐ LƯNG
1
ống nghiệm phi 10x 100
20
2
ng nghiệm phi 20x 200
20
3

ng nghiệm phi có nhánh 18
8
4
ng nhỏ giọt dài 150mm có đầu bóp
18
5
Đèn cồn
6
6
Chai thủy tinh 125ml
6
7
Phễu thủy tinh cuống dài
6
8
Phễu thủy tinh cuống ngắn
6
9
Đũa thủy tinh
6
10
Bộ ống dẫn
12
11
ng trụ
6
12
Phễu quả lê 125ml
6
13

ng đong 25ml đế ngựa
6
14
Muỗng thủy tinh
6
15
ng sinh hàn thẳng
1
16
ng chưng cất nước phân đoạn
1
17
Giá ống nghiệm
6
18
Mới nhận bộ dụng cụ điện phân muối ăn(12/3/09)
1
DỤNG CỤ RỜI TRONG CÁC THÙNG VÀ SỬ DỤNG
STT TÊN DỤNG CỤ SỐ LƯNG
1
Đèn cồn
35
2
Chén sứ
30
3
Đế sứ
20
4
Tấm kính

14
5
ng nghiệm chữ L
97
6
ng nghiệm cong 2 đầu
100
7
ng chữ V
16
8
ng cong vuốt 1 đầu nhọn
10
9
ng đông chia độ lớn nhỏ
12 bộ(1 nhỏ,1 lớn)
10
ng hút bóp cao su
111
11
ng hút nhỏ
15
12
ng có nhánh
19
13
ng nghiệm thông 2 đầu
16
14
ng nghiệm nhỏ

80
15
ng sinh hàn
6
16
Bình kíp
1 bộ+ 5 phần trên
17
Đũa thủy tinh
15
18
Nhiệt kế
10
19
ng loe 1đầu
6
20
Phễu thủy tinh
27
21
Phễu nhựa
14
22
Bình cầu
26
23
Bình cầu có nhánh
8
24
Lọ thủy tinh

15
25
Giá ống nghiệm
41
26
Kẹp gỗ
16
27
Kẹp sắt
30
28
Kiềng 3 chân
29
29
Bọ giá đỡ ống nghiệm bằng sắt
22
30
Giá đun
16
31
Lưới amiang
16
32
Cốc 500ml
8
33
Cốc 250ml
12
34
Cốc 100ml

18
35
Bình tam giác 100ml
9
36
Bình tam giác 200ml
8
37
Bình tam giác 250ml
7
38
ng nghiệm `
80
39
ng chia độ 500ml
4
40
ng chia độ 250 ml
6
41
Cân điện tử
4
42
Kính bảo hộ
5
43
o blu
4
44
Giấy lọc

3 hộp
45
Chậu thủy tinh
12
46
Chậu nhựa
3
47
ng thẳng hình trụ
6
48
Muỗng sắt
7
49
Muỗng thủy tinh
5
50
Vali đựng dụng cụ
6
51
Khay nhựa lớn
5
52
Khay nhựa nhỏ
12
D.HÓA CHẤT (194 LỌ)
STT THÙNG SỐ LƯNG
1 1 17
2 2 9
3 3 8

4 4 10
5 5 35
6 26 26
7 TỦ 33
8 TỦ 26
9 7 30
E.MỘT SỐ DỤNG CỤ BỂ, HỎNG, HẾT
1
Đèn cồn 2 cái
2
ng chia độ lớn 2
3
Bình điiện phân hỏng 1
4
ng nghiệm lớn 50
5
Bình kíp 1
6
Muỗng thủy tinh 4
7
ng thông hơi 4
8
Bình tam giác 100ml, 200ml 12
9
ng hút 20
10
Cồn đốt hết
11
chén sứ 5
12

ng nghiệm nhỏ 40
13
ng nghiệm chữ L 20
14
Cốc thủy tinh 100ml, 200ml, 500ml 20
Buổi kiểm kê kết thúc vào lúc 10 giờ 30 cùng ngày
BÊN GIAO TỔ KIỂM KÊ
1. Hồ Tống Phương Quế
2. Nguyễn Thò Hoàng Mai
3. Nguyễn Thò Thanh Huyền
4.Vũ Thò nh Tuyết
5.Trần Kim Anh
XÁC NHẬN CỦA BGH 6. Mai Kim Cương

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×