Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

30 đề toán ôn tâp lớp 10 nc trong hè

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.52 KB, 9 trang )

Trng THPT Ninh Giang GV: Nguyn Th Huy
cng ụn tp hố nm hc 2010
Đề số 01
Câu I:
a/ Khảo sát vẽ đồ thị hàm số:
2
4 3y x x= +
b/Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị hàm số:
2
4 3 ; 3y x x y x= + = +
.
c/ Biện luận theo m số nghiệm của phơng trình:
2 2
4 3 2x x m + =
.
Câu II: Trong Oxy; cho tam giác ABC vuông tại A. Đờng thẳng BC có phơng trình:
3 3 0x y =
; A và B thuộc Ox. Bán kính đờng tròn nội tiếp tam giác ABC bằng
2. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác.
Câu III: Giải hệ phơng trình:
3
2
x y x y
x y x y

=


+ = + +



Câu IV: Giải phơng trình:
2
( 5)( 2) 3 3x x x x+ = +
Câu V: Chứng minh rằng:
1 cos 1 cos cot
4
1 cos 1 cos sin
a a a
a a a
+
=
+
Đề số 02
Câu I:
Cho x; y; z > 0 và x + y +z

1.
Chứng minh rằng:
2 2 2
2 2 2
1 1 1
82x y z
x y z
+ + + + +
Câu II:
Trong Oxy; cho hình chữ nhật ABCD; AB =2AD; hoành độ A âm; Tìm tọa độ A; B;
C; D biết I(1/2;0) là tâm hcn; đờng thẳng AB có pt: x-2y+2 = 0.
Câu III: Giải hệ phơng trình:
2 2
2 2 2

6
1 5
y xy x
x y x

+ =

+ =

Câu IV: Giải bất phơng trình:
2 2
( 3 ) 2 3 2 0x x x x
Câu V: Cho tan a= 4. Tính: A =
2 2
2
3sin 4sin cos 9cos 5
4sin 2sin cos 1
a a a a
a a a
+ + +
+

Đề số 03
Câu I:
Cho x; y; z > 0 và x+y+z

4. Tìm giá trị nhỏ nhất của P =
2 2 2
x y z
y z z x x y

+ +
+ + +
.
Câu II: Trong Oxy; cho elíp:
2 2
1
16 9
x y
+ =
. Xét điểm M di động trên tia Ox; N di
động trên tia Oy sao cho MN tiếp xúc với elíp. Xác định tọa độ của M; N để MN
min. Tìm giá trị nhỏ nhất.
Câu III: Giải hệ phơng trình:
3
1 1
2 1
x y
x y
y x

=



= +

Câu IV: Giải phơng trình:
( 1) ( 2) 2x x x x x + + =
Câu V: Tính A =
0 0 0

tan10 .tan 20 tan 80

Đề số 04
Chỳc cỏc em hc tp tt
1
Trng THPT Ninh Giang GV: Nguyn Th Huy
Câu I:
Cho a; b; c > 0 và a+b+c =1. Tìm giá trị nhỏ nhất của B =
6 6 6
3 3 3 3 3 3
a b c
b c c a a b
+ +
+ + +
Câu II: Trong Oxy; cho tam giác ABC vuông cân tại A. Điểm M(1;-1) là trung
điểm của BC; G(2/3;0) là trọng tâm. Tìm tọa độ A; B; C.
Câu III: Giải hệ phơng trình:
2
2
2
2
2
3
2
3
y
y
x
x
x

y

+
=



+

=


Câu IV: Giải bất phơng trình:
2
2( 16)
7
3
3 3
x
x
x
x x


+ >

Câu V: Tính K =
0 0 0 0 0
sin 5 sin10 sin15 sin355 sin360+ + + + +


Đề số 05
Câu I:
Cho a; b; c > 0 và abc =1. Chứng minh rằng:

3 3 3
1 1 1 3
( ) ( ) ( ) 2a b c b c a c a b
+ +
+ + +
Câu II: Trong Oxy; cho đờng tròn (C) :
2 2
( 1) ( 2) 4x y + =
;
đờng thẳng (d): x - y -1 = 0. Viết phơng trình đờng tròn (C
1
) đối xứng với đờng tròn
(C) qua (d).
Câu III: Tìm m để hệ phơng trình sau có nghiệm:
1
1 3
x y
x x y y m

+ =


+ =


Câu IV: Giải bất phơng trình:

3 2 8 7x x x+ +
Câu V: Cho
12 3
sin ; 2
13 2
a a


= < <
. Tính cos(
)
3
a


?

Đề số 06
Câu I:
Cho a; b; c > 0 và
1 1 1
4
a b c
+ + =
. Chứng minh rằng:

1 1 1
1
2 2 2a b c a b c a b c
+ +

+ + + + + +
Câu II: Trong Oxy; cho A(0;2); B(
3; 1
). Tìm toạ độ trọng tâm; trực tâm; tâm đ-
ờng tròn ngoại tiếp tam giác OAB.
Câu III: Giải hệ phơng trình:
2 2
11
3( ) 28
x y xy
x y x y
+ + =


+ + + =

Câu IV: Giải bất phơng trình:
5 1 1 2 4x x x >
Câu V: Chứng minh rằng:
0 0
1 3
4
sin10 cos10
=
Đề số 07
Câu I:
Cho x; y; z > 0 và xyz = 1. Chứng minh rằng:
Chỳc cỏc em hc tp tt
2
Trng THPT Ninh Giang GV: Nguyn Th Huy


3 3 3 3
3 3
1 1
1
3 3
x y y z
z x
xy yz zx
+ + + +
+ +
+ +
Câu II:
a/ Trong Oxy; cho A(1;1); B(-4;3). Tìm C thuộc (d): x-2y-1 = 0sao cho khoảng
cách từ C đến AB bằng 6.
b/ Cho A(-1;0); B(0; m); C(4;0) ; m

0. Tìm toạ độ G sao cho tam giác ABC vuông
tại G và G là trọng tâm tam giác.
Câu III: Giải hệ phơng trình:
2 2
2 2
2 3 9
2 2 2
x xy y
x xy y

+ + =

+ + =


Câu IV: Giải phơng trình:
2 2 2 1 1 4x x x+ + + + =
Câu V: Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng:

tan .tan tan .tan tan tan 1
2 2 2 2 2 2
A B B C C A
+ + =
Đề số 08
Câu I:
Cho x; y khác 0 và thoả mãn:
2 2
( )xy x y x y xy+ = +
.
Tìm giá trị lớn nhất của A=
3 3
1 1
x y
+
.
Câu II: Trong Oxy; cho elíp
2 2
1
4 1
x y
+ =
. Tìm A; B thuộc elíp sao cho A; B đối xứng
nhau qua Ox và tam giác ABC đều; C(2;0).
Câu III: Giải hệ phơng trình:

1 1 4
3
x y
x y xy

+ + + =


+ =


Câu IV: Cho A(2;0); B(6;4). Lập phơng trình đờng tròn tiếp xúc với trục Ox tại A
và khoảng cách từ tâm của đờng tròn đến B bằng 5.
Câu V: Cho tam giác ABC nhọn. Chứng minh rằng:
tan tan tan 3 3A B C+ +
Đề số 09
Câu I:
Cho x; y; z > 0. Chứng minh rằng:

6 4 6 4 6 4 4 4 4
2 2 2 1 1 1x y z
x y y z z x x y z
+ + + +
+ + +
Câu II: Trong Oxy; cho (d
1
) có phơng trình: x+y+3 = 0; (d
2
) có phơng trình:
x-y-4=0; (d

3
) : x-2y=0. Tìm M thuộc (d
3
) sao cho khoảng cách tù M đến (d
1
) bằng
ba lần khoảng cách từ M đến (d
2
).
Câu III: Giải hệ phơng trình:
2 2
11
30
xy x y
x y xy
+ + =


+ =

Câu IV: Tìm m để phơng trình:
2
2 2 1x mx x+ + = +
có hai nghiệm thực phân biệt.
Câu V: Cho
1
tan
7
(0 ; )
3

2
tan
4
a
a b
b


=


< <


=


. Tính a+b?
Đề số 10
Câu I:
Cho a; b; c > 0. CMR:
2 2 2
a b c
a b c
b c a
+ + + +
Chỳc cỏc em hc tp tt
3
Trng THPT Ninh Giang GV: Nguyn Th Huy
Câu II: Trong Oxy; cho đờng tròn (C):

2 2
2 6 6 0x y x y+ + =
; M(-3;1). Gọi P; Q lần
lợt là tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ M đến (C). Lập phơng trình PQ?
Câu III: Giải hệ phơng trình:
2 3
2
( ) ( ) 12
( ) 6
x x
y y
xy xy

+ =



+ =

Câu IV: Giải phơng trình:
2
2 1 3 1 0x x x+ + + =
Câu V: Cho tam giác ABC. CMR:
cot cot cot cot cot cot
2 2 2 2 2 2
A B C A B C
+ + =
Đề số 11
Câu I: Cho a; b; c > 0 và abc = 1. Tìm min của: A=
8 8 8

2 2 2 2 2 2 2 2 2
( ) ( ) ( )
a b c
a b b c c a
+ +
+ + +
Câu II: Trong Oxy; cho đờng tròn (C):
2 2
2 2 1 0x y x y+ + =
; (d) có phơng trình: x-
y+3=0. Tìm M thuộc (d) sao cho đờng tròn tâm M bán kính gấp đôi bán kính đờng
tròn (C); tiếp xúc ngoài với (C).
Câu III: Tìm m để hệ phơng trình có nghiệm duy nhất:
2 2
2
1
x xy y m
xy x y m
+ + = +


+ = +

Câu IV: Giải bất phơng trình:
5 4 5 4 4x x + +
Câu V: CMR:
2
1 cos cos2 cos3
2cos
2cos cos 1

a a a
a
a a
+ + +
=
+
Đề số 12
Câu I: Cho a; b; c > 0 và abc =1. Tìm min của
P=
2 2 2
( ) ( ) ( )
2 2 2
a b c b c a c a b
b b c c c c a a a a b b
+ + +
+ +
+ + +
Câu II: Trong Oxy; cho tam giác ABC; A(-5;6); B(-4;-1); C(4;3).
a/ Tìm toạ độ D để ABCD là hình bình hành.
b/ Tìm toạ độ hình chiếu vuông góc của A lên BC.
Câu III: Tìm a để hệ phơng trình:
2 2
0
0
x ay a
x y x
+ =


+ =


có hai nghiệm phân biệt
1 1 2 2
( ; );( ; )x y x y
sao cho:
2 2
2 1 2 1
( ) ( ) 1x x y y +
Câu IV: Tìm m để phơng trình có nghiệm:
2
4
3 1 1 2 1x m x x + + =
Câu V: CMR:
6 6
5 3
sin cos cos4
8 8
a a a+ = +
Đề số 13
Câu I: Cho a; b; c > 0. Tìm min của P=
1 1 1
( ) ( ) ( )
2 2 2
a b c
a b c
bc ac ab
+ + + + +
Câu II: Trong Oxy; cho tam giác ABC; A(0;2); B(-2;-2); C(4;-2). H là chân đờng
cao hạ từ B; M và N lần lợt là trung điểm AB và BC. Lập phơng trình đờng tròn qua
H; M; N.

Câu III: Giải hệ phơng trình:
5 5
8 8
1
1
x y
x y

+ =

+ =

Câu IV: Tìm m để phơng trình có hai nghiệm phân biệt:
2
2 8 ( 2)x x m x+ =
Câu V: Tính: A =
0 0 0 0
cos 20 .cos40 .cos60 .cos80
Đề số 14
Câu I: Cho a; b; c > 0. CMR:
1 1 1 1 1 1
3 3 3 2 2 2a b b c c a a b c a b c a b c
+ + + +
+ + + + + + + + +
Chỳc cỏc em hc tp tt
4
Trng THPT Ninh Giang GV: Nguyn Th Huy
Câu II: Trong Oxy; cho đờng tròn (C):
2 2
( 1) ( 2) 9x y + + =

; (d) có phơng trình: 3x-
4y+m=0. Tìm m để trên (d) có duy nhất một điểm P mà từ đó kẻ đợc hai tiếp tuyến
PA; PB đến (C) sao cho tam giác PAB đều (A; B là các tiếp điểm).
Câu III: Tìm m để hệ phơng trình có nghiệm:
3 3
3 3
1 1
5
1 1
15 10
x y
x y
x y m
x y

+ + + =




+ + + =


Câu IV: Giải bất phơng trình:
2
( 1)( 4) 5 5 28x x x x+ + < + +
Câu V: Tính A =
0 0 0 0
sin 6 .sin 42 .sin 66 .sin 78
Đề số 15

Câu I: Cho a; b; c > 0 và abc=ab+bc+ca. CMR:

1 1 1 3
2 3 2 3 3 2 16a b c a b c a b c
+ + <
+ + + + + +
Câu II: Trong Oxy; cho đờng tròn (C):
2 2
( 2) ( 3) 2x y + =
;
đờng thẳng (d): x-y-2=0. Tìm M thuộc (d) để khoảng cách từ M đến (d):
a/ max?
b/ min?
Câu III: Giải hệ phơng trình:
3 3
8
2 2
x y
x y xy

+ =

+ + =

Câu IV: Giải bất phơng trình:
2 7 5 3 2x x x+
Câu V: Tính A=
2 4 8 16 32
cos .cos .cos .cos .cos .cos .
65 65 65 65 65 65


Đề số 16
Câu I: Cho a; b > 0 và a+b=6. Tìm min của M =
2 3
a b
+
Câu II: Trong Oxy; cho elíp có phơng trình:
2 2
1
64 9
x y
+ =
; Viết phơng trình đờng
thẳng cắt trục Ox; Oy lần lợt ở A và B sao cho OA=2.OB; đồng thời cắt elíp tại duy
nhất một điểm.
Câu III: Giải hệ phơng trình:
2 2
2
2 1 2 2
xy x y x y
x y y x x y

+ + =


=


Câu IV: Giải bất phơng trình:
2

2( 1) 1x x +
Câu V: CMR:
0 0
tan .tan(60 ).tan(60 ) tan 3x x x x + =
.
áp dụng tính:
A =
0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
tan3 .tan17 .tan 23 .tan 37 .tan 43 .tan57 .tan 63 .tan 77 .tan83 .tan 243 .
Đề số 17
Câu I: Cho a; b; c > 0. CMR:
2 2 2
( ) ( ) ( )
4( )
a b b c c a
a b c
c a b
+ + +
+ + + +
Câu II: Trong Oxy; cho parabol (P):
2
16y x=
; A(1;4); B và C phân biệt di động trên
(P) sao cho
0
90BAC =
. CMR: BC luôn đi qua một điểm cố định.
Chỳc cỏc em hc tp tt
5
Trng THPT Ninh Giang GV: Nguyn Th Huy

Câu III: Giải hệ phơng trình:
2 3 2
4 2
5
4
5
(2 1)
4
x y x y xy xy
x y xy x

+ + + + =




+ + + =


Câu IV: Giải bất phơng trình:
2
3 2
0 1
x x
x
+

Câu V: CMR:
tan 2 3
12


=
Đề số 18
Câu I: Cho a; b; c > 0. CMR:
2 2 2
3( )
2( )
a b c ab bc ac
b c c a a b a b c
+ +
+ +
+ + + + +
Câu II: Trong Oxy; Lập phơng trình chính tắc của elíp biết tâm sai
5
3
e =
; hình
chữ nhật cơ sở có chu vi là 20.
Câu III: Tìm m để hệ phơng trình
1
3
x my
mx y
=


+ =

có nghiệm (x;y) thoả mãn xy<0.
Câu IV: Cho

2 2
2; ;x y x y R+ =
. Tìm max; min của P =
3 3
2( ) 3x y xy+
Câu V: Cho
0 0
0 45a<
a/ CMR:
2
cot cot 2 1 cot 2a a a= + +
b/ CMR:
0 0 '
4cos36 cot 7 30 1 2 3 4 5 6+ = + + + + +
Đề số 19
Câu I: Giải bất phơng trình:
( 1(4 ) 2x x x+ >
Câu II: Trong Oxy; cho tam giác ABC; C(-2;3). Đờng cao kẻ từ A có phơng trình:
3x-2y-25=0; đờng phân giác trong góc B có phơng trình: x-y=0. Lập phơng trình
AC?
Câu III: Giải hệ phơng trình:
2
2
3
2
3
2
x y
x
y x

y

+ =




+ =


Câu IV: Giải phơng trình:
2
4 4 2 12 2 16x x x x+ + = +
Câu V: Tính A =
4 4 4 4
3 5 7
cos cos cos cos
8 8 8 8

+ + +
.
Đề số 20
Câu I: Cho a; b; c > 0. CMR:
3 3 3 2 2 2
2 2 2 2 2 2
a b c a b c
b bc c c ac a a ab b a b c
+ +
+ +
+ + + + + + + +

Câu II:
a/ Trong Oxy; cho hình vuông ABCD; CD có phơng trình: 4x-3y+4=0; M(2;3) thộc
BC; N(1;1) thuộc AB. Viết phơng trình các cạnh còn lại.
b/ Cho (d): x-7y+10 = 0. Viết phơng trình đờng tròn tâm thuộc
( ) : 2 0x y + =
và tiếp
xúc với (d) tại A(4;2).
Câu III: Giải hệ phơng trình:
4 3 2 2
2
2 2 9
2 6 6
x x y x y x
x xy x

+ + = +

+ = +

Câu IV: Giải bất phơng trình:
2 2 2
8 15 2 15 4 18 18x x x x x x + + + +
Câu V: Tính các giá trị lợng giác của góc 6
0
?
Đề số 21
Chỳc cỏc em hc tp tt
6
Trng THPT Ninh Giang GV: Nguyn Th Huy
Câu I: Giải bất phơng trình:

3 1
3 2 7
2
2
x x
x
x
+ < +
Câu II:
Trong Oxy; cho tam giác ABC; hình chiếu vuông góc của C lên AB là H(-1;-1). Đ-
ờng phân giác trong góc A là x-y+2=0; đờng cao kẻ từ B là 4x+3y-1=0. Tìm C?
Câu III: Giải hệ phơng trình:
3 3
6 6
3 3
1
x y y x
x y

=

+ =

Câu IV: Tìm m để phơng trình:
2
1 8 7 8x x x x m+ + + + + =
có 2 nghiệm phân
biệt?
Câu V: Rút gọn: A=
sin sin3 sin 5 sin 7

cos cos3 cos5 cos7
a a a a
a a a a
+ + +
+ + +
Đề số 22
Câu I: Cho a; b; c > 0 và
1 1 1
3
a b c
+ + =
. Tìm max của Q=
3 3 3 3 3 3
ab bc ca
a b b c c a
+ +
+ + +
Câu II: Trong Oxy; cho parabol (P):
2
4y x=
. Lập phơng trình các cạnh của tam
giác ABC biết A trùng đỉnh O; hai điểm B; C thuộc (P); trực tâm trùng với tiêu điểm
của (P).
Câu III: Giải hệ phơng trình:
2
3 2
2
2 2
x xy
x x y y x


+ =

+ =

Câu IV: Trong Oxy; cho tam giác ABC; A(5;2); đờng trung trực của BC có phơng
trình x+y-6=0; đờng trung tuyến CM có phơng trình 2x-y+3=0. Tìm tọa độ A; B; C.
Câu V: CMR:
0 0 0 0
tan9 tan 27 tan 63 tan81 4 + =
Đề số 23
Câu I: Cho a; b; c > 0. CMR:
3 3 3 3 3 2 3 2 2 2
2 2 1a b a b a b a b a b ab a b+ + + + + + + +
Câu II: Trong Oxy; cho tam giác ABC; A thuộc (d): x-4y-2=0; BC song song với
(d); đờng cao BH có phơng trình: x+y+3=0; M(1;1) là trung điểm của AC. Tìm tọa
độ A; B; C.
Câu III: Giải hệ phơng trình:
2 2
2
( 1)( 1) 3 4 1
1
x y x y x x
xy x x

+ + + = +

+ + =

Câu IV: Tìm a để bất phơng trình:

2 2
( 4 3)( 4 6) 2x x x x a+ + + +
nghiệm đúng
x

.
Câu V: Tính A =
2 4 6
cos cos cos
7 7 7

+ +
Đề số 24
Câu I: Giải bất phơng trình:
2 3 5 2x x x+ <
Câu II: Trong Oxy; Lập phơng trình qua A(1;1) cách đều B(-2;3) và C(0;4).
Câu III: Giải hệ phơng trình:
2 2
1
3
x xy y
x y xy

+ + =

=

Câu IV: Giải phơng trình:
2
2

1 1
3
x x x x+ = +
Câu V: Tính A =
2 2 1 1
tan 2 tan 2 2 tan 2 2 tan 2 2 cot 2
n n n n
a a a a a
+ +
+ + + + +
Đề số 25
Câu I: Giải bất phơng trình:
2
8 6 1 4 1 0x x x + +
Câu II: Trong Oxy; cho tam giác ABC; B(1;0); hai đờng cao có phơng trình lần lợt
là: x-2y+1=0; 3x+y-1=0. Tính diện tích tam giác ABC.
Câu III: Giải hệ phơng trình:
3 3 3
2 2
1 19
6
x y x
y xy x

+ =

+ =

Chỳc cỏc em hc tp tt
7

Trng THPT Ninh Giang GV: Nguyn Th Huy
Câu IV: Giải phơng trình:
2 1 2 1 2x x x x+ =
Câu V: Cho tam giác ABC. CMR:
sin sin sin 4cos .cos .cos
2 2 2
A B C
A B C+ + =
Đề số 26
Câu I: Giải bất phơng trình:
2 2
2 4 3 3 2 1x x x x+ + >
Câu II: Trong Oxy; cho tam giác ABC cân tại A; G(
4 1
;
3 3
) là trọng tâm; đờng thẳng
chứa cạnh BC có phơng trình là: x-2y-4=0; đờng BG có pt:7x-4y-8=0. Tìm tọa độ
A; B; C.
Câu III: Giải hệ phơng trình:
2 2
1 2
1
x y xy
x y
+ =


+ =


Câu IV: Giải phơng trình:
2
2 1 ( 1) 0x x x x x x + =
Câu V: Cho tam giác ABC. CMR:
sin 2 sin 2 sin 2 4cos .cos .sinA B C A B C
+ =
Đề số 27
Câu I: Giải bất phơng trình:
2
4 2x x+ +
Câu II: Trong Oxy; lập phơng trình đờng thẳng qua I(-2;0); cắt (d
1
): 2x-y+5=0 và
cắt (d
2
): x+y-3=0 lần lợt tại A và B sao cho:
2IA IB=
uur uur
Câu III: Giải hệ phơng trình:
2 2 2
2 2
19( )
7( )
x xy y x y
x xy y x y

+ + =

+ =


Câu IV: Cho phơng trình:
2
2 3 2 0x mx m + =
. Tìm m để:
a/ Phơng trình có hai nghiệm phân biệt lớn hơn 1?
b/ Phơng trình có hai nghiệm phân biệt x
1
; x
2
thoả mãn 5x
1
+3x
2
=4
Câu V: Tìm m để
2
( ) ( 1) (8 1) 6 0f x m x m x m x= + + + >

Đề số 28
Câu I: Giải bất phơng trình:
2
2
4
(1 1 )
x
x
x
>
+ +
Câu II: Trong Oxy; Lập phơng trình đờng thẳng (d

1
): x+y+5=0 và (d
2
): x+2y-7=0.
A(2;3); Tìm B thuộc (d
1
); C thuộc (d
2
) sao cho tam giác ABC có trọng tâm G(2;0).
Câu III: Giải hệ phơng trình:
9 7 4
7 9 4
x y
x y

+ + =


+ + =



Câu IV: Cho phơng trình:
2
1 0x ax+ + =
. Tìm a để phơng trình có hai nghiệm phân
biệt x
1
; x
2

thoả mãn:
2 2
1 2
2 2
2 1
7
x x
x x
+ >
.
Câu V: Cho tam giác ABC. CMR:
2 2 2
sin sin sin 2 2cos .cos .cosA B C A B C+ + = +

Đề số 29
Câu I: Giải bất phơng trình:
2 2
4 3 2 3 1 1x x x x x + +
Câu II:
Trong Oxy; lập phơng trình đờng thẳng qua M(
5
;2
2
); cắt (d
1
): x-2y=0 và cắt (d
2
):
2x-y=0 lần lợt tại A và B sao cho: M là trung điểm AB.
Chỳc cỏc em hc tp tt

8
Trường THPT Ninh Giang GV: Nguyễn Thế Huy
C©u III: Gi¶i hÖ ph¬ng tr×nh:
2
2
1
2
1
2
x y
y
y x
x

= +




= +


C©u IV: Gi¶i ph¬ng tr×nh:
1 4 ( 1)(4 ) 5x x x x+ + − + + − =
C©u V: Cho tam gi¸c ABC. CMR:
sin .cos .cos sin .cos .cos sin .cos .cos sin .sin .sinA B C B C A C A B A B C
+ + =

§Ò sè 30
C©u I: Gi¶i bÊt ph¬ng tr×nh:

7 13 3 9 5 27x x x− − − ≤ −
C©u II: Trong Oxy; cho ®êng th¼ng (d): 2x-y-5=0 vµ A(1;2); B(4;1). T×m M thuéc
(d) sao cho
MA MB−
max.
C©u III: T×m m ®Ó hÖ ph¬ng tr×nh:
2
2
( 1)
( 1)
x y m
y x m

+ = +

+ = +

cã nghiÖm duy nhÊt.
C©u IV: Gi¶i ph¬ng tr×nh:
2 2
2 8 6 1 2 2x x x x+ + + − = +
C©u V: Cho tam gi¸c ABC. CMR:
cos cos cos 1 4cos .cos .cos
2 2 2
A B C
A B C+ − = − +

Chúc các em học tập tốt
9

×