Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

dề cuong ôn tập lop 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.46 KB, 2 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 10 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010 – 2011
Tuần 14 +15 Từ ngày 15/11 đến ngày 27/11/2010
Số tiết ôn tập: 04
Phân môn Nội dung ôn tập Mức độ cần đạt theo chuẩn KT-KN
Đại số
Chương II HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ
BẬC HAI
-Biết tìm tập xác định của một hàm số.
-Biết lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm
số
axy b= +
,
2
y ax bx c= + +
-Biết giải một số bài toán tìm a,b của hàm số.
Hình học
Hệ trục tọa độ -Biết tìm tọa độ của một véc tơ, toạ độ của
một điểm.
I. Bài tập mẫu làm tại lớp
I. Đại số
1. Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a.
2
52
+

=
x
x
y
b.


x
x
xx
y
3
2
53
2
+

++
=
c.
xxy 233
2
+−+=
2.Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
a.
2
−=
xy
b.
32
2
−+=
xxy
c.
132
2
++−=

xxy
3. Tìm hàm số
baxy
+=
biết
a. Qua
( )
4;2A

( )
1;1B
b. Song song với đường thẳng
12
+−=
xy
và qua
( )
5;2

M
.
II. Hình học
1.Cho tam giác có
)2;1(A
,
)0;3(B
;
)4;1(

C

a. Chứng minh ba điểm A, B ,C không thẳng hàng.
b. Tìm tọa độ
BCABBCAB
+
2,,
?
c. Tìm tọa độ trung đểm I của đoạn AB và trọng tâm G của
ABC

?
d. Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành?
II. Bài tập về nhà ( tham khảo)
I. Đại số
1. Tìm tập xác định của các hàm số sau:
a.
232
2
−++=
xxxy
b.
1
23
2

+
=
x
x
y
c.

2
2
2
352
2


+

−+−
=
x
x
x
xx
y
2.Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
a.
3
+=
xy
b.
34
2
++=
xxy
c.
22
2
−+−=

xxy
3. Xác định a, b của hàm số
1
2
++=
bxaxy
biết:
a. Qua
( )
1;1A

( )
3;2B
b. Có trục đối xứng
2
3
−=
x
và qua
( )
1;2
−−
M
II. Hình học
1.Cho tam giác
ABC


)2;2(


A
,
)3;1(B
;
)5;0(C
a. Chứng minh ba điểm A, B ,C không thẳng hàng.
b. Tìm tọa độ
BCABBCAB
+
2,,
?
c. Tìm tọa độ trung đểm I của đoạn AB và trọng tâm G của
ABC

?
d. Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình bình hành?
2. Cho
)3;2(
−=
a
Tìm x để véc tơ
);3( xb
=
cùng phương với
a
Tuần 16 +17 từ ngày 29/11/2010 đến ngày 4/12/2010
Số tiết ôn tập: 04
Phân môn Nội dung ôn tập Mức độ cần đạt theo chuẩn KT-KN
Đại số Phương trình hệ phương trình
-Biết giải phương trình bậc nhất, bậc hai.

-Biết giải phương trình chứa trong đấu giá trị
tuyệt đối và phương trình dưới dấu căn.
-Giải và biện luân được một số phương trình có
chứa tham số.
-Biết giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Hình học
-Phép cộng trừ các véc tơ
-Tích của một số với một véc tơ.
-Nắm vững các công thức cộng trừ, tích của một
số với một véc tơ, các tính chất, tính chất trung
điểm của đoạn thẳng và trọng tâm tam giác….
-Biết vận dụng các công thức, tính chất để chứng
minh một đẳng thức véc tơ…
Bài tập mẫu làm tại lớp
I. Đại số
1. Giải phương trình sau
a.
1 3 1x x x− + = + −
b.
2 3
1 2 1
x x
x x
− +
=
+ −
c.
2
3 4
4

4
x x
x
x
+ +
= +
+
d.
4 2
5 6 0x x+ + =
e.
2 1 3x x+ = −
d.
2 1 1x x+ = −
2. Giải và biện luận phương trình sau theo tham số m
a.
( 2) 3 1m x x− = +
b.
2
3 3m x x m+ = +
3. Giải hệ phương trình sau
a.
3 4 2
2 1
x y
x y
− =


− + =


b.
2
3 2 1
x y
x y
− =


+ =

c.
0,2 0,5 1,7
0,3 0,4 0,9
x y
x y
+ =


− + =

d.
2 4 6
2 3
x y
x y
− − =


+ = −


II. Hình học
1. Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O. Chứng minh rằng
0OA OB OC OD OE OF+ + + + + =
uuur uuur uuur uuur uuur uuur r
2. Cho tam giác ABC. Các điểm M, N, P lần lượt là trung đểm của AB, AC, BC.
II. Tính
AB AC+
uuur uuur
,
AM AN+
uuuur uuur
,
MN BP+
uuuur uuur
,
MN NC−
uuuur uuur
,
MN PN−
uuuur uuur
;
b. Phân tích
MN
uuuur
theo hai véc tơ
,AB AC
uuur uuur
.
II. tập về nhà

1. Giải phương trình sau
a.
3 1 3x x x− + = + −
b.
1 3
1 1
x x
x x
− +
=
+ −
c.
2
2
2
2
x x
x
x
− +
= −

d.
4 2
6 0x x+ − =
e.
1 3 2x x− = −
d.
3 2x x− = +
2. Tìm m để phương trình sau có nghiệm kép và tính nghiệm đó

a.
2 2
(2 3) 2 0x m x m m+ − + − =
b.
2
(2 1) 2 1 0mx m x m+ + + + =
3. Giải hệ phương trình sau
a.
3 2
2 1
x y
x y
+ =


− − =

b.
2 3
3 1
x y
x y
− =


+ =

d.
3 5 7
2 3

x y
x y
− + =


+ =

II. Hình học
1. Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F chứng minh rằng
AD BE CF AE BF CD+ + = + +
uuur uuur uuur uuur uuur uuur
.
2. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Chứng minh rằng
2MN AC BD= +
uuuur uuur uuur
.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×