Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

VÀI MẸO HAY TRONG WINDOWS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.56 KB, 6 trang )

MỘT SỐ THỦ THUẬT TRONG TIN HỌC
1. KHOÁ CHỨC NĂNG “CLEAR HISTORY” CỦA INTERNET EXPLORER
Vào Start \Run gõ Regedit\OK Tìm đến khoá
HKEY_CURRENT_USER\Software\Policies\microsoft nhắp phải vào khoá này và chọn
New\Key đặt tên cho khoá mới là “Internet Explorer” tiếp tục nhắp phải vào khoá
“Internet Explorer” Chọn New\Key Và đặt tên cho khoá mới là “Control Panel” (Nếu
hai khoá này có sẳn thì không cần tạo)
- Ở khoá “Control Panel” bạn nhấp phải chuột vào của sổ bên phải chọn
newDWORD Value và đặt tên cho giá trị này là History gán cho nó giá trị 1 rồi
đóng Regedit và khởi động lại máy.
- Sau khi khởi động lại bạn sẽ thấy tính năng “Clear History” của IE sẽ bị vô hiệu
hoá.
2. TẠO MỘT TIÊU ĐỀ TRONG MS WORD
a. Tạo tiêu đề trang chẳn khác với trang lẻ:
Vào menu View\Header and Footer  Nhập tiêu đề trên và dưới vào trang thứ nhất
(trang lẻ) ở khung Header và Footer  Nhấp vào nút công cụ “Page Setup” trên thanh
công cụ “Header and Footer”
Ở hộp hội thoại “Page Setup” chọn thẻ “Layout” rồi đánh dấu vào mục “Different
odd and even”  OK. Sau đó tiếp tục nhập tiêu đề trên Header và Footer cho trang
thứ hai.
b. Tạo mỗi trang một tiêu đề:
Vào View \Header and Footer và tạo tiêu đề cho trang 1. Xong nhấp Close để đóng
thanh công cụ Header lại.
Đặt dấu nháy chuột vào chữ cuối cùng trong trang 1 rồi vào menu
Insert\Break\Next Page  OK
3. TĂNG TỐC CHO WINDOWS XP
a. Tăng tốc độ khởi động:
- Loại bỏ bớt các chương trình khỏi Startup: Vào Start\Run, gõ msconfig. Vào box
Startup, bạn có thể tick bỏ một số chương trình mà bạn không hay dùng để Windows
khỏi load khi khởi động.
- Xoá bớt một số Thư mục trong Windows:


• Windows\Downloaded Installation
• Windows\Driver Cache
• Windows\System32\DLLCache
• Windows\RegisteredPackeges
• Windows\Prefetch
• Windows\Repair
• Windows\System32\ReInstallBackups
- Loại bỏ chương trình kiểm tra ổ cứng: Vào Start\Run, gõ Regedit , tại đây chọn
HKEY_LOCAL_MACHINE\SOFTWARE\Microsoft\Dfg \ BootOptimizeFunction,
Click vào key Enable ở cửa sổ bên phải rồi đặt lại giá trị Valuedata là N thay vì Y
như ban đầu.
- Loại bỏ các hiển thị: Vào My Computer\Properties\Advanced\Startup and
Recovery\Setting
b. Tăng tốc quá trình xử lý:
- Nếu đang dùng Card màn hình tích hợp trong Mainboard, đồng thời các xử lý không
cần hình ảnh có độ sắc nét cao, hãy Share vùng nhớ của RAM để thay Card màn hình
vừa đủ.
4. KIỂM TRA THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY TÍNH:
Vào Start\Run, gõ dxdiag
5. CÁCH TẮT MÁY:
Máy tính khởi động bình thường (Windows XP), nhưng không tắt máy được.
Cách khắc phục:
- Cách 1: Sau khi bật công tắt nguồn, bấm liên tục phím F8 rồi bấm chọn dòng chữ
Last đầu tiên ở màn hình hiện ra.
- Cách 2: Sau khi bật công tắt nguồn máy tính, bấm liên tục phím Space, bấm Enter ở
màn hình hiện ra.
6. VẼ SƠ ĐỒ TỔ CHỨC CƠ QUAN.
a. Đầu tiên phát thảo trước trên nháp sơ đồ tổ chức của công ty (cơ quan).
b. Trong MS Word, vào Insert \ Picture \ Organization Chart. Khi đó Word sẽ tự động
chèn vào vùng soạn thảo của ban một sơ đồ với 4 ô chữ nhật nhỏ. Trên thanh công cụ

Organiztion Chart, bạn nhắp chọn nút lệnh Insert Shape

Subordinate
7. ĐÁNH SỐ TRANG KHÔNG THEO THỨ TỰ QUI ĐỊNH TRONG WORD 2003
- Đặt con trỏ vào nơi cần ngắt, vào INSERT\BREAK, Đánh dấu chọn vào Next page,
OK (ở thanh trạng thái xuất hiện Sec 2)
- Mở VIEW\Header and Footer. Điền nội dung hiển thị ở đầu và cuối trang. Sau đó
chọn Link to Previous
8. BỔ SUNG ÂM THANH VÀ HÌNH ẢNH ĐỘNG VÀO SLIDE
(Xem Điện tử COPUTER - Số 68 tháng 01/2006- Trang 62)
1. Chọn Slide chèn hình ảnh
2. Chọn Insert\Movies and Sound sau đó chọn Sound from Media Gallery
9. TẬN DỤNG SHUTDOWN NHANH
+ Trong Windows 98: Rundll32.exe User,ExitWindows
+ Trong Windows XP: Shutdown.exe –s –t 0
10.TẠO LỊCH LÀM VIỆC TỰ ĐỘNG TẮT MÁY:
Vào Start\Programs\Accessories\System Tools\Scheduled Tasks Hoặc Start\Control
Panel\ Scheduled Tasks. Sau đó chọn Add Scheduled Tasks. Click nút Next và tiếp
tục chọn tập tin để Windows lên lịch làm việc tại nút Browse. Tiếp theo chọn tập tin
Shutdown.bat (Tự tao). Chọn lịch làm việc mà Windows sẽ thực hiện theo ý của bạn là :
hàng ngày (Daily); Hàng tùân (Weekly). . .
Bấm nút Next và định thời gian tắt tại ô “Start time”, ngày bắt đầu làm việc “Start
Date”, tiếp tục bấm “Next” và “Finish”
11.TẠO ĐĨA ẢO CHỈ ĐƯỜNG DẪN TỚI THƯ MỤC
Vào Start\Run gõ dòng lệnh: “Subst <tên ổ đĩa ảo> “ <Đường dẫn tới thư mục”
12.GIẢI QUYẾT SỰ CỐ KHI CHUỘT HOẶC BÀN PHÍM HỎNG.
1. Onscreen keyboard (Windows XP)
Vào Start\Run gõ “Osk” rồi OK
2. Mouse – Key: Điều khiển chuột bằng bàn phím:
Vào Start\Run gõ “Access.cpl” Chọn mục “Mouse\Use MouseKey”.

Nhấn tổ hợp phím: Alt (left) – Shift (left) – Numlock để bắt đầu sử dụng khung phím số
điều khiển chuột.
13.CHÈN CÔNG THỨC TÓAN HỌC BẰNG BÀN PHÍM TRONG MS WORD
1. Nhập chỉ số trên và dưới:
Tại vị trí muốn nhập chỉ số trên bạn ấn tổ hợp phím: Ctrl – Shift - = . Còn nếu muốn
nhập chỉ số dưới: Ctrl - =
2. Sử dụng mã trường – Equation Field
- Tại vị trí con trỏ nơi cần chèn công thứctóan học, bấm tổ hợp phím Ctrl – F9 để hiện ra
công thức mã Field có hình dấu ngoặc nhọn, sau đó bạn nhập vào công thức {eq\mã
field code tương ứng}, rồi ấn phím Shift + F9 hay Alt – F9 để hiển thị kết quản. Kết mã
Code vẫn hiển thị bạn hãy vào Tool\Option\View rồi bỏ dấu chọn ở dòng Field codes
(Chú ý: Giữa dấu “\” và “eq” có một khỏang trắng.
* Một số mã Field code tương ứng với các công thức tóan học thường gặp:
a. Nhập một phân số:
a.1. Công thức: {eq \F(tử,mẫu)}
a.2. ví dụ: Khi nhập {eq \F(6,5)} thì kết quả:
b. Nhập biểu thức căn
b.1. Công thức: {eq \R(chỉ số căn, biểu thức trong căn)}
b.2. Ví dụ: {eq \r(3,54)} > ; {eq \r(245)} > ;
{eq \r(\f(2,5))} >
c. Nhập biểu thức tích phân: {eq \i(cận dứơi, cận trên, biểu thức)}
d. Tổng xích ma: {eq \i\su\(cận dứơi, cận trên, biểu thức)}
e. Tích: {eq \i\pr\(cận dứơi, cận trên, biểu thức)}
14.SAO CHÉP NHANH NỘI DUNG CỦA MỘT Ô SANG NHIỀU Ô.
Chọn Ô cần sao chép, nhấn Ctrl – C, Sau đó tô khối các ô cần chép dữ liệu, rồi Paste
15.GIẤU DỮ LIỆU TRONG Ô.
Tô đen ô cần giấu. Nhắp chuột phải rồi chọn Format Cell chọn Custom trong danh
sách Category rõ vào mục Type ba dấu chấm phẩy, rồi OK
16.NHẬP DỬ LIỆU BẰNG FORM TRONG EXCEL.
Nhập dữ liệu cho tiêu đề, Quét chọn cả tiêu đề đó rồi vào DATA \FORM >OK

17.TẢI CHƯƠNG TRÌNH LẬP BẢNG ĐIỂM TỔNG HỢP HỌC KỲ
(tải về trên mạng WWW.Echip.com.vn (số báo 22)
18.NHẮN TIN TRONG MẠNG NGANG HÀNG BẰNG WINDOWS XP
Vào Start\Run, gõ Winchat hoặc tạo Shortcut: tìm tập tin Winchat.exe trong System32
19.TRONG EXCEL
a. Di chuyển nhanh trong Excel:
Nhắp kép vào cạnh của ô hiện tại theo hướng di chuyển
b. Đổi số dương sang số âm và ngược lại.
20.KHÔNG CHO THAY ĐỔI MÀN HÌNH DESKTOP
Vào Start\Run, gõ gpedit.msc. Sau đó chọn User configuration/Administrative
Templates/Control Panel/Display. Trong cửa sổ bên phải chọn Prevent changing
wallpaper. Trong Setting, chọn Disabled và nhấn OK
21.ĐÓNG GÓI TRONG POWERPOINT
Sau khi sọan xong, lưu tập tin PPT.
Vào File\Package for CD, đặt tên <File> vào hộp: Name the CD. Sau đó chọn Options
để vào thiết lập một số thuộc tính: <Powerpoint viewer>: Thư mục đóng gói sẽ chứa
chương trình PPV (Chương trình PPV sẽ trình diễn không cần dùng đến Powerpoint;
<Linked files>: các tập tin liên kết sẽ được đưa vào thư mục đóng gói; <Embedded
True Type font>: Chép những phông chữ dùng trong PPT vào. Sau đó có thể thiết lập
mật khẩu tùy thích.
22.PHỤC HỒI BIỂU TƯỢNG SHUTDOWN
Cách 1: Vào Start\Run gõ regedit. Tìm đến mục hkey_current_user\ software\
microsoft\windows\currentversion\ policies\ explorer. Trong khung bên phải nhắp
đúp vào mục NOCLOSE gõ 0 vào ô Value date ( 0: xuất hiện nút Shutdown; 1: Ẩn nút
Shutdown).
Cách 2: Vào Start\Run gõ gpedit.msc chọn User Configuration\Administrative
Templates\Start Menu and Taskbar. Trong khung bên phải chọn mục Remove and
Prevent Access to the Shutdown Command. Trong bảng chọn Setting, chọn Disabled
rồi bấm OK.
23.THAY ĐỔI CÁCH KHỞI ĐỘNG CHƯƠNG TRÌNH BẰNG CHUỘT.

Bấm chuột vào My Computer, Sau đó chọn Tools\Folder Option, Chọn thẻ General,
chọn mục “Double Click to Open an item”( Nhắp đôi chọn chương trình) Hoặc “
Single click to Open an item” (nhắp chọn chương trình).
24.VÀI BỮU BỐI HỮU DỤNG CHO CÁC CHATTER YM
• Chat thật nhiệu nick với “ Magic Login_Full”:
Tải tập tin “Crackyahoomess.exe
• Xóa nick của mình trong danh sách nick của người khác.
Tải DBuddy.exe
• Xem Webcam của người khác mà không cần sự đồng ý:
Tải Webcam.exe
Tất cả phần mềm tải về tại địa chỉ: “trandaiminhtri.t35.com
25.TIỆN ÍCH TIẾNG VIỆT UNICODE
- Tải tập tin “Tienichword.zip” tại WWW.Echip.com.vn và giải nén để có tập tin
“tienichword.dot và setupword.exe
- Cài đặt:
+ Cách 1: Chép tập tin TienichUni.dot vào thư mụcStartup của MS Word (Program
Files\Microsoft Office\Office\Startup.
+ Cách 2: Chạy tập tin SetupWord.exe và chọn cài đặt
- Sau khi cài đặt xong, để sử dụng, vào menu Tool \Macro\Security. Sau đó chọn
Security level và chọn Medium, rồi OK.
26.CÁCH KHẮC PHỤC LỖI TẬP TIN WORD.
Chức năng OPEN và REPAIR.
- Khởi động Word
- Vào File\Open
- Chọn tập tin cần sửa lỗi. Nhắp vào mũi tên kế chữ OPEN
- Chọn Open and Repaid
- Sau đó sao chep qua một tập tin khác hoặc lưu lại.
(Trong Excel cũng làm tương tự).
27.XÓA TẤT CẢ CÁC GHI CHÚ TRONG BẢNG TÍNH EXCEL.
- Bấm phím F5 để mở hộp hội thọai Goto, trên hộp hội thọai vừa xuất hiện bạn nhấn

nút Special để chuyển qua hộp thọai Go To Special.
- Tiếp theo, đánh dấu chọn vào mục Comment trong hộp hội thọai Go To Special và
nhấn nút OK. Lập tức tất cả các ô chứa Comments sẽ được chọn.
- Nhấn tổ hợp phím Shift – F10i hoặc nhấn chuột phải và chọn Delete Comment trên
menu thao tác nhanh là xong.
28.Chuyển số thứ tự trong cột sang dạng chữ cái trên bảng tính Excel.
- Giả sử ta đánh số thứ tự từ 1, , 10 vào các ô từ A1, . . ., A10
- Ta sử dụng công thức từ trong cột B từ B1, . . ., B10 như sau:
= IF(AND(A1>0,A1<257),IF(A1>26,CHAR(64+INT((A1-
1)/26)),””)&CHAR(65+MOD(A1-1,26)),””)
- Sau khi thực hiện, ta sẽ có kết quả hiển thị cho B1, …, B10
29.Đếm số từ trong một Ô.
= if(len(A1)=0,0,LEN(TRIM(A1))-LEN(SUBSTITUTE(TRIM(A1),””,””))+1)
30.TÁCH HỌ VÀ TÊN TRONG CÙNG MỘT CỘT (EXCEL)
Vào Tools\Macro\Visual Basic Editor. Tiếp theo chọn menu Insert, chọn Module,
xuất hiện cửa sổ sọan thảo, gõ đọan lệnh:
Private Function Tachten(ten as String,lg As integer)
Dim j As Integer
Name = Trim(ten)
For j=len(name) to 1 step -1
If mid(name,j,1)= “ “ then
If lg =1 then
Tachten=Right(ten,len(name)-1)
Else
Tachten=left(ten,j)
Endif
Exitfor
Endif
Next
End Function.

Nhấn Ctrl – S để lưu lại
31.THÓAT CHƯƠNG TRÌNH WINDOWS AN TÒAN
Vào Start\Run, gõ Regedit
Tìm đến mục HKEY_USERS\.DEFAULT\Control Panel\Desktop. Sau đó tìm đến
mục AutoEndTask, sau đó đổi giá trị 0 thành 1
32.TỐI ƯU HÓA ĐĨA CỨNG
Vào Start\Run, gõ Regedit
Tìm đến mục HKEY_LOCAL_MACHINE\SoftWare\Microsoft\Windows\
CurrentVersion\ optimalLayout. Sau đó tìm đến mục EnableAutoLayout, sau đó đổi
giá trị 0 thành 1
33.KHẮC PHỤC LỖI KHI GẮN ĐIỆN LÀ MÁY TÍNH TỰ KHỞI ĐỘNG LẠI.
Vào BIOS, chọn phần Power\After State Failure. Sau đó chọn stay off (luôn luôn tắt),
Last state (giữ lại trạng thái cuối cùng trước khi ngắt điện).
34.CÁCH BỐ TRÍ TRANG NGANG VÀ TRANG DỌC TRONG WORD
1. Thiết lập Section
Sau khi tạo xong một tài liệu gồm 3 trang, bạn đặt con trỏ ở cuối trang số 1 rồi chọn
Menu Insert\Break, sẽ xuất hiện hộp thoại Break. Trong thư mục Section break types,
bạn chọn Next page rồi nhấn OK.
Bạn cũng thực hiện tương tự đối với trang thứ hai và trang thứ ba để tạo thêm Section
mới
2. Thiết lập hướng trang in.
Đặt con trỏ ở trang thứ hai rồi vào menu File\Page Setup\Margins:
+ Orientatiom: Chọn Landscape
+ Apply to: Chọn This section để áp dụng in theo trang in cho section mà thôi. Đối với
trang 1, 3 vẫn in theo dạng mặc nhiên Portrait.
Cuối cùng chon OK.
35.ĐỔI SỐ RA CHỮ TRONG EXCEL
FUNCTION sorachu(byval,numCurrency As Currency) As String
If NumCurrency = 0 then
Sorachu=”không”

Exit Function
End If
If Numcurrency >922337203685477# then ‘Số lớn nhất của lọai Currency
Sorachu = “Số quá lớn, không đổi được”
Exit Function
End If

Static CharVN(9) as String, bangchu as String, I as Integer
Dim sole, sodoi as Integer, phanchan,ten as string
Charvn(1)=”một”
Charvn(2)=”hai”
Charvn(3)=”ba”
Charvn(4)=”bốn”
Charvn(5)=”năm”
…… charvn(9)=”chín”
Sole = int((Numcurrency)-
36.ĐÓNG GÓI ỨNG DỤNG VB6
- Dùng công cụ có sẳn Package and Deployment Wizard (Tập tin PDCMDLN.exe)
của VB trong thu mục C:\Program Files\Microsoft Visaul
Studio\VB98\Wizards\PDWizard
- Sau khi dùng nút Browse để tìm tập tin EXE của ứng dụng hoặc dùng nút Compile
để biên dịch lại ứng dụng. Khi được yêu cầu xác định kiểu đóng gói (Package type),
bạn chọn Standard Setup Package, rồi chọn next.
- Bạn cần xác định tên thư mục sẽ chứa Package, rồi chọn next. Sau khi Wizard này tự
động kiểm tra các tập tin cần cho việc đóng gói ứng dụng, bạn bổ sung thêm tập tin
CSDL Access cần cài lên máy người dùng. Bước tiếp theo, xác định tập tin đóng gói
là một tập tin (single cab) lớn hay nhiều tập tin nhỏ (thường sử dụng Singl cab).
- Sau khi cung cấp một số thông tin lặt vặt khác, bạn chọn nút Finish. Khi phân phối
phần mềm cho người dùng chỉ cần chép tòan bộ thư mục “Package”.
37.BẢO VỆ Ô CHỨA CÔNG THỨC TRONG Excel

+ Vào Tools\Protection\Protect Sheet. (Khoá toàn bộ bảng tính)
+ Chọn toàn bộ bảng tính (Ctrl – A). Sau đó nhắp chuột phải lên bảng tính và chọn
Format cells\Protection rồi bỏ dấu chọn của mục Locked và Hidden. Xong nhấn OK.
Tiếp theo, bạn chọn các ô chứa công thức, nhấn chuột phải và chọn Format
Cells\Protection rồi bỏ chọn mục Lock và Hidden rồi OK. Cuối cùng chọn menu
Tools\Protection\Protect Sheet để thiết lập mật khẩu và bảo vệ vào ô Password to
Unprotect sheet rồi chọn OK. Trong hộp thoại Confirm Password, bạn nhập mật
khẩulại lần nữa rồi OK.
38.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×