THPT Lê Xoay –
Trang 1/6 - Mã đề thi 046
TRƯỜNG THPT LÊ XOAY
Kì thi khảo sát khối 12 – Lần 2
Năm học 2009-2010
ĐỀ THI MÔN VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút
( không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi 046
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1: Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động thành phần cùng phương
x
1
= 3 sin (2
π
t + /
2
π ) (cm). x
2
= 3 cos (2
π
t -3
/ 2
π ) (cm).là:
A. x = 3cos ( 2
π
t -
π
) (cm) B. x = 3 2 cos ( 2
π
t +
π
) (cm)
C. x = 3 2 cos ( 2
π
t - /
4
π ) (cm) D. x = 3 2 cos ( 2
π
t + /
4
π ) (cm).
Câu 2: Màu của ánh sáng phụ thuộc vào:
A. Môi trường truyền ánh sáng . B. Tần số của sóng ánh sáng .
C. Cả bước sóng và môi trường truyền sáng . D. Bước sóng ánh sáng.
Câu 3: Tại một điểm O có một nguồn phát sóng với tần số 16 Hz tạo ra sóng tròn trên mặt nước. Tại
A và B trên mặt nước nằm cách nhau 6 cm trên một đường thẳng qua O luôn dao động cùng pha. Biết
vận tốc truyền sóng nằm trong khoảng 40 cm/s < v <60 cm/s, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:
A. 44 cm/s. B. 36 cm/s. C. 52 cm/s D. 48 cm/s.
Câu 4: Một lò xo có chiều dài tự nhiên là l
0
được treo thẳng đứng, khi mắc vật có khối lượng
m
1
= 250 g thì độ dài của lò xo là l
1
=30 cm,khi mắc vật m
2
= 60 g thì độ dài của lò xo là
l
2
= 22,4 cm. Lấy g = 10 m/s
2
. Chu kì của hệ khi mắc đồng thời cả hai vật m
1
và m
2
vào lò xo trên là.
A. 1,2 s. B. 0,85 s. C. 0,7 s. D. 1,7 s.
Câu 5: Chiết suất của một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 5
0
đối với hai bức xạ màu đỏ
và màu tím lần lượt là 1,5 và 1,54. Khi chiếu một tia sáng trắng vào lăng kính này thì góc lệch giữa
tia đỏ và tia tím là bao nhiêu?
A. α = 12
’
B. α = 17
’
C. α = 7
’
D. α = 25
’
Câu 6: Mômen động lượng của một vật chuyển động quay được bảo toàn khi:
A. Vật chịu tác dụng của áp lực.
B. Vật chịu tác dụng của mômen ngoại lực.
C. Vật chịu tác dụng của ngoại lực.
D. Mômen ngoại lực tác dụng lên vật đối với trục quay bằng 0.
Câu 7: Một dây đàn hồi AB căng ngang, đầu A dao động theo phương vuông góc với dây với biên độ
2 cm, tần số 2 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là 12 cm/s. Chọn gốc thời gian lúc A đi qua vị trí cân
bằng theo chiều dương . Phương trình dao động của A là:
A. u
A
= 2 cos 4
π
t (cm) B. u
A
= 2 sin ( 4
π
t -
2
3
π
)(cm)
C. u
A
= 2 cos ( 4
π
t +
2
3
π
) (cm) D. u
A
= 2 cos ( 4
π
t +
π
) (cm)
Câu 8: Chọn câu sai?
A. Cường độ dòng điện xoay chiều đạt cực đại hai lần trong một chu kì.
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng của dòng điện xoay chiều tỉ lệ với tần số của nó.
C. Điện lượng chuyển qua mạch điện xoay chiều trong một chu kì bằng 0.
D. Không thể dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện.
Câu 9: Một mạch dao động LC của máy thu vô tuyến điện thực hiện dao động điện từ tự do. Biết
điện tích cực đại của tụ Q
0
= 2.10
-8
C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch
0
Ι = 0,1 A, cho
c = 3.10
8
m/s. Tìm bước sóng điện từ mà máy thu được.
A. 37,68 m. B. 376,8 m. C. 3,768 m . D. 768 m.
Câu 10: Khi truyền tải điện năng đi xa với công suất P, điện áp xoay chiều nơi phát điện là 3 kV thì
công suất hao phí trên đường dây là 30 kW. Nếu tăng điện áp lên 6 kV thì công suất hao phí là :
THPT Lê Xoay –
Trang 2/6 - Mã đề thi 046
A. Kết quả khác. B. 7,5 kW C. 60 kW D. 15 kW
Câu 11: Chọn câu đúng.
A. Hiệu ứng Đốp-ple có thể xảy ra cả với sóng siêu âm, sóng vô tuyến điện và sóng ánh sáng .
B. Khi nguồn âm tiến ra xa người quan sát thì âm nhận được có tần số lớn hơn so với tần số của
nguồn âm.
C. Theo hiệu ứng Đốp-ple thì tần số sóng luôn tăng khi nguồn sóng chuyển động đối với người
quan sát.
D. Khi nguồn âm tiến lại gần người quan sát thì âm nhận được có tần số nhỏ hơn so với tần số của
ngu
ồn âm.
Câu 12: Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có R = 60Ω, L= 0,8/π H mắc nối tiếp với tụ điện có
điện dung thay đổi được. Đặt điện áp xoay chiều có U = 120V, f = 50Hz vào hai đầu đoạn mạch. Khi
C = C
0
thì điện áp hai bản tụ điện cực đại. Tìm C
0
và U
Cmax
?
A. C
0
= 25,5µF; U
Cmax
=120V. B. C
0
= 25,5F; U
Cmax
=200V.
C. C
0
= 25,5µF; U
Cmax
=200V. D. C
0
= 2,55µF; U
Cmax
=200V.
Câu 13: Mạch điện AB gồm cuộn dây I(R
1,
L
1
) và cuộn dây II(R
2,
L
2
) mắc nối tiếp với nhau. Đặt điện
áp xoay chiều vào hai đầu AB. Tìm hệ thức liên hệ giữa R
1,
L
1
, R
2,
L
2
để
1
2
A
B d d
U
U U
= +
? Trong đó
1
2
d
d
U
,U
lần lượt là điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây I và cuộn dây II.
A.
2 2
1
2 2 1
R
L R L
=
B.
1
2 2 1
R
L R L
= C.
1
1 2 2
R
L R L
= D.
2
2
1
2 2 1
R
L R L
=
Câu 14: Mạch chọn sóng của máy thu thanh gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 1,5 mH và một tụ
xoay có điện dung biến thiên từ C
1
= 50 pF đến C
2
= 450 pF. Máy có thể thu sóng điện từ có bước
sóng trong khoảng nào ?
A. 516 m đến 1548 m. B. 750 m đến 1580 m.
C. 750 m đến 1548 m. D. 516 cm đến 1548 cm.
Câu 15: Treo con lắc lò xo vào trần một toa tàu, chu kì dao động riêng của con lắc lò xo T
0
= 2 s .Toa
tàu bị kích động mỗi khi qua chỗ nối của hai đường ray. Mỗi đoạn ray dài 12 m, tàu chạy thẳng đều
với vận tốc bằng bao nhiêu thì con lắc dao động mạnh nhất ?
A. 6 m/s. B. 12 cm/s. C. 6 cm/s. D. 12 m/s .
Câu 16: Một viên bi nhỏ chuyển động trên đường tròn theo phương trình
2
3
t 2t 5 (rad)
ϕ = + +
.
Trong các câu sau đây câu nào sai?
A. Tốc độ góc tại thời điểm t = 3s kể từ khi bắt đầu chuyển động là 20 rad/s.
B. Góc quét được sau 3s kể từ khi bắt đầu chuyển động là 38 rad.
C. Viên bi chuyển động quay nhanh dần đều với gia tốc góc 6 rad/s
2
.
D. Gia tốc góc tại thời điểm t = 3s kể từ khi bắt đầu chuyển động là 6 rad/s
2
.
Câu 17: Đĩa tròn đồng chất bán kính R, khối lượng m. Mômen quán tính của đĩa đối với trục ∆ song
song với trục của đĩa và cách trục một khoảng R là biểu thức nào sau đây?
A.
2
I
2mR
= B.
2
3
I
mR
2
=
C.
2
I
mR
= D.
2
1
I
mR
2
=
Câu 18: Bán kính quỹ đạo cơ bản K của điện tử trong nguyên tử hiđrô là 5,3.10
-11
m. Cho k = 9.10
9
Nm
2
/C
2
. Tính tốc độ của điện tử trên quỹ đạo L?
A. 2,2.10
5
m/s. B. 2,2.10
6
m/s. C. 1,1.10
6
m/s. D. 1,1.10
5
m/s.
Câu 19: Một bàn là 100V-1000W được đặt dưới điện áp
u
100 2cos100 t (V)
= π
. Tại thời điểm
t= 1/50 s, dòng điện chạy qua bàn là có độ lớn:
A. 5
2
A
B.
2
A C. 10A D. 10
2
A
Câu 20: Một vật có khối lượng là 50 g được gắn vào một lò xo có khối lượng không đáng kể và có
độ cứng k = 400 N/m. Chiều dài của lò xo trong quá trình dao động biến thiên từ 32 cm đến 44 cm.
Tính độ lớn vận tốc của vật khi đi qua vị trí có li độ 4 cm?
A. 4 m/s . B. 5 m/s. C. 2 m/s. D. 1,5 m/s.
Câu 21: Làm thí nghiệm giao thoa trên mặt chất lỏng tạo thành do hai nguồn sóng kết hợp S
1
S
2
dao
động với tần số f = 20 Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 120 cm/s. Biết S
1
S
2
= 12,7 cm.
Trên S
1
S
2
số điểm dao động với biên độ cực đại là:
THPT Lê Xoay –
Trang 3/6 - Mã đề thi 046
A. 3. B. 5. C. 9. D. 7.
Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Yâng, các khe được chiếu sáng bằng ánh
sáng trắng có bước sóng từ 0,4µm đến 0,75µm, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ
2 khe
đến màn là 2 m. Độ rộng của quang phổ bậc 1 quan sát được trên màn là:
A. 1,4 mm B. 2,8 mm C. 2,8 cm. D. 1,4 cm
Câu 23: Laze được hiểu đó là:
A. Sự khuếch đại ánh sáng bằng phát xạ kích thích.
B. Một loại nguồn sáng như các loại nguồn sáng thông thường khác.
C. Sự khuếch đại ánh sáng bằng phát xạ tự phát.
D. Một loại nguồn sáng có cường độ mạnh dựa vào sự phát xạ tự phát.
Câu 24: Trong dao động cưỡng bức của con lắc khi có hiện tượng cộng hưởng thì
A. biên độ của dao động gấp đôi biên độ của ngoại lực.
B. biên độ của dao động đạt giá trị cực đại .
C. tần số góc của ngoại lực rất lớn so với tần số góc riêng của dao động tắt dần .
D. tần số góc của ngoại lực rất nhỏ so với tần số góc riêng của dao động tắt dần.
Câu 25: Chiếu đồng thời vào catôt của tế bào quang điện hai bức xạ điện từ có bước sóng
λ
1
= 0,2µm và λ
2
= 0.15 µm. Cho biết công thoát của kim loại làm catôt của tế bào quang điện là
3,45 eV. Phải đặt hiệu điện thế hãm bằng bao nhiêu để triệt tiêu dòng quang điện?
A. 8,28 V. B. 4,83 V C. 2,76 V. D. 6,21 V.
Câu 26: Quan sát một tấm thủy tinh màu đen, người ta giải thích sở dĩ có màu đen vì tấm thủy tinh
này:
A. Hấp thụ mọi ánh sáng nhìn thấy và chỉ cho tia màu đen đi qua.
B. Hấp thụ lọc lựa ánh sáng trong miền nhìn thấy.
C. Hấp thụ hoàn toàn mọi ánh sáng nhìn thấy truyền qua nó.
D. Cho mọi ánh sáng nhìn thấy truyền qua nó.
Câu 27: Một thanh cứng OA dài 0,6 m khối lượng không đáng kể có thể quay quanh một trục nằm
ngang đi qua O. Tại A và trung điểm B của OA có gắn các vật có kích thước nhỏ khối lượng m
A
=m
B
= 0,1 kg, lấy g =
2
π
m/s
2
. Tính chiều dài của con lắc đơn đồng bộ với con lắc vật lí trên?
A. 0,5 cm . B. 1,2 m. C. 0,5 m. D. 1,2 cm.
Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa khe Yâng với ánh sáng đơn sắc bước sóng
λ
= 540 nm, khoảng
vân đo được là i = 0,36 mm. Thay ánh sáng trên bằng ánh sáng có bước sóng
'
λ
= 600 nm thì khoảng
vân i
’
là:
A. 0,4 cm. B. 0,6 mm. C. 0,4 mm. D. 0,324 mm.
Câu 29: Một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác đều ABC, góc chiết quang A . Chiết suất cuả
lăng kính với ánh sáng tím là n
t
= 1,73. Chiếu chùm ánh sáng trắng đến mặt bên của lăng kính sao
cho tia tới nằm dưới pháp tuyến ở điểm tới I. Tìm góc tới để tia tím có góc lệch cực tiểu và tính góc
lệch cực tiểu đó?
A. i=45
0
; D
min
=45
0
B. i=45
0
; D
min
=60
0
C. i=60
0
; D
min
=60
0
D. i=60
0
; D
min
=45
0
Câu 30: Dao động điện từ trong mạch LC có tần số f = 50 KHz. Tính tần số dao động điện từ của
mạch dao động khi mắc C song song với C
'
= 2C?
A. 35,36 Hz. B. 28,87 Hz. C. 35,36 KHz. D. 28,87 KHz.
Câu 31: Lần lượt chiếu vào catôt của tế bào quang điện các chùm sáng có bước sóng λ
1
= 0,214µm
và λ
2
. Trong mỗi trường hợp, để triệt tiêu dòng quang điện, người ta phải đặt vào hai đầu anôt và
catôt hiệu điện thế hãm U
1
=0,03V và U
2
=0,06V. Xác định λ
2
?
A.
2
0
,321 m.
λ
= µ
B.
2
0
,1505 m.
λ
= µ
C.
2
0
,107 m.
λ
= µ
D.
2
0
,213 m.
λ
= µ
Câu 32: Dây đàn hồi AB dài 1 m căng ngang. B cố định, A gắn vào bản rung dao động với tần số
f = 50 Hz tạo ra sóng ngang trên AB. Người ta đếm được từ A đến B có 5 nút sóng. Muốn trên AB có
sóng dừng với 2 bó sóng thì tần số dao động của bản rung là :
A. 10 Hz. B. 25 Hz. C. 12,5 Hz. D. 50 Hz.
THPT Lê Xoay –
Trang 4/6 - Mã đề thi 046
Câu 33: Con lắc đơn gồm dây mảnh dài 10 cm quả cầu kim loại nhỏ khối lượng 10 g được tích điện q
= 10
-4
C . Con lắc được treo trong vùng điện trường đều có E = 400 V/m, lấy g = 10 m/s
2
. Con lắc
dao động với biên độ nhỏ, chu kì của con lắc là :
A. 0,65 s B. 0,248 s. C. 0,628 s D. 0,605 s.
Câu 34: Một ống Rơn-ghen phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 5.10
-11
m, cường độ dòng điện
qua ống là 10mA. Người ta làm nguội đối catôt bằng một dòng nước chảy qua đối catôt mà nhiệt độ
lúc ra khỏi đối catôt hơn nhiệt độ lúc vào là 40
0
C. Tính khối lượng nước chảy qua đối catôt trong một
phút? Cho biết nhiệt dung riêng của nước là 4,2.10
3
J/kg.K. Coi rằng năng lượng dòng catôt chuyển
toàn b
ộ thành nhiệt.
A. 8,87 kg. B. 0,887 kg. C. 0,00887 kg. D. 0,0887 kg.
Câu 35: Một động cơ không đồng bộ ba pha có công suất hữu ích là 1400W. Biết công suất tiêu thụ
c
ủa một cuộn dây của stato là 500W. Hiệu suất của động cơ là:
A. Kết quả khác. B. 35,7 % C. 71,4 % D. 93,3 %
Câu 36: Trong chuyển động quay biến đổi đều, véc tơ gia tốc toàn phần của một điểm thuộc vật rắn
(không thuộc trục quay):
A. Có độ lớn không đổi. B. Luôn biến đổi.
C. Có hướng thay đổi. D. Có hướng và độ lớn không đổi.
Câu 37: Cho hai bóng đèn điện hoàn toàn giống nhau cùng chiếu sáng vào một bức tường thì:
A. Không quan sát được vân giao thoa vì ánh sáng phát từ hai nguồn tự nhiên, độc lập không bao
giờ là sóng kết hợp.
B. Không quan sát được vân giao thoa vì đèn không phải là nguồn sáng điểm.
C. Không quan sát được hệ vân giao thoa, vì ánh sáng do đèn phát ra không phải là ánh sáng đơn
sắc.
D. Ta có thể quan sát được một hệ vân giao thoa.
Câu 38: Một con lắc lò xo dao động có biên độ A = 10 cm, tốc độ cực đại v
0
= 1 m/s và cơ năng
W = 1 J. Thông tin nào sau
đây là sai?
A. Độ cứng của lò xo k = 200 N/m . B. Tần số góc của dao động
ω
= 100 rad/s.
C. Khối lượng của vật là m = 2 kg. D. Chu kì dao động T = 2,22 s.
Câu 39: Để dao động điện từ của mạch dao động LC không tắt dần, người ta thường dùng biện pháp
nào?
A. Sử dụng cuộn cảm có độ tự cảm lớn để lắp mạch dao động LC
B. Sử dụng tụ điện có điện dung lớn để lắp mạch dao động LC
C. Sử dụng máy phát dao động dùng Tranzito.
D. Ban đầu tích điện cho tụ điện một điện tích rất lớn.
Câu 40: Gọi
,
α
β
λ
λ
lần lượt là bước sóng ứng với hai vạch
H
,H
α
β
trong dãy Banme; λ là bước sóng
của vạch có bước sóng dài nhất trong dãy Pasen. Giữa
,
α
β
λ
λ
,
λ
có mối liên hệ là:
A.
β
α
λ
= λ + λ
B.
α
β
λ
= λ −λ
C.
1
1 1
β
α
= +
λ
λ λ
D.
1
1 1
β
α
= −
λ
λ λ
Câu 41: Cho dòng điện xoay chiều có f = 50Hz chạy qua đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện có điện
dung C = 63,6
Fµ
và cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,318H mắc nối tiếp. Để dòng điện và điện áp cùng
pha, phải ghép thêm một tụ điện có điện dung C
’
bằng bao nhiêu so với C ban đầu và ghép như thế
nào?
A. C
’
< C, ghép nối tiếp. B. C
’
= C, ghép nối tiếp.
C. C
’
= C, ghép song song. D. C
’
> C, ghép song song.
Câu 42: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Yâng S
1
S
2
cách nhau 0,5 mm và cách màn
hứng vân 2 m. Đặt một bản mỏng song song thủy tinh dày e = 5
µ
m, chiết suất là 1,5 trước khe S
1
.
Độ dời của vân sáng trung tâm là:
A. 2,4 mm. B. 1 cm. C. 2,4 cm. D. 1 mm.
Câu 43: Khi nói về máy phát điện xoay chiều, câu nào sau đây là đúng?
A. Biến đổi cơ năng thành điện năng và ngược lại.
THPT Lê Xoay –
Trang 5/6 - Mã đề thi 046
B. Hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ và tác dụng của từ trường quay.
C. Biến đổi điện năng thành cơ năng.
D. Biến đổi cơ năng thành điện năng.
Câu 44: Chọn câu đúng?
A. Phần ứng của máy phát điện xoay chiều ba pha là stato.
B. Phần ứng của máy phát điện xoay chiều ba pha có thể là rôto hoặc stato.
C. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha dựa trên hiện tượng cảm ứng điện
từ và tác dụng của từ trường quay.
D. Dòng điện xoay chiều ba pha là hợp của ba dòng điện xoay chiều một pha.
Câu 45: Đặt điện áp xoay chiều
0
u
U cos t
=
ω
vào hai đầu mạch điện gồm cuộn dây có điện trở R
0
, độ
tự cảm L và tụ điện. Khi có cộng hưởng điện thì biểu thức nào sau đây là đúng?
A.
0
0 0
I
U / R
=
B. LC
2
ω
=R
0
C. U
cuộn dây
=U
.
D. U
cuộn dây
=U
C
Câu 46: Hiện tượng tăng độ dẫn điện của bán dẫn do tác dụng của ánh sáng gọi là hiện tượng:
A. Quang dẫn. B. Quang điện . C. Quang điện ngoài. D. Quang hóa .
Câu 47: Hai quả cầu đồng chất có khối lượng và bán kính bằng nhau, quả cầu I đặc, quả cầu II rỗng.
Hai qu
ả cầu được thả từ cùng độ cao trên mặt phẳng nghiêng với vận tốc ban đầu bằng 0, hai quả cầu
lăn không trượt đến chân mặt phẳng nghiêng, quả cầu I có vận tốc v
1
, quả cầu II có vận tốc v
2
. So
sánh v
1
và v
2
?
A. Không xác định được vì thiếu điều kiện. B.
1
2
v
v
<
C.
1
2
v
v
> D.
1
2
v
v
=
Câu 48: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng trắng và ánh sáng đơn sắc.
A. Khi các ánh sáng đơn sắc đi qua một môi trường trong suốt thì chiết suất đối với tia đỏ là nhỏ
nhất, tia tím là lớn nhất.
B. Ánh sáng trắng là tập hợp vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ
đỏ đến tím.
C. Chiết suất của một chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là giống nhau.
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
Câu 49: Khi vật dao động điều hoà với li độ x, chu kì T và biên độ A thì
A. Gia tốc của vật là a = -
x
T
2
4
π
.
B. Phương trình dao động có dạng x = A cos
T
π
2
( t +
ϕ
).
C. Gia tốc cực đại của vật có độ lớn là a
max
=
T
π
2
A .
D. Vận tốc cực đại của vật có độ lớn là v
max
=
T
π
2
A
2
.
Câu 50: Khi một sóng ánh sáng đang lan truyền trong một môi trường trong suốt tới mặt phân cách
rồi truyền trong một môi trường trong suốt khác thì:
A. Bước sóng không đổi.
B. Tần số thay đổi.
C. Tần số không đổi.
D. Tốc độ không đổi nhưng bước sóng thay đổi.
HẾT
THPT Lê Xoay –
Trang 6/6 - Mã đề thi 046
ĐÁP ÁN KHẢO SÁT LÝ –LỚP 12 - LẦN II. NĂM HỌC 2009-2010
046 132 154 238 269 387 485 549 628 721 896 965
1 D 1 B 1 C 1 A 1 D 1 C 1 A 1 B 1 D 1 C 1 B 1 C
2 B 2 A 2 B 2 A 2 C 2 A 2 A 2 B 2 B 2 D 2 A 2 A
3 D 3 A 3 D 3 A 3 B 3 C 3 B 3 A 3 C 3 C 3 D 3 B
4 C 4 D 4 D 4 A 4 D 4 D 4 C 4 B 4 D 4 A 4 B 4 C
5 A 5 A 5 B 5 A 5 A 5 C 5 C 5 D 5 D 5 A 5 D 5 C
6 D 6 C 6 C 6 A 6 B 6 B 6 A 6 B 6 A 6 B 6 B 6 B
7 C 7 C 7 B 7 A 7 A 7 A 7 C 7 C 7 B 7 A 7 A 7 C
8 B 8 B 8 D 8 A 8 C 8 B 8 C 8 A 8 D 8 C 8 B 8 B
9 B 9 C 9 C 9 A 9 B 9 C 9 A 9 C 9 C 9 C 9 A 9 A
10 B 10 D 10 C 10 A 10 D 10 B 10 D 10 A 10 B 10 D 10 C 10 A
11 A 11 C 11 C 11 A 11 B 11 A 11 A 11 B 11 B 11 C 11 B 11 B
12 C 12 C 12 C 12 A 12 A 12 C 12 B 12 C 12 A 12 A 12 B 12 A
13 B 13 C 13 C 13 A 13 B 13 B 13 D 13 D 13 A 13 A 13 B 13 A
14 A 14 C 14 A 14 A 14 D 14 A 14 A 14 A 14 A 14 A 14 D 14 D
15 A 15 B 15 A 15 A 15 D 15 D 15 C 15 B 15 C 15 D 15 D 15 D
16 B 16 B 16 D 16 A 16 A 16 C 16 D 16 B 16 B 16 B 16 D 16 C
17 B 17 C 17 C 17 A 17 D 17 C 17 C 17 C 17 B 17 A 17 B 17 C
18 C 18 A 18 A 18 A 18 A 18 B 18 B 18 B 18 A 18 B 18 B 18 A
19 D 19 D 19 D 19 A 19 B 19 B 19 A 19 A 19 C 19 B 19 C 19 D
20 A 20 A 20 B 20 A 20 C 20 C 20 A 20 B 20 A 20 B 20 A 20 A
21 B 21 B 21 D 21 A 21 C 21 A 21 B 21 A 21 D 21 D 21 C 21 D
22 A 22 D 22 D 22 A 22 B 22 B 22 D 22 C 22 C 22 A 22 D 22 A
23 A 23 D 23 C 23 A 23 D 23 C 23 D 23 B 23 C 23 A 23 B 23 B
24 B 24 B 24 A 24 A 24 A 24 A 24 C 24 D 24 C 24 D 24 C 24 B
25 B 25 A 25 B 25 A 25 C 25 A 25 D 25 C 25 D 25 C 25 A 25 D
26 C 26 A 26 A 26 A 26 A 26 D 26 D 26 A 26 C 26 C 26 A 26 A
27 C 27 B 27 A 27 A 27 A 27 C 27 D 27 C 27 B 27 A 27 C 27 D
28 C 28 B 28 D 28 A 28 A 28 D 28 A 28 A 28 D 28 D 28 D 28 C
29 C 29 B 29 B 29 A 29 B 29 D 29 A 29 A 29 A 29 C 29 A 29 D
30 D 30 B 30 A 30 A 30 D 30 D 30 C 30 C 30 C 30 D 30 C 30 D
31 D 31 A 31 A 31 A 31 B 31 A 31 D 31 D 31 B 31 A 31 D 31 B
32 B 32 A 32 A 32 A 32 C 32 A 32 D 32 D 32 B 32 D 32 A 32 D
33 D 33 A 33 D 33 A 33 C 33 B 33 B 33 D 33 B 33 C 33 C 33 B
34 D 34 B 34 D 34 A 34 A 34 D 34 A 34 C 34 C 34 B 34 D 34 C
35 D 35 C 35 C 35 A 35 B 35 A 35 C 35 B 35 D 35 A 35 D 35 B
36 B 36 C 36 A 36 A 36 A 36 B 36 D 36 A 36 C 36 B 36 A 36 A
37 A 37 D 37 B 37 A 37 C 37 B 37 B 37 D 37 C 37 C 37 C 37 D
38 D 38 C 38 B 38 A 38 C 38 D 38 B 38 D 38 A 38 D 38 A 38 C
39 C 39 C 39 D 39 A 39 C 39 A 39 A 39 D 39 D 39 C 39 D 39 B
40 D 40 D 40 B 40 A 40 A 40 C 40 B 40 C 40 B 40 B 40 C 40 B
41 B 41 D 41 A 41 A 41 C 41 B 41 C 41 A 41 A 41 A 41 D 41 D
42 B 42 A 42 C 42 A 42 D 42 D 42 C 42 B 42 D 42 B 42 C 42 C
43 D 43 D 43 A 43 A 43 B 43 C 43 A 43 D 43 B 43 B 43 B 43 C
44 A 44 D 44 B 44 A 44 D 44 B 44 B 44 B 44 D 44 D 44 C 44 B
45 A 45 C 45 B 45 A 45 C 45 B 45 D 45 D 45 D 45 B 45 A 45 D
46 A 46 C 46 B 46 A 46 D 46 D 46 B 46 D 46 A 46 D 46 C 46 C
47 C 47 D 47 C 47 A 47 A 47 D 47 C 47 D 47 A 47 B 47 B 47 A
48 C 48 B 48 D 48 A 48 B 48 A 48 A 48 C 48 D 48 A 48 A 48 C
49 A 49 D 49 D 49 A 49 A 49 D 49 B 49 C 49 C 49 D 49 D 49 A
50 C 50 A 50 D 50 A 50 C 50 B 50 B 50 A 50 A 50 C 50 C 50 C