TRƯỜNG THPT YÊN MỸ
Tổ lí - Hoá
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN Vật Lí - Cơ học
Thời gian làm bài: 120 phút;
(60 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 169
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Vận tốc trung bình của vật dao động điều hòa (với chu kì T = 0,5s) trong nửa chu kì là
A. 4A B. 10A C. 8A D. 2A
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng.
A. dao động tuần hoàn là dao động điều hoà.
B. trong dao động con lắc lò xo treo thẳng đứng lực đàn hồi con lắc luôn hướng về vị trí cân bằng.
C. con lắc lò xo dao động điều hoà chu kì 0,5s. Nếu tăng biên độ lên 2 lần thì chu kì dao động là 1(s).
D. biên độ vận tốc của vật dao động điều hoà là
A
ω
.
Câu 3: Kim giờ của một đồng hồ có chiều dài bằng
4
3
chiều dài kim phút. Tỉ số vận tốc dài của điểm mút hai kim là
A.
12
1
. B.
4
3
. C.
16
1
.* D.
9
1
.
Câu 4: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa, thời gian vật nặng đi từ vị trí cao nhất đến vị trí thấp nhất là
0,2s. Tần số dao động củπ con lắc là
A. 2,4hz B. 10hz C. 2Hz D. 2,5Hz
Câu 5: Treo một con lắc lò xo trên trần một ôtô đang chạy với gia tốc a- Khi đó trục của lò xo lệch góc α = 30
0
so với
phương thẳng đứng. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s
2
. Gia tốc của ô tô là:
A. 10m/s
2
B. 5m/s
2
C.
10 3
3
m/s
2
D. 10/3 (m/s
2
)
Câu 6: Con lắc lò xo nằm ngang: Khi vật nặng đang đứng yên ở vị trí cân bằng ta truyền cho vật nặng vận tốc v =
31,4cm/s theo phương ngang để vật dao động điều hòa. Biết biên độ dao động là 5cm, chu kì dao động của con lắc là
A. 2s B. 4s C. 0,5s D. 1s
Câu 7: Vật dao động điều hòa có động năng bằng 3 thế năng khi vật có li độ:
A. x =
A
2
2
±
B. x =
A
2
3
±
C.
Ax
3
1
±=
D. x = ± 0,5A
Câu 8: Con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số f, thế năng của con lắc sẽ biến thiên tuần hòan theo thời gian với tần
số
A. f’ = f B. f’ = 0,5f C. f’ = 2f D. f’ = 4f
Câu 9: Vật dao động điều hòa: Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x = 0,5A là 0,1s.
Chu kì dao động của vật là
A. 0,12s B. 0,8s C. 1,2s D. 0,4s
Câu 10: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa, ở vị trí cân bằng lò xo dãn 3cm. Khi lò xo có chiều dài cực
tiểu lò xo bị nén 2cm. Biên độ dao động của con lắc là
A. 1cm B. 5cm C. 3cm D. 2cm
Câu 11: Vật dao động điều hòa, thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ cực đại là 0,1s. Chu kì
dao động của vật là
A. 0,2s B. 0,1s C. 0,4s D. 0,05S
Câu 12: Năng lượng dao động của con lắc lò xo giảm 2 lần khi
A. Khối lượng vật nặng giảm hai lần B. Khối lượng vật nặng giảm 4 lần
C. Độ cứng lò xo giảm 2 lần D. Biên độ giảm hai lần
Câu 13: Một con lắc lò xo có cơ năng W=0,9J và biên độ dao động A=15cm. Hỏi động năng của con lắc tại li độ x=-
5cm là bao nhiêu.
A. 0,8J. B. 0,3J. C. 0,6J. D. Không xác định được vì chưa biết độ cứng của lò xo.
Trang 1/5 - Mã đề thi 169
Câu 14: Xét một con lắc lò xo được Treo theo phương thẳng đứng gồm vật năng có khối lượng m = 100g và lò xo có độ
cứng k rồi kích thích cho vật dao động có phương trình vận tốc
)
6
cos(5
π
ππ
+=
tv
cm/s Tính vận tốc trung bình vật khi
vật đi thời điểm ban đầu đến vị trí động năng =
3
1
lần thế năng lần thứ 2.
A. 15,74cm/s B. 6,33cm/s C. cả 3 đều sai. D. 21,12cm/s
Câu 15: Cho biết tại thời điểm t vật có toạ độ x =3cm đang chuyển động theo chiều âm với vận tốc v = 8
)/( scm
π
hãy tính
biên độ dao động của vật biết thời gian ngắn nhất vật dao động từ vị trí biên về vị trí cân bằng là 0,25(s).
A. 2cm B. 4cm C. 6cm D. 5cm
Câu 16: Vật dao động điều hòa với biên độ A = 5cm, tần số f = 4Hz. Vận tốc của vật khi có li độ x = 3cm là
A. | v | = 16π(cm/s) B. | v | = 64π(cm/s) C. | v | = 32π(cm/s) D. | v | = 2π(cm/s)
Câu 17: độ giãn lò xo tại vị trí cân bằng là
l
∆
,tần số góc dao động của con lắc lò xo treo thẳng đứng là
A.
l
g
∆
B.
k
l
∆
C.
g
l
∆
D.
g
k
Câu 18: Biên độ của sự tự dao động phụ thuộc vào
A. ma sát của môi trường B. cả 3 điều trên
C. năng lượng cung cấp cho hệ ban đầu D. năng lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kì
Câu 19: Một quả cầu đặc, đồng chất, khối lượng M, bán kính R. Momen quán tính của quả cầu đối với trục quay cách
tâm quả cầu một đoạn
R
2
là
A. I =
2
9
MR
20
.* B. I =
2
7
MR
20
. C. I =
2
11
MR
20
. D. I =
2
13
MR
20
.
Câu 20: Vật dao động điều hòa, câu nào sau đây đúng?
A. Khi vật qua vị trí cân bằng, vận tốc bằng không, gia tốc bằng cực đại
B. Khi vật qua vị trí cân bằng, vận tốc cực đại, gia tốc bằng không
C. Khi vật ở vị trí biên, vận tốc bằng không, gia tốc bằng không
D. Khi vật qua vị trí cân bằng, vận tốc bằng không, gia tốc bằng không
Câu 21: Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với
A. bình phương biên độ dao động. B. li độ dao động.
C. chu kì dao động. D. biên độ dao động
Câu 22: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng ở mặt đất. Bán kính trái đất là R = 6400 km. Đưa đồng hồ lên độ cao h =
3200 m. Sau một ngày đêm đồng hồ sẽ:
A. Chạy nhanh 43,2 giây B. Chạy nhanh 24 giây
C. Chạy chậm 43,2 giây D. Vẫn chạy đúng
Câu 23: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa, ở vị trí cách vị trí cân bằng 4cm vận tốc của vật nặng bằng
không và lúc này lò xo không bị biến dạng. Lấy g = π
2
(m/s
2
). Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là
A. 10π(cm/s) B. 20π(cm/s) C. 2π(cm/s) D. 5π(cm/s)
Câu 24: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ tại mặt đất. Đưa đồng hồ lên độ cao h = 0,64 km. Coi nhiệt độ hai nơi này
bằng nhau và lấy bán kính trái đất là R = 6400 km. Sau một ngày đồng hồ chạy
A. nhanh 8,64 s B. chậm 4,32 s. C. chậm 8,64 s D. nhanh 4,32 s
Câu 25: Hai dao động cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 2cm và 6cm. Biên độ của dao động tổng hợp
của hai dao động trên là 4cm khi độ lệch pha của hai dao động bằng
A. (k -
1
2
)π (k nguyên) B. (2k + 1)
2
π
(k nguyên)
C. 2kπ (k là số nguyên)D. (2k – 1)π (k là số nguyên)
Câu 26: Hai dao động cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 1,2cm và 1,6cm. Biên độ dao động tổng hợp
của hai dao động trên là 2cm khi độ lệch pha của hai dao động bằng
A. 2kπ (k là số nguyên)B. (k + 1)
2
π
(k là số nguyên)
Trang 2/5 - Mã đề thi 169
C. (2k + 1)
2
π
(k là số nguyên)D. (2k + 1)π (k là số nguyên)
Câu 27: Trong các phương trình sau phương trình nào có thể biến đổi thành dạng x = Acos(
)t
φ
Ω +
.
A. x = Acos(ωt
2
+ φ). B.
2
1
)(cos
2
−+=
ϕω
tx
C. x =
)2cos()cos(
1
ϕωϕω
+++
tAtA
D. x = Atsin(ωt + φ).
Câu 28: Một con lắc đơn đặt ở nơi có gia tốc hấp dẫn g = 10 m/s
2
dao động với chu kì T= 2 (s). Treo con lắc đơn vào
thang máy chuyển động nhanh dần đều lên trên với gia tốc a= 4,4 m/s
2
. Khi đó chu kì dao động của con lắc là:
A. 4,4 (s) B. 1,67 (s) C. 2 (s) D. 1 (s)
Câu 29: Một chiếc xe máy chạy trên đường lát gạch, cứ cách khoảng 9m trên đường lại có rãnh nhỏ. Chu kì dao động
riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,5s. Hỏi với tốc độ bao nhiêu thì xe bị sóc mạnh nhất.
A. 0,17m/s. B. 13,5m/s. C. 9m/s. D. 6m/s.
Câu 30: Vật dao động điều hòa với chu kì T = 0,5s, biên độ A = 2cm. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí có li độ x
= -
2
cm cùng chiều dương. Phương trình dao động điều hòa của vật là
A. x = 2cos (2πt -
3
4
π
)cm B. x = 2cos (
)
4
t cm
π
π
+
C. x = 2cos(πt +
3
4
π
)cm D. x = 2cos(πt -
4
π
)cm
Câu 31: Con lắc đơn dao động điều hòa theo phương trình s = cos
(2 )
2
t
π
π
−
cm. Sau khi vật đi được quãng đường
1,5cm thì
A. vật đang chuyển động về vị trí cân bằng B. vật có động năng bằng thế năng
C. gia tốc của vật có giá trị âm D. vật có vận tốc bằng 6,28cm/s
Câu 32: Một con lắc dao động tắt dần chậm, cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc bị mất
trong một dao động toàn phần là bao nhiêu.
A. 6%. B. 9%. C. 3%. D. 94%.
Câu 33: Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos (20t -
cm)
6
π
. Vận tốc của vật sau khi đi được quãng đường
s = 2cm kể từ t = 0 là
A. Một giá trị khác B. 80cm/s C. 40cm/s D. 60cm/s
Câu 34: Lực căng dây của con lắc đơn dao động điều hòa ở vị trí có góc lệch cực đại α là
A. T = mgα (α có đơn vị rad) B. T = mgsinα
C. T = mgcosα D. T = mg(1 – α
2
) (có đơn vị rad)
Câu 35: Mo-men quán tính của một đĩa đồng chất hình tròn đối với trục quay qua tâm đĩa tăng lên bao nhiêu lần nếu
bán kính R và bề dày h của đĩa đều tăng lên hai lần?
A. 16 lần. B. 8 lần. C. 32 lần. * D. 4 lần.
Câu 36: Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos20πt (cm). Quãng đường vật đi được trong 0,05s là
A. Một giá trị khác B. 8cm C. 4cm D. 16cm
Câu 37: Một đồng hồ quả lắc làm bằng con lắc đơn, thanh gắn quả cầu có hệ số nở dài α =3.10
-5
K
-1
. Đồng hồ chạy
đúng ở 27
0
C. Nếu đưa đồng hồ vào tủ lạnh -3
0
C thì sau một tuần đồng hồ sẽ:
A. Chạy nhanh 272,16 giây. B. Chạy chậm 272,16 giây.
C. Chạy nhanh 300 giây. D. Vẫn chạy đúng.
Câu 38: Chọn câu trả lời sai. Biên độ dao động của vật là 5cm thì.
A. quỹ đạo dao động của vật là 10cm
B. trong quá trình dao động lò xo có: l
max
= 60cm; l
min
= 50cm
C. chu kì 1(s) dao động tại thời điểm t có li độ x
= 4cm vận tốc bằng
)/(6 scm
π
.
D. biết tại vị trí x = 2cm động năng bằng thế.
Câu 39: Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng, dọc theo trục x’Ox có li độ thỏa mãn phương trình x =
4 4
cos(2 ) cos(2 )
6 2
3 3
t t
π π
π π
+ + +
(cm). Biên độ và pha ban đầu của dao động là:
Trang 3/5 - Mã đề thi 169
A. A = 4
3
cm;
6
π
ϕ
=
rad B.
8 2
;
3
3
A cm rad
π
ϕ
= =
C. A = 2cm;
3
π
ϕ
=
rad D. A = 4cm;
3
π
ϕ
=
(rad)
Câu 40: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang: Lực đàn hồi tác dụng vào vật bằng 2N và gia tốc cực đại
của vật là 2m/s
2
. Khối lượng của vật nặng bằng
A. 4kg B. 2kg C. Giá trị khác D. 1kg
Câu 41: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa, ở vị trí cách vị trí cân bằng 4cm vận tốc của vật nặng bằng
không và lúc này lò xo không bị biến dạng. Lấy g = π
2
(m/s
2
). Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là
A. 5π(cm/s) B. 20π(cm/s) C. 10π(cm/s) D. 2π(cm/s)
Câu 42: Chiều dài của con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa biến đổi từ 20cm đến 40cm, khi lò xo có chiều
dài 30cm thì
A. Gia tốc của vật đạt giá trị cực đại B. Pha dao động của vật bằng 0
C. Cả ba câu trên đều sai D. Lực tác dụng vào vật bằng một nửa giá trị lực đàn hồi tác dụng vào vật
Câu 43: Con lắc lò xo có độ cứng k = 100N/m treo thẳng đứng dao động điều hòa, ở vị trí cân bằng lò xo giãn 4cm. Độ
giãn cực đại của lò xo khi dao động là 9cm. Lực đàn hồi tác dụng vào vật khi lò xo có chiều dài ngắn nhất bằng
A. 2N B. 1N C. 4N D. 0
Câu 44: Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos (10
)
2
π
π
−
t
cm. Thời gian vật đi được quãng đường S =
12,5cm kể từ t = 0 là
A.
7
60
B.
s
15
1
C.
s
30
1
D.
s
12
1
Câu 45: Một lực tiếp tuyến 0,71N tác dụng vào vành ngoài của một bánh xe có đường kính 60cm. Bánh xe quay từ
trạng thái nghỉ và sau 4s thì quay được vòng đầu tiên. Momen quán tính của bánh xe là
A. 0,27 kg.m
2
.
* B. 1,08 kg.m
2
C. 4,24 kg.m
2
.
D. 0,54 kg.m
2
.
Câu 46: Xét một con lắc lò xo được Treo theo phương thẳng đứng, kích thích cho vật dao động có phương trình vận tốc
)
6
cos(5
π
ππ
+=
tv
cm/s phương trình dao động theo li độ x là.
A.
)
3
cos(5
π
π
−=
tx
B.
)
6
cos(5
π
π
+= tx
cm.
C.
)
3
2
cos(5
π
π
+= tx
D.
)
6
cos(5
π
π
−=
tx
Câu 47: Dưới tác dụng của mômen ngoại lực, một bánh xe bắt đầu quay nhanh dần đều, sau 8 giây quay được
80
π
vòng. Sau đó không tác dụng mômen ngoại lực nữa thì nó quay chậm dần đều với gia tốc 2rad/s
2
dưới tác dụng của
mômen lực ma sát có độ lớn 0,2Nm. Mômen ngoại lực có độ lớn là
A. 0,4N.m. B. 0,7N.m. * C. 0,3N.m. D. 0,6N.m.
Câu 48: Vận tốc trung bình của vật dao động điều hòa (với chu kì T = 0,5s) trong nửa chu kì là
A. 8A B. 10A C. 4A D. 2A
Câu 49: Vật dao động điều hòa: chọn gốc thời gian là lúc vật có vận tốc v = +
1
2
v
max
và đang có li độ dương thì pha
ban đầu của dao động là
A.
4
π
ϕ
=
B.
3
π
ϕ
=
C.
6
π
ϕ
=
D.
6
π
ϕ
= −
Câu 50: Chiều dài một con lắc đơn tăng thêm 44% thì chu kỳ dao động sẽ:
A. Giảm 44% B. Tăng 20% C. Tăng 44% D. Tăng 22%
Câu 51: Con lắc lò xo dao động điều hòa khi gia tốc a của con lắc là
A. a = -4x B. a = 4x
2
C. a = 4x D. a = -4x
2
Trang 4/5 - Mã đề thi 169
Câu 52: Một thanh AB có chiều dài L, khối lượng không đáng kể. Đầu B có gắn một chất điểm khối lượng M. Tại
trung điểm của AB có gắn chất điểm khối lượng m. Momen quán tính của hệ đối với trục quay vuông góc với thanh tại
A là
A. (M+m)L
2
. B. (M+
2
m
)L
2
. C. (M+
2
m
)L
8
. D. (M+
2
m
)L
4
. *
Câu 53: Pha ban đầu của dao động điều hòa
A. Phụ thuộc cách kích thích vật dao động B. Phụ thuộc năng lượng truyền cho vật để vật dao động
C. Phụ thuộc cách chọn gốc tọa độ và gốc thời gian D. Cả ba câu trên đều đúng
Câu 54: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa, thời gian vật nặng đi từ vị trí cao nhất đến vị trí thấp nhất là
0,2s. Tần số dao động củπ con lắc là
A. 10hz B. 2,4hz C. 2,5Hz D. 2Hz
Câu 55: Một con lắc vật lí gồm quả nặng có kích thước nhỏ khối lượng M=1kg, gắn vào đầu thanh kim loại mảnh đồng
tính dài l=1m, có khối lượng m=0,2kg, g=10m/s
2
. đầu kia thanh kim loại treo vào một điểm cố định.Mômen quán tính
của con lắc đối với trục quay nằm ngang đi qua điểm treo và chu kì dao động nhỏ của con lắc là.
A. I=16,67kg.m
2
; T=2,39s. B. I=1,667kg.m
2
; T=2,39s.
C. I=1,467kg.m
2
; T=2,39s. D. I=1,667kg.m
2
; T=23,9s.
Câu 56: Cho g = 10m/s
2
. Ở vị trí cân bằng lò xo treo thẳng đứng giãn 10cm, thời gian vật nặng đi từ lúc lò xo có chiều
dài cực đại đến lúc vật nặng qua vị trí cân bằng lần thứ hai là
A. 0,1π(s) B. 0,3π(s) C. 0,15π(s) D. 0,2π(s)
Câu 57: Vật dao động điều hòa: Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ x = 0,5A là 0,1s. T ần s
ố dao động của vật là
A. 0,83Hz B. 0,12 Hz C. 1,2 Hz D. 0,4 Hz
Câu 58: Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos (20t -
cm)
6
π
. Vận tốc của vật sau khi đi được quãng đường
s = 2cm kể từ t = 0 là
A. Một giá trị khác B. 40cm/s C. 80cm/s D. 60cm/s
Câu 59: Tần số của sự tự dao động
A. Thay đổi do được cung cấp năng lượng từ bên ngoài B. Phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ
C. Phụ thuộc vào cách kích thích dao động ban đầu D. Vẫn giữ nguyên như khi hệ dao động tự do
Câu 60: Hiện tượng cộng hưởng , chọn câu sai
A. hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ nét khi lực cản môi trường nhỏ
B. trong kỹ thuật hiện tượng cộng hưởng luôn có lợi
C. khi biên độ của dao động cưỡng bức đạt đến giá trị cực đại ta có hiện tưởng cộng hưởng
D. điều kiện có hiện tượng cộng hưởng là tần số của ngoại lực trong dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 169