Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

bai giang tu nhien xa hoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (35.17 KB, 4 trang )

Số 1 trong phép nhân và phép chia
A, Mục tiêu
1, Kiến thức
- HS nắm đợc :
+ Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó
+ Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó
+ Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó
2, Kĩ năng
- HS thực hiện phép tính đúng số 1 trong phép nhân và phép chia
- HS nhận xét đúng câu trả lời và bài làm của các bạn
3, Thái độ
- HS tích cực trong giờ học
B, Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ
C, Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1, Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 HS lên bảng đọc bảng nhân 4
và bảng nhân 5
- GV và HS nhận xét
2, Bài mới
a, Giới thiệu bài
Các con đã đợc học bảng nhân và
chia 2, 3, 4, 5. Hôm nay cô sẽ giới
thiệu với các con số 1 trong phép
nhân và phép chia xem trong phép
nhân và phép chia số 1 có gì đặc biệt
- GV ghi tên bài
* Phép nhân có thừa số 1
- GV treo bảng phụ hỏi:
- HS đọc


- HS lắng nghe
+ Mỗi hàng có mấy chấm tròn
+ Cô có mấy hàng?
- GV kết hợp ghi bảng 1 x 2 =
+ Hỏi : Trong phép tính 1 x 2 thì số 1
đợc lấy mấy làn?
Vậy ta có phép tính nào?
+ Qua đây bạn nào cho cô biết 1 x 2
bằng mấy?
- GV hỏi tơng tự với các phép tính 1
x 3 và 1 x 4
- Gọi tên thành phần của phép tính
1 x 2 = 2
- Hỏi : TRong phép tính 1 x 2 = 2
1 x 3 = 3
1 x 4 = 4
đều có chung 1 thừa số. Đó là thừa số
nào?
- Các con có nhận xét gì về kết quả
của phép tính trên?
- Gọi HS đọc phần nội dung ghi nhớ
- Gọi HS thực hiện các phép tính
1 x 5 1 x 8
1 x 6 1 x 9
1 x 7 1 x 10
- Dựa vào bảng nhân 2, 3, 4 các con
hãy cho cô biết kết quả của phép tính
sau:
2 x 1 =
3 x 1 =

4 x 1 =
- Hỏi : Các phép tính trên đều có
chung một thừa số đó là thừa số nào?
- Các con có nhận xét gì về phép
nhân có thừa số 1 qua 3 phép tính
trên
- GV cho HS đọc phần ghi nhớ
- GV yêu cầu HS làm bài tập sau:
Điền số còn thiếu vào ô trống

x 1 = 15 x 1 = 8
- 1 chấm tròn
- 2 hàng
- 2 lần
1 x 2 = 1 + 1 = 2
1 x 2 = 2
1 x 3 = 3
1 x 4 = 4
1 và 2 là thừa số, 2 là tích
- Thừa số 1
- Số 1 nhân với số nào cũng bằng
chính số đó
- HS đọc đồng thanh
- HS làm
- HS trả lời
2 x 1 = 2
3 x 1 = 3
4 x 1 = 4
- Thừa số 1
- Số nào nhân với 1 cũng bằng chính

số đó
- HS đọc đồng thanh
15 x 1 = 15
8 x 1 = 8
* Phép chia cho 1
- Gọi HS đọc kết quả của phép tính
sau:
1 x 2 =
1 x 3 =
1 x 4 =
- Hỏi : Ngợc lại của phép tính nhân là
phép tính gì?
- Dựa vào phép tính 1 x 2 = 2 . Bạn
nào cho cô biết: 2 : 2 bằng bao nhiêu
- Tơng tự ta có
1 x 3 = 3 Vậy 3 : 1 = 3
1 x 4 = 4 Vậy 4 : 1 = 4
- Gọi HS đọc tên các thành phần
trong phép chia trên
- Trong 3 phép tính trên đều có
chung số chia. Vậy số chia bằng bao
nhiêu
- Trong phép chia cho 1 thì kết quả
thơng bằng gì?
Hay nói cách khác số nào chia cho 1
cũng bằng chính số đó
- HS đọc đồng thanh phần nội dung
cần ghi nhớ
- Yêu cầu HS làm
: 1 = 18

5 : = 5
7 : 1 =
Bài tập
Bài 1: HS làm bài nhanh
Bài 2: Chơi trò chơi đoán số
- SD bảng phụ
- Phần thởng : bông hoa điểm 10 nếu
HS trả lời đúng
Bài 3: HS lên bảng làm
3, Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học, dặn HS
1 x 2 = 2
1 x 3 = 3
1 x 4 = 4
- Phép chia
2 : 1 = 2
- HS đọc
- Thừa số 1
- Bằng số bị chia
18
5
7

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×