PHÒNG GD-ĐT HUYỆN KRÔNG BÚK
TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ HAI Năm học 2009-2010
Môn: toán 8
Thời gian: 90 phút( không tính thời gian giao đề)
ĐỀ RA
I-TRẮC NGHIỆM
Câu 1, Nghiệm của phương trình
073 =− x
là
A.
3
7−
=x
B.
7
3−
=x
C.
7
3
=x
D.
3
7
=x
Câu 2, Giải bất phương trình
032
>−
x
ta được nghiệm là:
A.
2
3
>x
B.
2
3
<x
C.
3
>
x
D.
3
−>
x
Câu 3, Giải phương trình
)32()1(215 xxx −−−<−
ta được
A. vô nghiệm B.
1>x
C.
2<x
D.
1<x
Câu 4, Cho ∆ABC đồng dạng với ∆DEF. Hãy điền vào chỗ trống
EFDF
AC
=
A. AB B. BC C. DE D. AC
Câu 5, Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’, trong đó ∆ABC vuông tại A, AB=6cm,
AC=8cm, CC’=6cm. Khi đó thể tích lăng trụ đứng là :
A. 72cm
3
B. 144 cm
3
C. 36 cm
3
D. Một đáp án khác
Câu 6, Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’, trong đó AD=3cm, AB=4cm, AA’=
7cm. Thể tích hình hộp chữ nhật là :
A. 98 cm
3
B.49 cm
3
C. 168 cm
3
D. 84 cm
3
II-TỰ LUẬN
Câu 1, Giải phương trình
a.
xx 51357
−=−
b.
1-x216
68
14
2
41
3 x
xx
−
−
+
=
−
c.
326 −=− xx
Câu 2, Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15 km/h. Đến B người đó nghỉ lại
30 phút rồi quay lại A với vận tốc ít hơn lúc đi là 3 km/h. Tính quãng đường AB biết
thời gian cả đi và về và nghỉ là 9 giờ 30 phút.
Câu 3, Cho hình thang ABCD (AB//CD), có
DBCDAB ∠=∠
và AD=3cm, AB-5cm,
BC=4cm.
a.
Chứng minh ∆DAB đồng dạng với ∆CBD
b.
Tính độ dài của DB, DC
c.
Tính diện tích hình thang ABCD biết S
∆ABD
=5cm
2