Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Chương 1 - Chuyển hóa vật chất và năng lượng docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.56 KB, 16 trang )

ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC
CHƯƠNG I – CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG
A/ Ở THỰC VẬT ;
I - Đặc diểm hình thái của hệ rễ cây trên cạn thích nghi với chức năng hấp thụ nước
và muối khoáng :
Hệ rễ : rế chính , rễ bén , miền lông hút , đỉnh sinh trưởng , miền sinh trưởng dãn dài ,
Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và ion khoáng chủ yếu qua miền lông hút ở rễ
Lông hút tạo ra bề mặt tiếp xúc giữa rễ cây và đât ( hàng chục đến hàng trăm mét ) đảm
bảo cho rễ cây hấp thụ nước và các ion khoáng đạt hiệu quả cao nhất
II- Cơ chế hấp thụ nước và ion khoáng ở rễ cây :
* Hấp thụ nước và ion khoáng từ rễ vào tế bào lông hút
a/ Hấp thụ nước
_ Sự xâm nhập cua nước từ đất vào tế bào lông hút theo cơ chế thụ động
_ Dịch của tế bào biểu bì rễ là ưu trương so với dd đất
_ Nguyên nhân :
+ Quá trình thoát hơi nước ở lá hút nước lên phía trên , làm giảm hàm lượng nước trong
tế bào
+ Nồng độ các chất tan cao
b/ Hấp thụ ion khoáng
_ Các ion khoáng xâm nhập vào tế bào rễ cây thep hai cơ chế
+ Thu động : đi từ đất ( nơi có nồng độ ion cao ) vào té bào lông hút ( nơi có nồng độ ion
thấp hơn )
+ Chủ động : Các ion di chuyển ngược chiều gradien nồng độ ,xâm nhập vào rễ theo cơ
chế chủ động , đòi hỏi phải tiêu tốn năng lượng ATP từ hô hấp
Dòng nước và các ion khoáng đi từ đất vào mạch gỗ của rễ
_ Sự xâm nhập của nước và các ion khoáng từ đất vào tế bào lông hút ,rồi xuyên qua các
tế bào vỏ rễ vào mạch gỗ của rễ theo 2 con đường
+ Con đường gian bào
+ Con đường tế bào chất
III-Mô tả được các dòng vận chuyển vật chất trong cây : con đường , thành phần
dịch , và động lực dòng vận chuyên


Dòng mạch gỗ :
_ Cấu tạo :
+ Gồm tế bào chất , quản bào và mạch ống nối với nhau dài từ rễ lên lá
+ Thành mạch gỗ : được linhin hóa làm tăng độ tăng
_ Thành phần : + Chủ yếu là nước ,các ion khoáng ngoài ra có chất hữu cơ ( axit amin
,amit , ancaloit ) được tổng hợp ở rễ .
_ Động lực đẩy của dòng mạch gỗ :
+ Lực đẩy ( áp suất rễ)
+ Lực hút do thoát nước ở rễ
+ Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ
Dòng mạch rây :
_ Cấu tạo :+ Gồm các tế bào sống là ống rây và tế bào kèm
_ Thành phần : Chủ yếu là saccarozo ,các axit amin, vitamin , hoocmon thực vật ,một
số chất hữu cơ khác ., một sô ion khoáng
_ Động lực
+ Là sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn có áp suất thẩm thấu cao và
các cơ quan chứa ó áp suât thẩm thấu thấp
IV – Vai trò của quá trình thoát hơi nước ở thực vật :
_ Thoát nước tạo động lực dầu tiên cua dòng mạch gỗ giúp:
+ Vận chuyển nước ,các ion khoáng trong mạch gỗ
+ Giúp liên kết các bộ phận của cây
+ Tạo độ cứng cho thực vật thân thảo
_ Khi cây thoát nước khí khổng mở CO
2
khuếch tán vào nguyên liệu
cho quang hợp
_ Giảm nhiệt độ khi trời nắng nóng
V – Cấu tạo của lá thích nghi với chức năng thoát hơi nước :
_ Cấu tạo :
+ Có nhiều khí khổng (chủ yếu dưới mặt lá )

+ Lớp cutin phủ toàn bộ bề mặt lá trừ khí khổng
VI – Cơ chế và các tác nhân ảnh hưởng đén quá trình thoát hơi nước
_ Cơ chế :
+ Khi tế bào đủ nước thì vách mỏng căng khí khổng mở nước bốc hơi nhiều
+ Khi tế bào thiesu nước thì vách mỏng hết căng và duỗi thẳng khí khổng đóng
lại thoát nước ít
_ Qua cutin : lớp cutin càng dày thoát hơi nước càng giảm
_ Các tác nhân ảnh hưởng đến quá trình thoát hơi nước :
+ Nước : đk cung cấp nước và độ ẩm không khí ảnh hưởng dến sự thoát hơi nước thông
qua việc điều tiết
+ Ánh sáng : Khí khổng mở khi cây được chiếu ánh sáng
+ Nhiệt độ : gió , một số ion khoáng
V- Các nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu :
_ Nguyên tố dd thiết yếu :
Trong cơ thể thực vật có 17 ngto dd khoáng thiết yếu cho cây : C , H , O , N, P , K , Ca,
Mg, B , Fe, Mn , S , Cl. Zn, Cu, Mo , Ni
_ Nguyên tố dd khoáng thiết yếu là :
+ Ngto mà thiếu nó cây k hoàn thành được chu trình sống
+ K thể thay thể đc bởi bất kì các ngto nào khác
+ Phải trực tiếp tham gia vào qtrinh chuyển hóa vật chất trong cơ thể
_ Gồm 2 ngto :
+ Ngto đại lượng : C.H . O.N, P , K , S, Ca, Mg
_ Ngto vi lượng : Fe , Mn , B , Cl , Zn , Cu , Mo , Ni
* Nguồn cung cấp :
_Đất là nguồn chủ yếu cung cấp các ng tô dd khoáng cho cây
+ Đất chứa các ion khoáng hóa tan mà cây có thể hấp thụ đc
+ Quá trình chuyển hóa ion khoáng chịu ảnh hưởng của độ thoáng , độ pH , nhiệt độ ,
Vsv
Vai trò của một số ng tô dd khoáng thiết yếu trong cây
Các nguyên

tố đại lượng
Dạng mà cây hấp thụ Vai trò trong cơ thể
Nito NH
4
+
, NO
3
-
Thành phần của protein, axit nucleit
Photpho H
2
PO
4
, PO
4
-
Thành phần của axit nucleic ,ATP , photpholipit ,
coenzim
Kali K
+
Hoạt hóa enzim, cân bằng nước, ion ,mở khí khổng
Canxi Ca
2+
Thành phần của thành tế bào ,màng tế bào, hoạt hóa
enzim
Magie Mg
2+
Thành phần của diệp lục ,hoạt hóa enzim
Lưu huỳnh SO
4

2-
Thành phần của protein
Các nguyên
tố vi lượng
Dạng mà cây hấp thụ Vai trò trong cơ thể
Sắt Fe
2+
, Fe
3+
Thành phần của xitocrom , tổng hợp diệp lục , hoạt
hóa enzim
Mangan Mn
2+
Hoạt hóa nhiều enzim
Bo B
4
O
7
, BO
3
3-
Liên quan đến hoạt động của các mô phân sinh
Clo Cl
-
Quang phân li nước , cân bằng ion
Kẽm Zn
2+
Hoạt hóa nhiểu enzim
Đồng Cu
2+

Hoạt hóa nhiều enzim
Môlipđen MoO
4
2-
Cần cho sự trao đôi Nito
Niken Ni
2+
Thành phần enzim ureaza
VI- Ý nghĩa của việc bón phân hợp lí :
_ Phân bón cây trồng
+ Phân bón là nguồn quan trọng cung cấp chất dd cho cây trồng
+ Liều lượng phân bón phải hợp lí
VII – Các nguồn Nito cung cấp cho cây , các dạng Nito mà cây có thể hấp thụ được
Nito là ng tô dd khoáng quan trọng thiết yếu cho thực vật
Được rễ cây hấp thụ dưới dạng : Nito khoáng : NH
4-
+

, NO
3
-
+ Xác sinh vật :
VSV PHÂN GIẢI
Nito khoáng
Nguồn cung cấp Nito cho cây :
1/ Nito trong không khí :
_ Tồn tại dưới dạng phân tử N
2
cây k hấp thụ dc Nito phân tử
_ N

2
+ Vsv NH
3
cây hấp thụ
_ NO ,NO
2
: gây độc cho cây
2/ Nito trong đât
_Tồn tại ở :
+ Nito khoáng
Trong xác thực vạt ,động vật ,Vsv
VIII – Quá trình đồng hóa Nito trong mô thực vật :
1/ Quá trình khử Nitrat
_ Xảy ra ở mô rễ và mô lá
_ Gồm hai giai đoạn :
+ Giai đoạn 1 : NO
3
-
(nitrat ) NO
2
-
(nitrit)
+ Giai đoạn 2: NO
2
-
( nitrit) NH
4
+
(amoni)
_ Điều kiện :

+Có enzim đặc hiệu
+ Có lực khử mạnh
+ Mo . Fe tham gia hoạt hóa
2/ Quá trình đồng hóa NH
4
trong mô thực vật :cos 3 con đường
+ Amin hóa trực tiếp các axit xeto ( Axit xeto + NH
4
Axit amin)
+ Chuyển vị amin : ( Axit amin + Axit xeto A amin mới + A xeto mới )
+ Hình thành amit : ( A amin dicacboxilic + NH
4
Amit )
_ Ý nghĩa : + Đó là cách giải độc NH
4
tốt nhất
+ Amit là nguồn dự trữ NH
4
cho các qtrinh tổng hợp A amin trong cơ thể thực
vật khi cần thiết
XIX – Quang hợp :
_ Khái niệm ; Là qua trình sữ dụng năng lượng as mặt trời đã đc diệp lục hấp thụ để tổng
hợp cacbonhidrat và giải phóng O
2
từ hí cacbonit và nước
As mặt trời
6 CO
2
+ 12 H
2

O C
6
H
6
O
6
+ 6 O
2
+ 6 H
2
O
Diệp lục
Vai trò ; Cung cấp thức ăn ,năng lượng để duy trì sự sống của sinh giới , cung cấp nguyên
liệu cho sx công nghiệp và thuốc chữa bệnh cho con ng , điều hòa thành phần khí trong
sinh quyển
Cấu tạo của lá thích nghi với vai trò quang hợp :
_ Diện tích bề mặt lớn giúp hấp thụ đc nhiều tia sáng , trong lớp biểu bì của mặt lá có lớp
khí khổng giúp CO
2
khuếch tán vào bên trong lá đến lục lạp .
_ Hệ gân lá có mạch dẫn gồm mạch gỗ và mạch rây , xuất phát từ bó mạch ở cuống lá đi
đến tận từng tb nhu mô của lá Nhờ vậy nước và ion khoáng đến đc từng tb để thực hiện
quang hợp và vận chuyển sp quang hợp ra khỏi lá
_ Trong lá có nhiều tb chứa những hạt màu lục gọi là diệp lụ
* Hệ săc tố quang hợp :
Diệp lục ( săc tố chính ) Caroteot( săc tố phụ )
Cấu tạo Diệp lục a : C
55
H
12

O
5
N
4
Mg
Diệp lục b : C
55
H
70
O
6
N
4
Mg
Caroten : C
40
H
56
Xantophyl : C
40
H
56
O
n
Vai trò Chuyển hóa năng lượng ánh sáng
Năng lượng hóa học ATP ,
NADPH
_ Làm cho lá có màu xanh
_ Hấp thụ năng lượng as
Truyền năng lượng cho diệp lục a

_ Làm cho lá có màu đỏ vàng
_ Bảo vệ diệp lục
• Các pha trong quang hợp
1/ Pha sáng :
_ Được thực hiện tại màng tilacoit , chuyển hóa năng lượng as đc diệp lục hấp thụ thành
năng lượng của cac ng tô hóa học trong ATP và NADPH
_ Gồm 3 giai đoạn :
+ Quang phân li nước :
2 H
2
O 4 H
+
+ 4e
-
+ O
2


+ Hình thành chất khử manhj :
NADPH + H
+
NAPDH
+ Tổng hợp ATP
ADP + Pi ATP
2/ Pha tối :
Được thực hiện trong chất nền (stroma) của lục lạp
_ Là một phản ứng enzim phức tạp trong đó CO
2
bị khử qua chu trình C
3

(canvin) tổng
hợp cacbonhidrat và đc chia thành 4 giai đoạn
+ Giai đoạn cố định CO
2
:
Rubulozo- 1,5-điP +CO
2
APG
Giai đoạn khử APG ;
APG + NADPH + ATP AlPG
+ Giai đoạn tái sinh chất nhận ban dầu :
AlPG C
6
H
12
O
6

• Các tác nhân ảnh hưởng đến quang hợp :
1/ Ánh sáng :
a/ Cường độ ánh sáng
Cường độ quang hợp tăng khi cường độ ánh sáng tăng
b/ Quang phổ của ánh sáng :
Các tia sáng có độ dài bước sóng khác nhau ảnh hưởng k gióng nhau đến cường độ quang
hợp as
_ Quang hợp chỉ xảy ra ở miền as xanh tím và đỏ
_ Thành phần as biến động theo độ sâu ,thời gian , và dưới tán lá rừng rậm
2/ Nồng độ Co
2
:

Tăng nồng độ CO
2
lúc đâì cường độ quang hợp tăng tỉ lệ thuận sau đó tăng chậm cho tới
khi đến trị số bão hòa
3/ Nước :
Khi cây thiếu nước đến 40% -60% , quang hợp bị giảm mạnh và có thể ngừng trệ
4/ Nhiệt độ
_Nhiệt đọ ảnh hưởng đến các pư enzim trong pha sáng và pha tôi của quang hợp
_ Nhiệt độ cực tiểu và cực đại làm ngừng quang hợp ở cây
5/ Nguyên tố khoáng
_ Nguyên tố khoáng ảnh hưởng đến quang hợp thma gia cấu thành quang hợp ( N,P. S)
và diệp lục ( Mg , N) : điều tiết độ mở khí khổng cho CO
2
khuếch tán vào trong lá (K ) ,
lien quan đến quang phan li nước (Mn, Cl )
6/ Trồng cây với ánh sáng nhân tạo :
_ Sử dụng ánh sáng của các loại đèn thay cho as mặt trời để trồng cây trong nhà kính
- Giúp con ng khắc phục đk bất lợi của môi trường : giá ,rét ,sâu
bệnh hại,
* Liên hệ giữa quang hợp với năng suất cây trồng :
_ Quang hợp quyêt định 90% -95% năng suất của cây trồng : năng suất sinh học , và
năng suất kinh tế
_ Tăng năng suất cây trồng thông qua sự điều khiển quang hợp : tăng diện tích lá , tăng
cường độ quang hợp ,tăng hệ số kinh tế
X- Hô hấp
Khái niệm : Hô hấp là quá trình oxi hóa sinh học của tế bào sống .Trong đó ,các phân tử
hữu cơ bị oxi hóa đến CO
2
và nước ,đồng thời năng lượng đc giải phóng và 1 phần đc
tích lũy trong ATP

_ Phương trình hô hấp :
C
6
H
12
O
6
+ 6O
2
` 6CO
2
+ 6H
2
O + NL (nhiệt + ATP )
• Hô hấp kị khí : + Đường phân : xảy ra trong tế bào chất trong đó
phân tử glucozo bị phân giải thánh các A piruvic
+ Lên men : rượu etilic + CO
2

A lactic
+ Thực hiện ỏ tb chât và k tích lũy năng lượng
* Hô hấp hiếu khí :
_ Chu trình Crep : khi có oxi ,A piruvic đi từ tb chất vào ti thể tại đó A piruvic chuyển
hóa theo chu trình Crep và bị oxi hóa hoàn toàn
_ Chuổi truyền e : Hidro dc tách ra từ A piruvic trong chu trình Crep đc chuyển hóa tiếp
qua chuổi truyền e . Từ 2 ptu A piruvic qua hô hấp giải phóng đc 6CO
2
,6H
2
O và tích lũy

36 ATP
• Mối quan hệ giữa hô hấp và quang hợp
Nội dung Quang hợp Hô hấp
PT tổng
quát
6CO
2
+ 6H
2
O
as
C
6
H
12
O
6
+ H
2
O C
6
H
12
O
6
+ 6O
2 nhiệt và ATP
6CO
2
+ 6H

2
O +
NL
Nơi thực
hiện
Lục lạp Ti thể
Năng lượng C
6
H
6
O
6
tichs lũy ATP , nhiệt đc giải phóng
Mối quan hệ giữa hô hấp với môi trường :
Nhân tố môi trường Ảnh hưởng Ứng dụng
H
2
O Mất nước làm giảm
cường độ hô hấp
Làm quá trình hô hấp
diễn ra nhanh hơn
Nhiệt độ Nhiệt độ tăng cường độ
hô hấp tăng.Hoạt động
trong enzim của tb bị
ảnh hưởng
Các pư hô hấp
O
2
Đảm bảo cho quá trình
phân giải hoàn toàn ng

liệu cho hô hấp
CO
2
Nồng độ CO
2
cao hơn
40% sẽ ức chế hô hấp
* Phân biệt tiêu hóa nội bào và tiêu hóa ngoại bào :
• Sự thích nghi cơ quan tiêu hóa ở các nhóm đv
STT Tên bộ
phận
Thú ăn thịt Thú ăn thực vật
1 Răng _ Răng cửa lấy thịt ra khỏi xương
.Răng nanh nhọn dài cắn giữ mồi
Răng nanh giống răng cửa Khi ăn ,
răng cửa ,các răng dày tì lên tấm
sừng ở hàm trên để giữ chặt
2 Dạ dày Là 1 cái túi lớn gọi là dạ dày đơn Dạ dày có 4 ngăn : dạ cỏ , dạ tổ
ong, dạ lá sách , dạ múi khế
3 Ruột
non
Ruột non ngắn , Các chất dd dc tiêu
hóa hóa học và hấp thụt rong ruột non
giống như ở người
Ruột non dài vài chục mét ,dài hơn
thú ăn thịt
4 Manh
tràng
( ruột
tịt )

_ Ruột tịt phát triển và k có chức năng
tiêu hóa thức ăn
Manh tràng rất phát triển và có
nhiều vsv cộng sinh tiêu hóa
xenlulozo
Tiêu hóa nôi bào Tiêu hóa ngoai bào
_Quá trình tiêu hóa :
+ Màng tế bào lõm dần vào ,hình
thành k bào tiêu hóa chức thức ăn
bên trong
+ Lizoxom gắn vào k bào tiêu hóa
.Các enzim của lizoxom vào k bào
tiêu hóa và thủy phân các chất dd
phức tạp thành các chất dd đơn giản
+ Các chất dd đơn giản dc hấp thụ từ
k bào tiêu hóa vào tb chất . Riêng
phần thức ăn k dc tiêu hóa trong k
Động vật có túi tiêu hóa :
Thức ăn miêng
Túi tiêu hóa +enzim
Tiêu hóa ngoại bào
Nội bào
Động vật có ống tiêu hóa :
Thức ăn bộ máy tiêu hóa
Tiêu hóa cơ học + tiêu hóa hóa
học nhờ enzim
Chất dd máu tb
Chất cặn bã hậu môn
XI – Hô hấp
Khái niệm : Hô hấp là tập hợp những quá trình trong đó cơ thể lấy Oxi từ bên ngoài để

oxi hóa các chất trong tb và giải phóng năng lượng cho hoạt động sống ,đồng thời thải
CO
2
ra ngoài
• Các hình thức hô hấp :
Hô hấp qua bề mặt cơ thể :
ĐV : giun ,ruột khoang ,các đv có tổ chức thấp
Hình thức O
2
khuếch tán qua da và máu sau đó vào tb , CO
2
khuếch tán từ bên trong ra
ngoài
Hô hấp qua hệ thống ống khí
Các loài đv : côn trùng
O
2
từ lỗ thở vào ống khí … đi đến tb và CO
2
đi theo chiểu ngược lại
Hô hấp bằng mang
Các đv sống dưới nước : cá ,thân mềm ,chân khớp
Miệng và diềm nắp mang đóng mở nhịp nhàng , tạo nên dòng nước 1 chiều chảy gần như
liên tục từ miệng qua mang
Cách sắp xếp các mao mạch giúp cho dòng máo trong mạch chảy song song và ngược
chiều với dòng nước chảy qua mao mạch của mang
Hô hấp qua phổi
ĐV: chim ,thú ,bò sát
Hô hấp đc thực hiên nhờ sự co dãn làm thay đổi thể tích khoang bụng và lồng ngực nên k
khí có thể đi vào đi ra khỏi phổi qua đường dẫn khí

XII – Ý nghĩa của tuần hoàn máu :
Vận chuyển các chất từ bộ phận này đến bộ phận khác đáp ứng cho các hoạt động sống
của cơ thể
• Phân biệt các hệ tuần hoàn :
Hệ tuần hoàn hở Hệ tuần hoàn kín
Nhóm vsv Đv thân mềm ( ốc sên
,trai ) chân khớp ( côn
trùng , tôm )
Mực ống .bạch tuộc ,
giun đốt , đv có xương
sống
Đặc điểm
+ Máu
Máu đc tim bơm vào
dộng mạch ,sau đó tràn
vào khoang cơ thể ,
Máu trộn lẫn với dịch
tạo thành hỗn hợp máu
Sau đó tiếp xúc trao đổi
với các tb sau đó trở về
Máu đc bơm lưu thông
trong mạch kín ,từ mao
mạch ,tỉnh mạch sau đó
về tim . Máu trao đổi
chất với tb qua thành
mao mạch
tim
+ Áp lực Thấp ,tốc dộ chậm Cao hoặc TB , tốc độ
nhanh
XII – Ưu điểm của hệ tuần hoàn khép kín và kép so với hệ tuần hoàn hở

vf dơn :
Ưu điểm là máu lưu thông liên tục ,có 2 vòng tuần hoàn , tim có 3,4 ngăn ,
máu đi nuôi cơ thể có nhiêu oxi ,máu được bơm vơi áp lực cao và vận tốc
chảy nhanh ,máu đc đi xa điều hòa và phân phối đến các cơ quan, đáp ứng
nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất
XIII – Giải thích tại sao tim có khả năng đập tự động :
Tim bị cắt rời ra khỏi cơ thể vẫn có khả năng co dãn nhịp nhàng nếu dc cung
cấp đủ chất dd ,oxi , nhiệt độ thích hợp .Khả năng co dãn tự động theo chu khì của tim
gọi là khả năng đập tự động .
XIV – Trình tự và thời gian co dãn của tâm nhĩ và tâm thất :
Bắt đầu là pha co tâm nhĩ , đẩy máu xuống tâm thât . tâm thất co đẩy máu vào mạch chủ
và động mạch phổi
Thời gian : tâm nhĩ co 0,1 giây , tâm thất co 0,3 giây , thời gian dãn chung là 0,4 giây
XV – Định nghĩa huyết áp ;
Áp lực của máu td lên thành mạch đc gọi là huyết áp
XVI _ Mô tả vận tốc máu ,và nguyên nhân biến động của máu
_ Vận tốc của máu là tốc độ chảy trong 1s
_ Vận tốc máu trong mạch liên quan chủ yếu đến tổng tiết diện của mạch và chênh lệnh
huyết áp giwuax hai đầu đoạn mạch
XVII – Khái niệm và vai trò của cân bằng nội môi
Cân bằng nội môi là duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ thể
• Vai trò của thận trong việc cân bằng áp suất thẩm thấu :
Khi áp suất thẩm thấu trong máu cao thận tăng cường hấp thụ nước trả về máu .Khi áp
suất thấp thận tăng thải nước ,duy trì cân bằng áp suất thẩm thấu
• Vai trò của gan trong vieevj cân bằng áp suất thẩm thấu
Điều hóa nồng độ các chất trong huyết tương qua đó duy trì áp suất thẩm thấu
• vai trò của hệ đệm trong cân bằng pH nội môi
Có vai trò quan trọng : Phổi tham gia điều hòa pH bằng cách thải CO
2
Thận tham gia điều

hòa pH bằng cách thải H
+
,tái hấp thụ Na
+
, thải NH
3
CHƯƠNG II : CẢM ỨNG
A/ THỰC VẬT ;
Hướng động Ứng đông
_ Là hình thức phản ứng của cơ quan
thực vật đối với các tác nhân khích
thích từ một hướng
Các loại hướng động |
+ Hướng sáng
+ Hướng trọng lực
+ Hướng hóa
+ Hướng nước
+ Hướng tiếp xuc
_ Là hình thức phản ứng của cây
trước tác nhân kích thích k định
hướng
Các loại ứng động :
+Ứng đông sinh trưởng
+ Ứng động k sinh trưởng
• Vai trò của hướng động và ứng động đv thực vật :
_ Giúp cây thích nghi đa dạng với sự biến đổi của môi trường đảm bảo cho cây tồn tại bà
phát triển
A/ ĐỘNG VẬT
Khái niệm Cảm ứng :
Là pư của cơ thể đv thông qua hệ thần kinh để trả lời lại cac kích thích từ môi trường bên

trong và ngoài cơ thể
• Cảm ứng của đv chưa có tổ chức thần kinh
Đv đơn bào pư lại các kích thích bằng chuyển động của cả cơ thể hoặc co rút lại của chất
nguyên sinh
• Cảm ứng của đv có tổ chức thần kinh
Hệ thần kinh dạng lưới Hệ thần kinh chuỗi hạch
Đại diện Ruột khoang Giun dẹp , giun tròn , Chân khớp
Cấu tạo Các tb thần kinh nằm rải rác trong cơ
thể và liên hệ với nhau qua các sợi
thần kinh ạo thành mạng lưới tb thần
kinh
Tb thần kinh tập trung tạo thành
các hạch thần kinh Các hạch thần
nối với nhau bởi các dây thần kinh
tạo thành chuỗi hạch thần kinh
CO
2
nằm dọc theo chiểu dài cơ thể
Trả lời kích
thích
Bị kích thích thông tin truyền về
mạng lưới thần kinh … tb mô cơ
Đv co mình lại tránh kích thích
Theo ng tắc phản xạ k đk
• Cơ chế hình thành điện thế nghỉ
Sự phân bố ion ,sự di chuyển của ion và tính thấm của màng tb đv ion
a/ Sự phân bố của ion
Các ion phân bố k đồng đều giữa 2 bên màng
+ K
+

trong dịch bào > K
+
trong dịch mô
+ Na trong dịch bào > Na trong dịch mô
b/ Sự di chuyển của ion và tính thấm của màng tế bào với ion
_ Sự di chuyển của ion : Theo quy luật thấm tách ( thuận chiều Gradion )
_ Ở trạng thaios nghĩ : cổng K
+
mở …. K
+
di chuyển từ trong màng tb ra ngoài đc các
ion âm phía trong giữ lại rát màng . Bên trong tích điện âm bên ngoài tích điện dương
1/ vai trò của Na
+
- K
+

Chuyển K
+
từ phía ngoài màng vào trong mang đảm bảo cho nồng độ ion K
+
trong mangf
luôn cao hơn ngoài màng ,duy trì điện thế ngtu
_ Chuyển Na từ phái trong màng ra ngoài màng
Điện thế hình thành do 3 yếu tố
+ Sự phân bố và di chuyển của các ion ở bên màng tb
+ Tính thấm chọn lọc của màng tb đv ion
+ Bơm Na –K
* Giai đoan cố định CO
2

C
3

1/ Pha sáng
Quang phân li nước :
2 H
2
O 4 H
+
+ 4e
-
+ O
2


+ Hình thành chất khử manhj :
NADPH + H
+
NAPDH
+ Tổng hợp ATP
ADP + Pi ATP
2/ pha tối
+ Giai đoạn cố định CO
2
:
Rubulozo- 1,5-điP +CO
2
APG
Giai đoạn khử APG ;
APG + NADPH + ATP AlPG

+ Giai đoạn tái sinh chất nhận ban dầu :
AlPG C
6
H
12
O
6

• Giai đoạn cố định C
4
_Tế bào mô giậu :
CO
2
+ PEP AOA
Cầu liên bào A piruvic PEP
AOA
CO
2
+ Tế bào mô giậu :
CO
2
canvin C
3
H
12
O
6
• Chu trình CAM
+ Ban đêm : khí khổng mở ,
CO

2
+ PEP AOA
AOA AM (malat )
+ Ban ngày khí khổng đóng :
Malat A piruvic
CO
2
đi vào chu trình canvin C
6
H
12
O
6

×