tiu chuán Viẻt Nam tcvn 6259 -11 : 2003
qui phm phàn cảp vĂ ẵĩng tĂu bièn vị thắp
phãn 11 mn khỏ
Rules for the Classification and Construction of Sea-going Steel Ships
Part 11 Load lines
chừỗng 1 qui ẵnh chung
1.1 Phm vi p dũng
1.1.1 Nhựng qui ẵnh ờ Phãn nĂy p dũng cho nhựng tĂu cĩ boong kẽn vĂ chu sỳ gim st ca ng kièm, sau
ẵày:
1 Nhựng tĂu chy tuyặn Quõc tặ, ngoi trữ :
- Nhựng tĂu mối cĩ chiậu dĂi nhị hỗn 24 mắt ;
- Nhựng tĂu hiẻn cĩ mĂ tọng dung tẽch nhị hỗn 150 ;
- Nhựng tĂu thè thao ;
- Nhựng tĂu ẵnh c.
2 Nhựng tĂu chy ờ vùng bièn Viẻt Nam vĂ tĂu ẵnh c, ngoi trữ :
- Nhựng tĂu mối cĩ chiậu dĂi nhị hỗn 20 mắt ;
- Nhựng tĂu thè thao.
3 Nhựng tĂu chy tuyặn quõc tặ ngoĂi phm vi qui ẵnh ờ -1, trong tững trừộng hỡp s lĂ ẵõi từỡng xem xắt
ring ca ng kièm.
1.1.2 Cc qui ẵnh tữ Chừỗng 2 ẵặn Chừỗng 6 ca Phãn nĂy ẵừỡc p dũng cho nhựng tĂu mối.
Nhựng tĂu hiẻn cĩ nặu khỏng thịa mơn toĂn bổ cc qui ẵnh ca Phãn nĂy thệ phăi thịa mơn cc qui ẵnh ca
Qui phm ẵơ ban hĂnh trừốc khi TCVN 6259 -11 :2003 -Phãn 11 Mn khỏ cĩ hiẻu lỳc.
Mn khỏ ca cc tĂu hiẻn cĩ ẵừỡc qui ẵnh theo cc Qui phm trừốc ẵày khỏng cãn phăi tng. Nhừng nặu
muõn giăm mn khỏ so vối mn khỏ ẵơ ẵừỡc qui ẵnh trừốc ẵày thệ tĂu hiẻn cĩ phăi thịa mơn toĂn bổ cc qui
ẵnh ca Phãn nĂy.
1.1.3 Cc qui ẵnh ẵừỡc nu trong Phũ lũc 1 cĩ thè p dũng cho că tĂu mối vĂ tĂu hiẻn cĩ thuổc phm vi p
dũng ca Phãn nĂy. Mổt căng nm trn ranh giối giựa hai vùng hay hai khu vỳc thệ ẵừỡc coi nhừ nm trong
vùng hoc khu vỳc mĂ tĂu ẵi ẵặn hoc xuảt pht tữ ẵĩ.
1.1.4 Cc qui ẵnh ờ tữ Chừỗng 2 ẵặn Chừỗng 5 ca Phãn nĂy ẵừỡc qui ẵnh dỳa trn Cỏng ừốc Quõc tặ vậ mn
khỏ tĂu bièn (Load Lines, 1966) vĂ chì p dũng cho cc tĂu chy tuyặn Quõc tặ. Cc qui ẵnh ca Chừỗng 3
ẵừỡc p dũng cho cc tĂu ẵừỡc ẵnh mn khỏ tõi thièu. ng kièm cĩ thè xem xắt min giăm mn khỏ ẵơ ẵnh
cho tĂu nặu mn khỏ nĂy lốn hỗn mn khỏ tõi thièu ẵừỡc qui ẵnh ờ trn.
1.1.5 Cc qui ẵnh vậ mn khỏ ờ Chừỗng 6 chì p dũng cho cc tĂu chy ờ vùng bièn Viẻt Nam vĂ tĂu c.
Mn khỏ ca cc tĂu nĂy ẵừỡc qui ẵnh cn cử vĂo vùng hot ẵổng sau ẵày ca tĂu :
7
tcvn 6259 -11 : 2003, Chừỗng 1
- Vùng bièn hn chặ I
- Vùng bièn hn chặ II
- Vùng bièn hn chặ III
1.1.6 TĂu gn my, sĂ lan bièn cở lốn hoc cc phừỗng tiẻn khỏng cĩ thiặt b ẵáy ẵổc lp phăi cĩ mn khỏ phù
hỡp vối qui ẵnh ờ cc Chừỗng 2, 3, 4 vĂ ờ tữ 6.1 ẵặn 6.4 Chừỗng 6 ca Phãn nĂy.
1.1.7 Nhựng tĂu chờ gồ trn boong nm trong trừộng hỡp ẵơ nu ờ 1.1.6 phăi cĩ mn khỏ phù hỡp vối nhựng
qui ẵnh ờ Chừỗng 5 vĂ qui ẵnh ờ 6.5 Chừỗng 6 ca Phãn nĂy.
1.1.8 TĂu kắo phăi cĩ mn khỏ phù hỡp vối nhựng qui ẵnh ờ cc Chừỗng 2, 3, 4 vĂ 6 ca Phãn nĂy. ng kièm
s xem xắt ẵè tng mn khỏ khi thảy cãn thiặt trong tững trừộng hỡp cũ thè.
1.1.9 Cc tĂu gồ hoc cc tĂu chặ to bng vt liẻu tọng hỡp vĂ cc vt liẻu khc ẵơ ẵừỡc ng kièm chảp thun
hoc cc tĂu cĩ kặt cảu ẵc biẻt mĂ khỏng thè p dũng ẵừỡc nhựng yu cãu ca Phãn nĂy thệ mn khỏ ca
tững tĂu cũ thè s do ng kièm qui ẵnh ring.
1.1.10 Nhựng tĂu chờ hĂng hot ẵổng trn tuyặn Quõc tặ (ẵậ cp ờ 1.1.1-1) vĂ nhựng tĂu hĂng hot ẵổng ờ vùng
bièn Viẻt Nam (ẵậ cp ờ 1.1.1-2) cĩ thè ẵừỡc k dảu mn khỏ bọ sung ẵè hot ẵổng nhừ mổt tĂu hot ẵổng ờ
vùng bièn hn chặ I.
Cc tĂu hot ẵổng ờ vùng bièn hn chặ I vĂ II, củng nhừ nhựng tĂu hợt bùn vĂ sĂ lan ẵảt khỏng kè ẵặn vùng
hot ẵổng ca chợng, khỏng cĩ bùn-ẵảt trong hãm - cĩ thè ẵừỡc k dảu m
n khỏ bọ sung ẵè hot ẵổng nhừ
mổt tĂu hot ẵổng ờ vùng bièn hn chặ III.
1.2 Min giăm
1.2.1 Cc tĂu chy tuyặn quõc tặ giựa cc căng gãn nhau ca hai hoc nhiậu nừốc cĩ thè ẵừỡc min giăm mổt sõ
yu cãu ca Phãn nĂy vĂ ca Cỏng ừốc quõc tặ vậ mn khỏ tĂu bièn (Load Lines, 1966) nặu chẽnh ph ca cc
nừốc cĩ căng xắt thảy rng tẽnh chảt ẵừỡc băo vẻ hoc ẵiậu kiẻn ca cc tuyặn ẵừộng giựa cc căng ẵĩ khỏng
p dũng ẵừỡc hoc p dũng khỏng hỡp lỷ cc qui ẵnh ca Phãn nĂy hoc ca Cỏng ừốc quõc tặ vậ mn khỏ
tĂu bièn (Load Lines, 1966).
1.2.2 ng kièm cĩ thè min giăm p dũng mổt sõ qui ẵnh ca Cỏng ừốc quõc tặ vậ mn khỏ tĂu bièn (Load
lines, 1966) vĂ Phãn nĂy cho mổt tĂu nĂo ẵĩ cĩ nhựng ẵc ẵièm mối nặu viẻc p dũng cc qui ẵnh ca Cỏng
ừốc hoc Phãn nĂy cĩ thè gày căn trờ nghim trng ẵặn viẻc nghin cửu nhựng ẵc ẵièm mối ẵĩ. Tuy nhin,
tĂu ẵĩ phăi thịa mơn nhựng qui ẵnh vậ an toĂn vĂ theo ỷ kiặn ca ng kièm xắt thảy lĂ phù hỡp vối vùng
hot ẵổng ca tĂu ẵừỡc dỳ kiặn. Cc qui ẵnh an toĂn nĂy củng phăi ẵừỡc cc chẽnh ph ca quõc gia nỗi tĂu
ẵĩ ẵặn chảp nhn.
1.2.3 õi vối tĂu khỏng chy tuyặn quõc tặ nhừng ẵổt xuảt phăi chy mổt chuyặn ra nừốc ngoĂi thệ ng kièm
cĩ thè min giăm p dũng mổt sõ qui ẵnh ca Cỏng ừốc quõc tặ vậ mn khỏ tĂu bièn (Load lines, 1996) vĂ
ca Phãn nĂy vối ẵiậu kiẻn lĂ tĂu phăi thịa mơn cc qui ẵnh an toĂn vĂ ng kièm xắt thảy lĂ tĂu cĩ mn khỏ
phù hỡp vối chuyặn ẵi ẵĩ.
1.2.4 õi vối tĂu hot ẵổng ờ vùng bièn hn chặ I, hn chặ II hoc hn chặ III nhừng ẵổt xuảt phăi chy mổt
chuyặn ra ngoĂi vùng qui ẵnh thệ ng kièm cĩ thè min giăm p dũng mổt sõ qui ẵnh ca Phãn nĂy; vối
ẵiậu kiẻn lĂ tĂu phăi thịa mơn cc qui ẵnh vậ an toĂn vĂ ng kièm xắt thảy tĂu cĩ mn khỏ phù hỡp vối
chuyặn ẵi ẵĩ.
1.3 Thay thặ từỗng ẵừỗng
ng kièm cĩ thè cho phắp lp ẵt ln tĂu nhựng thiặt b hoc vt liẻu củng nhừ cĩ thè p dũng nhựng qui
ẵnh mối cho mổt con tĂu khc vối qui ẵnh ca Cỏng ừốc vĂ Phãn nĂy nặu qua kặt quă thứ nghiẻm hoc bng
8
tcvn 6259 -11 : 2003, Chừỗng 1
phừỗng php khc xc nhn ẵừỡc rng nhựng thiặt b, vt liẻu hoc qui ẵnh mối ẵĩ ẽt nhảt củng cĩ hiẻu quă
nhừ cc qui ẵnh ca Phãn nĂy.
1.4 Cỏng nhn vệ mũc ẵẽch thẽ nghiẻm
Trong Phãn nĂy khỏng cĩ mổt qui ẵnh nĂo ngn căn viẻc chảp nhn ring ca ng kièm nhm mũc ẵẽch thẽ
nghiẻm ẵõi vối tĂu p dũng Phãn nĂy ca Qui phm.
1.5 Trao ẵọi thỏng tin vối cc chẽnh ph cĩ lin quan
Nặu mổt tĂu ẵừỡc phắp min giăm theo 1.2.1 vĂ 1.2.2 hoc ẵừỡc phắp p dũng 1.3 hoc 1.4 thệ Bổ giao thỏng
vn tăi s cn cử vĂo kiặn ngh ca ng kièm ẵè thỏng bo cho Tọ chửc hĂng hăi quõc tặ (IMO) nhựng ẵc
tẽnh vậ min giăm vĂ cc qui ẵnh từỗng ửng cùng vối bin băn ca cc cuổc thứ nghiẻm ẵơ tiặn hĂnh ẵè IMO
thỏng bo li cho cc nừốc tham gia Cỏng ừốc quõc tặ vậ mn khỏ tĂu bièn (Load Lines, 1966).
1.6 Sứa chựa, thay ẵọi vĂ hon căi
1.6.1 Mổt tĂu ẵừỡc sứa chựa, thay ẵọi, hon căi vĂ lp ẵt nhựng trang b lin quan ẵặn nhựng cỏng viẻc ẵĩ vạn
phăi thịa mơn ẽt nhảt nhựng yu cãu mĂ trừốc ẵĩ nĩ ẵơ p dũng.
Trong trừộng hỡp nĂy, ẵõi vối tĂu hiẻn cĩ, vậ nguyn tc khỏng ẵừỡc thịa mơn thảp hỗn nhựng qui ẵnh cho
mổt tĂu mối nhừ nĩ ẵơ p dũng trừốc ẵĩ.
1.6.2 Nhựng sứa chựa, thay ẵọi vĂ hon căi cc ẵc tẽnh cỗ băn ca tĂu vĂ viẻc lp ẵt cc trang b cĩ lin quan
phăi thịa mơn nhựng qui ẵnh nhừ ẵõi vối tĂu mối ờ mửc ẵổ ng kièm xắt thảy hỡp lỷ vĂ thỳc hiẻn ẵừỡc.
1.7 Vùng hot ẵổng
1.7.1 Theo mũc ẵẽch ca Phãn nĂy, cc tĂu phù hỡp vối vùng hot ẵổng ca chợng, ẵừỡc chia ra nhừ sau :
(1) TĂu hot ẵổng ờ vùng bièn khỏng hn chặ ;
(2) TĂu hot ẵổng ờ vùng bièn hn chặ I ;
(3) TĂu hot ẵổng ờ vùng bièn hn chặ II ;
(4) TĂu hot ẵổng ờ vùng bièn hn chặ III.
1.7.2 TĂu hot ẵổng ờ Vùng bièn khỏng hn chặ lĂ nhựng tĂu cĩ thè hot ẵổng trn tảt că cc ẵi dừỗng.
1.7.3 TĂu hot ẵổng ờ vùng bièn hn chặ I, II, III ẵừỡc qui ẵnh nhừ ờ 2.1.3 (4), Phãn 1A.
1.8 Hó sỗ kỵ thut trệnh duyẻt, kièm tra vĂ gim st k dảu mn khỏ
1.8.1 Hó sỗ kỵ thut
Hó sỗ kỵ thut phăi trệnh ng kièm ẵè ẵnh mn khỏ cho nhựng tĂu chu sỳ gim st ca ng kièm, bao
góm :
(1) Băn v tuyặn hệnh ;
(2) Băn v bõ trẽ chung ;
(3) Băn v kặt cảu thàn tĂu ;
(4) Băn thỏng bo ọn ẵnh cho thuyận trừờng ;
(5) Băn tẽnh chiậu chệm, càn bng vĂ ọn ẵnh ca tĂu khi cc khoang b ngp nừốc (nặu phăi thịa mơn cc
qui ẵnh ờ 4.1.2 -2 vĂ ờ tữ 4.1.3 -3 ẵặn 4.1.3 -5) ;
(6) Băn hừống dạn xặp hĂng vĂ dn (nặu phăi thịa mơn qui ẵnh 3.1.3) ;
(7) Sỗ ẵó bõ trẽ cc lồ khoắt ờ mn tĂu, thừỡng tãng vĂ lãu cĩ thuyặt minh ẵãy ẵ kièu ẵĩng kẽn vĂ chiậu
cao ngừởng cứa ;
9
tcvn 6259 -11 : 2003, Chừỗng 1
(8) Băn tẽnh sửc bận ca np miẻng khoang hĂng ;
(9) Sỗ ẵó sp xặp vĂ cõ ẵnh hĂng gồ trn boong (nặu lĂ tĂu chờ gồ) ;
(10) Thuyặt minh vậ mn chn sĩng, lan can băo vẻ, cãu dạn, lõi ẵi, cứa thot nừốc vĂ cc hẻ thõng õng (rơnh
thot, lồ xă ờ mn tĂu, hẻ thõng thỏng giĩ, õng thỏng hỗi,v.v ) chửng tị rng tĂu thịa mơn yu cãu ca
Phãn nĂy.
(11) Băn tẽnh ton mn khỏ, băn v dảu mn khỏ, thừốc nừốc vĂ dảu hiẻu chờ hĂng.
1.8.2 Kièm tra vĂ gim st k dảu mn khỏ
õi vối tĂu bièn treo cộ Viẻt Nam, mn khỏ ca tĂu phăi ẵừỡc k phù hỡp vối Phãn nĂy. Viẻc kièm tra vĂ gim
st k dảu mn khỏ do ng kièm thỳc hiẻn.
Nặu ẵừỡc Chẽnh ph nừốc Cổng hía xơ hổi ch nghỉa Viẻt Nam y quyận thệ mổt tọ chửc phàn cảp khc cĩ
thè tiặn hĂnh kièm tra vĂ gim st k dảu mn khỏ ca nhựng tĂu treo cộ Viẻt Nam.
Ngừỡc li, ng kièm Viẻt Nam củng cĩ thè tiặn hĂnh kièm tra, gim st vĂ k dảu mn khỏ cho nhựng tĂu
treo cộ nừốc ngoĂi khi cĩ yu cãu ca ch tĂu hoc chẽnh ph ca nừốc mĂ tĂu treo cộ. Trong nhựng trừộng
hỡp ẵĩ, chẽnh ph ca nừốc mĂ tĂu treo cộ phăi ẵăm băo tẽnh hiẻu lỳc cho viẻc kièm tra vĂ gim st k dảu
mn khỏ ẵĩ.
1.8.3 Kièm tra lãn ẵãu, kièm tra ẵnh kỹ, kièm tra hĂng nm
Mổt con tĂu phăi chu sỳ kièm tra nhừ ẵừỡc qui ẵnh ờ dừối ẵày :
(1) Kièm tra lãn ẵãu : ẵừỡc tiặn hĂnh trong qu trệnh ẵĩng mối trừốc khi xuảt xừờng hoc kièm tra cho mổt
tĂu mối mua tữ nừốc ngoĂi chừa qua sỳ kièm tra ca ng kièm Viẻt Nam hoc mổt tọ chửc phàn cảp nừốc
ngoĂi ẵừỡc Chẽnh ph nừốc Cổng hía xơ hổi ch nghỉa Viẻt Nam y quyận.
Kièm tra lãn ẵãu phăi ẵè ỷ ẵặn tảt că cc trang thiặt b vĂ cỗ cảu ca tĂu mĂ Phãn nĂy ẵơ ẵậ cp tối. Lãn
kièm tra nĂy phăi chửng tị rng bõ trẽ chung, vt liẻu vĂ kẽch thừốc ca cc cỗ cảu thịa mơn nhựng qui
ẵnh trong Phãn nĂy.
Khi lp bin băn kièm tra vĂ xc ẵnh mn khỏ theo 1.10 phăi dỳa trn cỗ sờ kièm tra theo qui ẵnh ca
Phãn nĂy.
(2) Kièm tra ẵnh kỹ : ẵừỡc thỳc hiẻn khỏng qu 5 nm mổt lãn tẽnh tữ sau khi kièm tra lãn ẵãu hoc kièm tra
ẵnh kỹ lãn trừốc. Viẻc kièm tra nĂy phăi xc nhn rng kặt cảu, trang thiặt b, bõ trẽ chung, vt liẻu, kẽch
thừốc ca cc cỗ cảu thịa mơn nhựng qui ẵnh trong Phãn nĂy.
(3) Kièm tra hĂng nm : ẵừỡc tiặn hĂnh hĂng nm trừốc hoc sau 3 thng tẽnh tữ ngĂy ản ẵnh kièm tra hĂng
nm. Mũc ẵẽch ca kièm tra hĂng nm lĂ xc ẵnh xem thừỡng tãng vĂ thàn tĂu cĩ thay ẵọi gệ cĩ thè ănh
hừờng ẵặn tr sõ mn khỏ vĂ cc ẵừộng nừốc chờ hĂng hay khỏng, ẵóng thội khng ẵnh cc thiặt b dùng
ẵè ẵĩng kẽn cc cứa, lồ khoắt, mn chn sĩng, hĂng rĂo băo vẻ, cứa thot nừốc vĂ cứa ra vĂo khu vỳc
thuyận vin củng nhừ hĂnh khch cín thịa mơn hay khỏng.
Khi kièm tra hĂng nm phăi xc nhn vĂo Giảy chửng nhn m
n khỏ hoc Giảy chửng nhn min giăm
mn khỏ cho cc tĂu ẵừỡc min giăm theo qui ẵnh ờ 1.2.2 ca Phãn nĂy.
1.9 Duy trệ trng thi kỵ thut tĂu sau khi kièm tra
Sau khi tĂu ẵơ ẵừỡc thỳc hiẻn mổt ẵỡt kièm tra theo qui ẵnh ờ 1.8.3, nặu khỏng ẵừỡc ng kièm chảp thun
thệ khỏng ẵừỡc thay ẵọi nhựng phãn ẵơ kièm tra vậ kặt cảu, trang thiặt b, bõ trẽ, vt liẻu hoc kẽch thừốc cc
cỗ cảu.
1.10 Cảp giảy chửng nhn
1.10.1 Nặu mổt tĂu ẵừỡc ng kièm Viẻt Nam kièm tra vĂ k dảu mn khỏ thịa mơn cc yu cãu ca Phãn nĂy
thệ tùy theo vùng hot ẵổng ca tĂu s ẵừỡc cảp nhựng giảy chửng nhn từỗng ửng sau ẵày :
(1) Giảy chửng nhn mn khỏ quõc tặ (Load Lines, 1966) cho tĂu chy tuyặn quõc tặ ; hoc
(2) Giảy chửng nhn mn khỏ ca tĂu hot ẵổng ờ vùng bièn Viẻt Nam.
10
tcvn 6259 -11 : 2003, Chừỗng 1
1.10.2 õi vối cc tĂu chy tuyặn quõc tặ vĂ ẵừỡc min giăm theo 1.2.1, sau khi ẵơ ẵừỡc kièm tra vĂ k dảu mn
khỏ phù hỡp vối Phãn nĂy thệ tĂu ẵừỡc cảp giảy chửng nhn min giăm mn khỏ.
1.10.3 Nặu tĂu cĩ nhựng ẵc ẵièm mối vĂ ẵừỡc min giăm theo 1.2.2, sau khi kièm tra vĂ k dảu mn khỏ phù
hỡp vối Phãn nĂy, thệ tĂu s ẵừỡc cảp nhựng giảy chửng nhn sau :
(1) Giảy chửng nhn min giăm mn khỏ quõc tặ (Load Lines, 1966) ẵõi vối tĂu chy tuyặn quõc tặ. Tr sõ
mn khỏ vĂ ẵiậu kiẻn hot ẵổng ca tĂu phăi ẵừỡc ghi vĂo Giảy chửng nhn min giăm mn khỏ quõc tặ
nĂy ; hoc
(2) Giảy chửng nhn min giăm mn khỏ ca tĂu hot ẵổng ờ vùng bièn Viẻt Nam vĂ tĂu ẵnh c.
Trong nhựng trừộng hỡp nĂy phăi ghi vĂo Giảy chửng nhn rng tĂu ẵừỡc k dảu mn khỏ trn cỗ sờ phù hỡp
vối 1.2.2 ẵóng thội ghi rò ẵiậu kiẻn cho phắp tĂu hot ẵổng.
1.10.4 Trong nhựng trừộng hỡp ẵc biẻt, nặu tĂu ẵơ nu ờ 1.1.1-2 phăi thỳc hiẻn mổt chuyặn quõc tặ theo qui
ẵnh ờ 1.2.3 thệ sau khi kièm tra phù hỡp vối Phãn nĂy tĂu nĩi trn s ẵừỡc cảp mổt Giảy chửng nhn min
giăm mn khỏ quõc tặ.
Nhựng tĂu chì chy tuyặn quõc tặ cĩ mổt lãn thệ khỏng bt buổc phăi k dảu mn khỏ ln hai mn tĂu. Nhựng
lừu ỷ trong qu trệnh kièm tra, mn khỏ cho phắp vĂ cc ẵiậu kiẻn qui ẵnh cho chuyặn ẵi ẵĩ phăi ẵừỡc ghi
vĂo Giảy chửng nhn min giăm mn khỏ quõc tặ.
1.10.5 Trong nhựng trừộng hỡp ẵc biẻt, nặu tĂu ẵơ nu ờ 1.1.1-2 phăi thỳc hiẻn mổt chuyặn ẵi ra ngoĂi vùng hn
chặ theo qui ẵnh 1.2.4, thệ sau khi kièm tra phù hỡp vối Phãn nĂy, tĂu nĩi trn s ẵừỡc cảp mổt giảy chửng
nhn khă nng ẵi bièn cho chuyặn ẵi nĂy.
Dảu mn khỏ cho chuyặn ẵi ẵc biẻt ẵĩ khỏng cãn k ln hai mn tĂu. Cc lừu ỷ trong qu trệnh kièm tra vĂ
cc ẵiậu kiẻn qui ẵnh cho chuyặn ẵi ẵĩ phăi ẵừỡc ghi vĂo Giảy chửng nhn khă nng ẵi bièn.
1.10.6 õi vối cc tĂu treo cộ Viẻt Nam, cc giảy chửng nhn ẵơ nu ờ tữ 1.10.1 ẵặn 1.10.5 s do ng kièm Viẻt
Nam cảp. Giảy chửng nhn m
n khỏ quõc tặ củng cĩ thè do mổt tọ chửc phàn cảp khc ẵơ ẵừỡc Chẽnh ph
nừốc Cổng hía xơ hổi ch nghỉa Viẻt Nam y quyận cảp.
ng kièm Viẻt Nam cĩ thè cảp giảy chửng nhn mn khỏ cho cc tĂu nừốc ngoĂi khi Chẽnh ph ca nừốc cĩ
tĂu y quyận cho ng kièm Viẻt Nam. Trong trừộng hỡp ẵĩ, chẽnh ph ca nừốc mĂ tĂu treo cộ phăi chu
trch nhiẻm vậ cc giảy chửng nhn ẵĩ.
1.10.7 Giảy chửng nhn mn khỏ quõc tặ do ng kièm Viẻt Nam cảp bt buổc phăi ẵừỡc viặt bng tiặng Viẻt vĂ
dch sang tiặng Anh.
1.11 Thội hn hiẻu lỳc ca giảy chửng nhn
1.11.1 Giảy chửng nhn mn khỏ quõc tặ ẵừỡc cảp cĩ hiẻu lỳc trong thội gian khỏng qu 5 nm kè tữ ngĂy cảp.
1.11.2 Sau khi kièm tra ẵnh kỹ, vệ lỷ do nĂo ẵĩ mĂ khỏng thè cảp ẵừỡc giảy chửng nhn mối thệ ngừội ẵi diẻn
hoc tọ chửc ẵừỡc y quyận cĩ thè tiặn hĂnh gia hn giảy chửng nhn củ vối thội gian khỏng qu 5 thng
trừốc khi giảy chửng nhn củ hặt hn hiẻu lỳc. Viẻc gia hn nĂy phăi ẵừỡc ghi vĂo giảy chửng nhn vĂ chì
ẵừỡc gia hn khi kặt cảu, thiặt b, vt liẻu vĂ kẽch thừốc ca cc cỗ cảu khỏng cĩ nhựng thay ẵọi lĂm ănh
hừờng ẵặn mn khỏ vĂ ẵừộng nừốc chờ hĂng ca tĂu.
1.11.3 Giảy chửng nhn mn khỏ quõc tặ vĂ Giảy chửng nhn mn khỏ ca tĂu hot ẵổng ờ vùng bièn Viẻt Nam
vĂ tĂu ẵnh c s mảt hiẻu lỳc trong cc trừộng hỡp sau ẵày :
(1) Vị tĂu vĂ thừỡng tãng cĩ nhựng thay ẵọi quan trng buổc phăi ẵnh li mn khỏ cao hỗn ;
11
tcvn 6259 -11 : 2003, Chừỗng 1
(2) Cc trang thiặt b ẵơ nu ờ 1.8.3-3 khỏng ẵăm băo ẵiậu kiẻn hot ẵổng hiẻu quă ;
(3) Giảy chửng nhn khỏng ẵừỡc xc nhn kièm tra theo qui ẵnh 1.8.3-3 ;
(4) Sửc bận ca tĂu giăm ẵặn mửc tĂu khỏng cín an toĂn.
1.11.4 Thội hn ca Giảy chửng nhn min giăm mn khỏ quõc tặ cho nhựng tĂu ẵừỡc cảp theo qui ẵnh ờ 1.2.2
ca Phãn nĂy khỏng ẵừỡc qu 5 nm kè tữ ngĂy cảp. Giảy chửng nhn nĂy củng phăi tuàn theo cc th tũc ẵọi
li giảy chửng nhn mối, gia hn, xc nhn hoc mảt hiẻu lỳc nhừ ẵơ ẵừỡc qui ẵnh cho giảy chửng nhn mn
khỏ quõc tặ ẵơ ẵậ cp ờ 1.11.2 vĂ 1.11.3.
1.11.5 Thội hn ca giảy chửng nhn min giăm mn khỏ quõc tặ ca nhựng tĂu cảp theo qui ẵnh 1.2.3 chì kắo
dĂi trong thội gian mổt chuyặn ẵi.
1.12 nh nghỉa
Cc thut ngự dùng trong Phãn nĂy ẵừỡc ẵnh nghỉa nhừ sau :
(1) TĂu mối - TĂu cĩ dăi tỏn giựa ẵy ẵừỡc ẵt hoc ẵang ờ giai ẵon ẵĩng mối từỗng tỳ vĂo ngĂy hoc sau
ngĂy Tiu chuán nĂy cĩ hiẻu lỳc. õi vối tĂu mua tữ nừốc ngoĂi vĂo Viẻt Nam hoc tĂu treo cộ nừốc ngoĂi
thệ tĂu mối lĂ nhựng tĂu ẵừỡc ẵt dăi tỏn giựa ẵy hoc ờ giai ẵon ẵĩng mối từỗng tỳ tữ ngĂy Cỏng ừốc
quõc tặ vậ mn khỏ cĩ hiẻu lỳc (NgĂy 21-7-1968).
(2) TĂu hiẻn cĩ - TĂu khỏng phăi lĂ tĂu mối.
(3) Chiậu dĂi tĂu (L
f
) - ẵừỡc qui ẵnh ờ 1.2.17, Chừỗng 1, TCVN 6259 -1 :2003- Phãn 1 Qui ẵnh chung vậ
hot ẵổng gim st vĂ phàn cảp .
õi vối cc tĂu cĩ dăi tỏn giựa ẵy (keel) ẵừỡc thiặt kặ nghing so vối ẵừộng nừốc thệ chiậu dĂi ca nhựng
tĂu ẵĩ ẵừỡc ẵo song song vối ẵừộng nừốc thiặt kặ.
Nặu ẵừộng bao sõng mủi lòm (dng mủi quă l) thệ chiậu dĂi tĂu L
f
ẵừỡc ẵo theo Hệnh 11/1.1.
Lf
0,85D
Boong mn khỏ
Lf
0,85D
Hệnh 11/ 1.1 o chiậu dĂi L
f
(tĂu cĩ mủi quă l)
Boong mn khỏ
(4) ừộng vuỏng gĩc mủi vĂ ẵừộng vuỏng gĩc ẵuỏi - Cc ẵừộng vuỏng gĩc vối mt phng ẵừộng nừốc ti v
trẽ mĂ chiậu dĂi tĂu (L
f
) kặt thợc ờ mủi vĂ ẵuỏi.
(5) Giựa tĂu - Mt ct ngang ca tĂu ẵi qua ẵièm giựa chiậu dĂi tĂu (L
f
).
(6) Chiậu rổng tĂu (B) - Chiậu rổng lốn nhảt ca tĂu ẵo ẵặn mắp ngoĂi ca khung sừộn ờ giựa tĂu nặu tĂu
bng thắp. TĂu bng gồ hoc cc vt liẻu khc từỗng ẵừỗng thệ chiậu rổng tĂu ẵừỡc ẵo ẵặn mắp ngoĂi ca
vị bao.
(7) Chiậu cao mn lỷ thuyặt (D) - Khoăng cch thng ẵửng ẵo tữ mt trn ca tỏn giựa ẵy ẵặn mắp trn ca
xĂ ngang boong ti mn tĂu, ẵõi vối cc tĂu bng gồ hoc cc vt liẻu khc từỗng ẵừỗng thệ ẵĩ lĂ khoăng
cch ẵo tữ mt dừối ca sõng ẵy. Nặu phãn dừối ca sừộn ờ phãn giựa tĂu cĩ hệnh dng lòm hoc cĩ ẵt
12
tcvn 6259 -11 : 2003, Chừỗng 1
tảm vn ẵy st sõng chẽnh ẵy thệ chiậu cao mn s ẵo tữ giao ẵièm ca ẵon ẵy phng vĂ mt bn ca
sõng chẽnh.
õi vối cc tĂu cĩ mắp boong lừỡn trín thệ chiậu cao mn s ẵo tữ giao ẵièm kắo dĂi ca hai ẵừộng lỷ
thuyặt giựa mt boong vĂ mn tĂu.
Nặu boong mn khỏ cĩ nhiậu bc hoc cc phãn nàng cao ca boong trăi dĂi theo chiậu dĂi tĂu thệ chiậu
cao mn ẵừỡc ẵo ẵặn ẵừộng chuán kắo dĂi tữ phãn boong thảp nhảt vĂ song song vối phãn nàng cao ca
boong.
(8) Chiậu cao mn tẽnh mn khỏ (
D
s
) - Chiậu cao mn ờ sừộn giựa tĂu, cổng vối chiậu dĂy ca tảm tỏn gia
cừộng mắp boong mn khỏ nặu cĩ, cổng thm lừỡng hiẻu chình :
K =
(
)
f
f
L
SLt
nặu phãn boong mn khỏ hờ cĩ bc gồ
Trong ẵĩ :
t : Chiậu dĂy trung bệnh ca lốp gồ lt trn boong, ngoĂi vùng lồ khoắt (mm).
S : Chiậu dĂi toĂn bổ thừỡng tãng kẽn, (m).
Nặu boong mn khỏ khỏng ẵừỡc lt gồ trn toĂn bổ phãn boong hờ thệ lừỡng hiẻu chình lảy bng :
K
1
=
tl
L
f
1
Trong ẵĩ :
l
1
: Chiậu dĂi phãn ẵừỡc lt gồ suõt tữ mn nĂy sang mn kia, (m).
Chiậu cao mn tẽnh mn khỏ ca tĂu cĩ mắp boong lừỡn trín vối bn kẽnh lốn hỗn 4% chiậu rổng
tĂu (
B) hoc phãn trn ca tĂu cĩ hệnh dng khỏng bệnh thừộng ẵừỡc lảy bng chiậu cao mn tẽnh
mn khỏ ca mổt tĂu mĂ mt ct ngang giựa tĂu cĩ ẵình mn thng ẵửng cĩ cùng ẵổ cong nhừ ca
boong vĂ diẻn tẽch mt ct ca phãn ẵình mn bng diẻn tẽch mt ct ngang phãn trn ca tĂu thỳc.
(Hệnh 11/1.2).
ừộng tàm tĂu
R
>
0,04B
D
D
Hệnh 11/1.2 Xc ẵnh chiậu cao tẽnh mn khỏ
(9) Hẻ sõ bắo thè tẽch (
C
b
) - Tẽnh theo cỏng thửc sau :
C
b
=
V
LBd
o
fo
Trong ẵĩ :
V
0
: Thè tẽch phãn ngàm nừốc ca tĂu theo thiặt kặ khỏng kè cc phãn nhỏ ca õng bao trũc. Thè tẽch nĂy
ẵừỡc tẽnh ẵặn mt trong ca tỏn vị vối tĂu vị thắp hoc ẵặn mt ngoĂi ca vị bao vối tĂu ẵĩng bng
cc vt liẻu khc (m
3
). Că hai trừộng hỡp ẵừỡc lảy theo chiậu chệm lỷ thuyặt d
0
.
d
o
: 85% chiậu cao mn lỷ thuyặt nhị nhảt (m).
13
tcvn 6259 -11 : 2003, Chừỗng 1
Khi tẽnh ton hẻ sõ bắo thè tẽch C
b
ca tĂu nhiậu thàn, chiậu rổng tẽnh ton lĂ chiậu rổng toĂn bổ thàn
tĂu, khỏng phăi chì lĂ chiậu rổng ca 1 thàn.
(10) Mn khỏ - Khoăng cch thng ẵửng ẵo ti mn ờ giựa tĂu. Khoăng cch nĂy ẵừỡc tẽnh tữ mắp trn ca
ẵừộng boong ẵặn mắp trn ca ẵừộng nừốc chờ hĂng từỗng ửng.
(11) Boong mn khỏ - ừỡc qui ẵnh ờ 1.2.29 ca Phãn 1-A.
Tuy nhin, õi vối nhựng tĂu mĂ boong mn khỏ cĩ bc dĂi qu mổt mắt vĂ kắo hặt chiậu rổng tĂu, thệ
ẵừộng thảp nhảt ca boong lổ thin, kắo dĂi song song vối phãn cao hỗn ca boong ẵừỡc coi lĂ boong
mn khỏ (xem Hệnh 11/ 1.3)
Boong lổ
thin
ừộng song song vối boong
mn khỏ-boong lổ thin
Chiậu cao mn
lỷ thuyặt
1m
Hệnh 11/1.3 - Boong mn khỏ
(12) Thừỡng tãng - ừỡc qui ẵnh ờ 1.2.33 ca Phãn 1-A. Boong ẵuỏi nàng cao ẵừỡc coi lĂ thừỡng tãng.
Thừỡng tãng kẽn - ừỡc qui ẵnh ờ 1.2.34 ca Phãn 1-A.
(13) Chiậu dĂi thừỡng tãng (
l
s
) - Chiậu dĂi trung bệnh ca cc phãn to nn thừỡng tãng trong phm vi chiậu
dĂi tĂu. Nặu thừỡng tãng cĩ vch sau ẵt xin thệ chiậu dĂi thừỡng tãng ẵừỡc lảy bng mổt nứa tọng
chiậu dĂi ẵo trn boong mn khỏ vĂ boong thừỡng tãng.
(14) Chiậu cao thừỡng tãng - Chiậu cao thng ẵửng nhị nhảt ẵo ti mn tữ mắp trn ca xĂ ngang boong
thừỡng tãng ẵặn mắp trn xĂ ngang boong mn khỏ.
(15) Hãm boong - Cảu trợc cĩ boong ờ trn boong mn khỏ mĂ cc vch ca nĩ ẵt cch mn tĂu mổt khoăng
lốn hỗn 4%
B vĂ khỏng cĩ bảt cử mổt loi cứa hoc lồ khoắt nĂo trn vch bn ca nĩ.
(16) Lãu - Cảu trợc cĩ boong ờ trn boong mn khỏ hoc boong thừỡng tãng mĂ cc vch bn ca lãu cch
mn tĂu mổt khoăng lốn hỗn 4%
B. Trn cc vch bn ca lãu cĩ thè ẵt cứa ra vĂo, cứa sọ,v.v
(17) HĂng gồ trn boong - Cc săn phám sỗ chặ tữ gồ ẵừỡc chuyn chờ trn phãn hờ ca boong mn khỏ
hoc thừỡng tãng. Mùn cừa hoc cc săn phám từỗng tỳ ca gồ khỏng ẵừỡc coi lĂ hĂng gồ.
(18) Tuyặn quõc tặ - Tuyặn ẵừộng bièn xuảt pht tữ căng ca mổt nừốc nĂy tối căng ca mổt nừốc khc vĂ
ngừỡc li.
(19) Kẽn thội tiặt - Thut ngự p dũng cho nhựng cảu trợc nm ờ phãn trn ẵừộng nừốc ca tĂu khi chu ănh
hừờng trỳc tiặp ca sĩng giĩ mĂ nừốc khỏng thè vĂo ẵừỡc bn trong ca tĂu.
(20) TĂu cĩ boong trỗn nhn - TĂu khỏng cĩ thừỡng tãng trn boong mn khỏ.
(21) Cc phãn mợt tĂu - lĂ nhựng phãn thuổc chiậu dĂi tĂu, cch mổt khoăng bng 0,05L
f
vậ phẽa mủi vĂ phẽa
ẵuỏi, tẽnh tữ ẵừộng vuỏng gĩc mủi vĂ ẵừộng vuỏng gĩc ẵuỏi.
1.13 Yu cãu kỵ thut chung
1.13.1 Qui ẵnh chung
1 è ẵnh ra nhựng nguyn tc vĂ yu cãu chung phù hỡp vối nhựng vùng mĂ tĂu ẵừỡc phắp hot ẵổng, Phãn
nĂy chì xc ẵnh mn khỏ tõi thièu cho tĂu hot ẵổng ờ mổt sõ khu vỳc vĂ vùng theo mùa trong nm.
2 Khỏng cĩ qui ẵnh nĂo trong Phãn nĂy ngn cảm viẻc qui ẵnh mn khỏ lốn hỗn mn khỏ tõi thièu qui ẵnh ờ
tữ Chừỗng 3 ẵặn Chừỗng 6.
14
tcvn 6259 -11 : 2003, Chừỗng 1
Nhựng tĂu khỏng chờ hĂng, khch (tĂu khăo st, nghin cửu, huản luyẻn, tĂu kắo, ẵáy, tĂu cửu hổ, tĂu cuõc
v.v ) vĂ nhựng tĂu cĩ lừỡng chiặm nừốc ẽt thay ẵọi trong suõt chuyặn ẵi kè că tĂu c cĩ thè ẵừỡc ẵnh mn
khỏ ngay trong giai ẵon thiặt kặ trn cỗ sờ xem xắt kặt cảu ca tĂu. Cc tr sõ mn khỏ nĂy khỏng bao giộ
ẵừỡc nhị hỗn mn khỏ tõi thièu qui ẵnh cho cc tĂu cĩ chiậu dĂi từỗng ửng ờ Phãn nĂy.
3 Phãn nĂy ẵừỡc p dũng cho că nhựng tĂu ẵừỡc ng kièm phàn cảp vĂ tĂu khỏng ẵừỡc phàn cảp. õi vối
nhựng tĂu ẵừỡc ng kièm phàn cảp, nhựng qui ẵnh lin quan ca Qui phm Phàn cảp vĂ ẵĩng tĂu bièn vị
thắp cĩ thè ẵừỡc p dũng thay cho nhựng qui ẵnh ca Chừỗng 3, 5.1, 6.3 vĂ nhựng qui ẵnh ca phãn nĂy
lin quan ẵặn cc hó sỗ kỵ thut trệnh duyẻt. Nhựng thay ẵọi ca Qui phm Phàn cảp vĂ ẵĩng tĂu bièn vị
thắp chì cĩ thè ẵừỡc p dũng nặu nĩ khỏng tri ngừỡc vối phãn nĂy.
1.13.2 V trẽ dảu mn khỏ
1 Dảu mn khỏ ca mổt tĂu cũ thè phăi ghi ờ că hai bn mn tĂu. Dảu mn khỏ vĂ dảu ẵừộng nừốc chờ hĂng
phăi từỗng ửng vối chiậu chệm chờ hĂng tõi ẵa ca tĂu trong nhựng ẵiậu kiẻn mĂ cc ẵừộng nừốc chờ hĂng ẵĩ
bièu th.
2 Dảu mn khỏ phăi ẵừỡc k sao cho cc ẵừộng nừốc chờ hĂng trn mn tĂu từỗng ửng vối cc mùa trong nm
vĂ vùng hot ẵổng ca tĂu khỏng bao giộ b ngp trong bảt kỹ thội gian nĂo ca mổt chuyặn ẵi hoc cp bặn.
Trữ cc trừộng hỡp sau ẵày :
(1) TĂu ẵi vĂo vùng nừốc ngt cĩ trng lừỡng ring bng 1 tản/m
3
thệ ẵừộng nừốc chờ hĂng từỗng ửng vối
mùa, vùng chy tĂu ẵừỡc phắp ngp thm mổt lừỡng bng lừỡng hiẻu chình mn khỏ ửng vối nừốc ngt ẵơ
ghi trong Giảy chửng nhn mn khỏ.
(2) Nặu trng lừỡng ring ca nừốc khỏng bng 1 tản/m
3
thệ lừỡng hiẻu chình phăi lảy bng tý lẻ giựa gi tr
1,025 tản/m
3
vĂ trng lừỡng ring thỳc tặ ca nừốc ti nỗi ẵĩ.
(3) Khi tĂu khời hĂnh tữ mổt căng sỏng thệ tĂu ẵừỡc phắp chờ qu ẵừộng nừốc chờ hĂng qui ẵnh mổt lừỡng
từỗng ửng vối khõi lừỡng dãu mở vĂ cc thử dỳ trự mĂ tĂu cĩ thè sứ dũng ẵè ẵi tữ căng ẵĩ ra bièn.
15
tcvn 6259 -11 : 2003, Chừỗng 2
Chừỗng 2 Dảu mn khỏ ca tĂu chy tuyặn quõc tặ
2.1 ừộng boong vĂ dảu mn khỏ
2.1.1 ừộng boong - lĂ mổt ẵừộng nm ngang cĩ chiậu dĂi 300 mi-li-mắt, chiậu rổng 25 mi-li-mắt. ừộng
boong ẵừỡc k ờ giựa tĂu, trn că hai mn. Mắp trn ca ẵừộng boong thừộng trùng vối giao ẵièm ca mt
trn tỏn boong mn khỏ vĂ mt ngoĂi ca tỏn mn.
Nặu boong mn khỏ cĩ lt gồ thệ mắp trn ca ẵừộng boong s trùng vối giao ẵièm ờ mt trn ca lốp gồ lt
vĂ mt ngoĂi tỏn mn (Hệnh 11/2.1).
ờ nhựng tĂu khĩ hoc khỏng thè ẵnh dảu ẵừộng boong theo phừỗng php trn thệ ẵừộng boong cĩ thè dch
chuyèn sang mổt ẵièm cõ ẵnh khc trn mn tĂu, vối ẵiậu kiẻn lĂ mn khỏ phăi ẵừỡc hiẻu chình mổt cch
thẽch hỡp. V trẽ ca ẵièm mối ẵừỡc chn ẵè k ẵừộng boong trong nhựng trừộng hỡp ẵĩ phăi ghi vĂo Giảy
chửng nhn mn khỏ quõc tặ.
Vẽ dũ, trn nhựng tĂu cĩ mắp boong lừỡn trín (Hệnh 11/2.2) mắp trn ca ẵừộng boong cĩ thè ẵi qua cc ẵièm
tữ a cho ẵặn b. Trong trừộng hỡp ẵĩ khoăng cch tữ ẵièm a ẵặn giao ẵièm b ca mt trn tỏn boong mn khỏ
vối mt ngoĂi tỏn mn phăi ẵừỡc ghi rò vĂo Giảy chửng nhn mn khỏ.
2
5 mm
ừộn
g
boon
g
300 mm
ừộn
g
boon
g
B
oon
g
b
T
ỏn mắp mn
a
Mn
Gồ lt
Hệnh 11/2.1 V trẽ ẵt ẵừộng boong
Hệnh 11/2. 2 Khoăng cch
a, b
Nặu tĂu cĩ thừỡng tãng lin tũc kắo dĂi toĂn bổ chiậu dĂi boong mn khỏ hoc boong thảp hỗn ca tĂu ẵừỡc
coi lĂ boong mn khỏ, thệ mn khỏ tõi thièu giă ẵnh ẵừỡc tẽnh ton khỏng cãn hiẻu chình ẵõi vối v trẽ ẵừộng
boong cĩ thè nhừ lĂ ẵừộng boong s ct víng trín ca dảu mn khỏ. Trong trừộng hỡp nĂy, nặu tĂu ẵừỡc ản
ẵnh mn khỏ tõi thièu, thệ ẵừộng boong ẵừỡc k ln mn tĂu sao cho cao hỗn dảu mn khỏ vĂ ẵừộng ẵừộng
nừốc chờ hĂng cao nhảt. Viẻc hiẻu chình phù hỡp ẵõi vối v trẽ ẵừộng boong lin quan ẵặn boong mn khỏ
phăi ẵừỡc ẵừa vĂo tẽnh ton vĂ ghi vĂo Giảy chửng nhn mn khỏ.
2.1.2 Dảu mn khỏ - lĂ mổt víng trín cĩ ẵừộng kẽnh ngoĂi bng 300 mi-li-mắt vĂ cĩ ẵổ rổng bng 25 mi-li-mắt,
b ct bời mổt ẵừộng nm ngang cĩ chiậu dĂi 450 mi-li-mắt vĂ chiậu rổng 25 mi-li-mắt. Mắp trn ca ẵừộng
nm ngang nĂy ẵi qua tàm víng trín. Tàm víng trín nm chẽnh giựa tĂu vĂ cch mắp trn ca ẵừộng boong
theo phừỗng thng ẵửng mổt khoăng bng mn khỏ mùa h (Hệnh 11/2.3). Dảu mn khỏ ẵừỡc k ờ hai bn
mn tĂu.
2.2 Cc ẵừộng dùng vối dảu mn khỏ
16
tcvn 6259 -11 : 2003, Chừỗng 2
2.2.1 Cc ẵừộng nừốc chờ hĂng trn nhựng tĂu ẵừỡc qui ẵnh mn khỏ tõi thièu
Cc ẵừộng nừốc chờ hĂng ca tĂu chờ hĂng chy trong cc vùng khc nhau lĂ nhựng ẵon nm ngang dĂi 230
mi-li-mắt, rổng 25 mi-li-mắt, trữ nhựng trừộng hỡp khc, hừống vậ mổt phẽa ca ẵừộng thng ẵửng nm cch
tàm víng trín mổt ẵon bng 540 mi-li-mắt vậ phẽa mủi. (Hệnh 11/2.4).
Mn khỏ mùa h
ừộn
g
boon
g
25
mm
25 mm
450 mm
300 mm
Hệnh 11/2.3 Dảu mn khỏ
Cc ẵừộng nừốc chờ hĂng sau ẵày s ẵừỡc dùng :
(1) ừộng nừốc chờ hĂng mùa h - on thng mĂ mắp trn ca nĩ ẵi qua tàm víng trín vĂ ẵừỡc ghi bng
chự S.
(2) ừộng nừốc chờ hĂng mùa ẵỏng - on thng mĂ mắp trn ca nĩ ẵừỡc ghi bng chự W.
(3) ừộng nừốc chờ hĂng mùa ẵỏng Bc i Tày Dừỗng - on thng mĂ mắp trn ca nĩ ẵừỡc ghi bng chự
WNA.
(4) ừộng nừốc chờ hĂng nhiẻt ẵối - on thng mĂ mắp trn ca nĩ ẵừỡc ghi bng chự T.
(5) ừộng nừốc chờ hĂng nừốc ngt mùa h - on thng mĂ mắp trn ca nĩ ẵừỡc ghi bng chự F. ừộng
nĂy nm ẵõi diẻn vối cc ẵừộng nu ờ tữ (1) ẵặn (4) qua ẵừộng thng ẵửng.
Mửc chnh lẻch giựa ẵừộng nừốc chờ hĂng nừốc ngt mùa h vĂ ẵừộng nừốc chờ hĂng mùa h lĂ lừỡng
hiẻu chình ẵừỡc xc ẵnh ẵè chờ hĂng trong vùng nừốc ngt ti nhựng ẵừộng nừốc chờ hĂng khc (W vĂ
WNA).
(6) ừộng nừốc chờ hĂng nừốc ngt nhiẻt ẵối - on thng ẵi qua mắp trn ca ẵừộng ẵừỡc ghi bng chự TF.
ừộng nĂy nm ẵõi diẻn vối cc ẵừộng nu ờ tữ (1) ẵặn (4) qua ẵừộng thng ẵửng.
2.2.2 Cc ẵừộng nừốc chờ hĂng trn tĂu chờ gồ ẵừỡc qui ẵnh theo dảu mn khỏ chờ gồ tõi thièu
Nặu mn khỏ chờ gồ ẵừỡc qui ẵnh bọ sung cho cc tĂu chờ hĂng phù hỡp vối cc qui ẵnh ca chừỗng 5 Phãn
nĂy thệ tĂu s ẵừỡc k bọ sung ẵừộng nừốc chờ gồ. ừộng nừốc chờ gồ theo cc vùng vĂ cc mùa khc nhau lĂ
ẵon thng nm ngang dĂi 230 mi-li-mắt, rổng 25 mi-li-mắt. Nặu khỏng cĩ qui ẵnh nĂo khc, cc ẵừộng nừốc
chờ gồ cùng nm vậ phẽa ẵuỏi vĂ bt ẵãu tữ ẵừộng thng ẵửng ẵt cch tàm víng trín mổt khoăng 540 mi-li-
mắt củng vậ phẽa ẵuỏi. ừộng thng ẵửng nĂy cĩ chiậu rổng bng 25
mi-li-mắt (Hệnh 11/2.4).
Cc ẵừộng nừốc chờ gồ góm :
(1) ừộng nừốc chờ gồ mùa h - on thng mĂ mắp trn ca nĩ ẵừỡc ghi bng chự LS.
(2) ừộng nừốc chờ gồ mùa ẵỏng - on thng mĂ mắp trn ca nĩ ẵừỡc ghi bng chự LW.
(3) ừộng nừốc chờ gồ mùa ẵỏng Bc i Tày Dừỗng - on thng mĂ mắp trn ca nĩ ẵừỡc ghi bng chự
LWNA.
(4) ừộng nừốc chờ gồ nhiẻt ẵối - on thng mĂ mắp trn ca nĩ ẵừỡc ghi bng chự LT.
17
tcvn 6259 -11 : 2003, Chừỗng 2
(5) ừộng nừốc chờ gồ nừốc ngt mùa h - on thng mĂ mắp trn ca nĩ ẵừỡc ghi bng chừ LF hừống vậ
phẽa mủi kè tữ ẵừộng thng ẵửng.
Mửc chnh lẻch giựa ẵừộng nừốc chờ gồ nừốc ngt mùa h vĂ ẵừộng nừốc chờ gồ mùa h lĂ lừỡng hiẻu
chình ẵừỡc xc ẵnh ẵè chờ hĂng trong vùng nừốc ngt ti cc ẵừộng nừốc chờ hĂng khc (LW vĂ
LWNA).
(6) ừộng nừốc chờ gồ nừốc ngt nhiẻt ẵối - on thng mĂ mắp trn ca nĩ ghi bng chự LTF hừống vậ phẽa
mủi tĂu kè tữ ẵừộng thng ẵửng.
25 mm
25
mm
540 mm
ừộn
g
boon
g
25 mm
LT
F
230 mm
L
f
L
T
L
S
LW
LWna
230 mm
25 mm
230 mm
t
f
T
F
S
W
Wna
230 mm
540 mm
Mn khỏ mùa h
Phẽa mủi Phẽa ẵuỏi
Hệnh 11/2.4 Dảu ẵừộng nừốc chờ hĂng
2.2.3 ừộng nừốc phàn khoang
1 ừộng nừốc phàn khoang ẵừỡc bièu th bng mắp trn ca ẵừộng ngang dĂi 230 mm, rổng 25 mm, ẵừỡc
ghi dảu chự C vĂ ẵt ti ẵừộng nừốc phàn khoang ẵừỡc duyẻt, ờ phẽa sau ca ẵừộng thng ẵửng nĩi ờ
2.2.1.
Nặu ẵừộng nừốc phàn khoang nm dừối ẵừộng nừốc chờ hĂng thảp nhảt nĩi ờ 2.2.1, thệ ẵừộng nừốc phàn
khoang phăi ẵừỡc ghi dảu vậ phẽa sau phm vi giă ẵnh ca ẵừộng thng ẵửng nĩi trn.
2 Khỏng cĩ bảt kỹ trừộng hỡp nĂo ẵừộng nừốc phàn khoang ẵừỡc ẵt phẽa trn ẵừộng nừốc chờ hĂng cao
nhảt trong nừốc mn khi xc ẵnh mn khỏ tõi thièu ca tĂu hoc ờ trn ẵừộng nm ngang ca dảu mn
khỏ trn nhựng tĂu cĩ mn khỏ lốn hỗn mn khỏ tõi thièu.
3 Mn khỏ ửng vối ẵừộng nừốc phàn khoang phăi ẵừỡc ẵo theo ẵừộng boong nĩi ờ 2.2.1.
18
tcvn 6259 -11 : 2003, Chừỗng 2
2.2.4 ừộng nừốc chờ hĂng trn nhựng tĂu ẵừỡc ản ẵnh mn khỏ cõ ẵnh lốn hỗn mn khỏ tõi thièu
Trn cc tĂu, mĂ vệ mổt lẽ do nĂo ẵĩ, ẵừỡc ẵnh mn khỏ lốn hỗn mn khỏ tõi thièu thệ dảu hiẻu ẵừộng nừốc
chờ hĂng ẵừỡc qui ẵnh nhừ Hệnh 11/2.5 dừối ẵày.
Hệnh 11/2.5 ừộng nừốc chờ hĂng ản ẵnh lốn hỗn mn khỏ tõi thièu
f
wna
w
s
t
t
f
f
wna
Mn khỏ lốn hỗn
mn khỏ tõi thièu
M
n khỏ tõi thièu
Mn khỏ lốn hỗn
mn khỏ tõi thièu
f
540 mm
1 Dảu hiẻu ẵừộng nừốc chờ hĂng (Hệnh 11/2.3) phăi ẵt thảp hỗn ẵừộng boong mổt khoăng từỗng ửng vối mn
khỏ lốn hỗn mn khỏ tõi thièu.
2 Dảu hiẻu ẵừộng nừốc chờ hĂng phăi ẵừỡc bièu th cùng vối ẵừộng nừốc chờ hĂng nừốc ngt (2.2.1(5)) củng
nhừ vối ẵừộng nừốc chờ hĂng mùa ẵỏng vĂ/hoc vối ẵừộng nừốc chờ hĂng mùa ẵỏng Bc i Tày Dừỗng
(2.2.1 vĂ 2.2.2) nặu mn khỏ mùa ẵỏng vĂ/hoc mn khỏ mùa ẵỏng Bc i Tày Dừỗng phù hỡp vối qui phm
hiẻn hĂnh vừỡt qu lừỡng lốn hỗn mn khỏ tõi thièu ẵừỡc ản ẵnh cho tĂu.
3 Viẻc hiẻu chình ẵõi vối nừốc ngt trong mi trừộng hỡp dỳa trn chiậu chệm ửng vối mn khỏ lốn hỗn mn
khỏ tõi thièu ẵơ ản ẵnh cho tĂu.
4 NgoĂi ẵừộng nừốc chờ hĂng nừốc ngot, khỏng cĩ dảu hiẻu khc ẵừỡc ẵt trn ẵừộng nm ngang ca dảu mn
khỏ.
2.2.5 ừộng nừốc phàn khoang ẵõi vối cc tĂu khch
Dảu hiẻu ẵừộng nừốc phàn khoang ẵõi vối tĂu khch ẵừỡc qui ẵnh nhừ sau:
1 Nặu cc tĂu khch dỳ ẵnh chì ẵè chờ khch vĂ cĩ mn khỏ từỗng ửng vối ẵừộng nừốc chờ hĂng phàn khoang
lốn nhảt, bng hoc vừỡt qu mn khỏ mùa h tõi thièu ẵừỡc ản ẵnh phù hỡp vối qui phm hiẻn hĂnh hoc
lốn hỗn mn khỏ tõi thièu ản ẵnh do mổt sõ nguyn nhàn khc, thệ dảu hiẻu ẵừộng nừốc chờ hĂng vĂ ẵừộng
nừốc phàn khoang ẵừỡc ghi ti mửc ca ẵừộng nừốc phàn khoang cao nhảt ẵơ ẵừỡc ng kièm duyẻt.
ừộng nừốc phàn khoang ẵõi vối cc tĂu nĂy ẵừỡc ẵnh dảu bng kỷ hiẻu C1.
Cc ẵừộng nừốc chờ hĂng khc ẵừỡc ghi dảu nhừ trong trừộng hỡp ẵõi vối mổt tĂu cĩ mn khỏ lốn hỗn mn
khỏ tõi thièu, phù hỡp vối 2.2.5-2
vĂ 2.2.5-3 (Hệnh 11/2.6.1).
2 Mổt tĂu khch cĩ cc khỏng gian ẵừỡc dĂnh ring ẵè chờ khch vĂ cĩ thè chờ că hĂng, nặu ch tĂu mong
muõn, thệ phăi cĩ mổt hoc nhiậu ẵừộng nừốc chờ hĂng phàn khoang vĂ cc dảu hiẻu phù hỡp vối ẵừộng nừốc
phàn khoang ẵơ ẵừỡc ẵng kièm duyẻt ẵõi vối ẵiậu kiẻn khai thc xen k ca tĂu.
19
tcvn 6259 -11 : 2003, Chừỗng 2
ừộng nừốc chờ hĂng phàn khoang ẵõi vối trng thi cỗ băn khi chờ khch ẵừỡc ẵnh dảu bng kỷ hiẻu C1,
C2 vĂ C3 v.v ẵõi vối trng thi xen k cín li (Hệnh 11/2.6.2). õi vối trừộng hỡp khai thc ca tĂu khỏng
cĩ khch, dảu hiẻu phàn khoang C1, C2 vĂ C3 v.v cĩ thè ẵừỡc bị qua.
3 Mn khỏ từỗng ửng vối tững ẵừộng nừốc chờ hĂng phàn khoang C1, C2 vĂ C3 v.v phăi ẵừỡc chì rò ờ Giảy
chửng nhn an toĂn tĂu chờ khch.
2.2.6 ừộng nừốc phàn khoang ẵõi vối cc tĂu khỏng phăi lĂ tĂu khch
ừộng nừốc chờ hĂng phàn khoang chì ẵừỡc ẵnh dảu nặu ẵừộng nừốc chờ hĂng phàn khoang ẵừỡc ng
kièm duyẻt ẵt dừối ẵừộng nừốc chờ hĂng từỗng ửng vối ẵừộng nừốc chờ hĂng cao nhảt trong nừốc mn nĩi ờ
2.2.1 vĂ 2.2.5.
Cc ẵừộng nừốc chờ hĂng phãn khoang ẵừỡc ẵnh dảu C1, C2,vĂ C3 v.v phăi ẵt ờ hai mn tĂu bọ sung cho
cc ẵừộng nừốc chờ hĂng nĩi ờ 2.2.1 vĂ 2.2.5 (Hệnh 11/2.6.2).
Chiậu chệm từỗng ửng vối mồi ẵừộng nừốc chờ hĂng phàn khoang, củng nhừ cc trng thi tăi trng thỳc tặ
ẵíi hịi tĂu cĩ mổt hoc cĩ thm ẵừộng nuốc chờ hĂng phàn khoang khc phăi ẵừỡc ghi vĂo Giảy chợng nhn
phàn cảp tĂu .
wna
C1
w
t
f
f
C1
ừộn
g
nừốc chờ hĂn
g
p
hàn khoan
g
cao nhảt
Hệnh 11/2.6.1 ừộng nừốc chờ hĂng phàn khoang trn tĂu khch
20
tcvn 6259 -11 : 2003, Chừỗng 2
Hệnh 11/2.6.2 ừộng nừốc chờ hĂng phàn khoang trn tĂu khch
wna
C
f
w
s
t
t
f
Mn khỏ lốn hỗn
mn khỏ tõi thièu
M
n khỏ tõi thièu
Mn khỏ lốn hỗn
mn khỏ tõi thièu
C
3
f
C1
C2
wna
C2
f
C1
C1
C2
C
3
2.3 Qui ẵnh ẵừộng nừốc chờ hĂng
2.3.1 Qui ẵnh ẵừộng nừốc chờ hĂng theo mùa
1 Nặu do ẵc tẽnh ca tĂu, ẵiậu kiẻn chy tĂu hoc giối hn hĂnh hăi mĂ khỏng thè p dũng cc ẵừộng nừốc chờ
hĂng theo mùa thệ cc ẵừộng nừốc chờ hĂng theo mùa nĂy cĩ thè ẵừỡc bị qua vĂ tr sõ mn khỏ từỗng ửng s
khỏng ghi vĂo Giảy chửng nhn mn khỏ quõc tặ (Load Lines, 1966).
2 Nặu ẵừộng nừốc chờ hĂng mùa ẵỏng Bc i Tày Dừỗng trùng vối ẵừộng nừốc chờ hĂng mùa ẵỏng tẽnh theo
chiậu thng ẵửng thệ ẵừộng nừốc chờ hĂng củng ẵừỡc kỷ hiẻu bng chự W.
3 Nặu ẵừộng nừốc chờ hĂng phàn khoang trùng vối ẵừộng nừốc chờ hĂng nừốc ngt mùa h thệ ẵừộng nĂy s
ẵừỡc kỷ hiẻu bng chự CF.
4 Nặu tĂu ẵừỡc ẵnh mn khỏ lốn hỗn mn khỏ tõi thièu thệ tĂu khỏng ẵừỡc chờ sàu hỗn mắp trn ca ẵừộng
nm ngang ca dảu mn khỏ khi tĂu chy trong cc vùng, khu vỳc ẵơ ẵừỡc qui ẵnh theo cc mùa trong că
nm. ờ ẵừộng nừốc chờ hĂng ẵĩ khỏng cãn k bảt kỹ mổt chự nĂo.
Cc ẵừộng nừốc chờ hĂng từỗng ửng vối vùng vĂ cc mùa (nặu cĩ) khỏng phăi k ln mn tĂu củng phăi ghi
vĂo giảy chửng nhn mn khỏ nhừ lĂ ẵừộng nừốc chờ hĂng mùa h.
5 Cc chự ẵnh dảu ẵừộng nừốc chờ hĂng phăi k ờ ẵãu tỳ do ca cc dảu ẵừộng nừốc chờ hĂng từỗng ửng sao
cho mắp phẽa dừối ca cc chự ẵĩ trùng vối mắp trn ca dảu ẵừộng nừốc chờ hĂng. Chiậu cao cc chự tõi
thièu phăi bng 50 mm.
2.3.2 Kỷ hiẻu ca ng kièm
Kỷ hiẻu ca ng kièm Viẻt Nam ghi trn dảu mn khỏ lĂ V.R. Chiậu cao chự lĂ 115 mi-li-mắt, chiậu rổng lĂ
75 mi-li-mắt. Chự V vĂ R ẵừỡc ghi mồi chự mổt bn ca víng trín sao cho mắp dừối ca chự cch mắp trn
ca ẵừộng nm ngang ẵi qua tàm víng trín 25 mi-li-mắt.
2.3.3 Chi tiặt k dảu mn khỏ
21
tcvn 6259 -11 : 2003, Chừỗng 2
Víng trín, cc ẵừộng nừốc chờ hĂng vĂ chự phăi sỗn mãu trng trn nận tõi hoc sỗn ẵen trn nận sng. Cc
chi tiặt ca dảu mn khỏ phăi ẵừỡc hĂn chc chn ln hai mn tĂu hoc bng mổt phừỗng php băo ẵăm khc
ẵừỡc ng kièm chảp nhn.
ờ cc tĂu gồ, cc chi tiặt ca dảu mn khỏ phăi ẵừỡc khc sàu vĂo vn ẽt nhảt 3 mi-li-mắt.
Cc ẵừộng nừốc chờ hĂng phăi ẵừỡc k tht rò rĂng sao cho khi ẵo mn khỏ, ẵổ chẽnh xc ẵăm băo 2 mi-li-
mắt.
22
tcvn 6259 -11 : 2003, Chừỗng 3
Chừỗng 3 ẵiậu kiẻn ẵnh mn khỏ ẵõi vối
tĂu chy tuyặn quõc tặ
3.1 ổ bận vĂ ọn ẵnh ca tĂu
3.1.1 Qui ẵnh chung
Nhựng qui ẵnh ờ Phãn nĂy ẵừỡc p dũng vối giă thiặt rng tẽnh chảt vĂ cch bõ trẽ hĂng hĩa, nừốc dn, lừỡng
dỳ trự, v.v , trnh cho cc cỗ cảu chu ửng suảt qu lốn vĂ băo ẵăm ẵ ọn ẵnh cho tĂu trong bảt kỹ trng thi
hot ẵổng nĂo.
3.1.2 ổ bận ca tĂu
ng kièm phăi ẵừỡc ẵăm băo rng cc cỗ cảu thàn tĂu ẵ ẵổ bận khi tĂu chờ hĂng chệm ẵặn ẵừộng nừốc chờ
hĂng từỗng ửng vối mn khỏ mùa h trong nừốc mn ẵơ ẵừỡc ản ẵnh. iậu nĂy ẵừỡc p dũng cho ẵổ bận dc
vĂ ẵổ bận cũc bổ ca thàn tĂu vĂ thừỡng tãng mĂ kẽch thừốc ca chợng ẵừỡc xc ẵnh phũ thuổc vĂo chiậu
chệm ca tĂu (mn khỏ), ẵóng thội củng ẵừỡc p dũng cho ẵổ bận ca cc vch ngang ti hai ẵãu mợt hờ ca
thừỡng tãng kẽn, ẵổ bận ca cc thĂnh buóng my, buóng nói hỗi vĂ cc kặt cảu băo vẻ, cc lãu kẽn, lãu boong
(ẵừỡc dùng lĂm nỗi sinh hot ca thuyận vin), cc lõi ln xuõng vĂ hĂnh lang ẵi li.
Mổt tĂu ẵừỡc ẵĩng mối vĂ băo dừởng phù hỡp vối TCVN 6259 :2003 - Qui phm phàn cảp vĂ ẵĩng tĂu bièn
vị thắp hoc Qui phm ca mổt tọ chửc phàn cảp khc ẵừỡc ng kièm cỏng nhn thệ ẵừỡc coi nhừ ẵơ ẵ ẵổ
bận.
3.1.3 Hừống dạn bõc xặp hĂng vĂ dn
Thuyận trừờng ca mồi tĂu mối phăi ẵừỡc cung cảp mổt Băn hừống dạn bõc xặp hĂng vĂ dn tĂu ẵơ ẵừỡc
ng kièm duyẻt ẵè giợp cho viẻc bõc xặp hĂng vĂ dn tĂu sao cho trong cc cỗ cảu thàn tĂu khỏng pht sinh
ửng suảt lốn hỗn ửng suảt cho phắp.
õi vối tĂu cĩ chiậu dĂi bng hoc nhị hỗn 80 mắt khỏng cãn lp Băn hừống dạn bõc xặp hĂng vĂ dn tĂu.
Nhựng tĂu cĩ chiậu dĂi
L
f
tữ 80 mắt trờ ln phăi cĩ Băn hừống dạn bõc xặp hĂng vĂ dn ẵừỡc ng kièm xắt
duyẻt.
3.1.4 ọn ẵnh ca tĂu
ọn ẵnh ca tĂu ờ cc chiậu chệm giối hn vĂ chiậu chệm từỗng ửng vối mn khỏ tõi thièu phăi thịa mơn
nhựng qui ẵnh ờ Phãn 10 hoc Qui phm ca tọ chửc phàn cảp khc ẵừỡc ng kièm Viẻt Nam cỏng nhn.
3.1.5 Thỏng bo ọn ẵnh ca tĂu
Thuyận trừờng ca mồi tĂu phăi ẵừỡc cung cảp Băn thỏng bo ọn ẵnh ca tĂu do ng kièm xắt duyẻt trong
ẵĩ chì rò ẵổ ọn ẵnh ờ cc trng thi khai thc khc nhau ca tĂu.
3.2 Bõ trẽ cc cứa kẽn nừốc ờ thàn tĂu vĂ thừỡng tãng
3.2.1 V trẽ miẻng khoang hĂng, cứa ra vĂo vĂ õng thỏng giĩ
Trong Phãn nĂy, hai v trẽ ca miẻng khoang hĂng, cứa ra vĂo vĂ õng thỏng giĩ ẵừỡc phàn ẵnh nhừ sau :
(1) V trẽ I - Trn boong mn khỏ lổ thin vĂ boong ẵuỏi dàng cao, trn cc boong thừỡng tãng lổ thin nm
phẽa trừốc ca mổt ẵièm cch ẵừộng vuỏng gĩc mủi mổt ẵon bng 1/4 chiậu dĂi tĂu.
(2) V trẽ II - Trn boong thừỡng tãng lổ thin nm phẽa sau ẵièm cch ẵừộng vuỏng gĩc mủi mổt khoăng cch
bng 1/4 chiậu dĂi tĂu.
23
tcvn 6259 -11 : 2003, Chừỗng 3
Nặu thừỡng tãng mủi nm trong vùng 1/4 chiậu dĂi tĂu tẽnh tữ ẵừộng vuỏng gĩc mủi, cĩ chiậu cao lốn hỗn
2 lãn chiậu cao thừỡng tãng tiu chuán, thệ boong thừỡng tãng nĂy cĩ thè ẵừỡc coi lĂ ờ v trẽ II.
3.2.2 Cứa ra vĂo
1 Tảt că cc lồ khoắt ẵè ẵi li ờ vch ẵãu vĂ vch cuõi ca thừỡng tãng kẽn phăi ẵừỡc lp cứa bng thắp hoc vt
liẻu từỗng ẵừỗng khc cõ ẵnh chc chn vĂo vch ngang vĂ cĩ khung. Cc cứa phăi ẵừỡc gia cừộng sao cho
toĂn bổ cỗ cảu cĩ ẵổ bận từỗng ẵừỗng vối vch khỏng b khoắt lồ vĂ kẽn thội tiặt khi ẵĩng. Phừỗng tiẻn ẵĩng
cht cc cứa kẽn thội tiặt phăi bao góm cc dong vĂ thiặt b hơm hoc thiặt b từỗng ẵừỗng khc vĂ phăi ẵừỡc
gn chc chn vĂo vch hoc cc cứa. Cc cứa phăi ẵừỡc bõ trẽ sao cho ẵè cĩ thè ẵĩng mờ tữ hai bn vch.
Thỏng thừộng, cc cnh cứa chì cĩ thè mờ ra phẽa ngoĂi. õi vối cc cứa cĩ cnh mờ vĂo phẽa trong phăi ẵừỡc
ng kièm xem xắt ring.
2 Nặu khỏng cĩ cc qui ẵnh nĂo khc, chiậu cao ngừởng cc lồ khoắt ra vĂo ti cc vch cuõi ca thừỡng tãng
ẽt nhảt phăi bng 380 mi-li-mắt kè tữ mt boong.
3.2.3 Miẻng khoang hĂng vĂ cc miẻng khoang khc
1 Kặt cảu vĂ cc phừỗng tiẻn ẵăm băo tẽnh kẽn thội tiặt ca cc miẻng khoang hĂng vĂ cc miẻng khoang khc
nm trong v trẽ I vĂ II ẽt nhảt phăi từỗng ẵừỗng vối cc qui ẵnh ờ 3.2.4 vĂ 3.2.5. Khi thiặt kặ, nặu tăi trng tc
dũng ln np khoang xc ẵnh ẵừỡc lốn hỗn tr sõ nu ờ dừối ẵày thệ cc np khoang nĂy phăi ẵừỡc tẽnh ton
theo tăi trng lốn hỗn. Trong trừộng hỡp nĂy, nhựng qui ẵnh lin quan ẵặn hẻ sõ ẵổ bận vĂ ẵổ vòng ca cỗ
cảu dừối ẵày phăi ẵừỡc tẽnh ton li.
2 Phãn nĂy khỏng ẵừa ra cc qui ẵnh ring ẵõi vối thĂnh miẻng khoang vĂ cc np ẵy miẻng khoang ờ cc
boong trn boong thừỡng tãng, ngoi trữ nhựng yu cãu ẵõi vối cc miẻng khoang khỏng kẽn nừốc trn tĂu
cỏng te nỗ nĩi ờ 3.2.14.
3.2.4 Cc miẻng khoang ẵĩng bng np di ẵổng vĂ che kẽn nừốc bng văi bt vĂ cc cỗ cảu chng bt
1 ThĂnh miẻng khoang phăi cĩ kặt cảu vựng chc vĂ cĩ chiậu cao so vối mt boong ẽt nhảt nhừ sau :
600 mi-li-mắt nặu ờ v trẽ I
450 mi-li-mắt nặu ờ v trẽ II
2 Chiậu rổng mt tiặp xợc ca np khoang tõi thièu phăi bng 65 mi-li-mắt.
3 Nặu np ẵy khoang hĂng lĂm bng gồ thệ chiậu dĂy vn np miẻng khoang sau khi bĂo chuõt xong ẽt nhảt
phăi bng 60 mi-li-mắt vĂ nhp ca chợng khỏng vừỡt qu 1,5 mắt.
4 Nặu np miẻng khoang hĂng bng thắp thừộng thệ ẵổ bận ẵừỡc tẽnh vối tăi trng tẽnh ton khỏng nhị hỗn 1,75
tản/m
2
ờ v trẽ I vĂ khỏng nhị hỗn 1,30 tản/m
2
ờ v trẽ II. Tẽch sõ ửng suảt lốn nhảt tẽnh theo cch trn nhàn vối
hẻ sõ 4,25 khỏng ẵừỡc lốn hỗn giối hn bận nhị nhảt ca vt liẻu. ổ vòng ca np miẻng khoang khỏng
ẵừỡc lốn hỗn 0,0028 lãn nhp ca nĩ khi chu tc dũng cc tăi trng nĂy.
5 Tăi trng tẽnh ton trn cc np miẻng khoang ờ v trẽ I cĩ thè giăm xuõng 1 tản/m
2
ẵõi vối cc tĂu cĩ chiậu
dĂi 24 mắt vĂ khỏng nhị hỗn 1,75 tản/m
2
ẵõi vối cc tĂu cĩ chiậu dĂi 100 mắt. Tăi trng tẽnh ton trn cc np
miẻng khoang ờ v trẽ II ẵừỡc lảy từỗng ửng bng 0,75 tản/ m
2
vĂ 1,30 tản/ m
2
. õi vối cc tĂu cĩ chiậu dĂi tữ
24 m ẵặn 100 m, gi tr tăi trng tc dũng ln cc np khoang ẵừỡc tẽnh bng phừỗng php nổi suy tuyặn tẽnh.
6 Nặu xĂ ngang di ẵổng ẵở np khoang lĂm bng thắp thừộng thệ ẵổ bận ẵừỡc tẽnh vối tăi trng tẽnh ton khỏng
nhị hỗn 1,75 tản /m
2
ẵõi vối miẻng khoang ờ v trẽ I vĂ khỏng nhị hỗn 1,30 tản/m
2
ẵõi vối miẻng khoang ờ v
trẽ II. Tẽch sõ ửng suảt lốn nhảt tẽnh theo cch trn nhàn vối hẻ sõ 5 phăi khỏng lốn hỗn giối hn bận nhị nhảt
ca vt liẻu. ổ vòng ca xĂ ngang khỏng ẵừỡc lốn hỗn 0,0022 lãn nhp ca nĩ khi chu tc dũng cc tăi trng
nĂy.
õi vối tĂu cĩ chiậu dĂi 100 mắt p dũng qui ẵnh 3.2.4-5
24
tcvn 6259 -11 : 2003, Chừỗng 3
7 Nặu dùng np miẻng khoang kièu hệnh hổp thay thặ xĂ ngang di ẵổng vĂ np khoang lĂm bng thắp thừộng thệ
ẵổ bận phăi ẵừỡc tẽnh theo tăi trng tẽnh ton ờ 3.2.4-4. Tẽch sõ ửng suảt lốn nhảt tẽnh theo cch ẵĩ vối hẻ sõ 5
khỏng lốn hỗn giối hn bận nhị nhảt ca vt liẻu. Cc np miẻng khoang kièu hệnh hổp phăi ẵừỡc thiặt kặ sao
cho ẵổ vòng khỏng lốn hỗn 0,0022 lãn nhp ca nĩ. Chiậu dãy thắp tảm thừộng ca bậ mt np miẻng khoang
kièu hệnh hổp khỏng ẵừỡc nhị hỗn 1% khoăng cch giựa cc np gia cừộng hoc 6 mi-li-mắt, lảy gi tr nĂo
lốn hỗn.
õi vối tĂu cĩ chiậu dĂi 100 mắt p dũng qui ẵnh ờ 3.2.4-5.
8 ổ bận vĂ ẵổ cửng ca cc np miẻng khoang lĂm bng vt liẻu khc vối thắp thừộng phăi từỗng ẵừỗng vối
thắp thừộng. Băn v vĂ băn tẽnh phăi ẵừỡc ng kièm xắt duyẻt ring.
9 ọ ẵở hoc ngn ca xĂ ngang di ẵổng phăi cĩ kặt cảu vựng chc ẵè lp rp vĂ giự chc chn cho xĂ ngang
nĂy. Nặu dùng xĂ ngang cĩ bnh xe ln thệ cc thiặt b nĂy phăi ẵăm băo sao cho cc xĂ ngang di ẵổng nm
ẵợng v trẽ khi miẻng khoang ẵĩng.
10 Cc ọ nm phăi khẽt vối ẵổ nghing ca cc nm. ọ nm phăi cĩ chiậu rổng khỏng nhị hỗn 65 mi-li-mắt vĂ
nm cch nhau khỏng lốn hỗn 600 mi-li-mắt tẽnh tữ tàm. Cc ọ nm gãn gĩc miẻng khoang khỏng ẵừỡc lốn
hỗn 150 mi-li-mắt tẽnh tữ gĩc miẻng khoang.
11 Cc thiặt b chng bt vĂ cc nm phăi chc chn vĂ tõt. Nm phăi lĂm bng gồ cửng hoc vt liẻu khc từỗng
ẵừỗng. ổ nghing ca nm khỏng ẵừỡc lốn hỗn 1/6. Chiậu dãy ca ẵãu nm khỏng ẵừỡc nhị hỗn 13 mi-li-
mắt.
12 Mồi np miẻng khoang nm ờ v trẽ I vĂ II phăi ẵừỡc trang b ẽt nhảt hai tảm văi bt tõt. Văi bt khỏng ẵừỡc
thảm nừốc vĂ cĩ ẵổ bận cao. Vt liẻu lĂm bt phăi cĩ trng lừỡng tiu chuán ẵừỡc chảp nhn, ẵăm băo chảt
lừỡng.
13 õi vối tảt că np miẻng khoang ờ v trẽ I vĂ II, sau khi ẵơ ph bt phăi dùng nhựng thanh thắp hoc vt liẻu
từỗng ẵừỗng khc ẵè chn giự chc chn vĂ ẵổc lp tững phãn vối nhau.
Cc thiặt b khc cĩ ẵổ bận từỗng ẵừỗng vĂ ẵổ do khỏng lốn hỗn ẵổ do ca thắp (vẽ dũ cc cp thắp nhiậu
sỡi vối sõ lừỡng thẽch hỡp, ẵừỡc siặt cht bng ẵai õc ) cĩ thè ẵừỡc coi lĂ cc thiặt b thẽch hỡp từỗng ẵừỗng
vối thanh thắp. Np miẻng khoang hĂng dĂi hỗn 1,5 mắt phăi cĩ ẽt nhảt hai thanh chn.
Nặu sứ dũng thiặt b xiặt cht khỏng cĩ tảm chu lỳc bậ mt (vẽ dũ cp thắp nhiậu sỡi) thệ phăi cĩ biẻn php
băo vẻ thẽch hỡp ẵè trnh khă nng lĂm rch bt.
3.2.5 Cc miẻng khoang hĂng ẵĩng bng np thắp kẽn thội tiặt hoc vt liẻu từỗng ẵừỗng cĩ gn dong
vĂ ẵt thiặt b kp cht
1 ThĂnh miẻng khoang hĂng phăi thịa mơn qui ẵnh ờ 3.2.4-1.
Chiậu cao thĂnh miẻng khoang hĂng cĩ thè ẵừỡc giăm xuõng hoc bị hn nặu ng kièm nhn thảy an toĂn
ca tĂu khỏng b ănh hừờng trong mi trừộng hỡp sĩng giĩ. Nặu khỏng cĩ thĂnh miẻng khoang hĂng thệ phăi
ẵc biẻt chợ ỷ tẽnh kẽn nừốc ca cc np miẻng khoang hĂng.
2 Nặu cc np kẽn thội tiặt lĂm bng thắp thừộng thệ ẵổ bận ẵừỡc tẽnh vối tăi trng tẽnh ton khỏng nhị hỗn
1,75 tản/m
2
ờ v trẽ I vĂ khỏng nhị hỗn 1,30 tản/m
2
ờ v trẽ II. Tẽch sõ ửng suảt lốn nhảt tẽnh theo cch ẵĩ vối
hẻ sõ 4,25 phăi khỏng lốn hỗn giối hn bận nhị nhảt ca vt liẻu. ổ vòng ca cc np khoang khỏng ẵừỡc
lốn hỗn 0,0028 lãn nhp ca nĩ khi chu tc dũng ca tăi trng. Chiậu dĂy thắp tảm thừộng ờ bậ mt np
khoang khỏng ẵừỡc nhị hỗn 1% khoăng cch np gia cừộng hoc 6 mi-li-mắt, lảy gi tr nĂo lốn hỗn.
õi vối cc np miẻng khoang cĩ dng vím thệ chiậu dĂy cĩ thè ẵừỡc giăm ẵi, nặu ẵừỡc ng kièm chảp
thun.
õi vối tĂu cĩ chiậu dĂi khỏng lốn hỗn 100 mắt, p dũng qui ẵnh ờ 3.2.4-5.
3 ổ bận vĂ ẵổ cửng ca cc np miẻng khoang lĂm bng vt liẻu khc vối thắp thừộng phăi từỗng ẵừỗng vối
thắp thừộng. Băn v vĂ băn tẽnh phăi ẵừỡc ng kièm xắt duyẻt ring.
25
tcvn 6259 -11 : 2003, Chừỗng 3
4 Thiặt b ẵè chng buổc vĂ ẵăm băo kẽn thội tiặt phăi ẵừỡc ng kièm chảp nhn. Cch bõ trẽ phăi ẵăm băo ẵổ
kẽn trong mi ẵiậu kiẻn thội tiặt trn bièn. è ẵăm băo mũc ẵẽch nĂy cãn phăi kièm tra tẽnh kẽn nừốc trong ẵỡt
kièm tra lãn ẵãu vĂ ẵnh kỹ vĂ củng cĩ thè yu cãu ti ẵỡt kièm tra hĂng nm hoc khoăng thội gian ngn hỗn.
5 Khi hĂng hĩa ẵừỡc phắp xặp ln np miẻng khoang hĂng cĩ chiậu cao thĂnh miẻng khoang nhừ qui ẵnh ờ
3.2.4-1, thệ khỏng phăi tẽnh bọ sung ẵổ bận ca np miẻng khoang, nặu tăi trng thỳc tặ khỏng vừỡt qu tăi
trng tẽnh ton tẽnh theo qui ẵnh 3.2.5-2.
3.2.6 Cc lồ khoắt ờ buóng my
1 Cc lồ khoắt dùng lĂm cứa ra vĂo buóng my ờ v trẽ I hoc II phăi cĩ khung chc chn vĂ miẻng buóng my
phăi cĩ vch quày bng thắp cĩ ẵổ bận ẵăm băo. Nặu thĂnh quày miẻng buóng my khỏng ẵừỡc băo vẻ bng
thừỡng tãng, hãm boong hoc lãu ẵừỡc bõ trẽ thịa mơn yu cãu ca ng kièm thệ phăi ẵc biẻt chợ ỷ ẵặn ẵổ
bận ca thĂnh quày miẻng buóng my. Cc cứa ra vĂo trn thĂnh quày miẻng buóng my phăi phù hỡp vối qui
ẵnh ờ 3.2.2-1.
Chiậu cao ngừởng cứa nm ờ v trẽ I ẽt nhảt lĂ 600 mi-li-mắt, ờ v trẽ II ẽt nhảt lĂ 380 mi-li-mắt.
Cc lồ khc ờ thĂnh buóng phăi cĩ np ẵy từỗng ẵừỗng vĂ ẵừỡc lp cõ ẵnh vĂo v trẽ từỗng ửng ca chợng.
2 Nhựng thĂnh miẻng hãm thỏng giĩ ca buóng nói hỗi, õng khĩi vĂ õng thỏng giĩ buóng my nm ờ v trẽ hờ
trn boong mn khỏ hoc boong thừỡng tãng phăi cao hỗn mt boong mổt khoăng hỡp lỷ vĂ cĩ thè thỳc hiẻn
ẵừỡc. Nhựng lồ thỏng giĩ ca buóng nói hỗi phăi ẵừỡc ẵy bng np thắp chc chn hoc bng vt liẻu từỗng
ẵừỗng, lp cõ ẵnh vĂo v trẽ ring ca chợng vĂ ẵăm băo tẽnh kẽn thội tiặt.
Nặu chiậu cao ca thĂnh õng thỏng giĩ buóng my hoc buóng my pht ẵiẻn cõ khỏng thịa mơn cc qui
ẵnh ờ 3.2.8-3, thệ phăi ẵt cc np ẵy kẽn thội tiặt theo qui ẵnh 3.2.8-4 cùng vối cc thiặt b phù hỡp khc
cĩ khă nng thỏng giĩ lin tũc vĂ ẵãy ẵ cho cc khỏng gian ẵĩ.
3.2.7 Cc lồ khoắt khc trn boong mn khỏ vĂ boong thừỡng tãng
1 Nhựng lồ ngừội chui vĂ cc lồ ngang bng vối mt boong ti v trẽ I vĂ II trong cc thừỡng tãng khỏng phăi lĂ
thừỡng tãng kẽn phăi ẵừỡc ẵy bng np chc chn vĂ kẽn nừốc. Nặu cc np nĂy khỏng ẵừỡc bt cht bng
cc bulỏng thệ phăi bt cõ ẵnh bng biẻn khc ẵừỡc ng kièm chảp nhn.
2 Cc lồ khc trn boong mn khỏ khỏng phăi lĂ miẻng khoang, lõi ra vĂo buóng my, lồ ngừội chui, nhựng lồ
miẻng bng vối mt boong phăi ẵừỡc băo vẻ bng thừỡng tãng kẽn, lãu hoc chíi boong cĩ ẵổ bận vĂ tẽnh kẽn
thội tiặt từỗng ẵừỗng. Mồi lồ nhừ thặ nm ờ boong thừỡng tãng hờ hoc ngay trn nĩc lãu trn boong mn khỏ
dùng ẵè ln xuõng phẽa dừối boong mn khỏ hoc ra vĂo buóng ờ nm trong khu vỳc thừỡng tãng kẽn phăi
ẵừỡc băo vẻ bng lãu hoc chíi boong. Lõi vĂo cc lãu hoc chíi boong phăi ẵt cứa thịa mơn yu cãu ờ
3.2.2-1.
Nặu cc lồ phẽa trong ca lãu ẵừỡc băo vẻ bng chíi boong cĩ ẵ ẵổ bận ẵừỡc lp cứa phù hỡp vối qui ẵnh ờ
3.2.2 thệ cc cứa ngoĂi ca lãu cĩ thè khỏng cãn phăi thịa mơn qui ẵnh nĂy.
Cc cứa dạn ln nĩc ca lãu cĩ chiậu cao khỏng nhị hỗn chiậu cao thừỡng tãng tiu chuán, khỏng cãn phăi
băo vẻ bng mổt lãu hoc mổt chíi boong cĩ lãu ẵừỡc ẵt ờ mổt boong dàng cĩ chiậu cao tõi thièu bng chiậu
cao tiu chuán. Cc cứa nĂy phăi cĩ thiặt b ẵĩng kẽn ẵừỡc ng kièm duyẻt
3 Nặu chiậu cao ngừởng cứa ca lõi ra vĂo qua vch ca thừỡng tãng giựa hoc thừỡng tãng ẵuỏi phù hỡp vối
qui ẵnh ẵõi vối thừỡng tãng kẽn,trữ khi cĩ lõi ln xuõng phũ vĂ chiậu cao ngừởng cứa ca lõi ra vĂo qua vch
ca lãu vĂ chiậu cao ngừởng cứa trn vch ca chíi boong ờ v trẽ I dạn ẵặn khỏng gian khỏng cĩ lõi ln
xuõng phũ ẽt nhảt phăi cng 600 mi-li-mắt.
Chiậu cao ngừởng cứa trong vch ca lãu qua li ờ v trẽ I dạn ẵặn khỏng gian cĩ lõi ln xuõng phũ củng nhừ
lõi ra vĂo trong vch ca lãu qua li ờ v trẽ II ẽt nhảt phăi bng 380 mi-li-mắt.
26
tcvn 6259 -11 : 2003, Chừỗng 3
Chiậu cao ngừởng cứa ca lõi vĂo ờ vch ca lãu ẵạn tối cc khỏng gian nm dừối boong mn khỏ hoc cc
khỏng gian cĩ kẽn cĩ kặt cảu vựng chc, tõi thièu phăi bng : 600 mm - ờ v trẽ I, nặu lãu nĂy khỏng cĩ lõi ẵi
phũ tữ boong ẵừỡc ẵt nĩi trn; 380 mm - ờ v trẽ I củng nhừ ờ v trẽ II, nặu cĩ lõi ẵi phũ nhừ vày.
4 Nặu cc thừỡng tãng, cc lãu qua li khỏng ẵ ẵổ bận ẵè thịa mơn qui ẵnh ờ 3.1.2 hoc thiặt b ẵĩng kẽn trn
ẵĩ khỏng phù hỡp vối nhựng qui ẵnh ờ 3.2.2, ờ tữ 3.2.7-1 ẵặn 3.2.7-3 vĂ ờ 3.2.12 thệ lồ ln xuõng phẽa trong
ca thừỡng tãng, lãu vĂ chíi boong nĂy phăi ẵừỡc coi nhừ hờ, nghỉa lĂ ẵừỡc ẵt trn boong thội tiặt.
3.2.8 õng thỏng giĩ
1 Cc õng thỏng giĩ cho cc khỏng gian ờ dừối boong mn khỏ hoc boong thừỡng tãng kẽn ờ v trẽ I hoc II
phăi cĩ thĂnh bng thắp hoc vt liẻu từỗng ẵừỗng ẵừỡc kặt cảu chc chn vĂ hĂn cht vĂo boong. õng thỏng
giĩ phăi cĩ chiậu cao thĂnh tẽnh tữ mt boong ẽt nhảt lĂ 900 mi-li-mắt ờ v trẽ I vĂ 760 mi-li-mắt ờ v trẽ II.
Trong trừộng hỡp muõn giăm chiậu cao thĂnh õng thệ ng kièm s xắt ring trong tững trừộng hỡp cũ thè.
Nặu chiậu cao thĂnh miẻng õng thỏng giĩ bng 900 mi-li-mắt trờ ln thệ phăi ẵừỡc gia cừộng ẵc biẻt.
2 Nhựng õng thỏng giĩ xuyn qua cc thừỡng tãng hờ, phăi cĩ thĂnh õng chc chn bng thắp hoc vt liẻu
từỗng ẵừỗng khc ti boong mn khỏ.
3 ThĂnh miẻng õng thỏng giĩ ti v trẽ I cao hỗn mt boong 4,5 mắt, ti v trẽ II cao hỗn mt boong 2,3 mắt
khỏng cãn phăi cĩ np ẵy.
4 Trữ trừộng hỡp qui ẵnh ờ 3.2.8-3, miẻng õng thỏng giĩ phăi cĩ thiặt b ẵĩng kẽn thội tiặt. Trn nhựng tĂu cĩ
chiậu dĂi nhị hỗn 100 mắt, cc thiặt b ẵĩng kẽn nĂy phăi ẵừỡc gn cõ ẵnh. Nặu khỏng thè lĂm ẵừỡc nhừ vy
ẵõi vối nhựng tĂu khc, thệ cc thiặt b ẵĩng kẽn nĂy phăi ẵt gãn bn õng thỏng giĩ ẵè khi cãn cĩ thè sứ dũng
ẵừỡc ngay.
Cc np ẵy phăi lĂm bng thắp hoc từỗng ẵừỗng. Khỏng ẵừỡc phắp dùng cc nợt gồ vĂ bt kẽn nừốc ẵè ph
cc ẵãu õng ờ nhựng v trẽ I vĂ II.
3.2.9 õng thỏng hỗi
Nặu cc õng thỏng hỗi kắt nừốc dn vĂ cc kắt khc ẵi ln cao hỗn boong mn khỏ hoc boong thừỡng tãng
thệ phãn nhỏ ca õng thỏng hỗi phăi cĩ kặt cảu vựng chc. Chiậu cao tữ mt boong ẵặn ẵièm mĂ nừốc cĩ thè
trĂn vĂo ẽt nhảt phăi bng 760
mi-li-mắt ti boong mn khỏ, bng 450 mi-li-mắt ti boong thừỡng tãng. Nặu
chiậu cao nĂy căn trờ ẵặn cỏng viẻc dừối tĂu thệ cĩ thè lảy thảp hỗn vối ẵiậu kiẻn phăi trang b thm np ẵy.
Cc miẻng thot ca õng thỏng hỗi phăi cĩ np cõ ẵnh khỏng cho nừốc ờ phẽa ngoĂi lt vĂo trong cc kắt.
Cc thiặt b ẵĩng kẽn miẻng thot ca õng thỏng hỗi ờ boong hờ phăi hot ẵổng tỳ ẵổng.
3.2.10 Cứa mn xặp hĂng vĂ cc lồ từỗng tỳ khc
1 Cc cứa mn xặp hĂng vĂ cc lồ từỗng tỳ khc ờ mn tĂu, nm dừối boong mn khỏ, phăi lp nhựng cứa thẽch
hỡp ẵăm băo kẽn nừốc vĂ cĩ ẵổ bận từỗng ẵừỗng vối vùng tỏn vị xung quanh. Sõ lừỡng cc cứa vĂ lồ nĂy phăi
ẽt nhảt phù hỡp vối thiặt kặ vĂ ẵiậu kiẻn khai thc ca tĂu.
Mắp dừối ca cc lồ nĂy khỏng ẵừỡc nm dừối ẵừộng k song song vối boong mn khỏ ti mn cĩ ẵièm thảp
nhảt ẵi qua mắp trn ca ẵừộng nừốc chờ hĂng cao nhảt.
Mắp dừối ca cc lồ cĩ thè ẵt thảp hỗn ẵừộng k song song nĩi trn trong nhựng trừộng hỡp ngoi lẻ, vối
ẵiậu kiẻn phăi chửng minh ẵừỡc rng tẽnh an toĂn khỏng b ănh hừờng. Trong trừộng hỡp nĂy phăi bõ trẽ mổt
cứa kẽn nừốc thử hai cĩ ẵổ bận từỗng ẵừỗng cĩ thiặt b ẵè pht hiẻn rí rì khoang giựa hai cứa. Viẻc tho nừốc
giựa hai cứa nĂy phăi sứ dũng mổt van. Cứa ngoĂi phăi mờ ra phẽa ngoĂi mn tĂu.
2 Cứa mủi, cứa ẵuỏi vĂ cứa mn cĩ kẽch thừốc rổng, nặu thiặt b ẵiậu khièn ẵt ờ v trẽ khỏng thè ẵặn gãn hoc
d ẵặn, thệ phăi cĩ thiặt b ẵĩng bng hẻ thõng ẵiẻn. óng thội phăi ẵt thiặt b giự cứa kẽn nừốc ửng cảp ẵè sứ
dũng trong trừộng hỡp hẻ thõng ẵiẻn b hừ hịng.
3.2.11 Lồ thot nừốc, õng hợt vĂ õng xă
27
tcvn 6259 -11 : 2003, Chừỗng 3
1 Cc õng xă dạn qua tỏn mn tĂu tữ cc khoang nm dừối boong mn khỏ hoc tữ thừỡng tãng vĂ lãu ờ boong
mn khỏ cĩ cứa phù hỡp vối qui ẵnh ờ 3.2.2 phăi ẵừỡc lp cc thiặt b chn hựu hiẻu vĂ d ẵặn gãn khỏng
cho nừốc vĂo bn trong tĂu.
Thỏng thừộng mồi lồ xă ring biẻt tữ hẻ thõng ẵừộng õng mĂ cc ẵãu õng mờ, hoc cĩ thè cĩ cc ẵãu õng mờ
nm trong cc khỏng gian kẽn nĩi trn phăi ẵừỡc lp van mổt chiậu cĩ gn bổ phn ẵĩng mờ tữ mổt v trẽ nĂo
ẵĩ trn boong vch ẵõi vối tĂu cĩ dảu hiẻu phàn khoang trong kỷ hiẻu cảp tĂu, ẵõi vối cc tĂu khc thệ tữ v trẽ
nĂo ẵĩ trn boong mn khỏ, thiặt b ẵĩng mờ van phăi d ẵặn vĂ cĩ gn thiặt b chì bo van mờ hay ẵĩng.
Van mổt chiậu tỳ ẵổng cĩ gn bổ phn ẵĩng mờ cĩ thè thay từỗng ẵừỗng bng mổt van mổt chiậu tỳ ẵổng vĂ
mổt van cứa ẵừỡc ẵiậu khièn tữ boong vch hoc boong mn khỏ từỗng ửng.
ờ nhựng tĂu khỏng cĩ dảu hiẻu phàn khoang trong kỷ hiẻu cảp tĂu, van ẵiậu khièn õng xă vẻ sinh vĂ lồ thot
nừốc ờ mn tĂu xuyn qua tỏn mn trong khu vỳc buóng my thừộng xuyn cĩ ngừội trỳc, cĩ thè ẵừỡc ẵiậu
khièn ti chồ.
Tuy nhin, nặu khoăng cch thng ẵửng tữ mắp trn ẵừộng nừốc chờ hĂng mùa h (ẵõi vối tĂu chờ gồ - tữ mắp
trn ca ẵừộng nừốc chờ gồ mùa h) ẵặn ẵãu trong ca õng xă lốn hỗn 0,01
L
f
thệ õng xă nĂy cĩ thè cĩ hai van
tỳ ẵổng mổt chiậu khỏng cãn bổ ẵĩng mờ van. Trong trừộng hỡp nĂy, mổt van ẵừỡc ẵt ti mn vĂ mổt van
ẵt trong tĂu cao hỗn ẵừộng nừốc chờ hĂng nừốc mn cao nhảt qui ẵnh ẵõi vối tĂu vĂ phăi luỏn d ẵặn ờ
trng thi hot ẵổng ca tĂu. Nặu van cứa ẵừỡc ẵt giựa hai van mổt chiậu tỳ ẵổng thệ van mổt chiậu tỳ ẵổng
trong tĂu khỏng cãn thiặt ẵt cao hỗn ẵừộng nừốc chờ hĂng nừốc mn cao nhảt qui ẵnh ẵõi vối tĂu.
Nặu khoăng cch nĂy ẵừỡc qui ẵnh lốn hỗn 0,02
L
f
thệ mổt van mổt chiậu tỳ ẵổng khỏng cĩ gn bổ phn ẵĩng
mờ cĩ thè ẵừỡc ẵt ờ mn. Trong trừộng hỡp nĂy, nặu tĂu thịa mơn qui ẵnh ờ TCVN 6259 -9 :2003 - Phãn 9-
"Phàn khoang" ca qui phm, thệ van mổt chiậu cĩ thè ẵừỡc lp ẵt chì khi khoăng cch tữ ẵãu trong ca õng
xă ẵặn ẵừộng nừốc tai nn khỏng nhị hỗn 300 mm.
Nhựng qui ẵnh trn ẵày ẵõi vối viẻc lp ẵt cc van mổt chiậu khỏng p dũng cho cc õng xă khỏng bt buổc
phăi ẵĩng kẽn trn bièn, vẽ dũ cc lồ thot nừốc trng lỳc ca cc kắt ẵình mn. Cc van cứa ẵừỡc ẵiậu khièn
tữ boong phăi ẵ ẵè xă nừốc theo qui ẵnh.
õi vối cc ẵừộng mng rc, thay cho van mổt chiậu vối thiặt b cĩ khă nng ẵĩng kẽn tữ mổt v trẽ nm trn
boong mn khỏ, cĩ thè ẵt hai van cứa ẵừỡc ẵiậu khièn tữ boong mĂ tữ ẵĩ ẵừộng mng rc ẵừỡc np rc, vĂ
dạn vĂo mổt hẻ thõng khĩa lin ẵổng. Van cứa thảp hỗn phăi ẵừỡc ẵiậu khièn bọ sung tữ mổt v trẽ nm trn
boong mn khỏ. NgoĂi ra, hai van cứa nĂy phăi ờ v trẽ sao cho hẻ thõng khĩa lin ẵổng khỏng thè khỏng hot
ẵổng cĩ hiẻu quă.
ãu np ca ẵừộng mng rc phăi dạn ln cao hỗn ẵừộng nừốc chờ hĂng mùa h tõi thièu lĂ 1000 mm vĂ khi
tĂu b nghing ẵặn 8,5
o
vậ că hai phẽa v trẽ nĂy vạn cín nm trn ẵừộng nừốc chờ hĂng mùa h. Nặu ẵãu np
ca ẵừộng mng rc dạn ln cao hỗn ẵừộng nừốc chờ hĂng mùa h vừỡt qu tr sõ bng 0,01L
f
, thệ van cứa
khỏng cãn phăi ẵiậu khièn tữ mổt v trẽ nm trn boong mn khỏ, min sao cĩ thè ẵặn ẵừỡc van cứa ti mn
vĂo bảt kỹ lợc nĂo trong ẵiậu kiẻn khai thc.
Thay cho yu cãu nĂy, van cứa cao hỗn cĩ thè thay thặ bng np ẵy băn lậ gn cõ ẵnh vĂo ẵãu np ca
ẵừộng mng rc vĂ ẵăm băo sao cho nừốc bièn khỏng thè xàm nhp vĂo ẵừỡc. Từỗng tỳ nhừ vy cĩ thè ẵt
mổt tảm chn thay cho van cứa thảp hỗn. Np ẵy vĂ tảm chn cĩ thè ẵừỡc khĩa lin ẵổng ẵè ngn chợng
khỏng b mờ ẵóng thội. Cc bổ phn kặt cảu ca ẵừộng mng rc, bao góm că np ẵy, phăi cĩ chiậu dĂy ẵ
ẵè ẵăm băo bận.
Cỗ cảu kièm sot cc van cứa vĂ/ np ẵy băn lậ phăi ghi rò lội cănh bo :ĩng kẽn khi khỏng sứ dũng.
ãu np ca ẵừộng mng rc phăi ẵt cao hỗn ẵừộng mắp boong tõi thièu lĂ 300 mm, ẵõi vối tĂu khch hoc
ẵừộng nừốc tai nn, ẵõi vối tĂu hĂng cĩ cc np miẻng khoang thịa mơn cc qui ẵnh ca, TCVN 6259-
9:2003- Phãn 9 - Phàn khoang ca qui phm .
2 Cc lồ thot nừốc xuyn qua tỏn vị vĂ bt nguón tữ thừỡng tãng kẽn dỳ ẵnh ẵè chờ hĂng, cĩ thè chì ẵt trong
ẵiậu kiẻn boong mn khỏ ngp nừốc, nặu tĂu nghing qu 5
o
.
28
tcvn 6259 -11 : 2003, Chừỗng 3
3 Trong buóng my thừộng xuyn cĩ ngừội trỳc, õng xă vĂ õng hợt chẽnh vĂ phũ lin quan ẵặn hot ẵổng ca
my cĩ thè ẵừỡc ẵiậu khièn ti chồ. Cc bổ phn ẵiậu khièn phăi d ẵặn ẵè kièm tra vĂ cĩ thiặt b chì bo van
mờ hay ẵĩng.
Trong buóng my tỳ ẵổng hoĂn toĂn, ẵè ẵiậu khièn cc van ẵừỡc nu ờ trn phăi xem nhừ từỗng ẵừỗng vối
buóng my thừộng xuyn cĩ ngừội trỳc nặu cĩ thiặt b bo hiẻu phù hỡp ẵừỡc kặt hỡp ẵè pht hiẻn rí rì ca
nừốc vĂo buóng my.
4 Cc õng xă vĂ õng hợt bt nguón tữ cc boong hờ vĂ cc khỏng gian khc vối khỏng gian ẵừỡc ẵậ cp ờ
3.2.11-1 vĂ xuyn qua vị tĂu vĂ nhỏ ra phẽa dừối boong mn khỏ mổt ẵon lốn hỗn 450 mi-li-mắt hoc ngn
hỗn 600 mi-li-mắt nm trn ẵừộng nừốc chờ hĂng mùa h phăi ẵt cc van mổt chiậu ti vị tĂu.
Cc van nĂy cĩ thè bị qua nặu chiậu dĂy ca ẵừộng õng dừối boong mn khỏ vĂ boong thừỡng tãng kẽn bng:
(1) 7 mm, nặu ẵừộng kẽnh ngoĂi ca õng khỏng lốn hỗn 80 mm;
(2) 10 mm, nặu ẵừộng kẽnh ngoĂi ca õng ẵặn 180 mm;
(3) 12,5 mm, nặu ẵừộng kẽnh ngoĂi ca õng ẵặn 220 mm.
õi vối cc gi tr trung gian ca ẵừộng kẽnh ngoĂi õng, chiậu dĂy ẵừỡc xc ẵnh bng phừỗng php nổi suy
tuyặn tẽnh.
5 Cc lồ xă dạn nừốc tữ cc thừỡng tãng hoc lãu cĩ lõi ẵi li khỏng cĩ cứa thịa mơn vối cc qui ẵnh ờ 3.2.2
ẵừỡc phắp xuyn qua mn.
6 Tảt că cc van vĂ thiặt b gn trn vị tĂu yu cãu trong mũc nĂy phăi lĂm bng thắp, ẵóng thau hoc vt liẻu
khc d uõn ẵừỡc ng kièm chảp thun. Khỏng cho phắp dùng van bng gang hoc vt liẻu từỗng tỳ. Tảt că
cc õng sứ dũng trn tĂu theo yu cãu ca qui ẵnh nĂy phăi lĂm bng thắp hoc cc vt liẻu khc từỗng
ẵừỗng.
3.2.12 Cứa lảy nh sng
1 Cứa lảy nh sng mn tĂu cho nhựng buóng nm dừối boong mn khỏ, trong thừỡng tãng kẽn hoc khỏng gian
kẽn ẵè ẵi li trong phm vi lãu băo vẻ cc cứa ẵi xuõng dừối boong mn khỏ vĂ boong thừỡng tãng kẽn phăi cĩ
np bn trong gn băn lậ ẵè ẵĩng mờ d dĂng vĂ ẵăm băo kẽn nừốc.
Cc cứa sọ mn ờ lãu li vĂ cc khỏng gian từỗng tỳ trong phm vi thừỡng vĂ lãu tãng kẽn ca tãng thử hai,
khỏng cãn ẵt cc cứa hup lỏ bt chặt, nặu chiậu cao ca tãng thử nhảt khỏng nhị hỗn chiậu cao tiu chuán
ẵừỡc xc ẵnh ờ 4.2.1. Củng p dũng nhừ vy ẵõi vối lãu nm trn boong dàng cĩ chiậu cao khỏng nhị hỗn
chiậu cao bỏng dàng tiu chuán.
2
Khỏng ẵừỡc lp cứa lảy nh sng ln mn tĂu khi mắp dừối ca nĩ nm dừối ẵừộng nm trn mn tĂu song
song vối boong mn khỏ vĂ cĩ ẵièm thảp nhảt nm cch boong mn khỏ mổt ẵon bng 0,025
B hoc 500 mi-
li-mắt, lảy tr sõ nĂo lốn hỗn.
3 Vối nhựng tĂu ẵừỡc qui ẵnh mn khỏ phàn khoang, cc cứa lảy nh sng ờ mn nm dừối ẵừộng nừốc nguy
hièm trong cc trừộng hỡp xảu nhảt trong suõt thội gian càn bng ca cc khoang ẵừỡc coi nhừ b ngp phăi lĂ
loi cứa khỏng mờ ẵừỡc.
4 Cứa lảy nh sng cĩ lp kẽnh vĂ np băo vẻ phăi cĩ cảu trợc chc chn ẵừỡc ng kièm chảp nhn.
3.2.13 Cc cứa thot nừốc
1 Nặu mn chn sĩng ờ nhựng ẵon boong hoc boong thừỡng tãng hờ to thĂnh nhựng chồ trủng thệ phăi cĩ
cứa ẵè nừốc thot nhanh chĩng vĂ rợt kiẻt khịi mt boong. Trữ cc trừộng hỡp qui ẵnh ờ 3.2.13-2; 3.2.13-3
vĂ 3.2.13-4, diẻn tẽch nhị nhảt ca cứa thot nừốc (
A) trn mồi mn ca tĂu cho mồi chồ trủng nm ờ v trẽ I
phăi ẵừỡc tẽnh theo cc cỏng thửc dừối ẵày nặu ẵổ cong dc ờ chồ trủng bng hoc lốn hỗn ẵổ cong dc
boong tiu chuán. Diẻn tẽch ca cứa thot nừốc chồ trủng nm ờ v trẽ II phăi bng mổt nứa gi tr lảy theo
cỏng thửc nĂy.
29
tcvn 6259 -11 : 2003, Chừỗng 3
Nặu chiậu dĂi ca be chn sĩng ờ chồ trủng (l
b
) bng hoc nhị hỗn 20 mắt :
A = 0,7 + 0,035 l
b
(m
2
)
Nặu chiậu dĂi ca be chn sĩng (l
b
) lốn hỗn 20 mắt :
A = 0,07 l
b
(m
2
)
Khỏng cĩ trừộng hỡp nĂo ẵừỡc lảy
l
b
lốn hỗn 0,7 L
f
.
Nặu mn chn sĩng cĩ chiậu cao trung bệnh lốn hỗn 1,2 mắt thệ diẻn tẽch cứa thot nừốc tẽnh ton phăi ẵừỡc
tng ln 0,004 m
2
trn 1mắt chiậu dĂi ca chồ trủng khi mửc chnh lẻch chiậu cao lĂ 0,1 mắt. Nặu chiậu cao
trung bệnh ca mn chn sĩng nhị hỗn 0,9 mắt thệ diẻn tẽch cứa thot nừốc tẽnh ton ẵừỡc giăm ẵi 0,004 m
2
trn 1 mắt chiậu dĂi ca chồ trủng khi mửc chnh lẻc chiậu cao mn chn sĩng lĂ 0,1mắt.
2 Trn cc tĂu khỏng cĩ ẵổ cong dc boong, diẻn tẽch tẽnh ton ca cứa thot nừốc qui ẵnh ờ 3.2.12-1 phăi
ẵừỡc tng ln 50%. Nặu ẵổ cong dc boong nhị hỗn tiu chuán thệ gi tr trung bệnh s tẽnh theo phừỗng php
nổi suy tuyặn tẽnh.
3 Trn tĂu boong trỗn nhn cĩ lãu ờ giựa vĂ chiậu rổng ca lãu ẽt nhảt bng 0,8 B vĂ lõi ẵi hai bn mn khỏng
lốn hỗn 1,5 mắt thệ diẻn tẽch cứa thot nừốc trn boong ờ mồi mn cĩ thè ẵừỡc tẽnh phù hỡp vối 3.2.13-1 ẵõi
vối mồi phãn trủng ờ phẽa trừốc vĂ phẽa sau lãu nm trong phm vi chiậu dĂi ca phãn trủng mĂ khỏng tẽnh
cho toĂn bổ phãn trủng. Chiậu dĂi tọng cổng ca chợng khỏng cãn lốn hỗn 0,7
L
f
.
Nặu vch ngang phẽa trừốc ca lãu nm ờ giựa tĂu thệ diẻn tẽch cứa thot nừốc ẵừỡc tẽnh cho cc chồ trủng
phẽa trừốc vĂ phẽa sau cc vch khỏng giối hn chiậu rổng ca lãu.
4 Nặu tĂu cĩ cc hãm boong khỏng thịa mơn cc qui ẵnh ờ 4.2.4-1(5) hoc thĂnh dc ca miẻng lãu kẽn lin
tũc giựa cc thừỡng tãng ring biẻt thệ diẻn tẽch nhị nhảt ca cứa thot nừốc trn mn chn sĩng phăi tẽnh theo
Băng 11/3.1.
Băng 11/3.1 Diẻn tẽch cứa thot nừốc
Chiậu rổng miẻng khoang hoc lãu
kẽn so vối chiậu rổng ca tĂu (%)
Diẻn tẽch cứa thot nừốc ca mn chn sĩng so
vối tọng diẻn tẽch ca mn chn sĩng (%)
40
75
20
10
Chợ thẽch : Vối cc chiậu rổng trung gian diẻn tẽch cứa thot nừốc ẵừỡc xc ẵnh theo phừỗng php nổi
suy tuyặn tẽnh.
5 Nặu hĂnh lang ẵừỡc to thĂnh bời thĂnh miẻng khoang hĂng ẵt giứa cc thừỡng tãng ring biẻt, thệ diẻn tẽch
cãn thiặt ca cứa thot nừốc ẵừỡc xc ẵnh nhừ sau:
(1) Diẻn tẽch tõi thièu ca cứa thot nừốc ờ mổt mn chn sĩng ẵừỡc xc ẵnh theo 3.2.13-1 vĂ -2, nặu giối
hn bời chiậu cao thĂnh thệ tọng diẻn tẽch ca hĂnh lang cùng vối thiặt b ẵừỡc ẵt giựa cc miẻng khoang
phăi khỏng nhị hỗn gi tr ẵừỡc tẽnh ton phù hỡp vối 3.2.13-4 khi thĂnh miẻng khoang ẵừỡc giă ẵnh lĂ lin
tũc.
(2) Diẻn tẽch tõi thièu ca cứa thot nừốc ờ mổt mn chn sĩng ẵừỡc xc ẵnh theo 3.2.13-4 , nặu b giối hn
bời chiậu cao thĂnh thệ tọng diẻn tẽch ca hĂnh lang cùng vối thiặt b ẵừỡc ẵt giựa cc miẻng khoang phăi
bng hoc nhị hỗn gi tr ẵừỡc tẽnh ton phù hỡp vối 3.2.13-1 vĂ -2,
(3) Diẻn tẽch tõi thièu ca cứa thot nừốc ờ mổt mn chn sĩng A (m
2
) nặu diẻn tẽch ca hĂnh lang giựa cc
thĂnh miẻng khoang nhị hỗn tr sõ xc ẵnh theo 3.2.13-5(2), cĩ thè ẵừỡc xc ẵnh theo phừỗng php nổi suy
trn cỗ sờ cỏng thửc sau:
A = A
1
+ A
2
- f
p
Trong ẵĩ:
30
tcvn 6259 -11 : 2003, Chừỗng 3
A
1
- Diẻn tẽch tõi thièu ca cứa thot nừốc ẵừỡc tẽnh phù hỡp vối 3.2.13-1 vĂ -2, nặu cc thĂnh miẻng khoang
ẵừỡc xem lĂ hĂnh lang thot nừốc cĩ hiẻu quă, m
2
;
A
2
- Diẻn tẽch tõi thièu ca cứa thot nừốc ẵừỡc tẽnh phù hỡp vối 3.2.13-4, nặu cc thĂnh miẻng khoang ẵừỡc
xem lĂ lin tũc, m
2
;
fp - Tọng diẻn tẽch ca hĂnh lang cùng vối thiặt b ẵt trn boong giựa cc miẻng hãm, giối hn bời chiậu cao
thĂnh khoang, m
2
.
6 Trn cc tĂu cĩ thừỡng tãng hờ mổt hoc că hai ẵãu, diẻn tẽch cứa thot nừốc cho mồi thừỡng tãng nhừ thặ vĂ
cho cc giặng ẵừỡc to bời mn chn sĩng trn boong hờ vĂ thỏng vối thừỡng tãng hờ, phăi ẵừỡc tẽnh ton phù
hỡp vối nhựng qui ẵnh sau:
(1) Diẻn tẽch thot nừốc ờ mn chn sĩng bao bc 1 giặng thỏng vối thừỡng tãng hờ phăi ẵừỡc tẽnh ton phù
hỡp vối 3.2.13-1 vĂ -2, ngoi trữ cỏng thửc ờ 3.1.13-1(1) hoc (2) ẵè xc ẵnh diẻn tẽch tõi thièu A ẵừỡc lỳa
chn phũ thuổc vĂo chiậu dĂi thỏng thừộng l
t
ca giặng vĂ khỏng gian hờ trong phm vi thừỡng tãng, nhừng
chiậu dĂi thỳc ca giặng (l
w
) s ẵừỡc dùng khi tẽnh;
(2) Cỏng thửc nĂy ẵừỡc dùng ẵè tẽnh ton ẵiẻn tẽch A ẵõi vối thừỡng tãng hờ, nhừng l
t
ẵừỡc coi nhừ chiậu dĂi
giă ẵnh. Diẻn tẽch xc ẵnh ẵừỡc s nhàn vối hẻ sõ bng
2
0
)(1
/
tw
t
ll
lb
ẵè ẵiậu chình diẻn tẽch cứa thot nừốc
ẵõi vối chiậu rổng b
o
ca
lồ khoắt ờ mn chn sĩng giựa thừỡng tãng vĂ giặng, vĂ từỗng quan giựa giặng vối
chiậu dĂi thừỡng tãng. Diẻn tẽch ẵơ hiẻu chình phù hỡp vối 3.2.13-2 lĂ diẻn tẽch thot nừốc ẵõi vối thừỡng
tãng hờ trn boong mn khỏ.
(3) Nặu thừỡng tãng hờ vĂ giặng ẵt ờ v trẽ II, thệ diẻn tẽch xc ẵnh nhừ trn ẵừỡc nhàn vối hẻ sõ bng
w
st
h
h
5,0
Trong ẵĩ :
h
st
- Chiậu cao tiu chuán ca thừỡng tãng, m;
h
w
- LĂ khoăng cch ca boong giặng nm trn boong mn khỏ (ẵổ cao ca giặng), m.
7 Mắp dừối ca cc cứa thot nừốc phăi cõ gng nm st mt boong. Hai phãn ba diẻn tẽch cứa thot nừốc phăi
nm ti phãn nứa chồ trủng gãn ẵièm thảp nhảt ca ẵừộng cong dc boong. ờ nhựng tĂu khỏng cĩ ẵổ cong
dc boong, thệ ti v trẽ cĩ phãn trủng diẻn tẽch ca cc cứa thot nừốc phăi bõ trẽ theo chiậu dĂi ca phãn
trủng.
8 Cc lồ thot nừốc ờ mn chn sĩng phăi ẵừỡc băo vẻ bng cc thanh st trín hoc thanh st dt cch nhau 230
mi-li-mắt. Nặu cứa thot nừốc cĩ lp cnh cứa thệ phăi ẵè k hờ lốn ẵè trnh b kt. Cc băn lậ phăi cĩ chõt
hoc thàn lĂm bng vt liẻu khỏng gì. Nặu cứa cĩ gn bổ cĂi cứa thệ kặt cảu phăi ẵừỡc ng kièm duyẻt.
3.2.14
Np miẻng khoang khỏng kẽn thội tiặt trn boong thừỡng tãng
1 Np miẻng khoang khỏng kẽn thội tiặt cĩ thè ẵừỡc sứ dũng trn tĂu cỏng te nỗ;
2 Np miẻng khoang khỏng kẽn thội tiặt cĩ thè ẵt cho cc khoang hĂng ờ trn boong thội tiặt, cĩ ẵổ cao tõi
thièu bng hai lãn chiậu cao tiu chuán nm trn boong mn khỏ thỳc hay boong mn khỏ giă ẵnh tữ mổt
mn khỏ cĩ thè ẵừỡc tẽnh ton ẵè sao cho mn khỏ tõi thièu nhị hỗn hoc bng mn khỏ thỳc ẵơ ẵừỡc ản ẵnh
từỗng ửng. Nặu miẻng khoang hoc mổt phãn ca nĩ nm ờ phẽa trừốc mổt ẵièm cch ẵừộng vuỏng gĩc mủi
0,25 chiậu dĂi tĂu ( 0,25 L
f
), thệ miẻng khoang phăi ẵừỡc ẵt ờ trn boong thội tiặt cĩ ẵổ cao tõi thièu bng 3
lãn chiậu cao thừỡng tãng tiu chuán nm trn boong mn khỏ thỳc hay boong mn khỏ giă ẵnh. Boong mn
khỏ giă ẵnh chì ẵừỡc sứ dũng cho mũc ẵẽch ẵo ẵc ẵổ cao ca boong mĂ trn ẵĩ ẵt miẻng khoang vĂ phăi lĂ
mổt boong từờng từỡng hoc mổt boong thỳc.
3 Chiậu cao thĂnh miẻng khoang khỏng ẵừỡc nhị hỗn 600 mm;
31