Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề kiểm tra (LT) HKII Tin6 (09-10)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.94 KB, 8 trang )

KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TIN HỌC 6
Điểm Lời phê
A. PHẦN LÍ THUYẾT (6 điểm)
1). Để mở hộp thoại Font em thực hiện lệnh:
A). Format  Paragraph B). Format  Font
C). File  Page Setup D). Format  Tabs
2). Để gõ được Tiếng Việt, muốn sử dụng Font chữ VNI-Times ta cần dùng bảng mã nào sau đây?
A). Unicode. B). VIQR.
C). VNI Windows. D). TCVN3 (ABC).
3). Để bố trí hình ảnh nằm trên dòng văn bản, em thực hiện lệnh:
A). Format  Picture  Layout, chọn In line with text.
B). Format  Picture  Layout, chọn In front of text.
C). Format  Picture  Layout, chọn Square.
D). Format  Picture  Layout, chọn Tight.
4). Để thay đổi Font chữ em sử dụng nút lệnh nào sau đây?
A). B).
C). D).
5). Để gõ được Tiếng Việt, khi dùng bảng mã Unicode thì nên dùng Font chữ nào sau đây?
A). Tahoma. B). VNI - Times.
C). .VnArial. D). Tất cả đều dùng được.
6). Để thay đổi Cỡ chữ em sử dụng nút lệnh nào sau đây?
A). B).
C). D).
7). Trong hộp thoại Page Setup chọn:
A). Landscape để đặt trang theo hướng đứng.
B). Landscape đặt trang theo hướng nằm ngang.
C). Portrait để đặt lề trang.
D). Portrait để đặt trang theo hướng nằm ngang.
8). Để mở hộp thoại thay thế từ trong văn bản em thực hiện lệnh:
A). Edit  Replace. B). File  Replace.


C). Format  Replace. D). View  Replace.
9). Muốn chèn hình vào văn bản, em thực hiện lệnh:
A). Insert  Picture  From File. B). Picture  Insert  From File.
C). Insert  From File  Picture. D). From File  Picture  Insert.
10). Để mở hộp thoại Page Setup em thực hiện lệnh:
A). Format  Page Setup. B). File  Page Setup.
C). View  Page Setup. D). Edit  Page Setup.
11). Để thay thế một lần một từ tìm được trong văn bản, trong hộp thoại Find and Replace em nháy
vào nút:
A). Replace. B). Replace All.
C). Find Next. D). Cancel.
12). Để tìm từ trong văn bản, trong hộp thoại Find and Replace em gõ từ cần tìm vào ô:
A). Find what rồi nháy Cancel. B). Find what rồi nháy Find Next.
C). Find what rồi nháy Replace. D). Find what rồi nháy Replace All.
13). Để gõ văn bản hiển thị được chữ Việt ta cần phải:
A). Dùng bàn phím có chữ tiếng Việt.
Đề 1
Trường THCS Lê Ngọc Hân
Lớp: Sáu 1
Tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
B). Cài đặt vào máy tính phông chữ Việt.
C). Cần dùng chương trình hỗ trợ gõ tiếng Việt có các kiểu gõ như TELEX hoặc VNI.
D). Phải có cả B và C.
14). Để chọn màu chữ em sử dụng nút lệnh nào sau đây?
A). B). C). D).
15). Trong hộp thoại Page Setup muốn đặt lại lề trên và lề dưới của trang thì chọn ô:
A). Left và Right. B). Top và Right.
C). Top và Bottom. D). Left và Bottom.
16). Để mở hộp thoại tìm từ trong văn bản em thực hiện lệnh:
A). File  Find. B). Format  Find.

C). View  Find. D). Edit  Find.
17). Để chèn thêm cột vào bên trái em thực hiện lệnh:
A). Insert  Columns to the Left B). Insert  Columns to the Right
C). Table  Insert  Columns to the left D). Table  Insert  Columns to the
Right
18). Để xóa dòng em thực hiện lệnh:
A). Table  Delete  Columns B). Chọn dòng  nhấn phím Delete
C). Table  Delete  Table D). Table  Delete  Rows
19). Để xóa cột em thực hiện lệnh:
A). Chọn cột  nhấn phím Delete B). Table  Delete  Columns
C). Table  Delete  Table D). Table  Delete  Rows
20). Nút lệnh dùng để căn thẳng lề trái là:
A). B). C). D).
21). Để xóa bảng em thực hiện lệnh:
A). Chọn bảng  nhấn phím Delete B). Table  Delete  Table
C). Table  Delete  Rows D). Table  Delete  Columns
22). Để tạo bảng em thực hiện lệnh:
A). Table  Insert  Rows B). Table  Insert  Table
C). Table  Insert  Columns D). Insert  Table
23). Nút lệnh dùng để căn thẳng hai lề là:
A). B). C). D).
24). Để chèn thêm dòng vào bên trên em thực hiện:
A). Insert  Rows Below B). Insert  Rows Above
C). Table  Insert  Rows Below D).Table  Insert Rows Above
Đề 1
KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TIN HỌC 6
Điểm Lời phê
A. PHẦN LÍ THUYẾT (6 điểm)
1). Để thay đổi Font chữ em sử dụng nút lệnh nào sau đây?

A). B).
C). D).
2). Để mở hộp thoại thay thế từ trong văn bản em thực hiện lệnh:
A). Edit  Replace. B). Format  Replace.
C). View  Replace. D). File  Replace.
3). Để mở hộp thoại Page Setup em thực hiện lệnh:
A). Format  Page Setup. B). View  Page Setup.
C). File  Page Setup. D). Edit  Page Setup.
4). Để chọn màu chữ em sử dụng nút lệnh nào sau đây?
A). B). C). D).
5). Để bố trí hình ảnh nằm trên nền văn bản, em thực hiện lệnh:
A). Format  Picture  Layout, chọn In front of text.
B). Format  Picture  Layout, chọn Square.
C). Format  Picture  Layout, chọn Tight.
D). Format  Picture  Layout, chọn In line with text.
6). Để tìm từ trong văn bản, trong hộp thoại Find and Replace em gõ từ cần tìm vào ô:
A). Find what rồi nháy Cancel. B). Find what rồi nháy Find Next.
C). Find what rồi nháy Replace. D). Find what rồi nháy Replace All.
7). Để mở hộp thoại tìm từ trong văn bản em thực hiện lệnh:
A). File  Find. B). Edit  Find.
C). View  Find. D). Format  Find.
8). Để thay đổi Cỡ chữ em sử dụng nút lệnh nào sau đây?
A). B).
C). D).
9). Trong hộp thoại Page Setup chọn:
A). Landscape để đặt lề trang.
B). Portrait để đặt trang theo hướng nằm ngang.
C). Landscape đặt trang theo hướng đứng.
D). Portrait để đặt trang theo hướng
10). Để thay thế một lần một từ tìm được trong văn bản, trong hộp thoại Find and Replace em nháy

vào nút:
A). Replace All. B). Replace.
C). Find Next. D). Cancel.
11). Để gõ được Tiếng Việt, khi dùng bảng mã Unicode thì nên dùng Font chữ nào sau đây?
A). Time New Roman B). VNI - Times.
C). .VnArial. D). Tất cả đều dùng được.
12). Để gõ văn bản hiển thị được chữ Việt ta cần phải:
A). Dùng bàn phím có chữ tiếng Việt.
B). Cài đặt vào máy tính phông chữ Việt.
C). Cần dùng chương trình hỗ trợ gõ tiếng Việt có các kiểu gõ như TELEX hoặc VNI.
Đề 2
Trường THCS Lê Ngọc Hân
Lớp: Sáu 1
Tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Trường THCS Lê Ngọc Hân
Lớp: Sáu 1
Tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
D). Phải có cả B và C.
13). Để mở hộp thoại Paragraph em thực hiện lệnh:
A). Format  Tabs B). Format  Font
C). Format  Paragraph D). File  Page Setup
14). Để gõ được Tiếng Việt, muốn sử dụng Font chữ VNI- Helve ta cần dùng bảng mã nào sau đây?
A). Unicode. B). TCVN3 (ABC).
C). VNI Windows. D). VIQR.
15). Trong hộp thoại Page Setup muốn đặt lại lề trái và lề dưới của trang thì chọn ô:
A). Left và Bottom. B). Left và Right.
C). Top và Right. D). Top và Bottom.
16). Muốn chèn hình vào văn bản, em thực hiện lệnh:
A). Picture  Insert  From File. B). Insert  From File  Picture.
C). From File  Picture  Insert. D). Insert  Picture From File.

17). Nút lệnh dùng để căn thẳng hai lề là:
A). B). C). D).
18). Để xóa dòng em thực hiện lệnh:
A). Table  Delete  Rows B). Table  Delete  Columns
C). Chọn dòng  nhấn phím Delete D). Table  Delete  Table
19). Nút lệnh dùng để căn giữa là:
A). B). C). D).
20). Để chèn thêm cột vào bên phải em thực hiện lệnh:
A). Insert  Columns to the Left B). Table  Insert  Columns to the left
C). Insert  Columns to the Right D). Table  Insert  Columns to the
Right
21). Để chèn thêm dòng vào bên dưới em thực hiện:
A). Insert  Rows Above B). Table  Insert  Rows Above
C). Table  Insert  Rows Below D). Insert  Rows Below
22). Để tạo bảng em thực hiện lệnh:
A). Table  Insert  Rows B). Insert  Table
C). Table  Insert  Table D). Table  Insert  Columns
23). Để xóa dòng em thực hiện lệnh:
A). Table  Delete  Columns B). Table  Delete  Rows
C). Table  Delete  Table D). Chọn cột  nhấn phím Delete
24). Để xóa bảng em thực hiện lệnh:
A). Table  Delete  Rows B). Chọn bảng  nhấn phím Delete
C). Table  Delete  Columns D). Table  Delete  Table
Hết
Đề 2
KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TIN HỌC 7
Điểm Lời phê
A. PHẦN LÍ THUYẾT (6 điểm)
1). Để bố trí hình ảnh nằm trên dòng văn bản, em thực hiện lệnh:

A). Format  Picture  Layout, chọn In line with text.
B). Format  Picture  Layout, chọn Square.
C). Format  Picture  Layout, chọn Tight.
D). Format  Picture  Layout, chọn In front of text.
2). Để thay đổi Cỡ chữ em sử dụng nút lệnh nào sau đây?
A). B).
C). D).
3). Để tìm từ trong văn bản, trong hộp thoại Find and Replace em gõ từ cần tìm vào ô:
A). Find what rồi nháy Cancel. B). Find what rồi nháy Find Next.
C). Find what rồi nháy Replace. D). Find what rồi nháy Replace All.
4). Để thay thế một lần một từ tìm được trong văn bản, trong hộp thoại Find and Replace em nháy
vào nút:
A). Find Next. B). Replace All.
C). Replace. D). Cancel.
5). Để thay đổi Font chữ em sử dụng nút lệnh nào sau đây?
A). B).
C). D).
6). Trong hộp thoại Page Setup chọn:
A). Landscape đặt trang theo hướng nằm ngang.
B). Portrait để đặt lề trang.
C). Landscape để đặt trang theo hướng đứng.
D). Portrait để đặt trang theo hướng nằm ngang.
7). Để mở hộp thoại Page Setup em thực hiện lệnh:
A). Format  Page Setup. B). Edit  Page Setup.
C). File  Page Setup. D). View  Page Setup.
8). Để chọn màu chữ em sử dụng nút lệnh nào sau đây?
A). B). C). D).
9). Để mở hộp thoại thay thế từ trong văn bản em thực hiện lệnh:
A). File  Replace. B). Edit  Replace.
C). View  Replace. D). Format  Replace.

10). Để mở hộp thoại Font em thực hiện lệnh:
A). Format  Tabs B). File  Page Setup
C). Format  Paragraph D). Format  Font
11). Để gõ được Tiếng Việt, muốn sử dụng Font chữ VNI-Tekon ta cần dùng bảng mã nào sau đây?
A). Unicode. B). VNI Windows.
C). TCVN3 (ABC). D). VIQR.
12). Để gõ văn bản hiển thị được chữ Việt ta cần phải:
A). Cần dùng chương trình hỗ trợ gõ tiếng Việt có các kiểu gõ như TELEX hoặc VNI.
B). Cài đặt vào máy tính phông chữ Việt.
C). Dùng bàn phím có chữ tiếng Việt.
D). Phải có cả A và B.
13). Để mở hộp thoại tìm từ trong văn bản em thực hiện lệnh:
Đề 3
Trường THCS Lê Ngọc Hân
Lớp: Sáu 1
Tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Đề 3
A). View  Find. B). Format  Find.
C). File  Find. D). Edit  Find.
14). Để gõ được Tiếng Việt, khi dùng bảng mã Unicode thì nên dùng Font chữ nào sau đây?
A). Arial. B). VNI - Times.
C). .VnArial. D). Tất cả đều dùng được.
15). Trong hộp thoại Page Setup muốn đặt lại lề trên và lề phải của trang thì chọn ô:
A). Top và Bottom. B). Left và Bottom.
C). Top và Right. D). Left và Right.
16). Muốn chèn hình vào văn bản, em thực hiện lệnh:
A). Insert  From File  Picture. B). Insert  Picture  From File.
C). Picture Insert From File. D). From File Insert  Picture.
17). Để chèn thêm cột vào bên trái em thực hiện lệnh:
A). Insert  Columns to the Left B). Table  Insert  Columns to the left

C). Table  Insert  Columns to the Right D). Insert  Columns to the Right
18). Nút lệnh dùng để căn thẳng lề trái là:
A). B). C). D).
19). Để chèn thêm dòng vào bên trên em thực hiện:
A). Table  Insert  Rows Below B). Table  Insert  Rows Above
C). Insert  Rows Above D). Insert  Rows Below
20). Để xóa bảng em thực hiện lệnh:
A). Chọn bảng  nhấn phím Delete B). Table  Delete  Rows
C). Table  Delete  Table D). Table  Delete  Columns
21). Nút lệnh dùng để căn giữa là:
A). B). C). D).
22). Để xóa cột em thực hiện lệnh:
A). Table  Delete  Columns B). Table  Delete  Rows
C). Chọn cột  nhấn phím Delete D). Table  Delete  Table
23). Để xóa dòng em thực hiện lệnh:
A). Table  Delete  Table B). Table  Delete  Rows
C). Chọn dòng  nhấn phím Delete D). Table  Delete  Columns
24). Để tạo bảng em thực hiện lệnh:
A). Table  Insert  Table B). Table  Insert  Rows
C). Insert  Table D). Table  Insert  Columns
KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN TIN HỌC 7
Điểm Lời phê
A. PHẦN LÍ THUYẾT (6 điểm)
1). Muốn chèn hình vào văn bản, em thực hiện lệnh:
A). Insert  From File  Picture. B). Picture Insert  From File
C). Insert  Picture  From File. D). From File  Insert  Picture
2). Để thay đổi Cỡ chữ em sử dụng nút lệnh nào sau đây?
A). B).
C). D).

3). Để bố trí hình ảnh nằm trên nền văn bản, em thực hiện lệnh:
A). Format  Picture  Layout, chọn In line with text.
B). Format  Picture  Layout, chọn Square.
C). Format  Picture  Layout, chọn In front of text.
D). Format  Picture  Layout, chọn Tight.
4). Để tìm từ trong văn bản, trong hộp thoại Find and Replace em gõ từ cần tìm vào ô:
A). Find what rồi nháy Cancel. B). Find what rồi nháy Find Next.
C). Find what rồi nháy Replace. D). Find what rồi nháy Replace All.
5). Để thay đổi Font chữ em sử dụng nút lệnh nào sau đây?
A). B).
C). D).
6). Trong hộp thoại Page Setup chọn:
A). Portrait để đặt trang theo hướng nằm ngang.
B). Landscape đặt trang theo hướng đứng.
C). Landscape để đặt lề trang.
D). Portrait để đặt trang theo hướng đứng.
7). Để chọn màu chữ em sử dụng nút lệnh nào sau đây?
A). B). C). D).
8). Để gõ được Tiếng Việt, khi dùng bảng mã Unicode thì nên dùng Font chữ nào sau đây?
A). VNI - Times. B). .VnArial.
C). Time New Roman. D). Tất cả đều dùng được.
9). Để mở hộp thoại tìm từ trong văn bản em thực hiện lệnh:
A). File  Find. B). View  Find.
C). Edit  Find. D). Format  Find.
10). Trong hộp thoại Page Setup muốn đặt lại lề trên và lề dưới của trang thì chọn ô:
A). Left và Right. B). Top và Bottom.
C). Top và Right. D). Left và Bottom.
11). Để mở hộp thoại thay thế từ trong văn bản em thực hiện lệnh:
A). Format  Replace. B). File  Replace.
C). View  Replace. D). Edit  Replace.

12). Để gõ văn bản hiển thị được chữ Việt ta cần phải:
A). Dùng bàn phím có chữ tiếng Việt.
B). Cần dùng chương trình hỗ trợ gõ tiếng Việt có các kiểu gõ như TELEX hoặc VNI.
C). Cài đặt vào máy tính phông chữ Việt.
D). Phải có cả B và C.
13). Để thay thế một lần một từ tìm được trong văn bản, trong hộp thoại Find and Replace em nháy
vào nút:
Đề 4
Trường THCS Lê Ngọc Hân
Lớp: Sáu 1
Tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Đề 4
A). Cancel. B). Replace All.
C). Find Next. D). Replace.
14). Để gõ được Tiếng Việt, muốn sử dụng Font chữ VNI-Times ta cần dùng bảng mã nào sau đây?
A). TCVN3 (ABC). B). Unicode.
C). VIQR. D). VNI Windows.
15). Để mở hộp thoại Page Setup em thực hiện lệnh:
A). View  Page Setup. B). Format  Page Setup.
C). Edit  Page Setup. D). File  Page Setup.
16). Để mở hộp thoại Paragraph em thực hiện lệnh:
A). Format  Paragraph B). Format  Font
C). File  Page Setup D). Format  Tabs
17). Để chèn thêm cột vào bên trái em thực hiện lệnh:
A). Insert  Columns to the Left B). Table  Insert  Columns to the left
C). Insert  Columns to the Right D). Table  Insert  Columns to the
Right
18). Nút lệnh dùng để căn thẳng hai lề là:
A). B). C). D).
19). Để xóa cột em thực hiện lệnh:

A). Table  Delete  Rows B). Table  Delete  Table
C). Chọn cột  nhấn phím Delete D). Table  Delete  Columns
20). Để tạo bảng em thực hiện lệnh:
A). Table  Insert  Rows B). Insert  Table
C). Table  Insert  Columns D). Table  Insert  Table
21). Để xóa dòng em thực hiện lệnh:
A). Chọn dòng  nhấn phím Delete B). Table  Delete  Table
C). Table  Delete  Columns D). Table  Delete  Rows
22). Để chèn thêm dòng vào bên trên em thực hiện:
A). Table  Insert  Rows Above B). Insert  Rows Below
C). Table  Insert  Rows Below D). Insert  Rows Above
23). Nút lệnh dùng để căn thẳng lề trái là:
A). B). C). D).
24). Để xóa bảng em thực hiện lệnh:
A). Chọn bảng  nhấn phím Delete B). Table  Delete  Table
C). Table  Delete  Columns D). Table  Delete  Rows

×