Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

Đề kiểm tra giữa HKII

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.51 KB, 29 trang )

Họ và tên : .......................................
Lớp : ...........
bài kiểm tra định kỳ giữa học kỳ II
Môn toán - Khối lớp 1
Điểm Lời phê của cô giáo
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
14 + 3 19 - 7 30 + 60 80 - 20
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Bài 2: Khoanh vào chữ cái trớc những phép tính đúng :
A 40 + 30 - 10 = 60 C 16 +1 + 2 = 19
B 20 + 10 - 20 = 50 D 11 - 2 + 3 = 13
Bài 3: Mai hái đợc 30 bông hoa. Lan hái đợc 10 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái đợc bao
nhiêu bông hoa?
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Bài 4:
a. Khoanh vào số bé nhất : 70 ; 40 ; 20 ; 50 ; 30
b. Khoanh vào số lớn nhất : 20 ; 80 ; 60 ; 90 ; 10
Bài 5: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 5cm.
.............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Bài 6 : Đúng ghi Đ, sai ghi S :
60 cm - 10 cm = 50
60 cm - 10 cm = 50 cm


60 cm - 10 cm = 40
đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ ii
Lớp 1: Môn Tiếng Việt
1, Đọc (đọc thành tiếng)
a. Đọc một trong các bài sau:
1. Trờng em
2. Bàn tay mẹ
3. Tặng cháu
4. Cái Bống
b. Tìm đọc trong bài tiếng có vần giáo viên yêu cầu:
Bài 1: Tìm tiếng trong bài có vần ai hoặc ay.
Bài 2: Tìm tiếng trong bài có vần an hoặc on .
Bài 3: Tìm tiếng trong bài có vần ao hoặc au.
Bài 4: Tìm tiếng trong bài có vần anh hoặc ong.
(GV làm phiếu cho học sinh bốc thăm bài đọc, thời gian 3 đến 5 phút / 1HS)
2. Chính tả:
a. Tập chép :
Chim én bận đi đâu
Hôm nay về mở hội
Lợn bay nh dẫn lối
Rủ mùa xuân cùng về
b. Điền vào chỗ chấm :
- g hay gh : Nhà .......a, cái .......ế
- ng hay ngh :.............à voi, chú ...........é
- anh hay ách : hộp b......... ..., túi x.... ......... tay
- uơ hay uya : h ..........tay, đêm kh..............
Hớng dẫn đánh giá môn toán
Khối lớp 1
Bài 1: (2 điểm)
HS đặt tính và tính đúng kết quả mỗi phép tính cho: 0,5 điểm.

Bài 2: (2 điểm)
HS điền đúng ( A, C ) mỗi phép tính đúng 1 điểm, điền sai mỗi phép tính trừ 1 điểm
Bài 3: (2 điểm)
Bài giải
Cả hai bạn hái đợc số bông hoa là : (0,5 điểm)
30 + 10 = 40 ( bông hoa) (1 điểm)
Đáp số : 40 bông hoa (0,5 điểm)
Bài 4: (2 điểm)
a. 20 (1đ)
b. 90 (1đ)
Bài 5: (1 điểm) HS vẽ đợc đoạn thẳng AB có độ dài 5cm.
Bài 6 : ( 1 điểm ) HS điền đúng ( ý b ) đợc 1 điểm
môn tiếng việt:
1, Đọc thành tiếng: (10 điểm)
9 đến 10 điểm HS đọc đúng, đọc lu loát, không mắc lỗi, tìm đợc tiếng có vần mà giáo
viên yêu cầu:
7 -8 điểm: HS đọc đúng, đọc nhanh, mắc 1 - 2 lỗi phát âm (hoặc không tìm đợc tiếng
có vần mà GV yêu cầu)
5 - 6 điểm: Đọc đúng, nhng còn chậm, sai dới 5 lỗi.
Tìm đợc tiếng có vần mà GV yêu cầu.
3 - 4 điểm trở xuống: Đọc chậm, còn đánh vần sai từ 6 - 10 lỗi.
2, Chính tả: (10 điểm)
a. Viết đúng chính tả : (8 điểm)
(Bài viết không yêu cầu viết hoa phải đẹp, đầu dòng thơ chỉ viết đợc chữ hoa.)
- Bài viết không mắc lỗi, chữ viết đúng cỡ chữ, trình bầy đúng khổ thơ, trình bầy
sạch đẹp cho (8đ)
- Mỗi lỗi trong bài (sai, lẫn phụ âm đầu, vần, thanh) trừ 0,25 điểm
b. Bài tập chính tả: (2 điểm)
HS điền đúng đợc mỗi vần đợc 0,25 điểm.
Lu ý : Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bầy

bẩn..trừ 1 điểm trong toàn bài.
Họ và Tên:......
Lớp:.
bài kiểm tra định kỳ giữa học kỳ ii
Môn Toán - Khối lớp 2
Điểm Lời phê của cô giáo
Bài 1: Tính nhẩm.
2 x 8 = 3 x 3 = 5 x 4 =.
18 : 2 =. 32 : 4 = 4 x 5 =..
4 x 9 =. 5 x 5 =.
35 : 5 = 24 : 3 =.
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S :
3 x 5 + 5 = 25 25 : 5 - 3 = 2
Bài 3: Tìm x
X x 2 = 12 X : 3 = 5
.
.. .
Bài 4:
a. Có 15 học sinh chia đều thành 3 nhóm . Hỏi mỗi nhóm có mấy học sinh?
.
.
.

b. Mỗi ngày Lan học 5 giờ. Mỗi tuần lễ Lan học 5 ngày . Hỏi mỗi tuần lễ Lan học bao
nhiêu giờ ?
.
.
.

.

Bài 5: Tính độ dài đờng gấp khúc sau:
3cm 3 cm 3 cm

.
.
.
..
Bài 6 : Khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời đúng :
A. Đã tô màu
3
1
hình chữ nhật
B. Đã tô màu
2
1
hình chữ nhật
C. Đã tô màu
4
1
hình chữ nhật
đề kiểm tra định kỳ giữa học kỳ ii
Môn: Tiếng Việt - Khối lớp 2
I. Kiểm tra đọc:
1. Đọc thành tiếng:
GV làm phiếu cho học sinh bốc thăm đọc một đoạn trong các bài sau: (kiểm tra qua
các tiết ôn tập ở tuần 27)
1. Ông Mạnh thắng thần gió 4. Bác sĩ Sói
2. Chuyện bốn mùa 5. Chim sơn ca và Bông cúc Trắng
3. Quả tim khỉ 6. Một trí khôn hơn trăm trí khôn
* GV nêu một câu hỏi về nội dung bài để học sinh trả lời.

2. Đọc hiểu - luyện từ và câu:
( Đề phát đến từng học sinh )
II/ Phần viết:
* Chính tả + Tập làm văn:
1. Chính tả: (nghe - viết)
Con cò
Mai khôn lớn con theo cò đi học
Cánh trắng cò
Bay theo gót đôi chân
Lớn lên, lớn lên, lớn lên ...
Con làm gì ?
Con làm thi sĩ
Cánh cò trắng lại bay hoài không nghỉ
Trớc hiên nhà
Và trong hơi mát câu văn
( Chế Lan Viên )
2. Tập làm văn:
Dựa vào những câu hỏi gợi ý sau, viết một đoạn văn ngắn ( khoảng 4-5 câu ) để nói
về một con vật mà em thích
a. Đó là con gì, ở đâu ?
b. Hình dáng con vật ấy có đặc điểm gì nổi bật ?
c. Hoạt động của con vật ấy có gì ngộ nghĩnh, đáng yêu?
Hớng dẫn đánh giá - Khối lớp 2
môn toán
Bài 1: (2 điểm) : Viết đúng kết quả mỗi phép tính đợc
5
1
điểm
Bài 2: (1 điểm) Phép tính thứ nhất điền S, phép tính thứ hai điền Đ
Bài 3: (2 điểm) : Mỗi lần tìm x đúng đợc 1 điểm.

Bài 4: (2 điểm) Mỗi phần làm đúng đợc 1 điểm
Bài 5: (2 điểm)
- Viết câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm.
- Viết phép tính đúng (3 + 3 + 3 = 9cm hoặc 3 x 3 = 9cm) đợc 0,5 điểm
- Viết đúng đáp số đợc 0,5 điểm.
Bài 6 : ( 1 điểm ) Điền đúng ( ý B ) đợc 1 điểm
Môn tiếng việt
I, Phần đọc:
1, Đọc thành tiếng: (6 điểm)
- Đọc đúng tiếng, đúng từ: 3 điểm (đọc sai dới 3 tiếng: 2,5 điểm; đọc sai 3 -5 tiếng:
2 điểm; đọc sai 6 - 10 tiếng: 1,5 điểm; đọc sai 11 -15 tiếng: 1 điểm; đọc sai 16 -20 tiếng:
0,5 điểm; đọc sai trên 20 tiếng: 0 điểm)
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu: 1 điểm.
(không ngắt nghỉ đúng ở 3 -5 câu: 0,5 điểm; không ngắt nghỉ hơi đúng 6 dấu câu
trở lên: 0 điểm)
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu (không quá 1 phút): 1 điểm. (đọc từ trên 1 phút đến 2
phút: 0,5 điểm; đọc quá 2 phút phải đánh vần nhẩm khá lâu: 0 điểm)
- Trả lời đúng câu hỏi do GV nêu: 1 điểm.
2, Đọc hiểu - luyện từ và câu: (4 điểm)
Mỗi ý đúng đợc 1 điểm : Câu 1: ý c; Câu 2: ý c; câu 3: ý b, câu 4 : ý c
II/ Phần viết:
1, Chính tả (5 điểm)
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bầy đúng đoạn văn, chữ
viết dúng cỡ chữ : 5 điểm.
(Mỗi lỗi chính tả trong bài: sai lẫn phụ âm đầu vần hoặc thanh, không viết hoa đúng
quy định trừ 0,25 điểm.
*Lu ý: Chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, hoặc trình bầy
bẩn.trừ 1 điểm toàn bài.
2, Tập làm văn: (5 điểm)
- HS viết đợc 4 -5 câu tả về một con vật mà HS yêu thích

Câu văn dùng từ đúng, không sai ngữ pháp, chữ viết rõ ràng sạch sẽ: 5 điểm.
(Tùy theo mức độ sai sót, diễn đạt và chữ viết có thể cho các em mức điểm: 4,5;
4; 3,5; 3; 2,5; 2;1,5; 1; 0,5)
Họ và Tên:.......
Lớp:.
bài kiểm tra định kỳ giữa học kỳ II
Môn tiếng Việt khối lớp 2
Điểm Lời phê của cô giáo
Phần đọc hiểu luyện - từ và câu
I Đọc thầm mẩu chuyện sau :
Sói và Sóc
Sóc nhảy nhót trên cành thế nào lại ngã ngay vào chó Sói đang ngủ. Chó Sói choàng
tỉnh dậy tóm đợc Sóc, Sóc bèn van xin :
- Xin ông thả cháu ra. Sói trả lời :
- Thôi đợc, ta sẽ thả mày, có điều mày hãy nói cho ta hay vì sao họ nhà Sóc chúng mày
lúc nào cũng vui vẻ nh vậy. Còn ta lúc nào cũng buồn rũ. Sóc nói :
- Ông cứ thả cháu lên cây đã, trên đó cháu sẽ nói cho ông rõ, chứ không, cháu sợ ông quá.
Sói thả Sóc ra. Thế là Sóc tót lên cây và nói chõ xuống :
- Ông buồn rũ là vì ông độc ác, cái độc ác nó bóp thắt tim gan ông lại. Còn đằng này bọn
ta vui vẻ vì bọn ta hiền lanh và chẳng làm điều gì ác cho ai cả.
( Lép Tôn-xtôi )
II. Dựa vào nội dung bài tập đọc lựa chọn đáp án đúng cho các câu hỏi sau :
1. Vì sao Sói tóm đợc Sóc ?
a. Sói dồn Sóc và tóm đợc Sóc
b. Sói trèo lên cây và tóm đợc Sóc
c. Sóc đang nhảy nhót trên cây sẩy chân ngã vào Sói
2. Vì sao Sói lại thả Sóc ra ?
a. Sói thơng hại Sóc
b. Sói đang no bụng không thèm ăn thịt Sóc
c. Sói muốn biết vì sao họ hàng nhà Sóc lúc nào cũng vui vẻ.

3. Vì sao Sói lúc nào cũng buồn rũ ?
a. Vì Sói lúc nào cũng đói
b. Vì Sói độc ác
c. Vì Sói lúc nào cũng buồn ngủ
4. Trong câu "Ông buồn rũ là vì ông độc ác ", từ ngữ nào trả lời cho câu hỏi vì sao ?
a. Ông
b. Buồn rũ
c. Ông độc ác
Họ và Tên:.......
Lớp:.
bài kiểm tra định kỳ giữa học kỳ II
Môn Toán - Khối lớp 3
Điểm Lời phê của cô giáo
Bài 1 : Khoanh tròn vào chữ cái trớc ý đúng
a. Số gồm 9 nghìn, 7 trăm, 5 chục, 3 đơn vị là :
A 9753 C 9573
B 7953 D 9735
b. Khoanh vào số lớn nhất
A 4375 C 4537
B 4735 D 4753
c. Giá trị của chữ số La Mã XXI là :
A 20 C 21
B 12
d. Những tháng có 30 ngày là :
A Tháng 1, tháng 2, tháng 5
B Tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11
Bài 2 . Đặt tính rồi tính
2634 + 4848 1023 x 3
8695 - 2712 3669 : 6
....................................................................................................................

....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
Bài 3 . Ghi Đ vào câu đúng, ghi S vào câu sai
N M
A B
M lµ trung ®iÓm cña ®o¹n th¼ng AB
N lµ trung ®iÓm cña ®o¹n th¼ng NB
N lµ ®iÓm ë gi÷a hai ®iÓm A vµ B
M lµ trung ®iÓm cña ®o¹n th¼ng NB
Bµi 4 . T×m x
X - 586 = 3705 X x 2 = 1846
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
Bµi 5 . Cã 28 kg g¹o ®ùng ®Òu trong 4 bao . Hái 5 bao ®ã cã bao nhiªu kg g¹o ?
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................

....................................................................................................................
®Ò kiÓm tra ®Þnh kú gi÷a häc kú II
M«n TiÕng ViÖt - Khèi líp 3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×