Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

THỰC HÀNH CHÂM CỨU TRỊ LIỆU - TIỀN LIỆT TUYẾN VIÊM docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.73 KB, 4 trang )




THỰC HÀNH CHÂM CỨU TRỊ LIỆU
TIỀN LIỆT TUYẾN VIÊM
(Prostatite - Prostatitis)





A. Đại cương
Là chứng bệnh tiền liệt tuyến bị viêm nhiễm do vi khuẩn xâm nhập
vào phía sau đường tiểu, qua ống tiền liệt tuyến vào phía trong tuyến, gây ra
bệnh.
Thường gặp nơi nam giới lớn tuổi.
B. Nguyên nhân
Theo YHCT chủ yếu do Thận Hư, Thấp nhiệt đình trệ ở hạ tiêu gây ra
bệnh.
Bệnh có quan hệ mật thiết với Tỳ và Thận.
C. Triệu chứng
Cấp tính: tiểu gắt, buốt và cuối cùng tiểu ra máu, có Cảm giác khó
chịu ở khu xương cụt và vùng hội âm, phía trong đùi.
Mạn tính: Lỗ tiểu có dịch rỉ ra, lưng đau, khó chịu ở vùng hội âm,
thường kèm theo di tinh, tình dục giảm .
D. Điều trị
1- Châm Cứu Học Thượng Hải: Lợi thuỷ bồi nguyên.
Châm Thận Du (Bq.23) + Bàng Quang Du (Bq.28) + Quan Nguyên
(Nh.4) + Tam Âm Giao (Ty.6) .
Kích thích mạnh vừa, châm mỗi ngày hoặc cách ngày. 10 - 15 lần là 1
liệu trình.


2- Cấp tính: Khí Hải (Nh.6) + Huyết Hải (Ty.10) + Âm Lăng Tuyền
(Ty.9) + Tam Âm Giao (Ty.6) + Thái Khê (Th.3) + Chiếu Hải (Th.6). Kích
thích mạnh.
• Mạn tính: Trung Cực (Nh.3) + Bá Hội (Đc.20) + Đại Hoành (Ty.15)
+ Tam Âm Giao (Ty.6) .
Kích thích nhẹ. Châm xong rồi cứu + ngày 1 lần (Trung Quốc Châm
Cứu Học).
3- Quy Lai (Vi.29) + Tử Cung (Nh.19) + Quan Nguyên (Nh.4) + Trúc
Tân (Th.9) + Tam Âm Giao (Ty.6) . Kích thích vừa mạnh (Thường Dụng
Trung Y Liệu Pháp Thủ Sách).
4- Khúc Cốt (Nh.2) + Khí Xung (Vi.30) + Hội Âm (Nh.1) + Thận Du
(Bq.23) + Chí Thất (Bq.52) + Hạ Liêu (Bq.34) + Tam Âm Giao (Ty.6) .
Kích thích mạnh (‘An Huy Trung Y Học Viện Học Báo’ số 60/1987).
5- Nhóm 1: Quan Nguyên (Nh.4) + Trung Cực (Nh.3) + Âm Lăng
Tuyền (Ty.9) + Tam Âm Giao (Ty.6) .
Nhóm 2: Chí Âm (Bq.67) + Thận Du (Bq.23) . Châm tả, không lưu
kim (‘Trung Quốc Châm Cứu Tạp Chí’ số 19/1987).

×