Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Chương V dẫn xuất của hiđroCacbon. polime potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.9 KB, 27 trang )

Chơng V
dẫn xuất của hiđroCacbon. polime
A- Kiến thức trọng tâm
I. Hợp chất hữu cơ có oxi
1. Rợu
a) Khái niệm
Rợu là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm OH liên kết với
gốc hiđrocacbon (gốc hiđrocacbon là phần còn lại của phân tử
hiđrocacbon sau khi bớt đi 1 hay một số nguyên tử hiđro).
b) Rợu điển hình
Rợu etylic : C
2
H
5
OH Phân tử khối là 46
+ Cấu tạo : CH
3
CH
2
OH Nhóm chức OH
+ Tính chất : Chất lỏng, tan vô hạn trong nớc.
Tác dụng với một số kim loại :
2C
2
H
5
OH + 2Na

2C
2
H


5
ONa + H
2
Tác dụng với axit (phản ứng este hoá) :
C
2
H
5
OH + CH
3
COOH
2 4
o
H SO đặc
t

ơ
CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
Etyl axetat
Tác dụng với oxi (phản ứng cháy) :
C
2

H
5
OH + 3O
2

o
t

2CO
2
+ 3H
2
O
Phản ứng lên men :
C
2
H
5
OH + O
2

Men giấm

CH
3
COOH + H
2
O
axit axetic
* Điều chế : C

2
H
4
+ H
2
O
axit

C
2
H
5
OH
Phản ứng lên men : C
6
H
12
O
6

men

2C
2
H
5
OH + 2CO
2

2. Axit hữu cơ

a) Khái niệm
136
Axit hữu cơ là hợp chất hữu cơ mà phân tử có chứa nhóm COOH
liên kết với gốc hiđrocacbon.
b) Axit điển hình
Axit axetic : CH
3
COOH Phân tử khối là 60
* Công thức cấu tạo :
CCH
3
O
OH
Có nhóm chức COOH
* Tính chất : Chất lỏng, tan vô hạn trong nớc.
+ Có đầy đủ tính chất của axit :
Làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
Tác dụng với kim loại đứng trớc H
2
.
2CH
3
COOH + Mg

(CH
3
COO)
2
Mg + H
2

Tác dụng với bazơ và oxit bazơ (phản ứng trung hoà)
CH
3
COOH + KOH

CH
3
COOK + H
2
O
2CH
3
COOH + CaO

(CH
3
COO)
2
Ca + H
2
O
Tác dụng với rợu (phản ứng este hoá)
CH
3
COOH + C
2
H
5
OH
2 4

H SO

ơ
CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
etyl axetat
* Điều chế:
C
2
H
5
OH + O
2

men

CH
3
COOH + H
2
O
3. Chất béo
a) Thành phần và cấu tạo : là hỗn hợp của nhiều este tạo bởi glyxerol và

các axit béo.
Thí dụ : (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5

b) Tính chất
Không tan trong nớc, nhẹ hơn nớc, tan trong benzen, dầu hoả.
Phản ứng thuỷ phân :
(C
17
H
35
COOH)
3
C
3
H
5
+ 3H
2
O

3C

17
H
35
COOH +
C
3
H
5
(OH)
3
Phản ứng xà phòng hoá :
(C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
+ 3NaOH

3C
17
H
35
COONa +
C
3

H
5
(OH)
3
II. Các gluxit
137
1. Glucozơ : C
6
H
12
O
6
Phân tử khối : 180
Chất rắn, màu trắng, vị ngọt, dễ tan trong nớc.
Phản ứng oxi hoá (phản ứng tráng bạc) trong môi trờng NH
3
.
C
6
H
12
O
6
+ Ag
2
O
NH
3



C
6
H
12
O
7
+ 2Ag
Phản ứng lên men rợu :
C
6
H
12
O
6


Men
20 30
o
C


2C
2
H
5
OH + 2CO
2
2. Saccarozơ : C
12

H
22
O
11
Chất rắn vị ngọt, dễ tan trong nớc.
Phản ứng thuỷ phân trong môi trờng axit.
C
12
H
22
O
11
+ H
2
O
axit

2C
6
H
12
O
6
(1 phân tử glucozơ và 1 phân tử
fructozơ)
3. Tinh bột ( C
6
H
10
O

5
)
n
và xenlulozơ ( C
6
H
10
O
5
)
m
Trong công thức trên m > n.
Chất rắn, không tan trong nớc
Phản ứng thuỷ phân trong môi trờng axit.
( C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2
O
o
axit
t

nC

6
H
12
O
6
(glucozơ)
III. Protein
1. Thành phần, cấu tạo
Thành phần : Gồm C, H, O, N có thể có S, P, Fe
Cấu tạo : do nhiều mắt xích amino axit cấu tạo nên.
2. Tính chất
Protein + nớc
o
t
axit(bazơ)

amino axit
Thí dụ : amino axit axetic: H
2
N CH
2
COOH
IV. Hợp chất cao phân tử Polime
1. Cấu tạo
Là những hợp chất có khối lợng phân tử lớn do nhiều mắt xích liên
kết với nhau tạo thành. Thí dụ : ( CH
2
CH
2
)

n
polietilen ;
( C
6
H
10
O
5
)
n
tinh bột
2. Tính chất
Chất rắn, không bay hơi, không tan trong nớc.
138
3. ứng dụng : Sản xuất chất dẻo, tơ sợi, cao su
B- Câu hỏi Và BàI TậP kiểm tra
I. Câu hỏi trắc nghiệm khách quan
1. Rợu etylic 35
o
nghĩa là :
A. Rợu sôi ở 35
o
C.
B. Dung dịch rợu có 35% rợu etylic nguyên chất.
C. 35 phần thể tích rợu etylic trong 100 phần thể tích rợu và nớc.
D. Số gam rợu trong 100 gam nớc là 35 gam.
Chọn đáp án đúng.
2. Để có 100 ml rợu 40
o
ngời ta làm nh sau :

A. Lấy 40 ml rợu nguyên chất trộn với 60 ml nớc.
B. Lấy 40 ml rợu thêm nớc cho đủ 100 ml.
C. Lấy 40 gam rợu trộn với 60 gam nớc.
D. Lấy 40 ml rợu trộn với 60 gam nớc.
Chọn đáp án đúng.
3. Rợu etylic có tính chất đặc trng là do :
A. Trong phân tử rợu có 6 nguyên tử hiđro.
B. Trong phân tử rợu có nhóm OH.
C. Trong phân tử rợu có 1 nguyên tử oxi.
D. Trong phân tử rợu chỉ có liên kết đơn.
Chọn đáp án đúng.
4. Giấm ăn là :
A. Dung dịch axit HCl nồng độ 2 đến 5%.
B. Dung dịch axit axetic nồng độ 2-5%.
C. Dung dịch axit axetic nồng độ 5-10%.
D. Dung dịch nớc quả chanh ép.
Chọn đáp án đúng.
5. Cho các chất có công thức hoá học sau : Na, NaCl, C
12
H
22
O
11
,
CH
3
COOH, C
6
H
6

, C
2
H
5
OH, C
2
H
4
.
Chất có trong thành phần gia vị nấu ăn là :
A. Na, NaCl, C
12
H
22
O
11
, CH
3
COOH
139
B. NaCl, C
12
H
22
O
11
, C
6
H
6

, C
2
H
5
OH
C. NaCl, C
12
H
22
O
11
, CH
3
COOH, C
2
H
5
OH
D. C
12
H
22
O
11
, CH
3
COOH, C
2
H
5

OH, C
2
H
4
Chọn đáp án đúng.
6. Axit axetic có tính axit là do :
A. Phân tử axit có nhóm OH
B. Phân tử axit có nhóm
C. Phân tử axit có khối lợng phân tử nhỏ
D. Phân tử axit có 1 liên kết đôi
Chọn đáp án đúng.
7. Rợu etylic phản ứng đợc với Na là do :
A. Tan tốt trong nớc.
B. Trong phân tử có nhiều nguyên tử hiđro.
C. Trong phân tử có một nguyên tử oxi.
D. Trong phân tử có một nguyên tử hiđro linh động.
Chọn đáp án đúng.
8. Cho các chất : CaCO
3
, Cu, Mg, C
2
H
5
OH, Cu(OH)
2
, NaCl, CaO,
HCl. axit axetic phản ứng với :
A. CaCO
3
, Cu, Mg, Cu(OH)

2
, CaO.
B. CaCO
3
, Mg, C
2
H
5
OH, Cu(OH)
2
, CaO.
C. Mg, C
2
H
5
OH, Cu(OH)
2
, NaCl, CaO.
D. Cu(OH)
2
, NaCl, CaO, HCl, C
2
H
5
OH.
Chọn đáp án đúng.
9. Ghép ứng dụng ở cột (II) với chất tơng ứng ở cột (I)
Chất (I)
ứng dụng (II)
140

C
O
OH
A. Ben zen
B. Rợu etilic
C. Axit axetic
1. Dợc phẩm
2. Phẩm nhuộm
3. Nhiên liệu
4. Chất dẻo
5. Thuốc trừ sâu.
6. Dung môi
7. Cao su
8. Thực phẩm
10. Có 4 chất lỏng không màu bị mất nhãn : C
2
H
5
OH ; C
6
H
6
; H
2
O,
dd CH
3
COOH. Có thể dùng các chất sau để nhận ra từng chất
lỏng :
A. Quỳ tím, NaOH.

B. Quỳ tím, O
2
.
C. Phenolphtalein, dd HCl.
D. Quỳ tím, Na.
Chọn câu trả lời đúng.
11. Cho các chất : Benzen, rợu etylic, etylaxetat, axit axetic, chất béo.
a) Chất tan trong nớc là:
A. Benzen, rợu etylic
B. Etylaxetat, axit axetic
C. Chất béo, etylaxetat.
D. Rợu etylic, axit axetic.
b) Chất tan trong dầu hoả là :
A. Benzen, rợu etylic, axit axetic.
B. Benzen, etylaxetat, chất béo.
C. Etylaxetat, axit axetic, chất béo
D. Chất béo, Benzen, rợu etylic.
c) Chất tan trong dd NaOH là :
A. Rợu etylic, benzen, axit axetic.
B. Benzen, etyl axetat, chất béo.
C. Etyl axetat, axit axetic, chất béo, rợu etylic.
D. Chất béo, benzen, rợu etylic.
Chọn đáp án đúng.
12. Đánh dấu vào ô trống để chỉ tính chất của chất trong bảng sau :
Tính chất Rợu etylic Axit axetic Chất béo
141
Tính tan trong n-
ớc
+ Dung dịch
NaOH

+ Dung dịch axit
+ Na
+ CaCO
3
+ O
2
13. Chọn câu đúng, câu sai trong các câu sau :
A. Tinh bột và xenlulozơ có chung công thức tổng quát.
B. Polime là những chất có khối lợng phân tử lớn.
C. Polime có khối lợng phân tử lớn.
D. Các polime đều tham gia phản ứng thuỷ phân.
E. Cao su buna và xenlulozơ có chung công thức tổng quát.
14. Ghép các chất ở cột (II) với công thức cấu tạo tơng ứng ở cột (I)
Công thức cấu tạo (I) Chất (II)
CH
2
CH
2
)(
n
A.
C
6
H
10
O
5
)(
n
B.

CH
2
CH )(
n
C.
Cl
HN CH
2
)(
n
D.
O
C
1. Protein
2. PVC
3. PE
4. Tinh bột
5. Xenlulozơ
6. Cao su buna
II. Câu hỏi và bài tập tự luận
142
1. Cho các chất CH
3
COOH,

H
2
O, Na, Fe, O
2
. Rợu etylic phản ứng đ-

ợc với chất nào. Viết phơng trình hoá học của phản ứng.
2. Biết khối lợng riêng của rợu etylic : 0,78 g/cm
3
, khối lợng riêng
của nớc : 1 g/cm
3
. Có rợu etylic 80
o
, làm thế nào để pha thành rợu
etylic 30
o
.
Giả sử cần pha 100 ml rợu etylic 30
o
. Cần có 30 ml rợu nguyên
chất thêm nớc cho đủ 100 ml. Theo đầu bài để có 30 ml rợu
nguyên chất cần lấy 30.100/80 = 37,5 ml rợu 80
o
. Vậy cách pha
nh sau :
Lấy 37,5 ml rợu 80
o
cho vào ống đong rồi thêm nớc cho đủ 100 ml
ta đợc rợu etylic 30
o
.
3. Giả sử thể tích rợu và nớc không thay đổi khi trộn V
r
ml rợu etylic
nguyên chất với V

n
ml nớc ta đợc 1 thể tích V= V
r
+ V
n
và có tỉ
khối 0,9 g/cm
3
. Tính dung dịch mới có độ rợu bằng bao nhiêu. Cho
biết khối lợng riêng của rợu etylic : 0,78 g/cm
3
, khối lợng riêng của
nớc : 1 g/cm
3
.
4. Thực hiện dãy chuyển hoá sau bằng các phơng trình hoá học :
Đá vôi
(1)

Vôi sống
(2)

Đất đèn
(3)

Axetylen
(6)

Etylen
(7)


P.E

(4)

(8)

PVC
(5)
ơ
CH
2
=CHCl Rợu
etylic
4. 1. CaCO
3

o
t

CaO + CO
2
2. CaO + 3C
o
t

CaC
2
+ CO
3. CaC

2
+ 2H
2
O

C
2
H
2
+ Ca(OH)
2

4. C
2
H
2
+ HCl

CH
2
=CHCl
5. nCH
2
=CHCl
o
t ,p

( CH
2
CHCl )

n
5. Hãy lấy thí dụ về ứng dụng của rợu etylic trong các lĩnh vực :
a) Thực phẩm
b) Y tế (dợc phẩm)
c) Công nghiệp
d) Nhiên liệu
6. So sánh rợu etylic và axit axetic về :
143
a) Thành phần, cấu tạo phân tử.
b) Tính chất vật lí và tính chất hoá học.
7. Nêu hiện tợng, viết phơng trình phản ứng cho các thí nghiệm sau :
a) Cho 1 mẩu đá vôi vào giấm ăn.
b) Cho 1 mẩu Na vào rợu 40
o
.
c) Sục khí etilen qua dung dịch brom.
8. Có thể điều chế axit axetic từ khí etilen đợc không ? Nếu đợc viết
các phơng trình hoá học.
9. Cho các chất : Mg, K, O
2
, CH
3
COOH, CaO. Rợu etylic phản ứng
đợc với chất nào, viết phơng trình hoá học.
10. Có 3 ống nghiệm đựng 3 chất lỏng không màu bị mất nhãn : H
2
O,
C
2
H

5
OH, C
6
H
6
. Chỉ dùng thêm 1 chất làm thuốc thử, hãy nêu cách
nhận ra từng chất. Viết phơng trình hoá học.
11. Thực hiện dãy chuyển hoá sau bằng các phơng trình hoá học :
Etilen
(1)

Rợu etylic
(2)

Axit axetic
(3)

Etyl axetat
(4)
Natri etylat
12. Có các chất lỏng: Dầu ăn, dầu hoả, cồn 45
o
. Nêu cách nhận ra từng
chất lỏng, chỉ đợc dùng thêm 1 thuốc thử, viết phơng trình hoá học.
13. Nêu các khái niệm :
a) Phản ứng thuỷ phân chất béo.
b) Phản ứng xà phòng hoá.
c) Thành phần chính của xà phòng.
14. Viết công thức rút gọn của axit axetic và glucozơ và nêu nhận xét ?
15. Ba chất hữu cơ : A, B, C có chung công thức đơn giản nhất. Phân tử

khối của A gấp 3 lần B, gấp 6 lần C. Đốt cháy hoàn toàn V lít C
cần V lít O
2
sinh ra V lít CO
2
và V lít hơi nớc, các thể tích đo ở
cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Xác định công thức phân tử A,
B, C. Biết A, B là 2 chất hữu cơ có nhiều ứng dụng và đợc học
trong chơng trình lớp 9 .
16. Nêu cách phân biệt các dung dịch sau : glucozơ, saccarozơ, axit
axetic, dùng dung dịch axit và dung dịch Ag
2
O/NH
3
. Viết phơng
trình hoá học.
17. Đốt cháy hoàn toàn 1,15 g một chất hữu cơ, sau phản ứng thu đợc
1,12 lít CO
2
(đktc) và 1,35 g H
2
O.
144
1. Viết phơng trình hoá học của phản ứng.
2. Xác định công thức phân tử của chất hữu cơ. Biết tỉ khối hơi của
chất hữu cơ so với khí O
2
là 1,4375.
18. Cho dung dịch axit axetic (CH
3

COOH) tác dụng hết với 300 ml
dung dịch NaOH 0,5M.
a) Viết phơng trình hoá học của phản ứng.
b) Tính số gam axit axetic đã tham gia phản ứng.
c) Tính số gam muối CH
3
COONa tạo thành.
Cho Na = 23 ; H = 1 ; O = 16 ; C = 12.
19. 1. Viết công thức phân tử của hợp chất hữu cơ có nhóm nguyên tử
sau :
a) OH b) COOH c) CH
3
COO
2. Viết một phơng trình hoá học của phản ứng điều chế mỗi hợp chất
hữu cơ đó.
20. Hãy lấy thí dụ polime tự nhiên và polime tổng hợp.
21. Cho các chất có công thức cấu tạo : CH
3
CH=CH
2
; CH
2
=CHCl.
Viết công thức cấu tạo các polime tơng ứng.
22. Chất aminoaxetic có tính chất của một axit. Viết phơng trình hoá
học của aminoaxetic với :
a) Dung dịch NaOH.
b) Dung dịch C
2
H

5
OH.
23. Nêu cách phân biệt :
a) Tơ tổng hợp và tơ tằm.
b) Tinh bột và xenlulozơ.
c) Saccarozơ và glucozơ.
24. Tính thể tích khí CO
2
(đktc) cần để tổng hợp 9 kg tinh bột bằng
phản ứng quang hợp của cây xanh, giả sử hiệu suất phản ứng
100%.
25. Glucozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ thuộc loại gluxit (hay
cacbohiđrat).
a) Viết công thức chung của các gluxit trên.
b) Viết công thức từng gluxit dới dạng công thức chung.
26. Cao su Buna có công thức cấu tạo : ( CH
2
CH=CH CH
2
)
n
.
a) Viết công thức cấu tạo của monome ban đầu.
145
b) Viết PTHH điều chế cao su buna từ monome trên.
c) So sánh về thành phần và cấu tạo cao su buna với polietilen.
27. Sản xuất rợu etylic từ tinh bột.
a) Viết các phơng trình hoá học của quá trình sản xuất.
b) Tính khối lợng tinh bột (kg) cần dùng để sản xuất 1000 lít cồn
90

o
. Khối lợng riêng rợu etylic 0,8 g/ml, hiệu suất quá trình sản
xuất là 80%.
III. Đề kiểm tra
1. Đề 15 phút
Đề 1.
Câu 1. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau :
1. Hợp chất hữu cơ X tạo bởi C, H và O có một số tính chất :
Là chất lỏng, không màu, tan vô hạn trong nớc.
Tác dụng với natri giải phóng khí hiđro.
Tham gia phản ứng tạo sản phẩm este.
Không tác dụng với dung dịch NaOH.
X là :
A. CH
3
OCH
3
; B. C
2
H
5
OH ; C. CH
3
-COOH ; D.
CH
3
COOC
2
H
5


2. Hợp chất Y :
Làm cho quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
Tác dụng đợc với một số kim loại, oxit bazơ, bazơ, muối
cacbonat.
Y có chứa nhóm :
A. CH=O B. OH C. COOH D.
CH
3
3. Nớc và axit axetic dễ trộn lẫn để tạo dung dịch. 80 ml axit
axetic và 50 ml nớc đợc trộn lẫn. Phát biểu nào dới đây là
đúng ?
A. Nớc là dung môi.
B. Axit axetic là chất tan.
C. Dung môi là rợu.
D. Cả hai là dung môi vì đều là chất lỏng.
Câu 2. Chọn câu đúng, câu sai trong các câu sau :
146
Có các chất sau : C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, NaOH, NaCl, Na, Cu.
Những cặp chất tác dụng đợc với nhau :
a) C
2
H
5

OH + CH
3
COOH có xúc tác H
2
SO
4
đặc, t
o

b) C
2
H
5
OH + NaOH
c) C
2
H
5
OH + NaCl
d) C
2
H
5
OH + Na
e) CH
3
COOH + NaOH
f) CH
3
COOH + NaCl

g) CH
3
COOH + Na
h) CH
3
COOH + Cu
Đề 2.
Câu 1. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau :
1. Hợp chất hữu cơ vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với dung
dịch NaOH. Hợp chất hữu cơ có công thức là :
A. C
2
H
6
O ; B. C
6
H
6
; C. C
2
H
4
; D. C
2
H
4
O
2
2. Để nhận ra 3 lọ đựng các dung dịch không màu : CH
3

COOH,
C
6
H
12
O
6
; C
2
H
5
OH bị mất nhãn, có thể dùng cách nào trong các
cách sau để nhận ra ba dung dịch trên :
A. Giấy quỳ tím.
B. Dung dịch Ag
2
O/NH
3
.
C. Giấy quỳ tím và Na.
D. Giấy quỳ tím và dung dịch Ag
2
O/NH
3
.
3. Cho các chất : metan, etilen, axetilen, benzen, rợu etylic, axit
axetic, etan.
a) Dãy gồm các chất chỉ có liên kết đơn :
A. Metan, etilen, axetilen.
B. Rợu etylic, metan, etan.

C. Benzen, rợu etylic, axit axetic.
D. Etan, etilen, axit axetic.
b) Dãy gồm các chất có 1 liên kết đôi :
A. Axit axetic, etilen.
B. Benzen, axetilen.
C. Rợu etylic, etan.
D. Metan, etilen.
147
Câu 2. Thực hiện dãy chuyển hoá sau bằng các phơng trình hoá học,
ghi rõ điều kiện phản ứng :
C
2
H
4
(1)

C
2
H
5
OH
(2)

CH
3
COOH
(3)

CH
3

COOC
2
H
5
(4)

CH
3
C
OONa
2. Đề 45 phút
Đề 1.
Phần I. Trắc nghiệm khách quan
Câu 1. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau :
1. Một hợp chất hữu cơ có thành phần gồm các nguyên tố C, H
và O có một số tính chất :
Là chất lỏng, không màu, tan vô hạn trong nớc ;
Hợp chất tác dụng với natri giải phóng khí hiđro ;
Hợp chất tham gia phản ứng tạo sản phẩm este ;
Hợp chất không làm cho đá vôi sủi bọt.
Hợp chất đó là :
A. CH
3
OCH
3
; B. C
2
H
5
OH ; C. CH

3
COOH ; D.
CH
3
COOC
2
H
5

2. Một hợp chất :
Là chất rắn, tan nhiều trong nớc, có phản ứng tráng gơng.
Hợp chất đó có công thức là :
A. C
12
H
22
O
11
; B. CaCO
3
; C. (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5

; D.
C
6
H
12
O
6
3. Trong các chất sau : Mg, Cu, MgO, KOH, Na
2
SO
4
, Na
2
SO
3
.
Axit axetic tác dụng đợc với :
A. Tất cả các chất.
B. MgO, KOH, Na
2
SO
4
, Na
2
SO
3
.
C. Mg, Cu, MgO, KOH.
D. Mg, MgO, KOH, Na
2

SO
3
.
Phần II. Tự luận
Câu 2. 1. Từ chất ban đầu là etilen có thể điều chế ra etyl axetat. Viết
các phơng trình hoá học để minh hoạ. Các điều kiện cần thiết
cho phản ứng xảy ra có đủ.
148
2. Bằng phơng pháp hóa học, làm thế nào phân biệt đợc các
dung dịch : rợu etylic, axit axetic, glucozơ ? Viết các phơng
trình hoá học của phản ứng (nếu có) để giải thích.
Câu 3. Từ tinh bột ngời ta sản xuất rợu etylic theo sơ đồ sau :
Tinh bột
(1)

glucozơ
(2)

rợu etylic
1. Viết phơng trình hoá học của phản ứng xảy ra.
2. Tính khối lợng rợu etylic thu đợc khi cho lên men 1 tấn ngũ
cốc chứa 81% tinh bột.
(O = 16 ; C = 12 ; H = 1).
Đề 2.
Phần I. Trắc nghiệm khách quan
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Cho các chất: rợu etylic, axit axetic, glucozơ, chất béo,
saccarozơ, xenlulozơ.
1. Dãy gồm các chất tan trong nớc:
A. Rợu etylic, glucozơ, chất béo, xenlulozơ.

B. Rợu etylic, axit axetic, glucozơ.
C. Glucozơ, chất béo, saccarozơ.
D. Axit axetic, saccarozơ, xenlulozơ.
2. Dãy gồm các chất có phản ứng thuỷ phân :
A. Saccarozơ, chất béo, xenlulozơ.
B. Chất béo, axit axetic, saccarozơ.
C. Saccarozơ, xenlulozơ, rợu etylic.
D. Axit axetic, chất béo, xenlulozơ.
3. Nhóm chất có chung công thức tổng quát :
A. Rợu etylic, axit axetic.
B. Chất béo, xenlulozơ.
C. Saccarozơ, glucozơ.
D. Axit axetic, glucozơ.
Câu 2. 1. Cho các chất: Na, CaCO
3
, CH
3
COOH, O
2
, NaOH, Mg.
Rợu etylic phản ứng đợc với:
A. Na, CaCO
3
, CH
3
COOH.
B. CH
3
COOH, O
2

, NaOH.
C. Na, CH
3
COOH, O
2

149
D. Na, O
2
, Mg.
2. Ghép ứng dụng ở cột (II) với chất tơng ứng ở cột (I)
Chất (I)
ứng dụng (II)
A. CH
3
COOH. 1. Sản xuất giấy
B. Chất béo 2. Thực phẩm
C. Glucozơ 3. Sản xuất vitamin C
D. Tinh bột 4. Sản xuất xà phòng
E. Xenlulozơ 5. Sản xuất phẩm nhuộm
6. T ráng gơng
7. Sản xuất vải sợi
Phần II. Tự luận
Câu 3. Thực hiện dãy chuyển hoá sau bằng các phơng trình hoá học :
Tinh bột Glucozơ Rợu etylic Axit axetic Etyl
axetat
Saccarozơ
Câu 4. Để trung hoà 60 gam dung dịch axit axetic 10% cần bao nhiêu
ml dung dịch NaOH 0,5M, sau phản ứng thu đợc bao nhiêu gam
muối?

3. Đề kiểm tra học kì II :
Đề 1.
Phần I. Trắc nghiệm khách quan
Câu 1. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau :
1. a) Một kim loại có các tính chất :
Tác dụng với oxi tạo thành oxit
Không tác dụng với axit HNO
3
, H
2
SO
4
đặc, nguội
Tác dụng với dung dịch muối đồng
Tác dụng với dung dịch bazơ.
Kim loại đó là:
A. Sắt B. Magie C. Nhôm
D. Đồng
b) Một oxit tác dụng đợc với nớc, bazơ, oxit bazơ. Oxit này đợc
sử dụng để chữa cháy, pha nớc giải khát, sản xuất urê Oxit đó
là :
A. Cacbon oxit B. Cacbon đioxit
150
C. Lu huỳnh đioxit D. Lu huỳnh trioxit
2. Có các dung dịch : HCl, NaOH, AgNO
3
, Al
2
(SO
4

)
3
và khí Cl
2
.
a) Cho sắt lần lợt tác dụng với mỗi chất, sắt tác dụng đợc với :
A. Tất cả các chất
B. Cl
2
, HCl, AgNO
3
, Al
2
(SO
4
)
3
C. Cl
2
, HCl, NaOH, AgNO
3
D. Cl
2
, HCl, AgNO
3
b) Cho dung dịch Ba(NO
3
)
2
lần lợt tác dụng với mỗi chất, dung

dịch Ba(NO
3
)
2
tác dụng đợc với:
A. HCl, NaOH, AgNO
3
, Al
2
(SO
4
)
3
B. HCl, NaOH, Al
2
(SO
4
)
3
C. Al
2
(SO
4
)
3

D. HCl, NaOH, Al
2
(SO
4

)
3
.
3. Có các chất sau : C
2
H
5
OH, NaOH, Ba(NO
3
)
2
, CaCO
3
, Na, Cu.
a) Cho axit axetic lần lợt tác dụng với mỗi chất, axit axetic tác dụng
đợc với:
A. Tất cả các chất
B. C
2
H
5
OH, NaOH, CaCO
3
, Na
C. C
2
H
5
OH, NaOH, Ba(NO
3

)
2
, CaCO
3
, Na
D. NaOH, CaCO
3
, Na, Cu.
b) Cho axit clohiđric lần lợt tác dụng với mỗi chất, axit
clohiđric tác dụng đợc với :
A. C
2
H
5
OH, NaOH, Ba(NO
3
)
2
, CaCO
3
, Na, Cu
B. NaOH, Ba(NO
3
)
2
, CaCO
3
, Na
C. C
2

H
5
OH, NaOH, CaCO
3
, Na
D. NaOH, CaCO
3
, Na, Cu.
Phần II. Tự luận
Câu 2 . Viết các phơng trình hoá học thực hiện dãy biến hoá hoá học theo
sơ đồ sau:
( C
6
H
10
O
5
)
n
(1)


C
6
H
12
O
6
C
2

H
4
(6)

( CH
2
CH
2
)
n

CH
3
COOH
(4)
ơ
C
2
H
5
OH
(5)

CH
3
COOC
2
H
5
Câu 3. Cho 4,4 gam hỗn hợp gồm Mg và MgO tác dụng với dung

dịch HCl (d) thu đợc 2,24 lít khí (đktc).
1. Viết các phơng trình hoá học của phản ứng xảy ra.
151
(2)
)
(3)
2. Tính khối lợng của mỗi chất trong hỗn hợp.
3. Phải dùng bao nhiêu ml dung dịch HCl 2M đủ để hoà tan 4,4
gam hỗn hợp
(Mg = 24 ; O = 16 ; Cl = 35,5 ; H = 1).
đề 2
Phần I. Trắc nghiệm khách quan
Chọn đáp án đúng trong các câu sau :
Câu 1. 1. ở điều kiện thích hợp, clo phản ứng đợc với tất cả các chất trong
dãy sau:
A. Fe, KOH, H
2
O, H
2
, O
2
B. KOH, Fe, H
2
O, H
2
C. Na
2
CO
3
, KOH, HCl, H

2
O
D. H
2
, O
2
, Ca(OH)
2
, Ag
2. ở điều kiện thích hợp, cacbon phản ứng với tất cả các chất trong
dãy sau :
A. H
2
, Ca, CuO, Al
2
O
3
B. H
2
, Ca, Fe
2
O
3
, Na
2
O
C. H
2
, Ca, CuO, Fe
2

O
3
D. HCl, Na
2
O, CuO, Al
2
O
3
3. Cặp chất sau đây cùng tồn tại trong dung dịch :
A. CO
2
và KOH
B. Na
2
CO
3
và HCl
C. KNO
3
và NaHCO
3

D. NaHCO
3
và NaOH
E. Na
2
CO
3
và Ca(OH)

2
Câu 2. 1. Dãy các chất đều làm mất màu dung dịch brom là :
A. CH
4
, C
6
H
6
B. C
2
H
4
, C
2
H
2

C. CH
4
, C
2
H
2
D. C
6
H
6
, C
2
H

2
2. Dãy các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH là :
A. CH
3
OOH, ( C
6
H
10
O
5
)
n

B. CH
3
COOC
2
H
5
, C
2
H
5
OH
C. CH
3
COOH, C
6
H
12

O
6
D. CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
152
3. Dãy

các chất đều phản ứng với kim loại natri là :
A. CH
3
OOH, ( C
6
H
10
O
5
)
n
C. CH
3
COOH,
C
6
H

12
O
6
B. CH
3
COOC
2
H
5
, C
2
H
5
OH D.CH
3
COOH,
CH
3
COOC
2
H
5
4. Dãy

các chất đều phản ứng với axit HCl là:
A. CH
3
OOH, ( C
6
H

10
O
5
)
n
, PE
B. CH
3
COOC
2
H
5
, C
2
H
5
OH, PVC
C. CH
3
COOH, C
6
H
12
O
6
, C
2
H
5
OH

D. CH
3
COONa, CH
3
COOC
2
H
5
, ( C
6
H
10
O
5
)
n
5. Dãy các chất đều có phản ứng thuỷ phân là:
A. Tinh bột, xenlulozơ, PVC.
B. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, chất béo.
C. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, glucozơ.
D. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, PE.
Phần II. Tự luận
Câu 3. Có các khí sau đựng riêng biệt trong mỗi lọ: C
2
H
4
, Cl
2
, CH
4

.
Hãy nêu phơng pháp hóa học để nhận biết mỗi khí trong lọ.
Dụng cụ, hóa chất coi nh có đủ. Viết các phơng trình hóa học
của phản ứng xảy ra.
Câu 4. Có hỗn hợp A gồm rợu etylic và axit axetic. Cho 21,2 gam A
phản ứng với Na d thì thu đợc 4,48 lít khí điều kiện tiêu chuẩn.
Tính phần trăm khối lợng mỗi chất trong hỗn hợp A.
C. Hớng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập kiểm tra
chơng V
Chơng V
1. Câu C.
2. Câu B.
3. Câu B.
153
4. Câu B.
5. Câu C.
6. Câu B.
7. Câu D.
8. Câu B.
9. A - 1, 2, 4, 5, 6 ; B - 1, 3, 4, 6, 7, 8 ; C - 1, 2, 4, 5, 8.
10. Câu B
11. a) Câu D ; b) Câu B ; c) Câu C
12.
Tính chất Rợu etylic Axit axetic Chất béo
Tính tan trong nớc
ì ì
+ Dung dịch NaOH
ì ì
+ Dung dịch axit
ì ì

+ Na
ì ì
+ CaCO
3
ì
+ O
2
ì ì ì
13. Câu đúng : A, C ; Câu sai : B, D, E.
14. A 3 ; B 4,5 ; C 2 ; D 1
II. Câu hỏi và bài tập tự luận
1. C
2
H
5
OH + CH
3
COOH
2 4
H SO

ơ
CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2

O
2C
2
H
5
OH + 2Na

2C
2
H
5
ONa + H
2

C
2
H
5
OH + 3O
2

o
t

2CO
2

+ 3H
2
O

2. Giả sử cần pha 100 ml rợu etylic 30
o
. Cần có 30 ml rợu nguyên
chất thêm nớc cho đủ 100 ml. Theo đầu bài để có 30 ml rợu
nguyên chất cần lấy 30.100/80 = 37,5 ml rợu 80
o
. Vậy cách pha
nh sau :
Lấy 37,5 ml rợu 80
o
cho vào ống đong rồi thêm nớc cho đủ 100 ml
ta đợc rợu etylic 30
o
.
3. Lấy 100 ml rợu đã pha nớc.
Theo đầu bài có : V
r
+ V
n
= 100 (1)
154
m
r
+ m
n
= 90 ; m
r
= 0,78V
r
+ V

n
= 90 (2)
Kết hợp (1), (2) ta đợc 0,22V
r
=10
V
r
= 45,45
Theo định nghĩa độ rợu thì rợu mới có độ rợu 45,45
o
.
4. 1. CaCO
3

o
t

CaO + CO
2
2. CaO + 3C
o
t

CaC
2
+ CO
3. CaC
2
+ 2H
2

O

C
2
H
2
+ Ca(OH)
2

4. C
2
H
2
+ HCl

CH
2
=CHCl
5. nCH
2
=CHCl
o
t ,p

( CH
2
CHCl )
n
5. ứng dụng của rợu etylic trong các lĩnh vực :
a) Thực phẩm: Rợu uống.

b) Y tế (dợc phẩm) : Cồn sát trùng, dung môi hoà tan một số thuốc.
c) Công nghiệp : Điều chế một số hoá chất : cao su, axit axetic
d) Nhiên liệu : Chất đốt trong phòng thí nghiệm, nhiên liệu cho
động cơ.
6. So sánh rợu etylic và axit axetic :
Rợu etylic Axit axetic
Thành phần
C ; H ; O C ; H ; O
Cấu tạo phân
tử
CH
3
CH
2

OH : có nhóm
OH
CCH
3
O
OH
: có nhóm C
O
OH

Tính chất vật

Tan vô hạn
trong nớc.
Vị chua, tan vô hạn trong nớc.

Tính chất hoá
học
Tác dụng đợc
với kim loại
kiềm.
Có tính chất của axit.
7. a) Cho 1 mẩu đá vôi vào giấm ăn Đá vôi sủi bọt
2CH
3
COOH + CaCO
3


(CH
3
COO)
2
Ca + H
2
O + CO
2
b) Cho 1 mẩu Na vào rợu 40
o
: Na tan có khí thoát ra
2C
2
H
5
OH + 2Na


2C
2
H
5
ONa + H
2
2H
2
O + 2Na

2NaOH + H
2
c) Sục khí etilen qua dung dịch brom : Dung dịch brom mất màu :
155
CH
2
=CH
2
+ Br
2


CH
2
Br CH
2
Br
8. CH
2
=CH

2
+ H
2
O
axit

C
2
H
5
OH
C
2
H
5
OH + O
2

men giấm

CH
3
COOH + H
2
O
9. C
2
H
5
OH + CH

3
COOH
2 4
H SO

ơ
CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
2C
2
H
5
OH + 2K

2C
2
H
5
OK + H
2
C
2
H

5
OH + 3O
2

o
t

2CO
2
+ 3H
2
O
10. Đốt lần lợt từng chất trong không khí. Chất không cháy là H
2
O, 2
chất kia cháy :
C
2
H
5
OH + 3O
2

o
t

2CO
2
+ 3H
2

O
2C
6
H
6
+ 15O
2

o
t

12CO
2
+ 6H
2
O
2 chất còn lại cho vào nớc, chất nào tan là rợu, chất không tan là
benzen.
11. CH
2
=CH
2
+ H
2
O
axit

C
2
H

5
OH
C
2
H
5
OH + O
2

men giấm

CH
3
COOH + H
2
O
C
2
H
5
OH + CH
3
COOH
2 4
H SO

ơ
CH
3
COOC

2
H
5
+ H
2
O
2C
2
H
5
OH + 2Na

2C
2
H
5
ONa + H
2
12. Dùng Na nhận ra cồn 45
o
, có khí thoát ra :
2C
2
H
5
OH + 2Na

2C
2
H

5
ONa + H
2
2H
2
O + 2Na

2NaOH + H
2
- Dùng dd NaOH vừa tạo thành nhận ra chất béo, chất béo tan
trong dd NaOH.
(RCOO)
3
C
3
H
5
+ 3NaOH
o
t

3RCOONa + C
3
H
5
(OH)
3
13. a) Phản ứng thuỷ phân chất béo là phản ứng của chất béo với nớc
có xúc tác axit.
b) Phản ứng xà phòng hoá là phản ứng của chất béo với dung dịch

kiềm tạo sản phẩm là muối của axit béo và glixerol.
c) Thành phần chính của xà phòng là muối của axit béo với kim
loại kiềm.
14. - Axit axetic : CH
3
COOH công thức rút gọn : CH
2
O.
- Glucozơ : C
6
H
12
O
6
công thức rút gọn : CH
2
O.
Hai chất có công thức rút gọn giống nhau.
15. Đặt công thức của C là C
x
H
y
O
z
.
156
PTHH : C
x
H
y

O
z
+
y z
x
4 2

+


O
2

o
t

xCO
2
+
y
2
H
2
O
Theo đầu bài : x =
y
2
= 1 x =1 ; y = 2;
y z
x

4 2
+
= 1 z = 1
Công thức C : CH
2
O, có PTK = 30 PTK A = 180, PTK B = 60.
Vì A, B, C có cùng công thức đơn giản nhất :
Công thức A là (CH
2
O)
n
thoả mãn với n = 6.
Vậy CTPT A: C
6
H
12
O
6
(glucozơ).
Công thức B là (CH
2
O)
m
thoả mãn với m = 2.
Vậy CTPT A: C
2
H
4
O
2

(axit axetic).
16. Dùng dd Ag
2
O/NH
3
nhận ra dd glucozơ, có phản ứng tráng gơng.
C
6
H
12
O
6
+ Ag
2
O
3
NH

C
6
H
12
O
7
+ 2Ag
Thuỷ phân saccarozơ trong dung dịch axit, thử sản phẩm bằng
dung dịch Ag
2
O/NH
3

nhận ra dung dịch saccarozơ, còn lại là dung
dịch axit axetic :
C
12
H
22
O
11
+ H
2
O
o
axit,t

C
6
H
12
O
6
+ C
6
H
12
O
6
glucozơ fructozơ
17. 1. Phơng trình hoá học :
C
x

H
y
O
z
+
y z
x
4 2

+


O
2

o
t

xCO
2
+
y
2
H
2
O
2. Khối lợng C trong 1,15 g C
x
H
y

O
z
:
1,12
12
22, 4
=
0,6 (g)
Khối lợng H trong 1,15 g C
x
H
y
O
z
:
1,35
.2
18
=
0,15 (g)
Khối lợng O trong 1,15 g C
x
H
y
O
z
: 1,15 (0,6 + 0,15) = 0,4 (g)
Khối lợng mol M của C
x
H

y
O
z
: M = 1,4375.32 = 46 (g)
Từ công thức C
x
H
y
O
z
tính đợc :
x =
0,6.46
2
1,15.12
=
; y =
0,15.46
6
1,15.1
=
; z =
46 (2.12 6.1)
16
+
=1
Vậy công thức phân tử chất hữu cơ là : C
2
H
6

O.
18. a) CH
3
COOH + NaOH

CH
3
COONa + H
2
O
b) Số mol axit = số mol NaOH = 0,3.0,5 = 0,15 (mol)
Khối lợng của CH
3
COOH là 0,15.60 = 9 (g)
c) Số gam muối : 0,15.82 = 12,3 (g).
157
19. 1. a) C
2
H
5
OH
b) CH
3
COOH
c) CH
3
COOC
2
H
5

2. CH
2
=CH
2
+ H
2
O
axit

C
2
H
5
OH
C
2
H
5
OH + O
2

men

CH
3
COOH + H
2
O
C
2

H
5
OH + CH
3
COOH
2 4
H SO

ơ
CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
20. a) Polime tự nhiên : Tinh bột, xenlulozơ, protein, cao su thiên
nhiên, tơ tằm.
b) Polime tổng hợp : Polietilen, poli(vinyl clorua), tơ nilon, cao su
Buna.
21.
CH CH
2
)(
n
CH
3


CH
2
CH )(
n
Cl
22. a) H
2
NCH
2
COOH + NaOH

H
2
NCH
2
COONa +
H
2
O
b) H
2
NCH
2
COOH + C
2
H
5
OH
HCl


ơ
H
2
NCH
2

COOC
2
H
5
+ H
2
O
23. Phân biệt :
a) Tơ tổng hợp và tơ tằm : Đốt 2 loại tơ, tơ tằm có mùi khét của
protein.
b) Tinh bột và xenlulozơ : Dùng iot nhận ra tinh bột : tinh bột từ
màu trắng chuyển sang màu xanh.
c) Saccarozơ và glucozơ : Nhận ra glucozơ bằng phản ứng tráng g-
ơng.
24. Phơng trình hoá học : 6nCO
2
+ 5nH
2
O

( C
6
H
10

O
5
)
n
+
6nO
2
Khối lợng CO
2
=
9.6n.44
162n
= 14,679 (kg)
Thể tích CO
2
=
14,67.1000.22, 4
44
= 7468,36 (lít) = 7,46836 m
3
25. a) Công thức chung các gluxit : C
n
(H
2
O)
m
b) - Glucozơ : C
6
H
12

O
6


C
6
(H
2
O)
6
- Saccarozơ : C
12
H
22
O
11


C
12
(H
2
O)
11
- Tinh bột : ( C
6
H
10
O
5

)
n


( C
6
(H
2
O)
5
)
n
158
- Xenlulozơ: ( C
6
H
10
O
5
)
n


( C
6
(H
2
O)
5
)

n
26. a) CH
2
= CH-CH = CH
2
.
b) nCH
2
= CH CH = CH
2

o
t ,p,xt

( CH
2
CH = CH CH
2
)
n

c) So sánh về thành phần và cấu tạo cao su Buna với polietilen :
* Thành phần : đều có C, H.
* Cấu tạo :
- Polietilen : chỉ có liên kết đơn.
- Cao su Buna : có nhiều liên kết đôi.
27. a) ( C
6
H
10

O
5
)
n
+ nH
2
O
o
axit
t

nC
6
H
12
O
6
(1)
C
6
H
12
O
6


o
men
20 30 C



2C
2
H
5
OH + 2CO
2
(2)
b) Thể tích rợu nguyên chất cần sản xuất :
90.1000
100
= 900 (lít).
Khối lợng rợu : 900.0,8 = 720 (kg).
Theo PTHH (2) khối lợng glucozơ cần dùng là:
720.180
92
= 1408,7
(kg).
Theo PTHH (1) khối lợng tinh bột cần dùng là :
1267,83.100
80
= 1267,83
(kg).
Vì hiệu suất quá trình đạt 80% nên thực tế khối lợng tinh bột cần
dùng là:
1267,83.100
80
= 1584,79 (kg).
III. Đề kiểm tra
1. Đề 15 phút

Đề 1.
Câu 1. 1. B ; 2. C ; 3. D
Câu 2. Câu đúng : a, d, e, g ; Câu sai : b, c, f, h.
Đề 2.
Câu 1. 1. D ; 2. D ; 3. a) B ; b) A
Câu 2. Thực hiện dãy chuyển hoá bằng các phơng trình hoá học :
1. CH
2
=CH
2
+ H
2
O
axit

C
2
H
5
OH
159
2. C
2
H
5
OH + O
2

men giấm


CH
3
COOH + H
2
O
3. C
2
H
5
OH + CH
3
COOH
o
2 4
H SO ,đặc, t

ơ
CH
3
COOC
2
H
5
+
H
2
O
4. CH
3
COOC

2
H
5
+ NaOH

CH
3
COONa + C
2
H
5
OH
2. Đề 45 phút
Đề 1.
Phần I. Trắc nghiệm khách quan
Câu 1. 1. B ; 2. D ; 3. D
Phần II. Tự luận
Câu 2. 1. 3 phơng trình hoá học.
2. Nhận ra axit axetic bằng quỳ tím đổi thành màu đỏ hoặc cho
tác dụng với đá vôi có khí bay ra.
2CH
3
COOH + CaCO
3


Ca(CH
3
COO)
2

+ H
2
O
+ CO
2

Nhận ra dung dịch glucozơ bằng phản ứng tráng gơng :
C
6
H
12
O
6
+ Ag
2
O
3
NH

C
6
H
12
O
7
+ 2Ag
Còn lại rợu etylic (không tác dụng với các chất trên).
Câu 3.
1. ( C
6

H
10
O
5
)
n
+ nH
2
O
o
axit
t

n C
6
H
12
O
6
(1)
C
6
H
12
O
6
o
Menrợu
t



2C
2
H
5
OH + 2CO
2
(2)
1000 kg ngũ cốc có 810 kg tinh bột.
( C
6
H
10
O
5
)
n


nC
6
H
12
O
6


2nC
2
H

5
OH
162n g 2n.46 g = 92n (g)
162 g 92 g
162 kg 92 kg
Khối lợng rợu etylic thu đợc là 460 kg.
Đề 2.
Phần I. Trắc nghiệm khách quan
Câu 1. 1- B ; 2 A ; 3-D
Câu 2. 1. C.
2. A- 5 ; B - 2,4 ; C - 2,3,6 ; D - 2 ; E -1,7
160

×