đề số 2
Bài 1. ở 20
o
C, hòa tan 60g muối kali nitrat vào 190g nớc thì đợc dung dịch bào hòa. Hãy tính độ
tan của muối kali nitrat ở nhiệt độ đó.
Bài 2. ở 20
o
C độ tan của kali sunfat là 11,1g. Hỏi phải hòa tan bao nhiêu gam muối này vào 80g
nớc để đợc dung dịch bão hòa ở nhiệt độ đã cho.
Bài 3. Xác định khối lợng muối kali clorua kết tinh đợc sau khi làm nguội 604g dung dịch bão
hòa ở 80
o
C xuống 20
o
C. Độ tan của KCl ở 80
o
C bằng 51g ở 20
o
C là 34g.
Bài 4. Độ tan của NaNO
3
ở 100
o
C là 180g, ở 20
o
C là 88g. Hỏi có bao nhiêu gam NaNO
3
kết tinh
lại khi hạ nhiệt độ của 84g dung dịch NaNO
3
bão hòa từ 100
o
C xuống 20
o
C?
Bài 5. ở khi hòa tan 48g amoni nitrat vào 80ml nớc, làm cho nhiệt độ của nớc hạ xuống tới -12,2
o
C. Nếu muốn hạ nhiệt độ của 250ml nớc từ 15
o
C xuống 0
o
C thì cần phải hòa tan bao nhiêu gam
amoni nitrat vào lợng nớc này.
Bài 6. Tính phần trăm về khối lợng của nớc kết tinh trong:
a. Xođa: Na
2
CO
3
. 10 H
2
O
b. Thạch cao: CaSO
4
. 2H
2
O
Bi 7: Cụ cn 160 gam dung dch CuSO
4
10% n khi tng s nguyờn t trong dung dch ch cũn
mt na so vi ban u thỡ dng li. Tỡm khi lng nc bay ra.
Bi 8: Tớnh nng phn trm ca dung dch H
2
SO
4
6,95M (D = 1,39 g/ml)
Bi 9:
a. Cn ly bao nhiờu gam CuSO
4
hũa tan vo 400ml dd CuSO
4
10% (D = 1,1 g/ml) to thnh
dung dch C cú nng l 20,8%
b. Khi h nhit dd C xung 12
o
C thỡ thy cú 60g mui CuSO
4
.5H
2
O kt tinh, tỏch ra khi dd .
Tớnh tan ca CuSO
4
12
o
C (c phộp sai s nh hn 0,1%).
Bi 10: Cho 100g dd Na
2
CO
3
16,96%, tỏc dng vi 200g dd BaCl
2
10,4%. Sau phn ng , lc b
kt ta c dd A . Tớnh nng % cỏc cht tan trong dd A.
Bi 11: Hũa tan mt lng mui cacbonat ca mt kim loi húa tr II bng dd H
2
SO
4
14,7 %.
Sau khi phn ng kt thỳc khớ khụng cũn thoỏt ra na, thỡ cũn li dd 17% mui sunfat tan. Xỏc
nh khi lng nguyờn t ca kim loi.