Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

KT TOAN 3-HKII 09-10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.5 KB, 5 trang )

Họ và tên HS:…
………………
Lớp:…….Trường:…………….
Năm học: 2009 – 2010
Số BD:……Số thứ tự bài:…….
KIỂM TRA CUỐI HỌC
KỲ II
Môn: TOÁN – Lớp 3
Thời gian: 40 phút
Ngày kiểm tra:…./ …. /
2010
Chữ ký giám
thị
Số mật mã
………………………………………………………………………………………
………
ĐIỂM Chữ ký giám khảo
I
Chữ ký giám khảo II Số mật mã
STT

PHẦN I: (3 diểm)
- Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1: (0.25 điểm)
Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ lớn đến bé
A. 45 500, 45 050, 40 550, 45 005.
B. 45 500, 40 500, 40 505, 45 005.
C. 45 500, 45 050, 45 005, 40 550.
Bài 2: ( 0,25 điểm)
31 110, 31 001, 31 011, 31 101
Số bé nhất trong các số trên là:


A. 31 110 B. 31 001 C. 31 011 D. 31 101
Bài 3: (0,25 điểm)
Số liền trước của 50000 là:……………….
A. 49999 B. 49998 C. 49997 D. 49996
Bài 4: (0,25 điểm)
Chủ nhật này là ngày 24 tháng 4 thì chủ nhật tới là ngày mấy tháng mấy ?
A. Ngày 29 tháng 4 B. Ngày 31 tháng 4 C. Ngày 1 tháng 5
- Đúng ghi Đ, sai ghi S
Bài 5: (0,25 điểm)
Trong các phép chia có số chia là 7, số dư lớn nhất là:

5 6 7
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC MẤT
……………………………………………………………………………………
Bài 6: (0,25 điểm)
Độ dài của đường gấp khúc ABCDE là:
B E 1602 cm

405 cm 405 cm 405 cm 1620 cm

A C 405 cm D 1602 cm
Bài 7: (0,25 điểm)
Ghép ba tấm bìa hình vuông cạnh 80 cm lại với nhau để được một hình chữ nhật
(xem hình vẽ) thì chu vi hình chữ nhật đó là:
80 cm 640 cm 604 cm 960 cm
Bài 8: (0,25 điểm)
Số ba chục nghìn sáu trăm linh hai viết là:

30062 30620 30602

- Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 9: (0,25 điểm)
30 005 ; 300 10 ; 30 015 ; ; ;
Bài 10: (0,25 điểm)
1/5 của 60 phút là: phút
Bài 11: (0,25 điểm)
Biểu thức 4051 - 273 x 8 có kết quả là:
Bài 12: (0,25 điểm)
32 m 5cm = cm
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC MẤT
……………………………………………………………………………………
PHẦN II: (7 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Tính nhẩm:
3000 + 7000 = 100 000 - 40 000 =
2500 x 3 = 32 000 : 4 =
Bài 2: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
6 254 x 4 8 432 :
8



Bài 3: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
25 045 - 36428 : 4 = 6 325 x 4 – 16 086
=

Bài 4: (1 điểm) Tính x
x : 8 = 2316 x X 4 = 7608




Bài 5: (1 điểm)
Số đo chiều dài bé hơn 24m 9cm =……….
Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 249 cm B. 2409cm C. 2490cm
Bài 6: (2 điểm)
Ba bạn học sinh giỏi được thưởng 24 quyển vở. Hỏi có 96 quyển vở thìđược
thưởng bao nhiêu bạn, biết mỗi bạn được thưởng số vở như nhau ?
Tóm tắt: Bài giải:








PHÒNG GD&ĐT TP TAM KỲ
TRƯỜNG: TH LÊ THỊ HỒNG GẤM

CẤU TRÚC NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 3
NĂM HỌC: 2009 – 2010
Mức độ
Nội dung
Nhận biết, Thông hiểu Vận dụng
Phần I
Số và phép tính
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 5,
bài 8, bài 9, bài 10, bài 11

Đại lượng và đo đại lượng Bài 4, bài 12
Yếu tố hình học Bài 6, bài 7
Phần II
Số và phép tính
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4,
bài 5
Bài 5 (Dành cho học
sinh giỏi)
Giải toán có lời văn Bài 6
ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI KỲ II
LỚP BA - NĂM HỌC: 2009 - 2010
A. Kiểm tra đọc: 10 điểm
I. Đọc thành tiếng: ( 6 điểm)
Đánh giá, cho điểm dựa vào những yêu cầu đã nêu ở mục (Hướng dẫn
chung) - HKI.
II. Đọc thầm và làm bài tập: (4 điểm)
Câu 1: a (1 điểm)
Câu 2: c (1 điểm)
Câu 3: b (1 điểm)
Câu 4: c (1 điểm)
B. Kiểm tra viết: 10 điểm
I. Chính tả nghe - viết: (5 điểm)
Đánh giá, cho điểm theo yêu cầu đã nêu ở mục A ( Hướng dẫn chung)
II. Tập làm văn: (5 điểm)
Đảm bảo các yêu cầu sau, được 5 điểm:
- Viết được một đoạn văn ngắn theo yêu cầu ở đề bài.
- Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả.
- Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ.
Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể cho các mức
điểm: 4,5; 4; 3,5; 3; 2,5; 2; 1,5; 1; 0,5.


HẾT

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×