Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Bài tập hóa học lớp 12 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.88 KB, 19 trang )


Đề 1
Câu 1: Tính chất hoá học chung của kim loại là:
A. Tác dụng với phi kim B. Tác dụng với phi kim và dung dịch Axit
C. Tác dụng với phi kim, dung dịch axit và dung dịch muối D. Tính khử
Câu 2: Hoà tan một lợng oxit sắt trong dung dịch H
2
SO
4
loãng, d. Chia dung dịch thu đợc
sau phản ứng thành 2 phần. Nhỏ dung dịch KMnO
4
vào phần tan, dung dịch có màu xanh. Suy ra
công thức oxit sắt là:
A. FeO B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
D. FeO hoặc Fe
3
O
4
Câu 3: Phản ứng tổng hợp NH
3
từ N
2
và H


2
là phản ứng thuận nghịch:
N
2
+ 3H
2
2NH
3
+ Q
Khi tăng áp suất, cân bằng phản ứng chuyển dịch mạnh theo chiều nào ?
A. Chiều nghịch C. Chiều toả nhiệt
B. Chiều giảm nồng độ NH
3
D. Chiều tăng số phân tử khí
Câu 4: Điều kiện xảy ra sự ăn mòn điện hoá là:
A. Tồn tại cặp kim loại khác nhau và một trong hai kim loại là sắt.
B. Kim loại tiếp xúc với môi trờng bị nhiễm bẩn.
C. Tồn tại cặp điện cực khác chất tiếp xúc với nhau và cùng tiếp xúc với dung dịch điện li.
D. Kim loại không nguyên chất.
Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng sau:
FeS
2
+ O
2
A + B; A + O
2
C;
C + D E; E + Cu F + A + D; A + KOH G + D
G + BaCl
2

I + L; I + E M + A + D; A + Cl
2
+ D E + N
Các chất A, B, C, E, G, I, M, N lần lợt là:
A B C E G I M N
A. Fe
2
O
3
SO
2
SO
3
H
2
SO
4
K
2
SO
4
BaSO
4
BaSO
3
HCl
B. SO
2
Fe
2

O
3
SO
3
H
2
SO
4
K
2
SO
3
BaSO
3
BaSO
4
HCl
C. Fe
2
O
3
SO
2
SO
3
H
2
SO
4
K

2
SO
3
BaSO
3
BaCl
2
HCl
D. SO
2
Fe
2
O
3
SO
3
H
2
SO
4
K
2
SO
3
BaSO
3
BaSO
4
HCl
Câu 6: Cation R

+
có phân lớp ngoài cùng là 3p
6
. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố R ở vị trí nào?
A. Ô thứ 18, chu kỳ 3, PNC nhóm VIII C. Ô thứ 19, chu kỳ 3, PNC nhóm I
B. Ô thứ 17, chu kỳ 3, PNC nhóm VII D. Ô thứ 19, chu kỳ 4, PNC nhóm I
Câu 7: Nhóm các dung dịch nào sau đây đều có môi trờng axit, bazơ hoặc trung tính?
A. Na
2
CO
3
, KOH, KNO
3
C. H
2
CO
2
, (NH
4
B. HCl, NH
4
Cl, K
2
SO
4
D. KMnO
4
, HCl, KAlO
2
Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Axit là những chất có khả năng nhận proton C. Chất điện ly nguyên chất không dẫn điện
B. Dung dịch CH
3
COOH 0,01M có độ pH = 2 D. Dung dịch muối có môi trờng trung tính
Câu 9: Cho FeS
2
tác dụng với HNO
3
đặc nóng có phản ứng:

FeS
2
+ HNO
3
Fe
2
(SO
4
)
3
+ NO
2
+
Chất đợc bổ sung sau phản ứng là:
A. Fe(NO
3
)
3
, H
2

O C. H
2
O
B. H
2
SO
4
, H
2
O D. Fe(NO
3
)
3
, H
2
SO
4
và H
2
O
Câu 10: Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế Cl
2
bằng cách cho axit HCl tác dụng với
chất nào ?
A. KClO
3
B. KMnO
4
hoặc KClO
3

C. MnO
2
hoặc KMnO
4
hoặc KClO
3
D. MnO
2
hoặc KMnO
4
Câu 11: Dẫn khí NH
3
qua bình đựng khí Cl
2
có hiện tợng gì ?
A. NH
3
bốc cháy và tạo khói trắng C. Khí Cl
2
bị mất màu
B. Không có hiện tợng gì D. Phản ứng chậm và yếu
Câu 12: Trong dãy điện hoá của kim loại, ion nào dễ bị khử nhất, kim loại nào khó bị oxi hoá nhất ?
A. Ion K
+
và Au C. Ion K
+
, kim loại K
B. Ion Au
3+
, Kim loại K D. Ion Au

3+
, kim loại Au
Câu 13: Nhóm chất nào sau đây đều có phản ứng với dung dịch FeCl
3
?
A. Fe, CuO, dung dịch AgNO
3
C. Mg, Cu, Fe, dung dịch KI
B. Fe, Al dung dịch Fe(NO
3
)
2
D. Ag, Zn, dung dịch NaOH
Câu 14: Fe phản ứng với dung dịch HCl chỉ tạo muối sắt II là do:
A. H
+
oxi hoá mạnh hơn Fe
2+
C. Fe khử mạnh hơn H
2
B. H
+
oxi hoá mạnh hơn Fe
2+
và yếu hơn Fe
3+
D. Fe đứng trớc H trong dãy điện hoá
Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Al có thể khử ion Fe
3+

thành ion Fe
2+
C. Ion Ag
+
không thể oxi hoá Cu thành ion Cu
2+
B. Cu có thể khử ion Fe
3+
thành ion Fe
2
D. Fe có thể khử ion Ag
+
thành Ag kim loại
Câu 16: Nung 9,2gam hỗn hợp gồm kim loại M hoá trị II và muối nitrat của nó đến kết thúc
phản ứng. Chất rắn còn lại có khối lợng 4,6g cho tác dụng với dung dịch HCl d, thu đợc 0,56 lits H
2
(đktc). M là kim loại nào, biết phản ứng nhiệt phân muối nitrat của nó tạo ra oxit kim loại?
A. Mg, B. Cu C. Zn D. Fe
Câu 17: Cho các kim loại và các dung dịch sau: Al, Cu, FeSO
4
, HNO
3
loãng, HCl, AgNO
3
.
Có bao nhiêu phản ứng xảy ra giữa từng cặp chất?
A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
Câu 18: Cho bột Zn vào dung dịch chứa Cu(NO
3
)

2
và AgNO
3
. Kết thúc phản ứng thu đợc
dung dịch X và chất rắn Y. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất rắn Y gồm Ag và Cu C. Chất rắn Y có thể có Cu hoặc Ag
B. Dung dịch X chỉ chứa Zn(NO
3
)
2
D. Dung dịch X có ít nhất một muối

Câu 19: Cho a mol Ag vào dung dịch chứa b mol Cu
2+
và c mol Ag
+
, kết thúc phản ứng thu đ-
ợc dung dịch chứa hai muối. Kết luận nào sau đây đúng?
A. c/3 a 2b/3 B. c/3 a c/3+2b/3 C. c/3 a <c/3+2b/3 D. 3c a 2b/3
Câu 20: Cho p gam Fe vào V ml dung dịch HNO
3
1M thấy Fe phản ứng hết, thu đợc 0,672 lít
NO (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng đợc 7,82 gam muối sắt khan. Giá trị của p và V là:
A. 2,24g và 120ml B. 1,68g và 120ml C. 0,56g và 125ml D. 0,56g và 150ml
Câu 21: Cho 14,6 g hỗn hợp Fe và Zn tác dụng với dung dịch HCl d thu đợc 5,264 lít khí H
2
ở đktc. Cũng lợng hỗn hợp nh vậy cho tác dụng với 200ml dung dịch CuSO
4
a mol/lít thu đợc 14,72g
chất rắn. Giá trị của a là:

A. 0,3M B. 0,975M C. 0,25M D. 0,75M
Câu 22: Cho hỗn hợp gồm a mol Zn và b mol Fe vào dung dịch chứa c mol CuSO
4
. Kết thúc
phản ứng thu đợc dung dịch X và chất rắn Y là một hỗn hợp kim loại. Kết luận nào sau đây không
đúng ?
A. Có thể c a
C. Trong chất rắn Y có c mol Cu
B. Có thể a < c <a+b D. Trong dung dịch X có a mol Zn
2+

Câu 23: Cho hỗn hợp bột Fe và Zn tác dụng với dung dịch CuSO
4
thu đợc b gam chất rắn Y.
Biết b<a. Kết luận nào sau đây đúng ?
A. Dung dịch thu đợc có chứa hai muối C. Chất rắn Y có thể có 3 kim loại
B. Trong chất rắn Y có Cu và Zn d D. Sau phản ứng muối đồng d
Câu 24: Dẫn khí CO qua ống đựng 5g Fe
2
O
3
nung nóng thu đợc 4,2g hỗn hợp gồm
Fe,FeO,Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3

. Dẫn khí ra khỏi ống qua dung dịch Ca(OH)
2
d thu đợc a gam kết tủa. Giá trị
của a là:
A. 4 gam B. 5 gam C. 6 gam D. 7,5 gam
Câu 25: Nhận biết các kim loại Na, Al, Mg, Ca chỉ bằng một chất thử. Chất thử đó là:
A. dd HCl B. H
2
O C. dd H
2
SO
4
đặc nóng D. dd CuSO
4
Câu 26: Công thức chung của phenol đơn chức là:
A. C
n
H
2n-6
OH (n6) C. C
n
H
2n-7
OH

(n6 )
B. C
n
H
2n-6 x

(OH)
x
(n6, x1 ) D. C
n
H
2n+1 2k
OH

(n6, k4 )
Câu 27: Axit no mạch hở đơn chức có công thức nào sau đây:
A. C
n
H
2n + 2
O
2
B. C
x
H
2x+ 1
O
2
C. C
x
H
2x
O
2
D. C
n

H
2n + 2
COOH
Câu 28: A là một axit no hai chức mạch hở; B là một rợu đơn chức mạch hở chứa một nối đôi
C = C. E là este không chứa nhóm chức khác, tạo bởi A và B. E có công thức nào sau đây ?
A. C
n
H
2n-6
O
4
B. C
n
H
2n-4
O
4
C. C
n
H
2n-2
O
4
D. C
n
H
2n +1
COOC
m
H

2m-1

Câu 29: E là este của glixelin với axit no đơn chức mạch hở. Công thức của E là:
A. C
n
H
2n 4
O
6
C. C
n
H
2n 1
(OH)
3-x
(OCOC
m
H
2m+1
)
x
B. C
3
H
5
(OCOC
n
H
2n+1
)

3
D. C
3
H
5
(OH)
3-x
(OCOC
n
H
2n+1
)
x
Câu 30: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh ?
A. Amilopectin, cao su isopren C. Cao su isopren
B. Amilopectin, glycogen D. Thủy tinh hữu cơ

Câu 31: ứng với CTPT C
3
H
9
O
2
N có thể cấu tạo đợc loại hợp chất nào?
A. Aminoaxit C. Muối amoni của axit hữu cơ
B. Este của aminoaxit D. A, B, C đều đúng
Câu 32: E là este của một - aminoaxit, công thức thực nghiệm E là (C
4
H
9

O
2
N)
n
. Suy ra
công thức cấu tạo của E.
A. CH
3
-CH(NH
2
)-COOCH
3
C. CH
3
-CH(NH
2
)-COOCH
3
hoặc CH
2
(NH
2
)-COOC
2
H
5
B. CH
2
(NH
2

)-COOC
2
H
5
D. Cha rõ công thức phân tử
Câu 33: Khi phân tích esste E đơn chức mạch hở thấy cứ 1 phần khối lợng H thì có 7,2 phần khối
lợng C và 3,2 phần khối lợng oxi. Thuỷ phân E thu đợc axit A và rợu R bậc III. CTCT của E là:
A. H-COO-C(CH
3
)
2
-CH = CH
2
C. CH
2
=CH-COO-C(CH
3
)
2
-CH
3

B. CH
3
-COO-C(CH
3
)
2
-CH
3

D. CH
2
=CH-COO-C(CH
3
)
2
-CH =CH
2
Câu 34: Cho các chất: etanol, phenol, axit acrylic, phenylamonisunfat, anilin, kaliphenolat,
etylaxetat. Bao nhiêu chất phản ứng với dung dịch NaOH, bao nhiêu chất có phản ứng với dung dịch HCl ?
A. Phản ứng với HCl: 4 chất, NaOH: 3 chất C. Phản ứng với HCl: 4 chất, NaOH: 5 chất
B. Phản ứng với HCl: 4 chất, NaOH: 4 chất D. Phản ứng với HCl: 5 chất, NaOH: 5 chất
Câu 35: Trong số các chất sau đây: rợu etylic (1), andehit fomic (2), metylamin (3), glucozơ
(4), alanin (5), este (6), glyxerin (7). Chất nào rắn ở điều kiện thờng là:
A. Chất 4 và 5 B. Chất 4;5 và 7 C. Chất 4;5 và 6 D. Chất 1; 4 ;5 và 6
Câu 36: Sắp xếp dung dịch của các chất: C
2
H
5
ONa; CH
3
COOONa; C
6
H
5
ONa theo chiều tăng
tính bazơ ?
A. C
2
H

5
ONa < CH
3
COONa < C
6
H
5
ONa C. CH
3
COONa < C
6
H
5
ONa < C
2
H
5
ONa
B. C
6
H
5
ONa < CH
3
COONa < C
2
H
5
ONa D. Tính bazơ của các chất tơng đơng
Câu 37: Cho sơ đồ phản ứng sau:


CBAOHC
tNaOH
++
+
0
,
4107

4
++ CHNaOHA

42
,
0
42
+ HCB
tdacSOH

0
3
,
2
+ + AgOAgC
tNH
Các chất A, B, C lần lần lợt là:
A. CH
3
COOONa; C
2

H
5
OH; CH
3
CHO C. CH
2
(COOONa)
2
; C
2
H
5
OH; C
2
H
5
CHO
B. CH
2
(COOONa)
2
; C
2
H
5
OH; CH
3
CHO D. CH

(COOONa)

3
; C
2
H
5
OH; C
2
H
5
CHO
Câu 38: A là p-erezol; B là rợu benzylic. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Công thức cấu tạo của A là: CH
3
- - OH, B là -CH
2
-OH.
B. A và B đều có phản ứng với dung dịch NaOH.
C. A là phenol; B là rợu thơm.
D. A và B là đồng phân.
Câu 39: Ete X mạch hở có công thức phân tử C
4
H
8
O. X đợc tạo thành khi tách nớc từ hỗn
hợp gồm:
A. Metanol và propanol 1 C. Metanol và xyclopropanol
B. Metanol và propenol D. Rợu allylic và rợu etylic
Câu 40: Từ andehit đơn chức X có thể điều chế cao su buna qua 3 phản ứng. Công thức cấu
tạo của X là:
A. CH

3
-CHO C. HCHO
B. OHC-CH
2
- CH
2
- CHO D. CH
3
-CHO hoặc OHC-CH
2
-CH
2
-CHO
Câu 41: Este tạo bởi axit no đơn chức mạch hở và rợu no 2 chức mạch hở có công thức tổng
quát của là:
A. C
n
H
2n
(OH)
2-x
(OCOC
m
H
2m+1
)
x
C. C
n
H

2n-4
O
4
B. (C
n
H
2n+1
COO)
2
C
m
H
2m
D. C
n
H
2n
O
4
Câu 42: Sắp xếp các dung dịch natri etylat (1); natriaxetat (2); natriphenolat (3); natrifomiat
(4); natrriclorua (5) theo chiều tăng tính baz[:
A. (1)<(3)<(4)<(2)<(5) B.
(1)<(3)<(2)<(4)<(5)
C.
(5)<(4)<(2)<(3)<(1)
D.
(5)<(1)<(3)<(2)<(4)
Câu 43: Cho các chất với công thức thu gọn nh sau:
C
3

H
5
-OH (A); C
4
H
7
-OH(B); C
3
H
5
-O-CH
3
(C); C
2
H
5
-CO-CH
3
(D); C
3
H
7
-CHO (E). Kết luận nào đúng
nhất?
A. A và B là đồng đẳng: B, C, D, E là đồng phân
B. D, E là đồng phân.
C. A và B là đồng đẳng: C, D, E là đồng phân
D. B, C, D, E là đồng phân
Câu 44: C
6

H
14
O có bao nhiêu đồng phân ancol và bao nhiêu ancol bậc III?
A. 16 và 4 B. 17 và 3 C. 9 và 3 D. 17 và 4
Câu 45: Thuỷ phân một loại lipit X thu đợc glyxerin và axit oleic. Phát biểu nào sau đây
không đúng ?
A. Cấu tạo thu gọn của X: (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
C. Tên của X là olein hoặc glyxeryltrioleat
B. X là chất béo rắn ở điều kiện thờng D. Khối lợng phân tử của X là 884 đvC
Câu 46: Monome nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng ngng?
A. Etylenglycol B. Axit

-amino caproic C. Axit adipic D. A, B, C đều đúng
Câu 47: A là -aminoaxit không chứa chức khác. Tỷ số nguyên tử C, H, O, N trong A là 2 : 4
: 2: 1. A có thể có công thức cấu tạo nào sau đây ?
A. HOOC-CH
2
-C(NH
2
)
2

-COOH C. Không rõ công thức phân tử của A
B. HOOC CH(NH
2
)-CH(NH
2
)-COOH D. A hoặc B đều đúng
Câu 48: Công thức C
2
H
5
O cho biết điều gì ?

A.Công thức phân tử của hợp chất hữu cơ C. Khối lợng phân tử của hợp chất hữu cơ
B. Công thức đơn giản của hợp chất hữu cơ D. A, B, C đều đúng
Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn a gam hydrocacbon X cần 2,912 lít O
2
(đktc), thu đợc 3,52g CO
2
.
Giá trị của a và công thức phân tử của A là:
A. 2,32g; C
3
H
6
B. 1,16g; C
4
H
10
C. 0,58g; C
4

H
10
D. 3,48g; C
3
H
8
Câu 50: Đốt cháy a gam hỗn hợp chất hữu cơ X chứa C, H, N bằng lợng không khí (chứa
20% O
2
và 80% N
2
về thể tích) vừa đủ, thu đợc 2,64g CO
2
; 2,16g H
2
O và 11,424 lít N
2
(đktc). Giá trị
của a là:
A. 3,6g B. 15,24g C. 1,8g D. 5,4g



Đề 2
Câu 1: So sánh tính chất của 3 cặp oxi hoá - khử sau: Zn
2+
/Zn, Pb
2+
/Pb và Ni
2+

/Ni?
A. Tính oxi hoá Zn
2+
> Ni
2+
> Pb
2+
C. Tính oxi hoá Pb
2+
> Ni
2+
> Zn
2+
B. Tính khử Ni > Zn > Pb D. Tính khử Zn > Pb > Ni
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng về thành phần của nớc cứng ?
A. Nớc cứng chứa nhiều ion Ca
2+
và Fe
2+
C. Nớc cứng chứa nhiều ion Mg
2+
và Fe
2+

B. Nớc cứng chứa ít ion Ca
2+
và Mg
2+
D. C. Nớc cứng chứa nhiều ion Ca
2+

và Mg
2+
Câu 3: Kim loại kiềm có các đặc điểm sau đây: nguyên tố s (1), nguyên tử có 1 electron lớp
ngoài cùng (2), bán kính nguyên tử lớn nhất trong chu kỳ (3), mạng tinh thể lập phơng tâm khối tơng
đối rỗng (4), năng lợng ion hoá nhỏ (5), nhiệt độ nóng chảy thấp (6). Đặc điểm nào là nguyên nhân
làm cho kim loại kiềm có tính khử rất mạnh ?
A. 5, 6 B. 4, 6 C. 1, 2, 3, 4 D. 4, 5, 6
Câu 4: Hoà tan 4,47g hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và 1 kim loại kiềm thổ vào nớc thu đ-
ợc dung dịch Y và 0,06mol H
2
. Trung hoà dung dịch Y bằng dung dịch chứa H
2
SO
4
a mol/lit. Tổng
khối lợng muối tạo thành trong phản ứng trung hoà là:

A. 6,51g B. 7,88g C. 9,23g D. 6,72g
Câu 5: Các dung dịch nào sau đây đều có thể làm mềm nớc cứng tạm thời ?
A. NaOH, HCl, (NH
4
)
2
CO
3
C. Ba(OH)
2
, K
3
PO

4
, (NH
42
CO
3
B. Ca(OH)
2
, K
2
CO
3
, NaNO
3
D. H
2
SO
4
, HCl, NH
4
Cl
Câu 6: Cho dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na
2
CO
3
. Dung dịch sau
phản ứng có những chất tan nào ?
A. NaCl và HCl d nếu a/b > 1 C. Chỉ có NaHCO
3
nếu a/b = 1
B. NaHCO

3
và NaCl nếu 1 < a/b <2
D. Chỉ có NaCl nếu a/b 2
Câu 7: Tính chất hoá học đặc trng của hợp chất sắt III là:
A. Tính oxi hoá C. Tính oxi hoá và phản ứng trao đổi ion
B. Tính khử D. Phản ứng trao đổi ion với dung dịch kiềm
Câu 8: Phản ứng nào sau đây không đúng ?
Fe + Fe(SO
4
)
3
FeSO
4
(1)
FeSO
4
+ SO
2
+ H
2
O Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
SO
4

(2)
FeCO
3
+ O
2


0
t
Fe
2
O
3
+ CO
2
(3)
H
2
S + Fe
2
(SO
4
)
3
S + FeSO
4
+ H
2
SO
4

(4)
A. Phản ứng 2 và 4 B. Phản ứng 3 C. Phản ứng 4 D. Phản ứng 2
Câu 9: Nguyên tắc điều chế kim loại kiềm là:
A. Điện phân NaOH nóng chảy C. Khử ion kim loại kiềm trong hợp chất
B. Điện phân NaCl nóng chảy D. Oxi hoá ion kim loại kiềm trong hợp chất
Câu 10: Chất nào sau đây có thể tạo kết tủa Al(OH)
3
từ dung dịch muối nhôm?
A. Dung dịch Na
2
CO
3
hoặc NaNO
3
C. CO
2
hoặc dung dịch HCl
B. Dung dịch NH
3
hoặc NH
4
Cl D. Dung dịch NH
3
hoặc Na
2
CO
3
Câu 11: Trong công nghiệp, sản xuất nhôm đi từ nguyên liệu thiên nhiên nào?
A. Khoáng chất cryolit C. Các loại đá chứa nhôm oxit
B. Quặng boxit D. Cao lanh

Câu 12: Trong bình kín chứa hỗn hợp X gồm N
2
và H
2
có tỷ khối đối với không khí là d
1
.
Nung bình một thời gian thu đợc hỗn hợp Y có tỉ khối đối với không khí là d
2
. Kết luận nào sau đây
đúng ?
A. d
2
> d
1
B. d
2
< d
1
C. d
2
= d
1
D. d
2
> 2d
1
Câu 13: pH của dung dịch H
2
SO

4
0,003M bằng bao nhiêu, nếu H
2
SO
4
điện ly hoàn toàn ?
A. 3,47 B. 2,22 C. 2,52 D. 3
Câu 14: Nguyên tử R có tổng số hạt gấp 3 lần số nơtron. Phát biêu nào sau đây không đúng ?
A. Số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện.
B. Tổng số hạt bằng 3/2 số khối.
C. Biết số nơtron suy ra đợc số thứ tự trong bảng HTTH.
D. Số khối của R là một số lẻ.
Câu 15: Khi cho a gam kim loại M phản ứng hết với dung dịch HCl và b gam M (b =
0,7816a) phản ứng hết với khí Cl
2
thì thu đợc lợng muối nh nhau. Có kết luận gì ?
A. Xác định đợc M là Fe C. Kim loại M có hoá trị thay đổi
B. Kim loại M có hoá trị không đổi D. Xác định đợc M là Cr

Câu 16: Để kết tủa hết ion SO
2
4
trong V
1
lít dung dịch A chứa HCl 0,05M và H
2
SO
4
0,02M
cần V

2
lít dung dịch B chứa NaOH 0,025M và Ba(OH)
2
0,005M. Dung dịch sau phản ứng có pH
bằng:
A. 12 B. 11 C. 2 D. 3
Câu 17: Nguyên tử R có 38 hạt mang điện và 20 hạt không mang điện, kí hiệu nào sau đây
đúng.
A.
R
20
19
B.
R
39
19
C.
R
40
20
D.
R
80
38
Câu 18: Chu kỳ 4 trong bảng tuần hoàn có bao nhiêu nguyên tố, số electron lớp ngoài cùng
biến đổi nh thế nào ?
A. 8 nguyên tố, số electron LNC: 1 8 C. 18 nguyên tố, số electron LNC: 1 18
B. 18 nguyên tố, số electron LNC: 1 8 D. 32 nguyên tố, số electron LNC: 1 8
Câu 19: Dãy ion nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự tăng dần tính khử ?
A.


<<< IBrClF
B.

<<< IClBrF
C.

<<< FClBrI
D.

<<< IBrFCl
Câu 20: Hỗn hợp khí nào sau đây có % thể tích mỗi khí khác % khối lợng?
A. C
2
H
6
, HCHO và NO B. N
2
,NO và NO
2
C. CO, N
2
và C
2
H
4
D. C
3
H
8

, CO
2
và N
2
O
Câu 21: Phản ứng nào sau đây không xảy ra ?
A. 3FeSO
4
+ AuCl
3
= FeCl
3
= Fe
2
(SO
4
)
3
+ A C. Ag + Fe
3+
= Ag
+
+ Fe
2+
B. H
2
+ CuSO
4
= Cu + H
2

SO
4
D. 2Al + 3Pb(NO
3
)
3
+ 3Pb
Câu 22: Nguyên tố M có 2 đồng vị. Biết số hạt mang điện của 2 đồng vị hơn kém nhau 1 hạt
và khối lợng nguyên tử trung bình của M là 24,31. Phần trăm số nguyên tử của động vị nặng là:
A. 69% B. 31% C. 3,1% D. 6,9%
Câu 23: Trong chu kỳ, từ trái sang phải bán kính nguyên tử tăng hay giảm, vì sao ?
A. Tăng vì số electron lớp ngoài cùng tăng, tơng tác đẩy giữa các electron tăng, lực hút giữa hạt nhân
với lớp ngoài cùng giảm.
B. Tăng vì điện tích hạt nhân tăng.
C. Không đổi vì số lớp electron nh nhau.
D. Giảm vì số electron lớp ngoài cùng và điện tích hạt nhân đều tăng, lực hút giữa hạt nhân với lớp
ngoài cùng tăng.
Câu 24: Cho 2,16g Al tan hết trong dung dịch HNO
3
d, thu đợc 0,336 lít (đktc) một chất khí
nguyên chất. Cô cạn dung dịch thu đợc 18,24g muối khan. Khí thu đợc là khí nào ?
A. N
2
O B. NO C. N
2
D. NO
2
Câu 25: Nhúng thanh kẽm có khối lợng 10g vào 125ml dung dịch chứa muối nitrat của kim
loại M có nồng độ 0,1M. Khi ion kim loại M bị khử hết thì khối lợng thanh kẽm thay đổi 17,75%.
Kim loại M là:

A. Ag B. Cu C. Pb D. Ni
Câu 26: Công thức C
n
H
2n+2
O biểu thị loại hợp chất nào ?
A. Rợu no B. Rợu no đơn chức hoặc ete no đơn chức
C. Rợu no đơn chức D. Andehit no đơn chức hoặc xeton no đơn chức
Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng sau:
A

A
1
+ NaOH d
X(C
9
H
10
O
2
)
B

+
1
A
B
1

B

2
(axit picric)
X có công thức cấu tạo nào sau đây ?

A. CH
3
-CH
2
-C
6
H
5
C. CH
3
-CH
2
COO -C
6
H
5
B. CH
3
- COO-C
6
H
4
-CH
3
D. H COO C
6

H
3
(CH
3
)
2
Câu 28: Cho 1,8g axit đơn chức A phản ứng hết với 40ml dung dịch KOH 1M thu đợc dung
dịch X. Cô cạn dung dịch X đợc 3,59g chất rắn. A là:
A. Axit acrylic B. Axit fomic C. Axit propionic D. Axit axetic
Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hoá:
A
+ NaOH d
X (este đơn chức)
B

B
1

B
2


A
X là chất nào sau đây để có thể thực hiện đợc sơ đồ trên ?
A. Vinylaxetat B. Iso-propyl propionat C.n-propyl propionat D. A, C đều đúng
Câu 30: Hợp chất X mạch hở, có công thức phan tử C
5
H
8
O

2
. Đun X với dung dịch NaOH thu
đợc muối Y và rợu Z, Y tác dụng với H
2
SO
4
tạo ra axit T mạch phân nhánh. Tên của X là:
A. Metyl acrylat B. Metyl metacrylat C. Metyl isobutyrat D. Etyl isobutyrat
Câu 31: Cho hydrocacbon X mạch hở tác dụng với dung dịch Br
2
theo tỷ lệ số mol 1 : 1 thu
đợc sản phẩm chứa 80% Brom về khối lợng. X thuộc dãy đồng đẳng nào ?
A. Ankađien B. Anken C. Ankin D. Ankin hoặc điolefin
Câu 32: Định nghĩa nào sau đây là định nghĩa đúng về gluxit?
A. Gluxit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức chứa nhóm cacboxyl và nhiều nhóm hyđroxyl.
B. Gluxit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức chứa nhóm cacbonyl và nhiều nhóm hyđroxyl.
C. Gluxit là loại hợp chất hữu cơ tạp chức chứa nhóm CHO và nhiều nhóm OH.
D. Gluxit là loại hợp chất hyđratcacbon.
Câu 33: X và Y là các axit cacbonxilic mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn a mol X hoặc Y đều thu
đợc 3a mol CO
2
và b mol H
2
O. Trung hoà p gam X cần lợng NaOH nhiều hơn so với lợng NaOH để
trung hoà p gam Y. Công thức cấu tạo của X và Y lần lợt là:
A. CH
2
(COOH)
2
và CH

2
= CH-COOH C. CH
3
-CH
2
-COOH và CH
2
= CH-COOH
B. CH
2
= CH COOH và CH
2
(COOH)
2
D. CH
2
= CH-COOH và CH
3
-CH
2
-COOH
Câu 34: Tỷ số nguyên tử C, H, O trong este X (X không chứa nhóm chức khác) là 4: 5 : 2.
Đun X với dung dịch NaOH thu đợc muối natriacrylat và rợu Y. Tên của Y là:
A. Rợu etylic C. Propanđi 1 ol, 1 hoặc propanđi 1 ol, 3
B. Etylenglycol D. Glyxeril
Câu 35: Cho bay hơi 1,99g hỗn hợp X gồm 2 rợu đơn chức ở 136,5
0
C và Iaatm thu đợc 1,68
lít hơi. Oxi hoá 3,98g hỗn hợp X bởi CuO thu đợc hỗn hợp 2 anđehit. Cho hỗn hợp anđehit tác dụng
với dung dịch AgNO

3
/NH
3
d thu đợc 30,24g Ag. Phần trăm khối lợng mỗi rợu trong X là:
A. 56,33% và 43,67% B.45,28% và 54,72% C. 66,67% và 33,33% D. 56,28% và 43,72%
Câu 36: Có 2 bình không nhãn đựng dầu bôi trơn máy và dầu thực vật. Có thể nhận biết 2
bình bằng cách nào sau đây ?
A. Lấy 2 mẫu thứ đun với dung dịch NaOH sau đó lấy sản phẩm thử phản ứng với Cu(OH)
2
.
B. Lấy 2 mẫu thử đem đốt, chất nào cháy đợc là dầu thực vật.
C. Lấy 2 mẫu thử đun với dung dịch NaOH sau đó lấy sản phẩm thử phản ứng tráng gơng.
D. Lấy 2 mẫu thử với thể tích nh nhau, mẫu nào có khối lợng lớn hơn là dầu bôi trơn.
Câu 37: Nhựa bakelit là loại nhựa có tính bền cơ học cao, nó là sản phẩm của phản ứng
trùng ngng giữa:

A. Phenol và anđehit fomic d C. Phenol và anđehit fomic theo tỉ số mol 1:1
B. Phenol d với anđehit fomic D. Hexametylen ddiamin và axit adipic
Câu 38: Công thức chung của một amino axit no mạch hở chứa 1 nhóm amino và 2 nhóm
cacboxyl là:
A. H
2
N C
n
H
2n
(COOH)
2
C. H
2

N C
n
H
2n-1
(COOH)
2
B. HOOC C
n
H
2n 1
- CH(NH
2
) COOH D. HOOC C
n
H
2n
- CH(NH
2
) COOH
Câu 39: Trong sơ đồ chuyển hoá sau, X là một hyđrocacbon, A và B là 2 đồng phân:
A
+ ddBr
2

X
B


CH
3

CHO

C
2
H
5
OH

CdddSOH
0
42
170,
Y
Công thức phân tử của X là:
A. C
2
H
2
B. C
2
H
4
C. C
3
H
6
D. C
4
H
8

Câu 40: 1,22g este đơn chức X tác dụng vừa đủ với 20ml dung dịch NaOH 1M tạo thành a
gam muối. Giá trị của a là:
A. 1,84g B. 2,02g C. 0,68g D. 1,16g
Câu 41: Hyđro hoá hoàn toàn anđehit đơn chức X mạch nhánh cần V lít H
2
, sản phẩm tạo
thành cho tác dụng hết với Na thu đợc 0,25V lít H
2
. Đốt cháy cũng lợng X nh trên cần 2,5 V lít O
2
.
Thể tích khí đo cùng điều kiện. Tên của A là:
A. 2-metyl butanal B. 2-metyl pentanal C. 2-metyl propenal D. 2-metyl propinal
Câu 42: Ba chất hữu cơ A, B, C có công thức phân tử lần lợt là C
3
H
8
O
2
, C
3
H
4
O
2
, C
3
H
6
O và

đều có phản ứng với Cu(OH)
2
. Chọn câu đúng ?
A. Có 2 chất phản ứng với natri C. Hợp chất B là axit acrylic
B. Có 1 chất phản ứng với NaOH D. Có thể B và C chứa cùng nhóm chức
Câu 43: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Thuỷ phân không hoàn toàn xenlulozơ thu đợc mantozơ.
B. Thuỷ phân hoàn toàn amilopectin thu đợc glucozơ.
C. Thuỷ phân hoàn toàn sacarozơ thu đợc glucozơ.
D. Thuỷ phân hoàn toàn mantozơ thu đợc glucozơ và fructozơ.
Câu 44: Hai hyđrocacbon A và B đồng phân. A phản ứng với dung dịch Ag
2
O/NH
3
tạo kết
tủa, B thu đợc khi phân huỷ cao su thiên nhiên. Hyđro hoá A và B đều thu đợc cùng một sản phẩm.
Tên của A và B là:
A. 3-metyl pentin -1 và 2 metyl butađien-1,3 C. 3-metyl butin -1 và isopren
B. 2 metyl butađien-1,3 và 3-metyl butin -1 D. 2-metyl butin -3 và butađien -1,3
Câu 45: Đun chất E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu đợc glyxerin và hỗn hợp X gồm 2 muối
của 2 axit đơn chức A và B. Biết 0,3mol X có khối lợng 23g. Công thức cấu tạo của A và B là:
A. H-COOH và CH
3
-COOH C. H-COOH và C
2
H
5
-COOH
B. H-COOH và CH
2

=CH- COOH D. CH
3
-COOH và CH
2
= CH-COOH

Câu 46: Từ este đơn chức E có sơ đồ chuyển hoá sau:

E + NaOH

0
t
Muối A + rợu B A + NaOH

0
,tCaO
H
2
+Na
2
CO
3
B

CdacSOH
0
42
170,
D (C
3

H
6
)

+
+ HOH ,
2
E
Công thức cấu tạo của E là:
A. H-COO-CH(CH
3
)-CH
3
C. CH
3
-COO-CH
2
-CH
2
-CH
3
B. H-COO-CH
2
-CH
2
-CH
3
D. A hoặc B đều đúng
Câu 47: Các hợp chất nào sau đây đều thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức?
A. Saccarozơ, glycocol, axit ađipic C. Axit glutamic, glyxin, anilin

B. Axit lactic, axit -amino bytyric, axit metacrylic
D. Axit glytamic, glutamic, glucozơ, alanin
Câu 48: Xenlulozơ trinitrat, tơ capron có công thức nào sau đây ?
A. [C
6
H
7
O
2
(ONO
2
)]
n
, [-HN-(CH
2
)
6
-NH-CO-]
n
.
B. [C
6
H
7
O
2
(ONO
2
)]
n

, [-HN-(CH
2
)
6
-NH-CO-(CH
2
)
4
-CO-]
n
.
C. [C
6
H
7
O
2
(ONO
2
)
3
]
n
, [-HN-(CH
2
)
6
-CO-]
n
.

D. [C
6
H
7
O
2
(OH)(ONO
2
)
2
]
n
, [-HN-(CH
2
)
6
-CO-]
n
Câu 49: Có các hydrocacbon lỏng: styren, toluen, benzen. Dùng một chất thử nào để nhận
biết ?
A. Dung dịch Brom B. KMnO
4
C. Dung dịch AG
2
O/NH
3
D. Cu(OH)
2
Câu 50: Để sản xuất 1 tấn cao su buna cần bao nhiêu lít cồn 98
0

? Biết hiệu suất chuyển hoá
etanol thành butađien -1,3 là 90%, khối lợng riêng của etanol là 0,8g/cm
3
.
A. 3081 lít B. 2957 lít C. 4536 lít D. 2563 lít


đề số 3
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Nguyên tử đợc cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, nơtron và electron.
B. Hạt nhân nguyên tử đợc cấu thành từ các hạt proton và nơtron.
C. Vỏ nguyên tử đợc cấu thành bởi các hạt electron.
D. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.
Câu 2: Trong số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10 hạt. Ký hiệu và vị trí
của R (chu kỳ, nhóm) trong bảng tuần hoàn là:
A. Na, chu kì 3, nhóm IA B. Mg, chu kì 3, nhóm IIAC. F, chu kì 2, nhóm VIIA D. Ne, chu kì 2, nhóm VIIIA
Câu 3: Các nguyên tố X (Z = 8), Y (Y = 16), T (Z = 19), G (Z = 20) có thể tạo đợc tối đa bao
nhiêu hợp chất ion và hợp chất cộng hoá trị chỉ gồm 2 nguyên tố ? (Chỉ xét các hợp chất đã học trong
chơng trình phổ thông).
A. Ba hợp chất ion và ba hợp chất cộng hoá trị C. Năm hợp chất ion và một hợp chất cộng hoá
trị
B. Hai hợp chất ion và bốn hợp chất cộng hoá trị D. Bốn hợp chất ion và hai hợp chất cộng hoá trị
Câu 4: Ion nào dới đây không có cấu hình electron của khí hiếm ?

A. Na
+
B. Fe
2+
C. Al
3+

D. Cl
-
Câu 5: Dãy chất nào dới đây đợc sắp xếp theo chiều tăng dần sự phân cực liên kết trong phân
tử ?
A. HCl, Cl
2
, NaCl B. NaCl, Cl
2
, HCl C. Cl
2
, HCl, NaCl D. Cl
2
, NaCl, HCl
Câu 6: Hãy chọn phơng án đúng:
Đồng có thể tác dụng với:
A. Dung dịch muối sắt (II) tạo thành muối đồng (II) và giải phóng sắt.
B. Dung dịch muối sắt (III) tạo thành muối đồng (II) và giải phóng sắt.
C. Dung dịch muối sắt (III) tạo thành muối đồng (II) và muối sắt (II).
D. Không thể tác dụng với dung dịch muối sắt (III).
Câu 7: Cho phản ứng sau: Mg + HNO
3
Mg(NO
3
)
2
+ NO + NO
2
+ H
2
O.

Nếu tỉ lệ số mol giữa NO và NO
2
là 2 : 1 thì hệ số cân bằng của HNO
3
trong phơng trình hoá học
là:
A. 12 B. 30 C. 18 D. 20
Câu 8: Để m gam phoi bào sắt (A) ngoài không khí, sau một thời gian biến thành hỗn hợp
(B) có khối lợng 12 gam gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
. Cho B tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO
3
thấy giải phóng ra 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m là bao nhiêu ?
A. 11,8 gam B. 10,8 gam C. 9,8 gam D. 8,8 gam
Câu 9: Cho các chất dới đây: H
2
O, HCl, NaOH, NaCl, CH
3
COOH, CuSO
4
. Các chất điện ly yếu là:
A. H
2
O, CH

3
COOH, CuSO
4
C. H
2
O, CH
3
COOH
B. CH
3
COOH, CuSO
4
D. H
2
O, NaCl, CH
3
COOH, CuSO
4

Câu 10: Theo thuyết axit bazơ của Bronstet, ion Al
3+
trong nớc có tính chất
A. axit B. lỡng tính C. bazơ D. trung tính
Câu 11: Cho phản ứng: 2NO
2
+ 2NaOH NaNO
2
+ NaNO
3
+ H

2
O
Hấp thụ hết x mol NO
2
vào dung dịch chứa x mol NaOH thì dung dịch thu đợc có giá trị.
A. pH = 7 B. pH > 7 C. pH = 0 D. pH < 7
Câu 12: Cho dung dịch chứa x gam Ba(OH)
2
vào dung dịch chứa x gam HCl. Dung dịch thu
đợc sau phản ứng có môi trờng:
A. axit B. trung tính C. bazơ D. không xác định đợc
Câu 13: Hãy chỉ ra mệnh đề không chính xác:
A. Tất cả các muối AgX (X là halogen) đều không tan.
B. Tất cả hiđro halogenua đều tồn tại thể khí, ở điều kiện thờng.
C. Tất cả hiđro halogenua khi tan vào nớc đều tạo thành dung dịch axit.
D. Các halogen (từ F
2
đến I
2
) tác dụng trực tiếp với hầu hết các kim loại.
Câu 14: Phản ứng nào dới đây viết không đúng ?
A. Cl
2
+ Ca(OH)
2
CaOCl
2
+ H
2
O

C. Cl
2
+ 2KOH

thuongt
0
KCl + KClO + H
2
O
B. 2KClO
3


2
0
,MnOt
2KCl + 3O
2
D. 3Cl
2
+ 6KOH
loãng


thuongt
0
5KCl + KClO
3
+
3H

2
O
Câu 15: Có 5 gói bột màu tơng tự nhau là của các chất CuO, FeO, MnO
2
, Ag
2
O, (Fe + FeO).
Có thể dùng dung dịch nào trong các dung dịch dới đây để phân biệt các chất trên ?
A. HNO
3
B. AgNO
3
C. HCl D. Ba(OH)
2

Câu 16: Phơng trình hoá học nào dới đây thờng dùng để điều chế SO
2
trong phòng thí
nghiệm ?
A. 4FeS
2
+ 11O
2


0
t
2Fe
2
O

3
+ 8SO
2
C. 2H
2
S + 3O
2
2SO
2
+ 2H
2
O
B. S + O
2

0
t
SO
2
D. Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
Na
2
SO

4
+ H
2
O + SO
2
Câu 17: Các khí sinh ra khi cho saccarozơ vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng, d gồm:
A. H
2
S và CO
2
B. H
2
S và SO
2
C. SO
3
và CO
2
D. SO
2
và CO
2
Câu 18: Axit sunfuric đặc thờng đợc dùng để làm khô các chất khí ẩm. Khí nào dới đây có
thể đợc làm khô nhờ axit sunfuric đặc ?
A. Khí CO
2

B. Khí H
2
S C. Khí NH
3
D. Khí SO
3
Câu 19: HNO
3
loãng không thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào dới đây?
A. Fe B. Fe(OH)
2
C. FeO D. Fe
2
O
3
Câu 20: Để nhận biết ion

3
NO
ngời ta thờng dùng Cu và dung dịch H
2
SO
4
loãng và đun
nóng, bởi vì:
A. Phản ứng tạo ra dung dịch có màu xanh và khí không mùi làm xanh giấy quỳ ẩm.
B. Phản ứng tạo ra dung dịch có màu vàng nhạt.
C. Phản ứng tạo ra kết tủa màu xanh.
D. Phản ứng tạo dung dịch có màu xanh và khí không màu hoá nâu trong không khí.
Câu 21: Nung nóng hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp NaNO

3
, Cu(NO
3
)
2
. Hỗn hợp khí thoát ra đ-
ợc dẫn vào nớc d thì thấy có 1,12 lít khí (đktc) không bị hấp thụ (lợng O
2
hoà tan không đáng kể).
Khối lợng Cu(NO
3
)
2
trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 28,2 gam B. 8,6 gam C. 4,4 gam D. 18,8 gam
Câu 22: Cho các kim loại Cu, Al, Fe, Au, Ag. Dãy gồm các kim loại đợc sắp xếp theo chiều
tăng dần tính dẫn điện của kim loại (từ trái sang phải) là:
A. Fe, Au, Al, Cu, Ag B. Fe, Al, Cu, Au, Ag C. Fe, Al, Cu, Ag, Au D. Al, Fe, Au, Ag, Cu
Câu 23: Phát biểu nào dới đây không đúng về bản chất quá trình hoá học ở điện cực trong
khi điện phân:
A. Anion nhờng electron ở anot C. Sự oxi hoá xảy ra ở anot
B. Cation nhận electron ở catôt D. Sự oxi hoá xảy ra ở catôt
Câu 24: Từ phơng trình ion thu gọn sau: Cu + 2Ag
+
Cu
2+
+ 2Ag. Kết luận nào dới đây không đúng
?
A. Cu
2+

có tính oxi hoá mạnh hơn Ag
+
C. Ag
+
có tính oxi hoá mạnh hơn Cu
2+
B. Cu

có tính khử mạnh hơn Ag D. Cu

bị oxi hoá bởi ion Ag
+
Câu 25: Cho một ít bột Fe vào dung dịch AgNO
3
d, sau khi kết thúc thí nghiệm thu đợc dung
dịch X gồm:
A. Fe(NO
3
)
2
, H
2
O C. Fe(NO
3
)
3
, AgNO
3
d
B. Fe(NO

3
)
2
, AgNO
3
d D. Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
Câu 26: Chia m gam hỗn hợp một muối clorua kim loại kiềm và BaCl
2
thành hai phần bằng
nhau:
- Phần 1: Hoà tan hết vào nớc rồi cho tác dụng với dung dịch AgNO
3
d thu đợc 8,61 gam kết tủa.
- Phần 2: Đem điện phân nóng chảy hoàn toàn thu đợc V lít khí ở anôt (đktc). Giá trị của V
là:
A. 6,72 lít B. 0,672 lít C. 1,334 lít D. 3,44 lít
Câu 27: Ngâm một đinh sắt sạch trong 200ml dung dịch CuSO
4
. Sau khi phản ứng kết thúc,
lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch rửa sạch nhẹ bằng nớc cất và sấy khô rồi đem cân thấy khối lợng đinh
sắt tăng 0,8 gam so với ban đầu. Nồng độ mol của dung dịch CuSO
4
đã dùng là giá trị nào dới đây ?

A. 0,05M B. 0,0625M C. 0,050M D. 0,625M

Câu 28: Criolit có công thức phân tử là Na
3
AlF
6
đợc thêm vào Al
2
O
3
trong quá trình điện
phân Al
2
O
3
nóng chảy để sản xuất nhôm vì lý do chính là:
A. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al
2
O
3
, cho phép điện phân ở nhiệt độ thấp, giúp tiết kiệm năng l-
ợng.
B. Làm tăng độ dẫn điện của Al
2
O
3
nóng chảy.
C. Tạo một lớp ngăn cách để bảo vệ nhôm nóng chảy khỏi bị oxi hoá.
D. Bảo vệ điện cực khỏi bị ăn mòn.
Câu 29: X, Y, Z là các hợp chất vô cơ của một kim loại, khi đốt nóng ở nhiệt độ cao đều cho

ngọn lửa màu vàng. X tác dụng với Y thành Z. Nung nóng Y ở nhiệt độ cao thu đợc Z, hơi nớc và khí
E. Biết E là hợp chất của cacbon, E tác dụng với X cho Y hoặc Z, X, Y, Z, E lần lợt là các chất nào d-
ới đây ?
A. NaOH, Na
2
CO
3
, NaHCO
3
, CO
2
C. KOH, KHCO
3
, CO
2
, K
2
CO
3
B. NaOH, NaHCO
3
, Na
2
CO
3
, CO
2
D. NaOH, Na
2
CO

3
, CO
2
, NaHCO
3
Câu 30: Hoà tan hoàn toàn 23,8 gam hỗn hợp một muối cacbonat của kim loại hoá trị I và
một muối cacbonat của kim loại hoá trị II bằng dung dịch HCl thấy thoát ra 4,48 lít khí CO
2
(đktc).
Cô cạn dung dịch thu đợc sau phản ứng thì khối lợng muối khan thu đợc là bao nhiêu ?
A. 26,0 gam B. 28,0 gam C. 26,8 gam D. 28,6 gam
Câu 31: Trộn 0,8 gam bột nhôm với bột sắt Fe
2
O
3
và CuO rồi đốt nóng để tiến hành phản ứng
nhiệt nhôm thu đợc hỗn hợp A. Hoà tan hoàn toàn A trong dung dịch HNO
3
đun nóng thu đợc V lít
khí NO (sản phẩm khử duy nhất) ở đktc. Giá trị của V là:
A. 0,224 lít B. 0,672 lít C. 2,24 lít D. 6,72 lít
Câu 32: Hiđrocacbon A có công thức đơn giản nhất là C
2
H
5
. Công thức phân tử của A là:
A. C
4
H
10

B. C
6
H
15
C. C
8
H
20
D. C
5
H
5
Câu 33: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo, mạch hở có công thức phân tử C
5
H
8
tác dụng với
H
2
d (Ni t
0
) thu đợc sản phẩm là: isopentan ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 34: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C
4
H
10
O. Số lợng các đồng phân của X có phản
ứng với Na là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7

Câu 35: Có bao nhiêu đồng phân có cùng công thức phân tử C
5
H
12
O khi oxi hoá bằng CuO
(t
0
) tạo sản phẩm có phản ứng tráng gơng ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 36: Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C
8
H
10
O tác dụng đợc
với Na, không tác dụng với NaOH và không làm mất màu dung dịch Br
2
?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 37: X là ancol no, đa chức, mạch hở. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol X cần 3,5mol O
2
.
Vậy công thức của X là:
A. C
3
H
6
(OH)
2
B. C
3

H
5
(OH)
3
C. C
4
H
7
(OH)
3
D. C
2
H
4
(OH)
2
Câu 38: Đun 132,8 gam hỗn hợp 3 rợu no, đơn chức với H
2
SO
4
đặc ở 140
0
C thu đợc hỗn hợp các
ete có số mol bằng nhau và có khối lợng là 111,2gam. Số mol của mỗi ete trong hỗn hợp là giá trị nào sau
đây.
A. 0,1mol B. 0,2mol C. 0,3mol D. 0,4mol
Câu 39: Thuỷ phân este E có công thức phân tử C
4
H
8

O
2
(có mặt H
2
SO
4
loãng) thu đợc 2 sản
phẩm hữu cơ X, Y (chỉ chứa các nguyên tố C, H, O). Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một
phản ứng duy nhất. Tên gọi của X là:
A. axit axetic B. axit fomic C. ancol etylic D. etyl axetat
Câu 40: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCOOH và 0,2 mol HCHO tác dụng với dung dịch
AgNO
3
trong NH
3
thì khối lợng Ag thu đợc là bao nhiêu ?

A. 108 gam B. 10,8 gam C. 216 gam D. 64,8 gam
Câu 41: Thuỷ phân este X trong môi trờng kiềm thu đợc rợu etylic. Biết khối lợng phân tử r-
ợu bằng 62,16% khối lợng phân tử của este. X có công thức cấu tạo là:
A. HCOOCH
3
B. HCOOC
2
H
5
C. CH
3
COOC
2

H
5
D. CH
3
COOCH
3
Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức mạch hở. Sản phẩm cháy đợc
dẫn vào bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
d thấy khối lợng bình tăng 12,4 gam. Khối lợng kết tủa tạo ra là:
A. 12,4 gam B. 10 gam C. 20 gam D. 28,183 gam
Câu 43: Đun nóng ancol no, đơn chức A với hỗn hợp KBr và H
2
SO
4
đặc thu đợc chất ữu cơ Y
(chứa C, H, Br), trong đó Br chiếm 73,4% về khối lợng. Công thức phân tử của X là:
A. CH
3
OH B. C
2
H
5
OH C. C
3
H
7
OH D. C
4
H

9
OH
Câu 44: Nguyên tử nguyên tố X tạo ion X
-
. Tổng số hạt (p, n, e) trong X
-
bằng 115. X là
nguyên tố nào dới đây ?
A.
34
Se B.
32
Ge C.
33
As D.
35
Br
Câu 45

: Đốt cháy 6 gam este X thu đợc 4,48 lít CO
2
(đktc) và 3,6 gam H
2
O. X có công
thức phân tử là:
A. C
5
H
10
O

2
B. C
4
H
8
O
2
C. C
3
H
6
O
2
D. C
2
H
4
O
2
Câu 46: Một anđehit no, mạch hở, không phân nhánh có công thức thực nghiệm là (C
2
H
3
O)
n
.
Công thức phân tử của X là:
A. C
2
H

3
O B. C
4
H
6
O
2
C. C
6
H
9
O
3
D. C
8
H
12
O
4
Câu 47: Dung dịch FeSO
4
có lẫn tạp chất CuSO
4
. Có thể dùng chất nào dới đây để có thể loại
bỏ đợc tạp chất ?
A. Bột Fe d B. Bột Cu d C. Bột Al d D. Na d
Câu 48: Hoà tan hoàn toàn 104,25 gam hỗn hợp X gồm NaCl và NaI vào nớc đợc dung dịch
A. Sục khí Cl
2
d vào dung dịch A. Kết thúc thí nghiệm, cô cạn dung dịch thu đợc 58,5g muối khan.

Khối lợng NaCl có trong hỗn hợp X là:
A. 29,25 gam B. 58,5 gam C. 17,55 gam D. 23,4 gam
Câu 49: Chỉ dùng hoá chất nào dới đây để phân biệt hai đồng phân khác chức có cùng công
thức phân tử C
3
H
8
O ?
A. Al B. Cu(OH)
2
C. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
D. CuO
Câu 50: Polime có tên là polipropilen có cấu tạo mạch nh sau:
- CH
2
CH CH
2
CH CH
2
CH CH
2
CH CH
2
-
CH
3
CH

3
CH
3
CH
3
Công thức chung của polime đó là:
A. ( - CH
2
- )
n
B. ( - CH
2
- CH - )
n
CH
3
C. ( - CH
2
- CH - CH
2
-)
n
CH
3
D. ( - CH
2
- CH - CH
2
CH CH
2

-)
n
CH
3
CH
3

Đề 4
Câu 1: Hoà tan 9,14 gam hợp kim Cu, Mg, Al bằng một lợng vừa đủ dung dịch HCl thu đợc
7,84 lít khí X (đktc) và 2,54 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Lọc bỏ chất rắn Y, cô cạn cẩn thận dung
dịch Z thu đợc lợng muối khan là:
A. 31,45 gam B. 33,99 gam C. 19,025 gam D. 56, 3 gam
Câu 2: Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO
3
rất loãng thì thu đợc hỗn hợp gồm
0,015 mol khí N
2
O và 0,01 mol khí NO (phản ứng không tạo NH
4
NO
3
). Giá trị của m là:
A. 13,5 gam B. 1,35 gam C. 0,81 gam D. 8,1 gam
Câu 3: Hợp chất hữu cơ X, mạch hở (chứa C, H, N), trong đó nitơ chiếm 23,73% về khối l-
ợng. Biết X tác dụng với HCl với tỉ lệ số mol n
X
: n
HCl
= 1 : 1. Công thức phân tử của X là:
A. C

2
H
7
N B. C
3
H
7
N C. C
3
H
9
N D. C
4
H
11
N
Câu 4: Đốt cháy 6 gam este X thu đợc 4,48 lít CO
2
(đktc) và 3,6 gam H
2
O. X có công thức
phân tử nào dới đây ?
A. C
5
H
5
O
10
B. C
4

H
8
O
2
C. C
3
H
6
O
2
D. C
2
H
4
O
2
Câu 5: Cho hai muối X, Y thoả mãn điều kiện sau:
A. X + Y không xảy ra phản ứng C. Y + Cu không xảy ra phản ứng
B. X + Cu không xảy ra phản ứng D. X + Y + Cu xảy ra phản ứng
X, Y là muối nào dới đây ?
A. NaNO
3
và NaHCO
3
C. Fe(NO
3
)
3
và NaHSO
4

B. NaNO
3
và NaHSO
4
D. Mg(NO
3
)
2
và KNO
3
Câu 6: Cho hỗn hợp Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl d thu đợc 2,24 lít hỗn hợp khí ở
điều kiện tiêu chuẩn. Hỗn hợp khí này có tỉ khối so với hiđro là 9. Thành phần % theo số mol của
hỗn hợp Fe và FeS ban đầu lần lợt là:
A. 40% và 60% B. 50% và 50% C. 35% và 65% D. 45% và 55%
Câu 7: Cho m gam Cu phản ứng hết với dung dịch HNO
3
thu đợc 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí
NO và NO
2
có khối lợng là:
A. 26,6 gam B. 16 gam C. 2,56 gam D. 8 gam
Câu 8: Phát biểu nào dới đây không đúng về bản chất quá trình hoá học ở điện cực trong khi
điện phân ?
A. Anion nhờng electron ở anot C. Sự oxi hoá xảy ra ở anot
B. Cation nhận electron ở catôt D. Sự oxi hoá xảy ra ở catôt
Câu 9: Hai este A, B là dẫn xuất của bezen có công thức phân tử là C
9
H
8
O

2
. A và B đều cộng
hợp với Brom theo tỉ lệ mol là 1 : 1. A tác dụng với dung dịch NaOH cho một muối và một anđehit. B
tác dụng với dung dịch NaOH d cho 2 muois và nớc, các muối đều có phân tử khối lớn hơn phân tử
khối của CH
3
COOONa. Công thức cấu tạo của A và B lần lợt là các chất nào dới đây ?
A. HOOC C
6
H
4
- CH = CH
2
và CH
2
=CH- COOC
6
H
5
B. C
6
H
5
COOH = CH
2
và C
6
H
5
- CH = CH COOH.

C. HCOOC
6
H
4
CH=CH
2
và HCOOCH = CH C
6
H
5
D. C
6
H
5
COOCH = CH
2
và CH
2
=CH COOC
6
H
5
Câu 10: Hỗn hợp X gồm A và B đứng trớc H trong dãy điện hoá và có hoá trị không đổi
trong các hợp chất. Chia m gam X thành hai phần bằng hau:
- Phần 1: Hoà tan hoàn toàn trong dung dịch chứa axit HCl và H
2
SO
4
loãng tạo ra 3,36 lít khí H
2

.
- Phần 2: Tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 thu đợc V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất).
Biết các thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của V là:
A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít

Câu 11: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,4 mol FeO và 0,1 mol Fe
2
O
3
vào dung dịch
HNO
3
loãng, d thu đợc dung dịch A và khí B không màu, hoá nâu trong không khí. Dung dịch A cho
tác dụng với dung dịch NaOH d thu đợc kết tủa. Lấy toàn bộ kết tủa nung trong không khí đến khối
lợng không đổi thu đợc chất rắn có khối lợng là:
A. 23,0 gam B. 32,0 gam C. 16,0 gam D. 48,0 gam
Câu 12: Thuỷ phân C
4
H
6
O
2
trong môi trờng axit thu đợc hỗn hợp hai chất đều có phản ứng
tráng gơng. Công thức cấu tạo của C
4
H
6
O
2
là:

A. H
3
C C O CH = CH
2
O
B. H C O CH
2
- CH = CH
2
O
C. H C O CH = CH CH
3
O
D. H
2
C = HC C O CH
3
O
Câu 13: Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam Cu bằng dung dịch HNO
3
, toàn bộ lợng khí NO thu đợc
đem oxi hoá thành NO
2
rồi chuyển hết thành HNO
3
. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia vào quá trình
trên là giá trị nào dới đây ?
A. 1,68 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
Câu 14: Cho khí CO đi qua ống sứ chứa 16 gam Fe
2

O
3
đun nóng, sau phản ứng thu đợc hỗn
hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
. Hoà tan hoàn toàn X bằng H
2
SO
4
đặc, nóng thu đợc dung dịch
Y. Cô cạn dung dịch Y, lợng muối khan thu đợc là:
A. 20 gam B. 32 gam C. 40 gam D. 48 gam
Câu 15: Thuỷ phân C
4
H
6
O
2
trong môi trờng axit thu đợc hỗn hợp hai chất đều có phản ứng
tráng gơng. Công thức cấu tạo của C
4
H
6
O

2
là:
A. H
3
C C O CH = CH
2
C. H C O CH = CH CH
3
O O
B. H C O CH
2
- CH = CH
2
D. H
2
C = HC C O CH
3
O O
Câu 16: Có 4 dung dịch không màu đựng trong 4 lọ mất nhãn: NaCl, MgCl
2
, AlCl
3
, FeCl
2
. Có
thẻ dùng kim loại nào dới đây để phân biệt 4 dung dịch trên (không đợc sử dụng thêm thuốc thử
khác) ?
A. Na B. Al C. Fe D. Ag
Câu 17: Trong phòng thí nghiệm, khí CO
2

đợc điều chế từ CaCO
3
và dung dịch HCl thờng bị
lẫn khí hiđro clorua và hơi nớc. Để đun đợc CO
2
gần nh tinh khiết ngời ta dẫn hỗn hợp khí lần lợt
qua hai bình đựng các dung dịch nào trong các dung dịch dới đây.
A. NaOH, H
2
SO
4
đặc B. NaHCO
3
, H
2
SO
4

đặc
C. Na
2
CO
3
, NaCl D. H
2
SO
4
đặc, Na
2
CO

3
Câu 18: Cho khí CO đi qua ống sứ chứa 16 gam Fe
2
O
3
đun nóng, sau phản ứng thu đợc hỗn
hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
. Hoà tan hoàn toàn X bằng H
2
SO
4
đặc nóng thu đợc dung dịch
Y. Cô cạn dung dịch Y, lợng muối khan thu đợc là:
A. 20 gam B. 32 gam C. 40 gam D. 48 gam
Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng sau:

Toluen
1:1
,
2

+ asCl
X


+
0
,tNaOH
Y

+
0
,tCuO
Z

33
/ NHddA gNO
T
Biết X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ và là những sản phẩm chính. Công thức cấu tạo đúng
nhất của T là:
A. C
6
H
5
-COOH C. C
6
H
5
-COONH
4
B. CH
3
-C
6

H
4
-COONH
4
D.p HOOC C
6
H
4
COONH
4
Câu 20: Theo định nghĩa axit bazơs của Bronstet, các chất và ion thuộc dãy nào dới đây là
lỡng tính ?
A. CO
2
3
, CH
3
COO
-
C. NH
+
4
, HCO

3
, CH
3
COO
-
B. ZnO, Al

2
O
3
, HSO

4
, NH
+
4
D. ZbO, Al
2
O
3
, HCO

3
, H
2
O
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp hai axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp thu đ-
ợc 3,36 lít CO
2
(đktc) và 2,7 gam H
2
O. Số mol của mỗi axit lần lợt là:
A. 0,05 mool và 0,05mol C. 0,04 mool và 0,06mol
B. 0,045 mool và 0,055mol D. 0,06 mool và 0,04mol
Câu 22: Cho các ion kim loại sau: Fe
3+
, Fe

2+
, Zn
2+
, Ni
2+
, H
+
, Ag
+
. Chiều tăng dần tính oxi hoá
của các ion là:
A. Zn
2+
, Fe
2+
, H
+
, Fe
3+
, Ag
+
C. Zn
2+
, Fe
2+
, Ni
2+
, H
+
, Ag

+
, Fe
3+

B. Zn
2+
, Fe
2+
, Ni
2+
, H
+
, Fe
3+
, Ag
+
D. Fe
2+
, Zn
2+
, Ni
2+
, H
+
, Fe
3+
, Ag
+

Câu 23: Hoà tan 25 gam CuSO

4
.5H
2
O vào nớc cất đợc 500ml dung dịch A. Giá trị gần đúng
pH và nồng độ mol của dung dịch A là:
A. pH = 7; [CuSO
4
] = 0,20M C. pH < 7; [CuSO
4
] = 0,20M
B. pH > 7; [CuSO
4
] = 0,3125M D. pH > 7; [CuSO
4
] = 0,20M
Câu 24: Tỷ lệ số nguyên tử của 2 đồng vị A và B trong tự nhiên của một nguyên tố X là 27 :
23. Trong đó đồng vị A có 35 proton và 44 nơtron, đồng vị B có nhều hơn đồng vị A là 2 nơtron.
Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là giá trị nào dới đây ?
A. 79,92 B. 81,86 C. 80,01 D. 76,35

Câu 25: Chất hữu cơ X mạch hở, tồn tại ở dạng trans có công thức phân tử C
4
H
8
O, X làm mất
màu dung dịch Br
2
và tác dụng với Na giải phóng khí H
2
. X ứng với công thức phân tử nào sau đây ?

A. CH
2
= CH CH
2
CH
2
- OH C. CH
2
= C(CH
3
) CH
2
OH
B. CH
3
CH = CH - CH
2
- OH D. CH
3
CH
2
CH = CH OH
Câu 26: Khi pha loãng dung dịch CH
3
COOH 1M thành dung dịch CH
3
COOH 0,5M thì:
A. Độ điện ly tăng B. Độ điện ly giảm C. Độ điện ly không đổi D. Độ điện ly tăng 2 lần
Câu 27: Anion X
2-

có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 1s
2
3p
6
. Tổng số electron ở lớp vỏ
của X
2-
là bao nhiêu ?
A. 18 B. 16 C. 9 D. 20
Câu 28: Cho 7,28 gam kim loại M tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, sau phản ứng thu
đợc 2,912 lít khí H
2
ở 27,3
0
C; 1,1 atm. M là kim loại nào dới đây ?
A. Zn B. Mg C. Fe D. Al
Câu 29: Khi đốt cháy polime X chỉ thu đợc khí CO
2
và hơi nớc với tỉ lệ số mol tơng ứng là
1 : 1. X là polime nào dới đây ?
A. Polipropilen (PP) B. Tinh bột C. Poli(vinyl clorua) (PVC) D. Polistiren (PS)
Câu 30: Ancol X mạch hở có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm chức. Cho 9,3 gam ancol X
tác dung với Na d thu đợc 3,36 lít khí. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH
3
OH B. CH
2
OHCHOHCH
2
OH C. CH

2
OHCH
2
OH D. C
2
H
5
OH
Câu 31: Trong một chu kỳ, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
A. Bán kính nguyên tử giảm dần, tính kim loại tăng dần.
B. Bán kính nguyên tử giảm dần, tính phi kim tăng dần.

C. Bán kính nguyên tử tăng dần, tính phi kim tăng dần.
D. Bán kính nguyên tử tăng dần, tính phi kim giảm dần.
Câu 32: Đốt cháy hai hiđrocacbon là đồng đẳng liên tiếp của nhau ta thu đợc 6,43 gam nớc
và 9,8 gam CO
2
. Công thức phan tử của hai hiđrocacbon đó là:
A. C
2
H
4
và C
3
H
6
B. CH
4
và C
2

H
6
C. C
2
H
6
và C
3
H
8
D. Tất cả đều sai
Câu 33: Chỉ dùng một thuốc thử nào dới đây để phân biệt đợc etanal (anđehit axetic),
propan- 2 on (axeton) và pent 1 in (pentin-1)?
A. Dung dịch Brom C. Dung dịch Na
2
CO
3
B. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
d D. H
2
(Ni, t
0
)
Câu 34: Cho phản ứng sau: FeS + H
2
SO
4

Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
Hệ số cân bằng của H
2
SO
4
trong phơng trình hoá học là:
A. 8 B. 10 C. 12 D. 4
Câu 35: Trong các phơng pháp làm mềm nớc, phơng pháp chỉ khử đợc độ cứng tạm thời của
nớc là:
A. Phơng pháp hoá học (sử dụng Na
2
CO
3
, Na
3
PO
4
)
B. Đun nóng nớc cứng.
C. Phơng pháp lọc.

D. Phơng pháp trao đổi ion.
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin bậc một, mạch hở, no, đơn chức, kế tiếp nhau
trong cùng dãy đồng đẳng thu đợc CO
2
và H
2
O với tỉ lệ số mol
2:1:
22
=
OHCO
nn
. Hai amin có công
thức phân tử lần lợt là:
A. CH
3
NH
2
và C
2
H
5
NH
2
C. C
3
H
7
NH
2

và C
4
H
9
NH
2
B. C
2
H
5
NH
2
và C
3
H
7
NH
2
D. C
4
H
9
NH
2
và C
5
H
11
NH
2

Câu 37: Điện phân 1 lít dung dịch NaCl d với điện cực trở, màng ngăn xốp tới khi dung dịch
thu đợc có pH = 12 (coi lợng Cl
2
tan và tác dụng với H
2
O không đáng kể, thể tích dung dịch thay đổi
không đáng kể), thì thể tích khsi thoát ra ở anot (đktc) là bao nhiêu ?
A. 1,12 lít B. 0,224 lít C. 0,112 lít D. 0,336 lít
Câu 38: Khi đốt cháy hoàn toàn một este X cho
OHCO
nn
22
=
. Thuỷ phân hoàn toàn 6,0 gam
este cần vừa đủ dung dịch chứa 0,1 mol NaOH. Công thức phân tử của este là:
A. C
2
H
4
O
2
B. C
3
H
6
O
2
C. C
4
H

8
O
2
D. C
5
H
10
O
2
Câu 39: Đun nóng 27,40 gam CH
3
CHBrCH
2
CH
3
với KOH d trong C
2
H
5
OH, sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu đợc hỗn hợp khí X gồm hai olefin trong đó sản phẩm chính chiếm 20%.
Đốt cháy hoàn toàn X thu đợc bao nhiêu lít (đktc)?
A. 4,48 lít B. 8,96 lít C. 11,20 lít D. 17,92 lít
Câu 40: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của amin có công thức phân tử C
3
H
9
N?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 41: Cho dãy chuyển hoá sau:

CH
3
CH
2
CHOHCH
3

FE
ddBrCddSOH

)(170,
2
0
42
Biết E, F là sản phẩm chính, các chất phản ứng với nhau theo tỷ lệ 1: 1 về số mol. Công thức
cấu tạo của E và F lần lợt là cặp chất trong dãy nào sau đây?
A. CH
3
CH
2
CH = CH
2
, CH
3
CH
2
BrCH
2
Br C. CH
3

CH

= CHCH
3
, CH
3
CH
2
CBr
2
CH
3
B. CH
3
CH

= CHCH
3
, CH
3
CHBrCHBrCH
3
D. CH
3
CH
2
= CH
2
, CH
2

BrCCH
2
CH = CH
2
Câu 42: Phân tử khối trung bình của PVC là 750.000. Hệ số polime hoá của PVC là:
A. 12.000 B. 15.000 C. 24.000 D. 25.000

Câu 43 : Oxi hoá 2,2 gam một anđehit đơn chức X thu đợc 3 gam axit tơng ứng (hiệu suất
phản ứng bằng 100%). X có công thức cấu tạo nào dới đây ?
A. CH
3
CHO B. C
2
H
5
CHO C. CH
3
CH(CH
3
)CHO D. CH
3
CH
2
CH
2
CHO
Câu 44: Cho dung dịch chứa a mol Ca(HCO
3
)
2

vào dung dịch chứa a mol Ca(HSO
4
)
2
. Hiện t-
ợng quan sát đợc.
A. Sủi bọt khí C. Sủi bọt khí và vẩn đục
B. Vẩn đục D. Vẩn đục, sau đó trong trở lại
Câu 45: Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hoà 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH
0,1M và Ba(OH)
2
0,1M là:
A. 100ml B. 150 ml C. 200 ml D. 250 ml
Câu 46: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít SO
2
(đktc) bằng 0,3 mol NaOH. Khối lợng muối khan
thu đợc là:
A. 20,8 gam B. 23,0 gam C. 31,2 gam D. 18,9 gam
Câu 47: Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
cần 2,24 lít CO (ở đktc).
Khối lợng sắt thu đợc là:
A. 5,6 gam B. 6,72 gam C. 16,0 gam D. 11,2 gam
Câu 48: Cho hỗn hợp X gồm hai anđehit là đồng đẳng kế tiếp tác dụng hết với H
2
d (Ni, t
0
)

thu đợc hỗn hợp hai ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai ancol này thu đợc 11 gam CO
2
và 6,3 gam H
2
O. Công thức của hai anđehit là:
A. C
2
H
3
CHO, C
3
H
5
CHO C. C
2
H
5
CHO, C
4
H
7
CHO
B. C
2
H
5
CHO, C
3
H
7

CHO D. CH
3
CHO, C
2
H
5
CHO
Câu 49: Etilen có lẫn các tạp chất SO
2
, CO
2
, hơi nớc. Có thể loại bỏ tạp chất bằng cách nào
dới đây ?
A. Dẫn hỗn hợp đi qua bình đựng dung dịch Brom d.
B. Dẫn hỗn hợp qua bình đựng dung dịch natrri clorua d.
C. Dẫn hỗn hợp lần lợt qua bình đựng dung dịch NaOH d và bình đựng CaO.
D. Dẫn hỗn hợp lần lợt qua bình đựng dung dịch Brom d và bình đựng dung dịch H
2
SO
4
đặc.
Câu 50: Cho 2,84 gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, là đồng đẳng kế tiếp nhau tác
dụng vừa đủ với Na tạo ra 4,6 gam chất rắn và V lít khí H
2
(đktc). V có giá trị là:
A. 2,24 lít B. 1,12 lít C. 1,792 lít D. 0,896 lít




×