Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

^ bài luyện thi vào 10 hình học có Hướng dẫn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.35 KB, 7 trang )


Bi 1 : Cho
ABC

vuông tại A đờng cao AK. Vẽ đờng tròn (A; AK).
Kẻ các tiếp
tuyến BE; CD với đờng tròn ( E; D là các tiếp điểm khác K).
CMR:
a) BC = BE + CD
b) Ba điểm D; A; E thẳng hàng.
c) DE tiếp xúc với đờng tròn đờng kính BC.
a, Chứng minh đợc:
BC là tiếp tuyến của (A; AK)
Ta có:
BE BK
CD CK
=


=



BC = BE + CD
b, Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
ta có :
à

ã
à


ã
1 2
3 4
1
2
1
2
A A DAK
A A KAE

= =




= =





à
ả ả
ã
à

à
ã
1 2 2
3 4 3

2.
2.
A A A DAK
A A A KAE

+ = =


+ = =



Ta có:
ã
DAE
=
ã
ã
DAK KAE+



ã
DAE
=
ả ả
à

2 2 3 4
A A A A+ + +



ã
DAE
=

à
( )
2 3
2. A A+
= 2. 90
0
= 180
0

Vậy ba điểm A, D, E thẳng hàng
c) Gọi M là trung điểm của BC
chứng minh đợc MA là đờng trung bình của hình thang BCDE (0,25đ)
nên MA // BE do đó MA

DE (1)
chứng minh đợc MA = MB = MC=
1
2
BC


A



;
2
BC
M



(2) (0,25đ)
Từ (1) và (2)

DE là tiếp tuyến của đờng tròn
;
2
BC
M




Bi 2 Cho tỏm giỏc ABC cõn ti A cú BC<AB ni tip ng trũn tõm O. Tip tuyn
ti B v C ca ng trũn tõm O ln lt ct AC, AB theo th t D v E
1, c/m BD
2
= AD. CD
2, t/g BCDE ni tip
3, BC//DE
Chứng minh:
a) Xét
ABD


BCD



ã
ADB
(chung)
ã
ã
DAB DBC=
(góc nội tiếp cùng chắn cung BC )


ABD

BCD

(g . g)



AD BD
BD CD
=


BD
2
= AD . CD ( Đcpcm)
b) Ta có:

ã


( )
1
AEC sdAC sd BC
2
=
( Góc có đỉnh ở bên ngoài đờng tròn)
ã


1
ADB (sdAB sdBC)
2
=
( góc có đỉnh bên ngoài đờng tròn ) . Mà theo
( gt) ta có AB = AC


ã
ã
AEC ADB=


E, D cùng nhìn BC dới hai góc bằng nhau

2 điểm D; E thuộc quĩc tích cung chứa góc dựng trên đoạn thẳng
BC


Tứ giác BCDE nội tiếp.
c) Theo ( cmt ) tứ giác BCDE nội tiếp



ã
ã
0
BED BCD 180+ =

(T/C về góc của tứ giác nội tiếp)
Lại có :
ã
ã
0
ACB BCD 180+ =
( Hai góc kề bù )


ã
ã
BED ACB=
(1)
Mà ABC cân ( gt)


ã ã
ACB ABC=
(2)
Từ (1) và (2)



ã
ã
BED ABC=


BC // DE (vì có hai góc ở vị trí đồng vị bằng nhau)
. Bài tập 3
Cho ba im A, O, B thẳng hàng theo th t cú OA=a
O
D
E
A
C
B
S
v OB = b.K Ax, By AB; Trờn Ax ly im C trờn By ly
im D sao cho Gúc COD bng 90
0
a) c/m
AOC
đồng dạng
BDO
v tích AC.BD khụng i
b) S
ABCD
,
ã
COA

= 60
0

Chứng minh:
a) Xét AOC và BDO có:

à
à
0
A B 90= =
(gt)

ã ã
ACO BOD=
(cùng phụ với
ã
AOC
)


AOC
đồng dạng với
BDO
(g.g)


AO AC
=
BD BO


AO . BO = AC . BD

Do A, O, B cho trớc và cố định

AO.BO = R
2
(không đổi)


Tích AC.BD không đổi (đpcm)
b) - Xét vuông AOC có
ã
0
COA 60=


theo tỉ số lợng giác của góc nhọn ta có :
AC = AO.tg 60
0
= a
3


AC = a
3

- Xét vuông BOD có
ã
0
BOD 30=


(cùng phụ với
ã
AOC
)

Theo tỉ số lợng giác của góc nhọn ta có:
BD = OB . tg 30
0
= a
3
3
Vậy diện tích hình thang ABCD là:
S =
3
a 3 + a
AC + BD
3
.AB = (a + b)
2 2

S =
4a 3(a + b)
=
6

2 3( )
3
a a b+
=

. Bài tập4
cỏc ng cao h t A v B ca tam giỏc ABC ct nhau ti H ( gúc
C khỏc 90
0
) v ct ng trũn ngoi tip tam giỏc ABC ln lt ti
D v E
1, c/m CD = CE
2, c/m BHD cân
3, c/m CD = CH
4,Xỏc nh tõm ca ng trũn ngoi tip tam giỏc DEH
Chứng minh:
1)
Ta có: AH BC; BH AC (gt)

H là trực tâm của ABC

CH AB .


ã
ã
DAC EBC=
(góc có cạnh tơng ứng vuông góc)




CE = CD
(hai góc nội tiếp bằng nhau chắn hai cung bằng nhau)


CD = CE (hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau) (đcpcm)
2)
Theo cmt ta có


CD CE=



ã
ã
CBD CBH=
Mà BC HD

BHD
có phân giác của
ã
HBD
cũng là đờng cao

BHD cân tại B ( đcpcm )
c) Xét BCH và BCD có :
BH = BD ( vì BHD cân tại B )
BC (Cạnh chung )
ã
ã
CBH CBD=
( cmt)

CBH = CBD ( c.g.c)



CD = CH ( đcpcm )
Bài 5 Cho
ABC
vuông tại A, có AB = 9 cm, AC = 12cm. Trên cạnh AC
lấy điểm M vẽ đờng tròn đờng kính MC. Kẻ BM cắt đờng tròn tại D.
Đờng thẳng DA cắt đờng tròn tại S.
CMR: a) Tứ giác ABCD là một tứ giác nội tiếp.
b)
ã
ã
ACB ACS=
.
A
E
C
D
B
F
B
C
H
A
O
c) Tính chu vi và diện tích hình tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD. Biết AB
=9 cm, AC=12cm
a) Gọi O là tâm đờng tròn đờng kính CM và I là trung điểm
của BC
Ta có:

ã
0
BAC 90=
(gt)

Theo quỹ tích cung chứa góc ta có A
BC
;
2
I



(1)
Lại có D (O;
MC
2
)


ã
0
CDM 90 =

ã
0
Hay CDB 90=
(góc nội tiếp chắn nửa đờng tròn (O))

D

BC
;
2
I



(2)
Từ (1) và (2) suy ra 4 điểm A ; D ; B ; C
BC
;
2
I




Hay tứ giác ABCD nội tiếp trong ( I ;
BC
2
) .
b) Vì tứ giác ABCD nội tiếp trong
BC
;
2
I



(cmt)



ã
ã
ADB ACB=
(3) ( Hai góc nội tiếp cùng chắn cung AB của
BC
;
2
I



)
Mà tứ giác CMDS nội tiếp trong
MC
;
2
O



(gt)


ã
ã
0
MDS MCS 180+ =
(tổng 2 góc đối của tứ giác nội tiếp)

Mặt khác :
ã
ã
0
MDS ADB 180+ =
( 2 góc kề bù)


ã
ã
ACS ADB=
(4)
Từ (3) và (4)


ã
ã
ACS BCA=
(đpcm)
c) Xét
ABC
vuông tại A Ta có BC
2
= AB
2
+ AC
2
( định lí Pytago)



BC
2
= 9
2
+ 12
2
= 81

+144 = 225

BC = 15
Trong đờng tròn tâm I có đờng kính BC = 15 cm

R
(I)
=7,5 cm
+) Chu vi hình tròn
BC
;
2
I



ngoại tiếp tứ giác ABCD là:

2 2.3,14.7,5 47,1C R

= =
cm.

+) Diện tích hình tròn
BC
;
2
I



ngoại tiếp tứ giác MCSD là:

( )
2
2
3,14. 7,5 176,625S R

= =
cm
2
Bài 6
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đờng tròn (O). Các đ-
ờng cao BD, CE của tam giác cắt nhau tại H và cắt đờng tròn (O)
tại điểm thứ hai theo thứ tự tại N, M
a/ Chứng minh các tứ giác AEHD, EBCD nội tiếp
b/ Chứng minh: MN//ED
c/ Chứng minh:
OA ED

H
M
N

E
D
O
C
B
A
a/ BD
AC,CE AB

(gt)
-* Tứ giác AEHD có

D =

E = 90
0
nên:

D +

E = 180
0
hai gúc

D v

E v trớ i nhau
=> t/g AEHD nội tiếp
*


BEC =

BDC = 90
0
Xột t/gBEDC
Cú 2 nh D và E k nhau cựng nhỡn cnh BC cha 2 nh cũn li
di mt gúc vuụng
=> Tứ giác BEDC nội tiếp
b/ Tứ giác BEDC nội tiếp =>

EBD =

ECB (cùng chắn cung BE)
hay

EDH =

HCB (1)


MNB =

MCB (cùng chắn cung MB) (2)
Từ (1) và (2) suy ra

EDH =

MNB
Hai


EDH v

MNB ở vị trí so le trong => MN//ED
c/ Tứ giác BEDC nội tiếp =>

EBD =

ECD( cùng chắn cung ED)
hay

ABN =

MCA

=> cungAN =cung AM (3)
AM = AN
OM = ON
O, A nm trờn ng trung trc ca MN
OA l ng trung trc ca MN
Từ (3) => OA

MN
Vì MN//DE => OA

DE

×