Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

3.Đại từ nhân xưng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.04 KB, 1 trang )

Tính từ
sở hữu
Một tính từ sở hữu là từ đứng trước danh từ để cho biết rằng danh từ đó là của ai. Để nhắc
lại bài trước, trong bảng sau, ta sẽ có 3 cột: Đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu tương ứng
với từng đại từ nhân xưng và phiên âm quốc tế của tính từ nhân xưng đó:
Đại từ nhân xưng Tính Từ Sở Hữu Phiên Âm Quốc Tế
Tôi: I → MY: của tôi /mai/
Chúng tôi WE → OUR: của chúng tôi, của chúng ta /'auə/
Bạn: YOU → YOUR: của bạn
/jɔ:/
Các bạn: YOU → YOUR: của các bạn
/jɔ:/
Anh ấy: HE → HIS: của anhấy /hiz/
Cô ấy: SHE → HER: của côấy
/hə:/
Nó: IT → ITS: của nó /its/
Họ, chúng nó: THEY → THEIR: của họ, của chúng /ðeə/
Thí dụ: "CAR" là "xe hơi", "MY CAR" là "xe hơi của tôi".
"HOUSE" là "nhà", "HIS HOUSE" là "nhà của anh ấy .

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×