Câu hỏi trắc nghiệm chương oxi-lưu huỳnh
Huỳnh Thanh Bình Hoá 2B ĐHSP HUẾ
ĐT: 01676734398
Câu 1. Chất nào sau đây có liên kết cộng hóa trị phân cực ?
A. H
2
S. B. Cl
2
. C . NaCl. D.H
2
.
Đáp án đúng là : A.
Câu 2. Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A . H
2
SO
4
. B . H
2
S. C. SO
2
. D. NaCl.
Đáp án đúng là : C.
Câu 3.Cấu hình electron của nguyên tử lưu huỳnh(z=16)là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
.
Vậy :
A. Lớp thứ ba có 2electron.
B. Lớp thứ ba có 8electron.
C. Lớp thứ ba có 4electron
D. lớp thứ ba có 6electron.
Chọn đáp án đúng.
Đáp án đúng là : D.
Câu 4. Nguyên tố có Z= 16 thuộc loại nguyên tố
A. s. B. p. C. d. D. f.
Chọn đáp án đúng.
Đáp án đúng là : B.
Câu 5.Nguyên tố có Z=8 . Trong nguyên tử có số electron ở phân mức năng
lượng cao nhất là:
A.2. B. 6. C. 4. D. 5.
Chọn đáp án đúng.
Đáp án đúng là : C
Câu 6. Hãy chọn hệ số đúng của chất oxi hóa và của chất khử trong phản ứng
sau:
H
2
S + SO
2
→
S + H
2
O
A. 1 và 2 B. 1 và 3
C. 3 và 2 D. 2 và 3
Đáp án đúng là : A
Câu 7. Chất nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa :
A. H
2
S B. SO
2
C. H
2
SO
4
D. SO
3
.
Đáp án đúng là : B
Câu 8 . Trong phản ứng hóa học sau : Cl
2
+ SO
2
+ H
2
O
→
HCl +
H
2
SO
4
SO
2
đóng vai trò gì ?
A. Chỉ là chất oxi hóa . B . Chỉ là chất khử.
C.Vừa chất oxi hóa, vừa là chất khử. D. không phải chất oxi hóa, không phải
chất khử.
Đáp án đúng là : B
Câu 9. Hấp thụ hoàn toàn 12.8 g SO
2
vào 250ml dung dịch NaOH 1M .
Khối lượng của muối Na
2
SO
3
thu được sau phản ứng là :
A. 8,3g B. 6,3g C. 6,1g D. 4,4g
Chọn đáp án đúng.
Đáp án đúng là : B.
Câu10. Số ôxi hóa của lưu huỳnh trong KHSO
4
là :
A. +2. B. +3. C. +4 . D.+6.
Chọn đáp án đúng.
Đáp án đúng là : D
Câu 11. Anion X
2-
có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s
2
3p
6
. X trong bảng hệ
thống tuần hoàn có thể là:
A. Oxi B. lưu huỳnh C. Cr D. Se E. Kết quả khác
Đáp án đúng là : B
Câu12. X, Y là hai nguyên tố liên tiếp nhau trong nhóm A. Cấu hình electron
ngoài cùng của X là 2p
4
. Vậy vị trí của X và Y trong bảng hệ thống tuần hoàn là:
X Y
A Chu kì 2, nhóm IV Chu kì 3, nhóm IV
B Chu kì 2, nhóm V Chu kì 3, nhóm VI
C Chu kì 2, nhóm VI Chu kì 3, nhóm VI
D Chu kì 2, nhóm IV Chu kì 3, nhóm V
Đáp án đúng là : C
Câu 13. Hỗn hợp ban đầu SO
2
và O
2
có tỉ khối hơi đối với H
2
bằng 24. Cần thêm
bao nhiêu lít O
2
vào 20 lít hỗn hợp ban đầu để hỗn hợp sau có tỉ khối hơi so với
H
2
bằng 22,4. Biết thể tích các khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.
A. 2,5 lít B. 7,5 lít C. 8 lítD. 10 lít D. 5 lít
Đáp án đúng là : D.
Câu 14. Cho biết tổng số electron trong anion XY
3
2-
là 42. Trong các hạt nhân X
cũng như Y số proton bằng số nơtron. Số khối của X, Y có thể là:
X Y
A 26 18
B 32 16
C 38 14
D 12 16
Đáp án đúng là : B
Câu 15. Hãy chọn hệ số đúng của chất oxi hoá và của chất khử trong phản ứng
sau:
Al + H
2
SO
4
→ Al
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ H
2
O
A. 1 và 3 B. 2 và 3 C. 3 và 1 D. 3 và 2
Đáp án đúng là : C
Câu 16. Chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử?
A. O
2
B. O
3
C. H
2
SO
4
D. S
Đáp án đúng là : D.
Câu 17. Hãy ghép các cặp và tính chất của chất sao cho phù hợp:
Chất Tính chất của chất
1. S A. Chất khí có tính khử
2. O
2
B. Chất khí có tính oxi hoá và tính khử
3. H
2
S C. Không có tính oxi hoá và tính khử
4. SO
2
D. Chất rắn có tính oxi hoá và tính khử
E. Có tính oxi hoá
Đáp án đúng là : Ghép 1 với D, 2 với E, 3 với A, 4 với B.
Câu 18. Nung 4,8 gam bột lưu huỳnh với 6,5 gam bột Zn, sau khi phản ứng với
hiệu suất 80% được hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan X trong dung dịch HCl dư.
Tính V lít khí thu được (đktc) sau khi hòa tan.
A. 1,792 lít B. 0,448 lít C. 2,24 lít
D. 3,36 lít E. 2,464 lít
Đáp án đúng là : C
Câu 19. Cho biết những phản ứng nào sai trong số các phản ứng sau:
A. 3Fe + 2O
2
→ Fe
3
O
4
B. 2Cu + O
2
→ 2CuO
C. 4Ag + O
2
→ 2Ag
2
O
D. 6Ag + O
3
→ 3Ag
2
O
E. 4FeS
2
+ 7O
2
→ 2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
Đáp án đúng là : C
Câu 20. Hòa tan 2,43 gam hỗn hợp A gồm Mg, Al, Fe trong dung dịch H
2
SO
4
loãng dư được 2,24 lít khí (ở đktc) và dung dịch B. Cho B tác dụng với một
lượng NaOH dư. Nung kết tủa tạo thành ngoài không khí cho đến khối lượng
không đổi, thu được 1,6 gam chất rắn. Tính % khối lượng Al trong hỗn hợp A.
A. 48,58% B. 50,45% C. 51,82%
D. 53,25% E. 55,5%.
Đáp án đúng là : E
Câu 21.Chọn phát biểu đúng:
A.oxi có 3 dạng thù hình là
16
O,
17
O,
18
O.
B.chỉ có 2 số oxi hóa là 0, -2.
C 2 là số oxi hóa bền nhất của oxi.
D. oxi không thể hiện tính khử khi phản ứng với các chất khác.
Đáp án đúng là : C
Câu 22. Cấu hình e nào sau đây là của nguyên tử S:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
.
C.1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
3d
1
. D.1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
Đáp án đúng là : D.
Câu 23. Cho phản ứng:.
H
2
S +Cl
2
+H
2
O = HCl + H
2
SO
4
.
.
A.H
2
S là chất oxi hóa, H
2
O là chất khử
B. Cl
2
là chất oxi hóa. H
2
S là chất khử.
C. Cl
2
là chất khử , H
2
S là chất oxi hóa .
D. H
2
S là chất khử,H
2
O là chất oxi hóa.
Đáp án đúng là : B.
Câu24. Trong các phản ứng sau đây, phản ứng nào SO
2
thể hiện tính khử:
A. SO
2
+Br
2
+H
2
O = HBr +H
2
SO
4.
B. SO
2
+2Mg = S + 2MgO.
C. SO
2
+ 2H
2
S = 3S + H
2
O.
D. SO
2
+6HI = H
2
S + 3I
2
+ 2H
2
O.
Đáp án đúng là : A.
Câu 25. Axit H
2
SO
4l oãng
không tác dụng với kim loại nào sau đây:
A. Fe . B. Cu.
C.Zn. D. Mg.
Đáp án đúng là : B
Câu 26. Axit H
2
SO
4đặc,
nguội không tác dụng với chất nào sau đây:
A. Cu C. Fe
C. Zn D. Mg
Đáp án đúng là : B
Câu 27. Cho Cu tác dụng với H
2
SO
4
đặc, nóng sản phẩm nào của H
2
SO
4
được
tạo thành:
A. H
2
S B. SO
2
C. S D. H
2
Đáp án đúng là : B
Câu 28. Hòa tan 200g SO
3
vào 1 lít dung dịch H
2
SO
4
17% (D = 1,12 g/ml) thu
được dung dịch A.Nồng độ % của dung dịch A:
A. 40% B. 32,98% C. 47,47% D. 30%
Đáp án đúng là : B
Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn 2,7g Al trong khí O
2
. Có bao nhiêu g Al
2
O
3
tạo
thành:
A. 5,2 B. 5,15
C. 5,1 C. 5,05
Đáp án đúng là :C
Câu 30. Cho 2,8g Fe tác dụng với H
2
SO
4
đặc, nóng thu được bao nhiêu l SO
2
:
A. 1,56 B. 1,68
C. 1,86 D. 1,65
Đáp án đúng là : B