Tải bản đầy đủ (.doc) (101 trang)

Một số đề Thi ĐH Vat li hat nhan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (293.87 KB, 101 trang )

Đề ôn luyện: Định luật phóng xạ 1
1. Chu kỳ bán rà của U238 là 4,5.109 năm. Số nguyên tử bị phân rà sau 1 năm từ 1g U238 ban đầu:
A. 3,9.1011
B. 2,5.1011
C. 2,1.1011
D. 4,9.1011
2. Chu kỳ bán rà của Ra 226 là 1600 năm. Nếu nhận đợc 10 g Ra 226 thì sau 6 tháng khối lợng còn lại:
A. 9,9998 g
B. 9,9978g
C. 9,8612 g
D. 9,9819g
3. Câu no sau đây sai khi nói về tia :
A. là chùm hạt nhận của nguyên tử Hêli
B. có khả năng ion hoá chất khí
C. có tính đâm xuyên yếu
D. có vận tốc xấp xỉ bng vận tốc ánh sáng.
131
4. Chất iốt phóng xạ 53 I có chu kỳ bán rà 8 ngày. Nếu nhận đợc 100 g chất này thì sau 8 tuần khối lợng
Iốt còn lại:
A. 0,78g
B. 2,04 g
C. 1,09 g
D. 2,53 g


5.

60
27 Co

có chu kỳ bán rà 5,33 năm. Độ phóng xạ ban đầu của 1 kg chất đó:


A. 4,9.1016 Bq
B. 5,1.1016 Bq
C. 6,0.1016 Bq
D. 4,13.1016 Bq
210
6. 84 Po cã chu kỳ bán rà là 138 ngày. Để nhận đợc độ phóng xạ là 1 Ci thì khối Po nói trên phải có khối
lợng:
A. 0,531mg
B. 0,698mg
C. 0,253 mg
D. 0,222 mg
131
7. 53 I có chu kỳ bán rà là 8 ngày. Độ phóng xạ của 100g chất đo sau 24 ngày:
A. 0,72.1017 Bq
B. 0,54.1017 Bq
C. 0,576.1017 Bq
D.
0,15.1017 Bq
8. Câu nào sau đây sai khi nãi vỊ tia γ:
A. Cã b¶n chÊt sãng ®iƯn tõ
B. Cã bíc sãng xÊp xØ bíc sãng tia X
C. Có khả năng đâm xuyên mạnh
D. Không bị lệch trong điện trờng và từ trờng


9. Nitơ tự nhiên có khối lợng nguyên tử là 14,0067u gồm 2 đồng vị là N14 và N15 có khối lợng nguyên
tử lần lợt là m1 = 14,00307u và 15,00011u. Phần trăm của N15 trong nitơ tự nhiên: A. 0,36%
B.
0,59% C. 0,43%
D. 0,68 %

10. Câu nào sau đây sai khi nói về tia : A. Có khả năng đâm xuyên yếu hơn tia
B. Tia -- có
bản chất là dòng electron
C. Bị lệch trong điện trờng.
D. Tia +là chùm hạt có khối lợng bằng electron nhng mang điện
tích dơng.
11. Chất phóng xạ Na24 có chu kỳ bán rà là 15 giê. H»ng sè phãng x¹ cđa nã:
A. 4.10-7 s-1
B. 12.10-7 s-1
C. 128.10-7 s-1
D. 5.10-7 s-1
12. Cho phản ứng hạt nhân: 239 Pu 235 U .Phản ứng trên phóng ra tia:
A. βB. β+
→92
94

C. α

D. β


210
13. Chu kỳ bán rà 84 Po là 138 ngày. Khi phóng ra tia polôni biến thành chì. Sau 276 ngày, khối lợng
chì đợc tao thành từ
1 mg Po ban đầu là:
A. 0,3967 mg
B. 0,7360 mg
C. 0,6391 mg
D.
0,1516 mg

14. Câu nào sau đây sai khi nói về phóng xạ :
A. Là phản ứng hạt nhân tự xẩy ra
B. Không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài
C. Là phản ứng hạt nhân toả năng lợng
D. Tổng khối lợng của các hạt tạo thành lớn hơn khối lợng của hạt nhân mẹ
15. Ngời ta có thể kiểm soát phản ứng hạt nhân dây chuyền bằng cách:
A. Làm chậm nơtrôn bằng nớc nặng
B. Hấp thu nơtrôn chậm bằng các thanh cadimi
C. Làm chậm nơtrôn bằng than chì
D. câu A và C


16. Phốt pho phóng xạ có chu kỳ bán rà là 14 ngày. Ban đầu có 300 g chất phốt pho đó, sau 70 ngày
đêm, lợng phốt pho còn lại lµ:
A. 8,654 g
B. 7,993 g
C. 8,096 g
D. 9,375 g
17. NÕu hạt nhân mẹ phóng xạ thì vị trí của hạt nhân con trong bảng tuần hoàn so với hạt nhân mẹ sẽ:
A. Lùi 2 ô B. tiến 2 ô
C. lùi 1 ô
D. tiến 1 ô
18. Nếu hạt nhân con tiến 1 ô trong bản tuần hoàn so với hạt nhân mẹ thì hạt nhân mẹ có tính phóng xạ:
A. γ
B. α
C. βD. β+
24
24
19. 11 Na cã chu kú b¸n rà là 15 giờ, phóng xạ tia -. Ban đầu có 1 mg 11 Na. Số hạt - đợc giải phãng sau
5 ngµy:

A. 19.8.1018 B. 21,5.1018
C. 24.9.1018
D. 11,2.1018
- cã chu kỳ bán rà là T = 5570 năm) trong cây cối là nh nhau. Phân
20. Tỉ lệ giữa C12 và C14 (phóng xạ
tích 1 thân cây chết ta thấy C14 chỉ bằng 0.25 C12 cây đó đà chết cách nay mét kho¶ng thêi gian:


A. 15900 năm
B. 30500 năm
C. 80640 năm
D. 11140 năm
21. Rn 222 có chu kỳ bán rà là 3,8 ngày. Số nguyên tử còn lại của 2g chất đó sau 19 ngµy:
A.180,8.1018
B. 169.1018
C.220,3.1018 D. 180,8.1018
- phãng ra (tõ 1 chÊt phãng xạ) trong 1phút. Sau đó 2 giờ
22. Vào lúc t = 0, ngời ta đếm đợc 360 hạt
đếm đợc 90 hạt - trong 1 phút. Chu kỳ bán rà của chất phóng xạ đó:
A. 60 phút B. 120 phút
C.45 phót
D. 30 phót
23. Mét chÊt phãng x¹ cã chu kú bán rà T = 10 s, lúc đầu có độ phóng xạ 2.10 7Bq. Để cho độ phóng xạ
giảm còn 0,25.107Bq thì phải mất một khoảng thời gian:
A. 20s
B. 15 s
C. 30 s
D. 25s
24. Các đồng vị phóng xạ có những ứng dụng:
A. Đánh dấu nguyên tử

B. Dò khuyết tật của vật đúc
C. Xác định tuổi cổ vật
D. Tất
cả các câu trên


226
88 Ra
197
79 Au

25. Sau 5 lần phóng xạ và 4 lần phóng xạ - thì

biến thành nguyên tử:

204
200
206
A. 81 Te
B. 80 Hg
C.
D, 82 Pb
26. Cacbon phãng x¹ C14 cã chu kỳ bán rà là 5600 năm. Một tợng gỗ có độ phóng xạ bằng 0,777 lần độ
phóng xạ của 1 khúc gỗ mới chặt cùng khối lợng. Tuổi của tợng gỗ (lấy ln0,77 = - 0,26)
A. 3150 năm
B. 2120 năm
C. 4800 năm
D. 2100 năm
27. Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rà là 360 giờ khi lấy ra sử dụng thì khối lợng chỉ còn 1/32 khối lợng lóc míi nhËn vỊ. Thêi gian lóc míi nhËn vỊ ®Õn lóc sư dơng:
A. 100 ngµy

B. 75 ngµy
C. 80 ngµy
D. 50 ngày.
28. Phát biểu nào sau đây là Sai khi nói về lực hạt nhân?
A. Lực hạt nhân là loại lực mạnh nhất trong các loại lực đà biết hiện nay


B. Lực hạt nhân chỉ có tác dụng khi khoảng cách giữa hai nuclôn bằng hoặc nhỏ hơn kích th ớc hạt
nhân.
C. Lực hạt nhân bản chất là lực điện, vì trong hạt nhân các prôtôn mang điện d ơng.
D. A, B đều
đúng
29. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hạt nhân đồng vị?
A. Các hạt nhân đồng vị có cùng Z nhng khác nhau số A
B. Các hạt nhân đồng vị có cùng A nhng
khác nhau số Z
C. Các hạt nhân đồng vị có cùng số nơtrôn.
D. A, B và C đều đúng
30. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về khối lợng nguyên tử và đơn vị khối lợng nguyên tử?
A Đơn vị khối lợng nguyên tử bằng 1/12 khối lợng của đồng vị phổ biến của nguyên tử cacbon ( 12 C )
6


B. Khối lợng của nguyên tử chủ yếu tập trung ở hạt nhân. C. 1 đvkl u = 1,6605.10 -27kg.
D. A, B
và C đều đúng
31. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự phóng xạ?
A. Phóng xạ là hiện tợng một hạt nhân tự động phóng ra những bức xạ và biến đổi thành hạt nhân
khác. B. Sự phóng xạ tuân theo định luật phân rà phóng xạ C. Phóng xạ là một trờng hợp riêng của
phản ứng hạt nhân

D. A, B và C đều đúng
32. Điều nào sau đây là Sai khi nói về tia anpha?
A. Tia anpha thực chất là hạt nhân nguyên tử
hêli ( 4 He ).
2
B. Khi đi qua điện trờng giữa hai bản tụ điện, tia anpha bị lệch về phía bản âm của tụ điện
C. Tia anpha phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc của ánh sáng.
D. Khi đi trong không khí, tia anpha làm iôn hoá không khi và mất dần năng lợng.


33. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tia bê ta?
A. Có hai loại tia bêta: - và +.
B. Tia bêta bị lệch trong điện trờng và từ trờng.
C. Trong sự phóng xạ, các hạt phóng ra víi vËn tèc rÊt lín, gÇn b»ng vËn tèc ánh sáng. D. A, B và
C đều đúng.
34. Điều nào sau đây là Sai khi nói về tia --? A. Hạt - thực chất là electrôn.
B. Trong điện trờng, tia - bị lệch về phía bản dơng của tụ điện và lệch nhiều hơn so với tia .
C. Tia - có thể xuyên qua một tấm chì dày cỡ centimet.
D. A, B đều đúng
35. Điều nào sau đây là đúng khi nãi vỊ tia β+ ?
A. H¹t β+ cã cïng khối lợng với electrôn nhng mang một điện tích nguyên tè d¬ng.


B. Tia + có tầm bay ngắn hơn so với tia .
C. Tia + có khả năng đâm xuyên rất mạnh, giống nh
tia Rơnghen.
D. A, B và C đều đúng.
36. Điều nào sau đây là đúng khi nói về tia gamma?
A. Tia gamma thực chất là sóng điện từ có bớc sóng rất ngắn (dới 0,01nm)
B. Tia gamma là chùm hạt phôtôn có năng lợng cao C. Tia gamma không bị lệch trong điện trờng D.

A, B và C đều đúng.
37. Điều nào sau đây là Sai khi nói về tia gamma.
A. Tia gamma thực chất là sóng điện từ có tần số rất lớn. B. Tia gamma không nguy hiểm cho con ngời.
C. Tia gamma có khả năng đâm xuyên rất mạnh.
D. A, C đều đúng


38. Điều nào sau đây là Sai khi nói về độ phóng xạ H?
A. Độ phóng xạ H của rmột lợng chất phóng xạ là đại lợng đặc trng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu
của lợng chất phóng xạ ®ã.
B. Víi mét chÊt phãng x¹ cho tríc, ®é phãng xạ luôn là một hằng số.
C. Với một lợng chất phóng xạ cho trớc, độ phóng xạ giảm dần theo quy lt hµm sè mị theo thêi gian
D. A, C đều đúng
Trả lời các câu hỏi 39,40 và 41 nhờ sử dụng dữ kiện sau:
Hiện nay trong quặng urani thiên nhiên có lẫn U238 và U235 theo tỉ lệ số nguyên tử 140:1. Giả
thiết tại thời điểm hình thành Trái đất tỉ lệ này là 1:1. Biết chu kì bán rà của U238 và U235 lần
lợt là T1= 4,5.109 năm và T2= 7,13.108 năm
39. Hằng số phân rà phóng xạ U235 có thể nhận giá trị :
A. 0,514.10-9 năm-1
B. 0,154.10-9 năm-1
C. 0,415.10-9 năm-1
D. Một
giá trị khác.


40. H»ng sè ph©n r· cđa U238 cã thĨ nhËn giá trị :
A.0,097.10-9 năm-1
B. 0,907.10-9 năm-1
C. 0,079.10-9 năm-1
D. Một giá

trị khác.
41. Tuổi của Trái đất là:
A. t 0,6.109 năm
B. t 1,6.109 năm.
C. t 6. 109 năm.
D.
Một giá trị khác
Trả lời các câu hỏi 42, 43 và 44: Chu kì bán rà của 238 U là T = 4,5.109 năm. Lúc đầu có 1 gam
92

238
92 U

nguyên chất.

42. Số hạt nhân ban đầu của U238 là:A. 2,53. 1021 hạt. B. 0,253. 1021hạt
Một giá trị khác.

C. 25,3 . 10 21 h¹t

D.


43. Độ phóng xạ ban đầu là : A. H0 = 12325 Bq.
B. H0 = 12532 Bq
C. H0 = 12352 Bq.
D. Một giá trị khác.
44. Sau 9.109 năm, độ phóng xạ của 238 U là:
92
A. H = 8830 Bq

B. H = 3088 Bq
C. H = 3808 Bq.
D. Một giá trị
khác.
45. Tính tuổi một cổ vật bằng gỗ biết rằng độ phóng xạ - của nó bằng 0,77 lần độ phóng xạ của một
khúc gỗ cùng loại, cùng khối lợng vừa mới chặt. Cho biết chu kì bán rà của C14 là T= 5600 năm.
A. 1200 năm ;
B. 2100 năm
C. 4500 năm ;
D. 1800
năm


84
46. Chất phóng xạ pôlôni Po có chu kì bán rà T = 138 ngày. Một lợng 210 Po ban đầu m0, sau 276 ngày
chỉ còn lại 12 mg. Tìm lợng Po ban đầu m0.
A. m0 = 36 mg
B. m0 = 24 mg
C. m0 = 60 mg
D. m0 = 48 mg
47. Tìm khối lợng Po có độ phóng xạ 2 Ci. Biết chu kì bán rà T = 138 ngày.
A. m = 4,44 mg B. m = 0,444 mg
C. m = 276 mg
D. m = 383 mg
48. Urani 238 ph©n rà thành Rađi rồi tiếp tục cho đến khi hạt nhân con là đồng vị bền chì 206 Pb. Hỏi 238
82
92

U biến thành 206 Pb sau bao nhiêu phóng xạ α vµ β?
82

C. 8 α vµ 8 βD. 6 α vµ 6 β-

A. 8 α vµ 6 β-

B.

6 α vµ 8 β-


49. Chất phóng xạ Co 60 có chu kì bán rà T = 5,33 năm và khối lợng nguyên tử là 56,9 u. Ban đầu có
27
500g chất Co60. Tìm khối lợng chất phóng xạ còn lại sau 12 năm;
A. m16 = 210 g.
B. m16 = 96
g.
C. m16 = 105 g.
D. m16 186 g.
50: Chu kì bán rà của 146C là 5590 năm. Một mẫu gỗ cổ có độ phóng xạ là 197 phân rà /phút. Một mẫu
gỗ khác cùng loại cùng khối lợng của cây mới hạ xuống có độ phóng xạ 1350 phân rà /phút. Tuổi của
mẫu gỗ cổ là
A. 15525 năm
B. 1552,5 năm
C. 1,5525.10 5 năm
D. 1,5525.
106 năm
51: Một đồng vị phóng xạ A lúc đầu có N 0 = 2,86.1016 hạt nhân. Trong giờ đầu phát ra 2,29.10 15 tia
phóng xạ. Chu kỳ bán rà của đồng vị A là:
A. 8 giờ
B. 8 giờ 30 phút
C. 8 giờ

15 phút
D. 8 giờ 18 phút
52: Chu kì bán rà của chất phóng xạ là 2,5 năm. Sau một năm tỉ số giữa số hạt nhân còn lại và số hạt
nhân ban đầu là:


A. 0,4

B. 0,242

C. 0,758

D. 0,082

Đề ôn luyện: Định luật phóng xạ 2
Trả lời các câu hỏi 1, 2 và 3 nhờ sử dụng dữ kiện sau:Pôlôli 210 Po là chất phóng xạ với chu kỳ
84
bán rà là 138 ngày. Độ phóng xạ ban đầu của nó là 1,67.10 11 Bq. Cho m(Po) = 109,982 u; N A =
6,022.1023/mol
1. H»ng số phân rà phóng xạ của Po có thể nhận giá trị :
A. = 0,00205 ngày -1;
B. = 0,00502 ngày -1
C. = 0,00052 ngày -1;
D. Một giá trị
khác.
2. Khối lợng ban đầu của Po có thể nhận giá trị :


A. m0 = 1 gam;
B. m0 = 1,5 gam

C. m0 = 0,5 gam
D. Một giá trị khác.
3. Sau thời gian bao lâu thì độ phóng xạ của nó giảm đi 16 lần?
A. t = 414 ngày;
B. t = 690 ngày
C. t = 828 ngày;
D. Một giá trị
khác.
4. Nguyên tố radi 226 Ra phóng xạ có chu kì bán rà T = 1570 năm. Cho N A = 6,022.1023/mol; ln2 =
88
0,693. Độ phóng xạ của
2 àg radi có thể nhận giá trÞ :A. H = 0,527.10 5 Bq; B. H = 0,945.105 Bq.
C. H = 0,745.105 Bq;
D. Một giá trị khác.
Trả lời các câu hỏi 5 và 6 nhờ sử dụng d÷ kiƯn sau:


60
27 Co

là chất phóng xạ - có chu kì bán rà là T = 5,33 năm. Lúc đầu có 100 g côban. Cho N A =

6,023.1023 nguyêntử/mol.
5. Số nguyên tử côban còn lại sau hai chu kì bán rà có giá trị : A. N = 5,02.10 25 nguyên tư.
5,02. 1024 nguyªn tư.
C. N = 5,02. 1019 nguyªn tư.
D. Một giá trị khác.
6. Độ phóng xạ của mẫu chất trên sau hai chu kì bán rà là :
A. H = 2,690 .1015Bq.
B. H = 2,068.1015 Bq.

C. H = 3,068. 1015 Bq
Một giá trị khác.

B. N =

D.


7. Pôlôni 210 Po là chất phóng xạ. Chu kỳ bán rà của pôlôni là T = 138 ngày. Một mẫu pôlôni nguyên
84
chất có khối lợng ban đầu là 0,01 g. Độ phóng xạ của mẫu chất trên sau 3 chu kì bán rà có thể nhận
giá trị : (NA= 6,023.1023 nguyªn tư/mol )
A. H = 20,8. 1012 Bq B. H = 2,08.1010 Bq.
C. H = 20,8. 1010 Bq.
D. Mét giá trị khác.
Trả lời các câu 8 và 9 nhờ sử dụng dữ kiện sau: Sau 2 giờ độ phóng xạ của một chất giảm đi 4
lần.
8. Giá trị chu kì bán rà T của chất phóng xạ có thể nhận giá trị:
A. 1 giờ;
B. 1,5 giờ
C. 0,5 giờ
D. 4 giờ
9. Sau 3 giờ độ phóng xạ của chất đó giảm : A. Giảm 4 lần B. Giảm 8 lần
C. giảm 2 lần
D.
Giảm 16 lần.
Trả lời các câu hỏi 10, 11 và 12 nhờ sử dụng dữ kiện sau:


Chu kì bán rà của pôlôni 210 Po là 140 ngày đêm, lúc đầu có 42mg pôlôni. Cho biết N A =

84
6,02.1029/mol
10. Số hạt nhân ban đầu có thể nhận những giá trị :
A. N0 = 1,204.1020 hạt;
B. N0= 1,204. 1023 hạt
C. N 0 = 12,04.1020 hạt; D.
Một giá trị khác
11. Độ phóng xạ ban đầu là: A. H0 = 6,8.1014Bq
B. H0 = 6,8.1012Bq
C. H0 = 6,8.109Bq;
D. Một giá trị khác.
12. Khi phóng xạ , hạt nhân tạo thành là chì. Khối lợng chì đợc tạo thành sau 3 chu kì bán rà có thể
nhận giá trị :


A. 36,05.10-6 gam.
B. 36,05.10-2 kg
C. 36,05.10-4 gam.
D. Một
giá trị khác.
* Theo các quy ớc sau: (I) và (II) là các mệnh đề.
A. (I) đúng, (II) đúng. (I) và (II) có liên quan với nhau B. (I) đúng, (II) đúng. (I) và (II) không
liên quan với nhau
C. Phát biểu (I) đúng, ph¸t biĨu (II) sai D. Ph¸t biĨu (I) sai, Ph¸t biểu (II) đúng .Trả lời các câu
hỏi từ 13 đến 20.
13. (I) khi qua điện trờng giữa hai bản tụ điện, tia bị lệch về phía bản âm của tụ điện.
Vì (II) Hạt chính là hạt nhân hêli mang điện tích dơng
14. (I) Trong phóng xạ , hạt nhân con lùi hai ô so với hạt nhân mẹ



vì (II) trong phóng xạ , định luật bảo toàn số khối đợc nghiệm đúng
15. (I) Trong phóng xạ -, hạt nhân con lùi một ô so với hạt nhân mẹ.
Vì (II) Trong phóng xạ -, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có cùng số khối
16. (I) Trong phóng xạ , hạt nhân không bị biến đổi Vì (II) tia chỉ là bức xạ điện từ
17.(I) Trong hiện tợng phóng xạ, hạt nhân tự động phóng ra tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân
khác. Vì (II) Sự phóng xạ là một trờng hợp riêng của phản ứng hạt nhân
18. (I) Độ phóng xạ giảm dần theo quy luật hàm số mũ theo thời gian
Vì (II) Độ phóng xạ là đại lợng đặc trng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lợng chất phóng xạ.
19. (I) Độ phóng xạ tỉ lệ thuận với số hạt của chất phóng xạ. Vì (II) Độ phóng xạ của N hạt tính theo
công thức: H = N


20. (I) các chất phóng xạ đều có chung một hằng số phân rà phóng xạ.
Vì (II) Mỗi chất phóng xạ có một chu kì bán rà T riêng.
21. Điều nào sau đây là đúng khi nói về phóng xạ gamma?
A. Chỉ xảy ra khi hạt nhân đang ở trạng thái kích thích.
B. Phóng xạ gamma luôn đi kèm sau các
phóng xạ và .
C. Trong phóng xạ gamma không có sự biến đổi hạt nhân.
D. A, B và C đều đúng.
22. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chất phóng xạ?
A. Chu kì bán rà của mọi chất phóng xạ đều nh nhau B. Mỗi chất phóng xạ chỉ chịu một trong ba loại
phóng xạ: , hoặc .
C. Với cùng khối lợng nh nhau, độ phóng xạ của các chất phóng xạ là nh nhau. D. A, B và C đều sai.
23. Các đồng vị phóng xạ có những ứng dụng nào trong các ứng dông sau?


A. Chất Côban ( 60 Co ) phát ra tia dùng để tìm khuyết tật trong các chi tiết máy.
27
B. Phơng pháp các nguyên tử đánh dấu

C. Ph ơng pháp dùng cacbon 14.
D. A, B và C
đều đúng.
* Theo các quy ớc sau: (I) và (II) là các mệnh đề.
A. (I) đúng, (II) đúng. (I) và (II) có liên quan với nhau B. (I) đúng, (II) đúng. (I) và (II) không
liên quan với nhau
C. Phát biểu (I) đúng, phát biĨu (II) sai D. Ph¸t biĨu (I) sai, Ph¸t biĨu (II) đúng .Trả lời các câu
hỏi từ 24 đến 28.
24. (I) ph¶n øng: 4 He + 27 Al → 30 P + 1 n là phản ứng hạt nhân nhân t¹o
2

13

15

0


×