Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Các đề tự kiểm tra cuối năm Toán 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.48 KB, 26 trang )

Đề tự kiểm tra số 1
1/ Thực hiện các phép tính sau (có đặt tính)
245,58 + 7,492 59,64 + 38 104 – 36,85 2,49 – 0,8745



28,52 x 4,9 12,75 x 38 26 : 2,5 20,88 : 3,6





2/ Tìm y, biết :
13,104 : y – 8,72 = 6,88 (312 – y) : 12,6 = 24,5




3/ Điền số hoặc tên đơn vị vào chỗ chấm :
0,49 km = 490 2km 50m = m
16tạ 40kg = tấn 1280g = 1,28
5m
2
8dm
2
= 508 0,364m
2
= dm
2
7,084m
3


= m
3
dm
3
9m
3
15dm
3
= 9,015
2 giờ 15 phút = giờ 150 giây = phút giây
4/ Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 3/5 chiều dài và kém chiều dài 15m. Tính chu vi và diện tích.
Giải






5/ Lúc 6giờ, một xe đạp khởi hành từ A với vận tốc 12km/giờ. Đến 7giờ 30phút, một xe máy có vận tốc
30km/giờ cũng khởi hành từ A đuổi theo. Hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờ.
Giải






6/ Tính diện tích phần gạch sọc trong hình vẽ sau
Giải







A B
D C
2dm
Tên : Đề tự kiểm tra số 2
1/ Thực hiện các phép tính sau (có đặt tính)
24phút 38giây + 35phút 22giây 3giờ – 28phút 56giây



12phút 30giây x 6 3giờ 20phút : 5





2/ Tìm y, biết :
7 3 1
y × =
10 4 5

(
)
5 3
7
: y + =

9
6 4








3/ a. Tính tỉ số phần trăm của 24 và 36 b. Tính 40% của 32


4/ Một hình chữ nhật có chiều dài 18m, chiều rộng bằng 75% chiều dài. Tính chu vi và diện tích ?
Giải






5/ Một xe máy khởi hành từ A lúc 7giờ 15phút với vận tốc 30km/giờ. Sau khi xe máy đi được 15km thì
một ô tô có vận tốc 40km/giờ cũng khởi hành từ A đuổi theo. Hỏi :
a) Ôtô bắt kịp xe máy lúc mấy giờ ?
b) Chỗ gặp nhau cách A bao xa ?
Giải










Tên : Đề tự kiểm tra số 3
1/ Thực hiện các phép tính sau (có đặt tính)
156,32 + 49 102 – 38,75 27,48 x 65 9,96 : 4,8





+ =
7 3
8 4

− =
2
5 3
3

× =
4 5
9 6

=
3
: 6
8


2/ Tìm y, biết : Tính giá trị biểu thức :
60 – y x 12,8 = 2,4 (4giờ – 2giờ 15phút) : 3 + 25phút




3/ Tìm tỉ số phần trăm của 11/4 và 1,25 Xếp tăng dần :
2 32 2
3 ; 3,25 ; ; 3,5 ; 5
5 5 3


4/ 120 m = 0,12 8tạ 15kg = tấn
4m
2
70dm
2
= 470 1,15 m
3
= m
3
dm
3
3 giờ 45 phút = giờ 140 giây = phút giây
5/ Thùng, bình và can đựng tất cả 44 lít dầu . Số dầu trong can gấp rưỡi số dầu trong bình nhưng chỉ
bằng phân nửa số dầu trong thùng . Tính số lít dầu đựng trong mỗi thứ ?
Giải









6/ Cùng lúc 7giờ, một xe máy đi từ A và một xe đạp có vận tốc bằng 2/5 vận tốc xe máy đi từ B ngược
chiều nhau . Hai xe gặp nhau lúc 9giờ 15phút . Tính vận tốc mỗi xe, biết quãng đường AB dài 94,5 km
Giải









Tên : Đề tự kiểm tra số 4
1/ Thực hiện các phép tính sau (có đặt tính)
519,32 + 78 204 – 86,53 12phút 40giây x 6 5giờ 20phút : 8





2/ Tìm y, biết : Tính giá trị biểu thức :
13,104 : y – 8,72 = 6,88
 
 ÷

 
7 5 3 19
+ × :
12 9 8 15




3/ Lớp 5A có tất cả 40 học sinh. Dựa vào biểu đồ, em cho biết :
– Số học sinh giỏi của lớp 5A là : bạn
– Số học sinh khá của lớp 5A là : bạn
– Số học sinh trung bình của lớp 5A là : bạn
– Số học sinh yếu của lớp 5A là : bạn
4/ Điền số hoặc tên đơn vị thích hợp vào chỗ chấm :
0,49 km = 490 4tạ 70kg = tấn
3ha 50m
2
= 300,5 3075 dm
3
= m
3
dm
3
2 giờ 36 phút = giờ 160 giây = phút giây
5/ Tính diện tích mảnh đất ABCD, biết : 6/ Một bể nước hình lập phương không nắp
AB = 36m có cạnh 0,6m.
BM = 45m a) Tính diện tích toàn phần bể nước ?
CM = 14m b) Trong bể đang chứa nước đến 2/3 bể.
ND = 20m Hỏi phải đổ thêm mấy lít bể mới đầy ?
(biết 1dm

3
= 1 lít)
Giải
Giải














Giỏi
25%
TBình
30%
Khá
40%
Yếu 5%
A
B
C
D
M

N
Tên : Đề tự kiểm tra số 5
1/ Thực hiện các phép tính sau (có đặt tính)
2798,5 + 64,39 1020 – 749,65 12phút 30giây x 8 5giờ : 6





2/ Tìm y, biết : Tính giá trị biểu thức :
12,4 – y : 34,2 = 3,9 (42,8 x 6,9 – 154,56) : 34,5




3/ Tìm y, biết 35% của y là 14 Tính 70% của 45




4/ Điền số hoặc tên đơn vị thích hợp vào chỗ chấm :
0,58 km = 580 1tấn 60kg = tạ
3m
2
70dm
2
= 3,7 12040 dm
3
= m
3

dm
3
2 giờ 45 phút = giờ 105 giây = phút giây
5/ 12 người thợ dự định xây xong một ngôi nhà 6/ A cách B 162 km. Lúc 7giờ 30phút một xe
trong 40 ngày . Sau khi làm được 10 ngày thì máy có vận tốc 32,4 km/giờ đi từ A về B.
có 3 người nữa đến cùng làm. Hỏi như vậy Sau đó 50phút, một ôtô có vận tốc 48,6 km/g
ngôi nhà sẽ xây tiếp bao lâu nữa thì xong ? khởi hành từ B đi về A . Hỏi :
(sức làm mỗi thợ là như nhau) a) Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ ?
b) Chỗ gặp nhau cách A bao xa ?
Giải Giải
















Tên : Đề tự kiểm tra số 6
1/ Thực hiện các phép tính sau (có đặt tính)
36phút 18giây + 23phút 42giây 2giờ – 58phút 36giây




35,78 x 6,4 146,7 : 4,5





2/ Tìm y, biết : (312 – y) : 12,6 = 24,5 13,104 : y – 8,72 = 6,88




3/ a. Tính tỉ số phần trăm của 18 và 32 b. Tính A, biết 40% của A bằng 32



4/ Một sợi dây nối hai bánh xe ròng rọc. Đường kính của bánh xe có độ dài 0,35m. Hai trục bánh xe cách
nhau 3,1m. Tính độ dài sợi dây.
Giải








5/ Một bể nuôi cá hình hộp chữ nhật có chiều dài 1m, chiều rộng 50cm và chiều cao 60cm.
a) Tính diện tích kính dùng làm bể cá đó (bể không có nắp).

b) Tính thể tích bể cá đó.
c) Mực nước trong bể cao bằng 3/4 chiều cao của bể. Tính thể tích nước trong bể đó.
Giải









3,1m
0
,
3
5
m

Đề tự kiểm tra số 7
I - Phần trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (2 điểm)
Bài 1: Giá trị của chữ số 5 trong số 28,257 là bao nhiêu?
a) 50 b) 500 c)
10
5
d)
100
5
Bài 2: Đội bóng của một trường học đã thi đấu 20 trận, thắng 19 trận. Như vậy tỉ số phần trăm

giữa số trận thắng và số trận thi đấu của đội bóng đó là:
a) 19% b) 95% c) 90% d) 85%
Bài 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “5km 25m = … km” là số nào?
a) 5,025 b) 5,25 c) 525 d) 5,205
Bài 4: Hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,5dm, chiều rộng 2,5dm, chiều cao3dm. Thể tích hình hộp
chữ nhật là bao nhiêu?
a) 8,75 cm
3
b) 26,25 dm
3
c)18 dm
3
d) 36 dm
3
II - Phần tự luận (8 điểm)
Bài 5: Đặt tính rồi tính:
a) 1976,25 + 213, 2 b) 428,4 – 28,04 c) 26,5 x 2,4 d) 52,9 : 2,3





Bài 6: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a. 69,78 + 35,97 + 30,22 b. 6,8 x 9,7 + 9,7 x 3,2





Bài 7: Một người đi xe máy từ A lúc 7 giờ 30 phút với vận tốc 38km/giờ, đến B lúc 9 giờ. Hỏi độ

dài quãng đường AB là bao nhiêu ki-lô-mét?







Bài 8: hình thang có đáy lớn 2,5dm, đáy bé bằng đáy lớn, chiều cao bằng trung bình cộng hai
đáy. Tính diện tích hình thang đó.





Đề tự kiểm tra số 8
1. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : ( 2 điểm )
a). Chữ số 5 trong số 14,205 thuộc hàng nào ?
A. Hàng đơn vò B. Hàng trăm C. Hàng phần trăm D. Hàng phần
nghìn
b). Phân số
5
2
viết dưới dạng số thập phân là :
A. 2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4,0
c). Từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút có :
A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút
d). 0,5% = ?
A.
10

5
B.
100
5
C.
1000
5
D.
10000
5
2. a). 5,009 5,01 b). 11,389 11,39
c). 0,825 0,815 d). 20,5 20,500
3. Đặt tính rồi tính :
a) 1,345 + 25,6 + 8,29
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
b) 78 – 20,05
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
c) 17,03  0,25
………………………………………
………………………………………
………………………………………
……………………………………

d) 10,6 : 4,24

………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: ( 1,5điểm )
a). 570dm
3
= m
3
b). 5
10
3
kg = g
c). 25% của 250 l là
5. Tỉnh A và tỉnh B cách nhau 180km. Cùng một lúc có hai ô tô xuất phát từ hai
tỉnh và đi ngược chiều nhau, sau 2 giờ chúng gặp nhau.
a). Hỏi một giờ cả hai ô tô đi được bao nhiêu ki-lô-mét ?
b). Tính vận tốc của mỗi ô tô, biết vận tốc ô tô đi từ A bằng
3
2
vận tốc ô tô đi từ B
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
>
<
=
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
6. Cho hình vẽ bên :
a). Tính diện tích hình vuông.
b). Tính diện tích phần tô màu trong hình vuông.
c). Tính diện tích phần không tô màu trong hình vuông.
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
20cm 20cm
20cm
20cm
Đề tự kiểm tra số 9
1. Đặt tính rồi tính : ( 21 điểm )
a). 465,74 + 352,48
………………………………………
………………………………………
………………………………………
………………………………………
b) 196,7 – 97,34
………………………………………
………………………………………

………………………………………
………………………………………
c) 67,8  1,5
………………………………………
………………………………………
………………………………………
……………………………………

d) 52 : 1,6
………………………………
………………………………
………………………………
………………………………
2. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp : ( 1 điểm )
Biểu đồ dưới đây cho biết số điểm 10 của bốn bạn đã đạt được .

a). Bạn ……………. được nhiều điểm 10 nhất.
b). Bạn ……………. được ít điểm 10 nhất.
c). Bạn Hòa được ………… điểm 10 và ít hơn số điểm 10 của bạn Hiền là ……… điểm 10.
3. a). 5,1 …………… 5,08 b). 12,030 ……………. 12,03
c). 25,679 …………… 25,68 d). 0,919 ……………… 0,92
4. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a). Hỗn số 4
9
8
viết dưới dạng phân số là :
A.
9
12
B.

9
32
C.
9
41
D.
9
44
27
50
50
(Số điểm 10 )
(bạn)HồngHương
Hòa
Hiền
0
5
0
10
50
15
0
20
25
05
0
30
25
05
0

35
02
50
50
>
<
=
b).
100
32
viết dưới dạng số thập phân là :
A. 0,0032 B. 0,032 C. 0,32 D. 3,2
c). Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2m
3
= …………… dm
3
là :
A. 20 B. 200 C. 2000 D. 20 000
d). Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 5cm, chiều
cao 8cm là :
A. 30cm
2
B. 240cm C. 240 cm
2
D. 240cm
3
e). Một ô tô đi với vận tốc 51km/giờ. Hỏi ô tô đó đi với vận tốc bao nhiêu
mét/ phút ?
A. 850m/phút B. 805m/phút C. 510m/phút D. 5100m/phút
5. Đúng ghi (Đ), sai ghi (S) vào ô trống :

a). 135 phút = 13,5 giờ
b). 2dm
3
35cm
3
= 2,035dm
3
c). 3ngày 15giờ + 2ngày 12giờ = 6 ngày 3giờ
6. Một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 6m, chiều
cao 3m. Người ta sơn trần nhà và bốn mặt tường phía trong phòng học, mỗi mét
vuông hết 25 000 đồng tiền sơn. Biết diện tích các cửa là 15m
2
, hỏi sơn phòng học
đó hết tất cả bao nhiêu tiền sơn ? ( 2 điểm )
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Đề tự kiểm tra số 10
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Bài 1: Cho: (x + 1) x 2,5 = 10. x nhận giá trị nào?
A. x = 4 B. x = 25 C. x = 3 D. x = 24
Bài 2 : kết quả phép tính “13 giờ 12 phút : 4 = …” là:
A. 3 giờ 8 phút B. 3 giờ 18 phút. C. 3 giờ 28 phút D. 3 giờ 3 phút.

Bài 3 : Thể tích của một bục gỗ hình lập phương có cạnh 5dm là:
A. 125 B. 125dm C. 125dm
2
D. 125dm
3
Bài 4 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2m
3
= ……dm
3
là:
A. 20 B. 200 C. 2000 D. 20 000
Bài 5: Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 6 cm, chiều rộng 5 cm, chiều
cao 8 cm là:
A. 30cm
2
B. 240cm C. 240cm
2
D. 240cm
3
Bài 6: Một ô tô đi 126km trong 3 giờ. Vận tốc của ô tô là bao nhiêu ?
A. 34km/giờ B. 38km/giờ C. 42km/giờ D. 44km/giờ
Bài 7: Từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút có:
A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút
Bài 8: Năm 1526 thuộc thế kỉ thứ mấy ?
A. XIV. B. XV C. XVI. D. XVII.
Bài 9: Diện tích hình thang ABCD là:
A 4dm B
A. 18 dm
B. 36dm 3,6 dm
C. 36dm

2
D. 18dm
2
;
D 6 dm C
Bài 10: Chu vi hình tròn có bán kính bằng 2cm:
A. 1,256cm B. 125,6cm C. 6,28cm D.12,56 cm
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a. 465,74 + 352,48 b. 196,7 – 97,34 c. 3,24 x 7,2 d. 216,72 : 4,2
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5,8dm
3
= cm
3
. b) 2400cm
3
= dm
3

Bài 3. Tính: (0,5)
a) 22 giờ 55 phút – 12 giờ 35 phút. b) 4 phút 25 giây x 2
Bài 4. Bài toán (2đ)
Một mảnh đất hình chữ nhật có nữa chu vi là 33m. Chiều rộng bằng 2/3 chiều dài.
Tính diện tích mảnh đất .
Bài giải
Đáp án : MÔN : TOÁN
I/ Phần trắc nghiệm : ( 5 Điểm )
Học sinh chọn kết quả đúng , mỗi bài được 0,5 điểm .
Bài 1 : Câu C

Bài 2 : Câu B
Bài 3 : Câu D
Bài 4 : Câu C
Bài 5 : Câu D
Bài 6 : Câu C
Bài 7 : Câu B
Bài 8 : Câu C
Bài 9 : Câu B
Bài 10 : Câu D
II/ Phần tự luận : ( 5 Điểm )
Câu 1 : ( 2 điểm )
Học sinh đặt tính và có kết quả đúng , mỗi bài được 0,5 điểm .
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (0,5đ)
a) 5,8dm
3
= 5800 cm
3
. b) 2400cm
3
= 2,4 dm
3

Bài 3. Tính: (0,5)
a) 22 giờ 55 phút
– 12 giờ 35 phút.
10 giờ 20 phút
b) 4 phút 25 giây
x 2
8 phút 50 giây
Câu 2 : Bài toán ( 2 điểm )

Học sinh đặt đúng 1 câu lời giải được 0,25 điểm , thực hiện đúng mỗi phép tính
được 0,5 điểm , có đáp số đúng, mỗi đáp số được 0,25 điểm.
Giải
Chiều rộng mãnh đất hình chữ nhật là:
33 : 5 x 2 = 13,2 (m)
Chiều dài mãnh đất hình chữ nhật là:
33 – 13,2 = 19,8 (m)
Diện tích mãnh đất hình chữ nhật là:
19,8 x 13,2 = 261,36 ( m
2
)
Đáp số: Diện tích: 261,36 m
2

Đề tự kiểm tra số 11
I – Phần 1:
Khoanh tròn chữ cái A,B,C đặt trước đáp án hoặc câu trả lời đúng của các
câu dưới đây.
Câu1: Số gồm 5 triệu, 3 chục nghìn, 8 chục là.
A 530850 B 5300080 C 5030080
Câu 2: Phân số
7
3
bằng phân số nào dưới đây.
A
21
9
B
14
9

C
21
6
Câu 3: 4 tạ 32 kg =………………… tấn
A 43,2 tấn B 0,432 tấn C 432 tấn
Câu 4: 718m
2
=……… ha
A 0,718 ha B 0,0718 ha C 7,18 ha
Câu 5: Kết quả của phép tính nhân 3,47
×
0,6 là
A 20,82 B 18,82 C 2,082
Câu 6: Giá trò của biểu thức: 15,05 – 6,25 : 0,5 là
A 19,5 B 2,55 C 17,6
Câu 7: Tìm x:
8
5
: x =
4
1
2
1

A x =
2
5
B x =
4
1

C x =
4
5
Câu 8: x + 18,7 = 50,5 : 2,5
A x = 3,3 B x = 1,5 C x = 12,72
Câu 9: Lớp 5A có 25 học sinh trong đó có 15 học sinh nữ. Tỉ số phần trăm của số
học sinh nữ và số học sinh cả lớp 5A là.
A 0,6 % B 10 % C 60%
Câu 10: Diện tích tam giác vuông MNP là. M
A 66 cm
2
B 660 cm
2 33cm
C 1320 cm
2

N 40cm P
II - Phần 2:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a) 75,8 + 249,19 b) 8 giờ 13 phút – 6 giờ 25 phút c) 16,25 x 6,7 d) 12,88 :
0,25
Bài 2: Người ta trồng lúa trên một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 200m.chiều
rộng bằng
5
3
chiều dài.
a) Tính diện tích khu đất đó.
b) Biết rằng trung bình cứ 100m
2
thu hoạch được 300kg lúa. Hỏi trên cả khu

đất đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tấn lúa?
Đáp án và hướng dẫn chấm
Môn: Toán
LỚP: 5
Phần 1: Trắc nghiệm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án
C A B B C B A B C B
Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5
Tổng điểm 5 ĐIỂM
Phần 2 ( 5 điểm )
Bài 1: (2 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm
a) 324,99 b) 8 giờ 13 phút 7 giờ 73 phút
– –
6 giờ 25 phút 6 giờ 25 phút
1 giờ 48 phút
c) 108,875 d) 51,52

Bài 2: (3 điểm)
a. Chiều rộng khu đất hình chữ nhật là.
200
5
3
×
= 120 (m) ( 0,5 điểm )
Diện tích khu đất hình chữ nhật là.
200
×
120 = 24000 (m
2

) ( 0,5 điểm )
b. Diện tích khu đất gấp 100m
2
số lần là.
24000 : 100 = 240 ( lần ) ( 1 điểm )
Số tấn lúa thu hoạch được trên cả khu đất là.
300
×
240 = 72000 ( kg ) ( 0,5 điểm )
72000 ( kg ) = 72( tấn ) ( 0,5 điểm )
Đs: 72 tấn
Đề tự kiểm tra số 12
Câu 1: Sắp xếp các phân số sau:
7
5
;
3
4
;
8
7
; 1, theo thứ tự giảm dần là:
A.
3
4
; 1;
7
5
;
8

7
B.
3
4
; 1;
8
7
;
7
5

C. 1;
3
4
;
7
5
;
8
7
D. 1;
3
4
;
8
7
;
7
5
Câu 2: Phân số

20
45
bằng phân số nào sau đây:
A.
40
90
B.
40
85
C.
40
80
D.
40
75
Câu 3: Một lớp học có 35 học sinh, trong đó có
7
5
là học sinh nam. Hỏi lớp đó có
bao nhiêu học sinh nữ?
A. 11 B. 24 C. 10 D. 25
Câu 4: Trong các phân số
8
5
;
9
7
;
5
8

;
7
15
; phân số nào có thể viết thành phân số
thập phân có mẫu là 100 ?
A.
8
5
B.
9
7
C.
7
15
D.
5
8
Câu 5: Hãy nối biểu thức để được kết quả đúng:
A.
3
4
2
2
1
5 −
1.
2
6
1
B.

4
6
5
1 +
2.
5
64
C.
4
5
1
3 ×
3.
7
12
D.
3
1
2:4
4.
6
35
Câu 6: Trung bình cộng của
2
3

4
1
là:
A.

8
3
B.
4
7
C.
8
7
D.
4
3
Câu 7: Trung bình cộng của số x và
3
5
là số
3
7
. Tìm x?
A. x = 4 B. x = 2 C. x = 1
D. x = 3
Câu 8:
4
1
5
dm
2
…………mm
2
:
A. 5100mm

2
B. 5200mm
2
C. 52000mm
2
D.
52500mm
2
Câu 9: 75000m
2
= …………hm
2
?
A. 7
2
1
hm
2
B. 7
4
1
hm
2
C. 7
1000
5
hm
2
D. 7
100

5
hm
2
Câu 10: Tìm hai số tự nhiên a và b biết: a+b = 8 và phân số
3
1
=
b
a
A. a = 3 và b = 5 C. a = 2 và b = 6
B. a = 1 và b = 7 D. a = 14 và b = 6
Câu11: Tìm hai số tự nhiên a và b, biết: a – b = 50 và phân số
3
5
=
b
a
A. a = 125 và b = 75 C. a = 120 và b =
80
B. a = 175 và b = 125 D. a = 170 và b = 120
Câu 12: Một lớp học có 40 học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ. Hỏi số học sinh
nam chiếm tỉ số bao nhiêu phần trăm so với số học sinh trong lớp ?
A. 75% B. 70% C. 60% D. 65%
Câu 13: Mẹ có 50 triệu đồng gửi vào ngân hàng với lãi suất 0,6%. Hỏi sau 9
tháng mẹ nhận bao nhiêu tiền lãi ?
A. 1 700 000 đồng C. 2 700 000 đồng
B. 1 600 000 đồng D. 2 500 000 đồng
Câu 14: Tìm x biết: 4
×
35% : x = 14%

A. x = 15 B. x = 12 C. x = 10 D. x = 20
Câu15: Một số học sinh khá giỏi của trường u Cơ là 468 em, chiếm 75% học
sinh toàn trường. Hỏi trường Kim Đồng có bao nhiêu học sinh?
A. 590 B. 570 C. 630 D. 624
Câu 16: Một người đi bộ từ A đến B mất 2 giờ. Giờ đầu đi được 60% quãng đường
AB và giờ thứ hai đi được 7,6 km. Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu
km?
A. 15km B. 19km C. 16km D. 16,5km
Câu 17: Nối biểu thức để được kết quả đúng.
A. 55 giờ 20 phút : 7 1. 18 giờ 30 phút
B.
7
6
tuần 4 giờ : 8 2. 10 giờ
C. 1 giờ 15 phút
×
8 3. 7,5 giờ
D. 12 giờ 15 phút – 4 giờ 45phút 4 . 8 giờ 20 phút
Câu18: Quãng đường AB dài 120 km. Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc 68
km/giờ, cùng lúc đó một xe đạp đi từ B đến A với vận tốc 12 km/giờ. Hỏi
từ lúc bắt đầu đi sau mấy giờ ô tô gặp xe đạp?
A. 1 giờ 30 phút C. 1giờ 10phút
B. 1 giờ 15 phút D. 1 giờ 20 phút
Câu19: Một người đi xe đạp từ B đến C với vận tốc 12,5 km/giờ cùng lúc đó một
người đi xe máy từ A cách B là 40 km với vận tốc 36,5km/giờ và đuổi theo
xe đạp. Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ xe máy đuổi kòp xe đạp?
A. 1 giờ 35 phút C. 1 giờ 53 phút
B. 1 giờ 40 phút D. 1 giờ 45 phút
Câu 20: Hình tam giác có độ dài đáy là 2,6dm và chiều cao là 1,5dm thì diện tích
là:

A. 2.05dm
2
B. 8,2 dm
2
C. 1,95 dm
2
D. 7,8 dm
2
Câu 21: Hình tam giác có cạnh đáy 42,5 m và diện tích là 11050 dm
2
. Tính chiều
cao của hình tam giác ( đơn vò đo là đề-xi-mét).
A. 51 dm B. 50 dm C. 53 dm D. 52 dm
Câu 22: Một bể nước hình hộp chữ nhật có kích thước đo ở trong lòng bể là: dài
5m, rộng 3m, cao 1,5dm. 70% thể tích của bể đang đựng nước. Hỏi phải
đổ thêm bao nhiêu lít nước thì bể chứa đầy nước?
A. 90lít B. 900lít C. 630 lít D. 6300 lít
Câu 23: Cho nửa hình tròn như hình bên. Chu vi hình H là :
A. 6,28cm
B. 10,28cm
C. 12,56cm
D. 16,56cm
Câu 24: Tính diện tích phần tô đậm của hình sau : ( 1 điểm )
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………






4cm
Hình H
5cm




Câu 25: Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 100 m, đáy bé 80m , chiều cao
bằng
3
1
tổng hai đáy. Ở giữa ruộng , người ta đào một cái giếng hình tròn
có bán kính miệng giếng là 0,7m, xung quanh miệng giếng có xây thành
giếng rộng 0,3m . Tính diện tích lại của thửa ruộng. Giải













-
Đáp án 1b; 2b ; 3c ; 4d ; 5a1-b4-c2-d3 ; 6B ; 7d ; 8d ; 9d ; 10c ; 11a ; 12b ; 13c ;
14c ; 15d ;16b ; 17a4 –b1 – c2 –d3 ; 18a ; 19b ; 20c ;21d ;22b ;23b .

270 : 1,25
Đề tự kiểm tra số 13
Bài 1 : Tính (có đặt tính)
524 - 49,62 426 + 593,8 2,97 x 4,6 351 : 14, 04
1202,5 + 949,65 603,7 - 142,58 54,25 x 9,14 270 : 1,25
1202,05 + 949,5 603,327 - 142,58 3042 : 75 5,662 : 0,95
Bài 2 : Tính nhanh :
0,25 x 4,37 3,75 x 19,6 + 19,6 x 6,25

29,4 x 99 + 29 + 0,4 0,5 x 37,5 x 200
Bài 3 : Tìm x
x + 4,75 = 9268 x - 62,9 = 38,47

2,7 x x = 141,48 493,12 : x = 4,9312
54,6 - x = 9,52
x : 3,07 = 10,4
Bài 4 : Thành phố Hồ Chí Minh cách Bà Ròa 96km. Lúc 7giờ 50phút, một người đi
xe máy từ thành phố HCM đến Bà ròa và một ôtô từ Bà Ròa về thành phố. Biết
vận tốc xe máy là 34km/giờ và vận tốc xe ô tô là 46km/giờ. Hỏi :
a) Hai xe gặp nhau lúc mấy giờ ?
b) Chỗ gặp nhau cách Bà Ròa bao nhiêu km?
Bài 5 : Một ôtô và một xe máy cùng khởi hành lúc 12 giờ 30 phútvà đi ngược
chiều nhau trên quãng đường AB. Ôtô đi từ A với vận tốc 51km/giờ, xe máy đi từ
B với vận tốc bằng
3
2
vận tốc ôtô. Hai xe gặp nhau lúc 15 giờ 15 phút cùng ngày.
Tính quãng đường AB.
Bài 6 : Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 18cm, rộng 15cm và cao 9cm. Một
hình lập phương có cạnh bằng trung bình cộng của ba kích thước hình hộp chữ

nhật thì diện tích xung quanh của hình lập phương hơn diện tích xung quanh của
hình hộp chữ nhật bao nhiêu xen-ti-mét vuông ?
Đề tự kiểm tra số 14
Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ trống :
2 giờ 15 phút = phút 24 phút 30 giây = giây
O,6 giờ = phút
4
3
phút =
giây
50 giờ = ngày giờ 418 phút = giờ phút
8 phút 18 giây = phút 2,6 giờ = giờ phút
15 phút = giờ
3
2
1
giờ = giờ phút
Bài 2 : Tính ( có đặt tính)
9 năm 8 tháng + 5 năm 6 tháng 4 giờ 37 phút + 7 giờ 58 phút

24 phút 18 giây - 14 phút 36 giây 21 giờ 24 phút - 9 giờ 36 phút
5 giờ 36 phút x 6 4 giờ 24 phút x 4

9 giờ 24 phút : 4 43 phút 27 giây : 3


Bài 3 :Một xe đạp đi từ A đến B với vn tốc 15 km/giờ. Sau khi xe đạp đi được 1 giờ 20
phút thì một xe máy từ A đuổi theo với vận tốc 27km/giờ và đuổi kòp xe đạp tại B lúc 10
giờ. Hỏi :
a) Quãng đường AB dài bao nhiêu km?

b) Xe đạp đi từ A lúc mấy giờ ?
Bài 4 :Mt canô đi xuôi dòng một khúc sông từ bến A đến bến B mất 3 giờ. Biết vận tốc
của ca nôlà 27,5km/giờ, vận tốc dòng nước là 2,5 km/giờ. Hỏi ca nô đi ngược khúc sông
từ bến A đến bến B mất bao nhiêu thời gian ?
Bài 5: Người ta gò một thùng nước hình hộp chữ nhật không nắp có đáy là một hình
vuông cạnh 25cm, chiều cao 5dm. hỏi :
a) Diện tích miếng tôn để gò cái thùng ?
b) Thùng đó chức được bao nhiêu lít nước ?

×