Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐÁP ÁN ĐỀ THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.7 KB, 5 trang )

ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 11 NĂM HỌC 2009 – 2010
MÔN TOÁN - KHỐI A, B, D
Câu Nội dung Điểm
I
ĐK:
6.x ≥

( ) ( )
2
2 2
2
7 1 3 18 2 7
7 1 5 11 2 3 18 2 7
6 15 126 6
6 15 126 12 36
5 27 162 0
9
18
5
bpt x x x
x x x x
x x x
x x x x
x x
x
x
⇔ + ≤ − + +
⇔ + ≤ − + − +
⇔ − − ≥ +
⇔ − − ≥ + +
⇔ − − ≥







≤ −

Kết hợp với điều kiện được:
9.x

0,25
0,25
0,25
0,25
II 1
( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
2 2
2
9
os2 3sin 2 5 2 sin 3
4
os2 3sin 2 5 2 sin 3
4
os sin 3 1 sin 2 5 sin cos 0
cos sin cos sin 3 cos sin 5 cos sin 0
cos sin cos sin 3cos 3sin 5 0
cos sin 4sin 2cos 5

c x x x
c x x x
c x x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x
x x x x
π
π
 
− + + =
 ÷
 
 
⇔ − + + =
 ÷
 
⇔ − − + + + =
⇔ − + − + + + =
⇔ + − − − + =
⇔ + − − + =
( )
0
cos sin 0
4
4sin 2cos 5
x x x k
x x VN
π
π


+ = ⇔ = − +



+ =


Vậy pt có nghiệm :
.
4
x k
π
π
= − +
0,25
0,25
0,25
0,25
2

( )
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
3 2

2
2
2
2
2
4sin 4sin 3sin 2 6cos 0
4sin 1 sin 6sin cos 6cos 0
4sin 1 sin 6cos 1 sin 0
1 sin 4sin 6cos 0
1 sin 0 1
4sin 6cos 0 2
1 sin 1 2 .
2
2 4 os 6cos 4 0
cos 2 loai
1 2
cos
2 3
x x x x
x x x x x
x x x x
x x x
x
x x
x x k
c x x
x
x x
π
π

π
+ + + =
⇔ + + + =
⇔ + + + =
⇔ + + =
+ =



+ =


⇔ = − ⇔ = − +
⇔ − − =
=

= − ⇔ = ± 2k
π



+


Vậy pt có nghiệm:
2
2
2
2
3

2
2
3
x k
x k
x k
π
π
π
π
π
π

= − +



= − +



= +


0,25
0,25
0,25
0,25
III
ĐK:

0, 0x y≠ ≠
hệ pt
2 2
2 2
2 2
( )( 3 ) 0
3 2 (1)
3 2
3 2 (2)
x y x y xy
x y y
xy x
xy x
− + + =

= +


⇔ ⇔
 
= +
= +



TH1:
2 2 3 2
1
1
3 2 3 2 0

x y x y
x
y
xy x x x
= =
=
 

⇔ ⇔
  
=
= + − − =

 
TH2:
2 2
3 0
3 2
xy x y
xy x
+ + =


= +

hệ này vô nghiệm vì từ (1) và (2) suy ra x > 0 và y > 0.
Vậy hệ pt có nghiệm x = y = 1.
0,25
0,5
0,25

IV
( )
3 3
1 1 1
1 1 1
2 6 3 5 2 6 2 3 5 2
lim lim lim
1 1 1
2 6 2 2 2 2 1
lim lim lim
1 2
2 6 2
( 1) 2 6 2
x x x
x x x
x x x x
x x x
x x
I
x
x
x x
→− →− →−
→− →− →−
+ + − + − − +
= +
+ + +
+ − +
= = = =
+

+ +
+ + +
( )
3
2
1 1 1
3
2
33
3
3 5 2 3 3 3 1
lim lim lim
1 4
(3 5) 2 3 5 4
( 1) (3 5) 2 3 5 4
x x x
x x
J
x
x x
x x x
→− →− →−
− + +
= = = =
+
− − − +
+ − − − +
Vậy
3
1

2 6 3 5 3
lim
1 4
x
x x
I J
x
→−
+ + −
= + =
+
0,25
0,25
0,25
0,25
V
H
N
M
P
O
D
B
C
A
S
E
Gọi P là trung điểm của SA,
O AC BD
= ∩

. Ta có:
MP
// AD và
1
//
2
MP AD MP NC= ⇒
và MP = NC
Suy ra MNCP là h.b.h
// (1)CP MN⇒
Mặt khác:
( ) (2)
BD AC
BD SAC BD CP
BD SO


⇒ ⊥ ⇒ ⊥



Từ (1) và (2) suy ra
BD MN⊥
Theo chứng minh trên:
// //( )MN CP MN SAC⇒
Suy ra
( , ) ( ,( )) ( ,( ))d MN AC d MN SAC d N SAC= =
Gọi H là hình chiếu của N trên AC. Vì
( ) ( )SAC ABCD⊥
( vì có

( )SO ABCD⊥
) nên
( )NH SAC⊥


1 1 2
2 4 4
a
NH BO BD= = =
2
( ,( ))
4
a
d N SAC⇒ =
Vậy
2
( , )
4
a
d MN AC =
0,25
0,25
0,25
0,25
VI

[ ]
, , 1;2x y z ∈
nên
2 2 .x y x y z z+ ≥ ⇒ + + ≥ +

Tương tự:
2x y z y+ + ≥ +

2 .x y z z+ + ≥ +
Suy ra:
2.
x y y z z x
P
x y z x y z x y z
+ + +
≥ + + =
+ + + + + +
Dấu “=” xảy ra khi x = y = z = 1 nên minP = 2.
2 2 2 2 2 2
3
x y z y z x
P
z x y z x y
x y z y z x
x z y x z y y z z x x y
= + + + + +
+ + + + + +
≤ + + + + + =
+ + + + + +
Dấu “=” xảy ra khi x = y = z =2 nên maxP = 3.
0,25
0,25
0,25
0,25
VIIa

Đường thẳng BC qua B(2; -7) và vuông góc với AH nên BC có vectơ pháp tuyến
( )
1; 3
BC
n = −
uuur
Phương trình đường thẳng BC là: x – 3y -23 = 0.
C BC CM= ⇒I
toạ độ C là nghiệm hệ phương trình:
( )
3 23 0
5; 6
2 7 0
x y
C
x y
− − =

⇒ −

+ + =

Giả sử A(a; b). Vì A thuộc AH nên 3a + b + 11 = 0 (1)
Vì M là trung điểm của AB nên
2 7
;
2 2
a b
M
+ −

 
 ÷
 
.
Vì M thuộc CM nên:
2 7
2 7 0
2 2
a b+ −
+ + =

( )
2 2 0 2a b⇔ + + =
Từ (1) và (2) có:
( )
3 11 0 4
4;1 .
2 2 0 1
a b a
A
a b b
+ + = = −
 
⇔ ⇒ −
 
+ + = =
 
Vậy phương trình AB là: 4x + 3y + 13 = 0.
0,25
0,25

0,25
0,25
0,25
0,25
VIIIa Ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
10
2 3 4 10
0 1 2 2 3 3 4 4 10 10
10 10 10 10 10 10
1 1 1 1 1 1 1 .x x C C x x C x x C x x C x x C x x+ + = + + + + + + + + + + + 
 
Ta thấy x
3
chỉ có trong các số hạng:
- Số hạng thứ 3:
( )
( )
2
2 2 2 2 3 4
10 10
1 2 .C x x C x x x+ = + +
- Số hạng thứ 4:
( )
( )
3
3 3 3 3 4 5 6
10 10
1 3 3 .C x x C x x x x+ = + + +
Số hạng chứa x

3
là:
2 3 3 3 3
10 10
2 210 .C x C x x+ =
0,5
0,5
0.5
VIIb
Ta có:
( ) ( ) ( )
1;0 , 1; 2 , 4; 4 .M N AC− − = −
uuur
Pt đường thẳng AC là: x + y - 2 = 0
Giả sử H(x; y). Ta có:
( ) ( )
( )
4 2 4 2 0
1
1;1 .
1
2 0
x y
x
BH AC
H
y
x y
H AC


+ − + =
=


 
⇔ ⇔ ⇒
  
=
+ − =






uuur uuur
Giả sử phương trình đường tròn cần tìm là: x
2
+ y
2
+ 2ax + 2by + c = 0.
Vì đường tròn qua M, N, H nên ta có:
1
2
2 1
1
2 4 5 .
2
2 2 2
2

a
a c
a b c b
a b c
c

= −

− =


 
− + = − ⇔ =
 
 
+ + = −

= −



Vậy phương trình đường tròn cần tìm là: x
2
+ y
2
– x + y – 2 = 0.
0,25
0,5
0,5
0,25

VIII
b
Ta có:
10 10
10 10
10 10
10
0 0
10
10
1 2 1 2 1
2
3 3 3 3 3
1
2 , 0,1, ,10.
3
k k
k k k k
k k
k k
k
x x
C C x
a C k

= =
     
+ = =
 ÷  ÷  ÷
     

⇒ = =
∑ ∑
Ta có a
k
đạt max
1 1
1 10 10
1 1
1
10 10
2 2
2 2
k k k k
k k
k k k k
k k
a a C C
a a
C C
+ +
+
− −


≥ ≥


⇒ ⇔
 






0,5
0,25

1 2
19 22
10 1
7.
2 1
3 3
11
k k
k k
k k




− +
⇔ ⇔ ≤ ≤ ⇒ =






Vậy số hạng lớn nhất là:

7 7
7 10
10
1
2 .
3
a C=
0,5
0,25

×