Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

bảng chữ cái tiếng hàn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.37 KB, 10 trang )

BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG HÀN
Các bạn nhớ học theo thứ tự chữ cái ad ghi nhé giống như alphabet vậy đó để khi tra từ điển được dễ dàng. Muốn nhớ thứ tự của phụ âm thì đã có câu thần chú rồi
1. Phụ âm - 자음 [ja-eum]
Chữ cái Cách phiên âm Latinh Cách phát âm/cách đọc
ㄱ [ G/ K] âm /k/ thì các bạn sẽ đọc là âm /kh/hơi ra nhẹ
ㄴ [ N ]
ㄷ [T / D] /D/ thì sẽ đọc là Đ; /T/ thì đọc thành âm/TH/hơi ra nhẹ
ㄹ [R / L ] khi là phụ âm đầu đọc /R/, phụ âm cuối là /L/
ㅁ [M]
ㅂ [B/ P] âm [P] sẽ đọc là âm /PH/ hơi ra nhẹ
ㅅ [S]
ㅇ [NG]
ㅈ [ J ] phiên âm là [ J ] nhưng đoc là /ch/ hơi ra nhẹ
ㅊ [CH ] đọc âm /CH/ hơi ra mạnh
ㅋ [ K ] đọc âm /KH/ hơi ra mạnh
ㅌ [ T ] đọc âm /TH/ hơi ra mạnh
ㅎ [ H ]
* Phụ âm đôi:
ㄲ [KK] đọc âm /c/
ㄸ [TT] đọc âm /t/
ㅉ [ JJ ] đọc âm /ch/
ㅃ [BB/PP] đọc âm /b/
ㅆ [SS] đọc âm /x/
* Cách phát âm: trong phần phụ âm thì người tà phân ra 3 loại âm: âm thường, âm mũi hay âm
căng và âm bật hơi. Lưu ý: PHIÊN ÂM MANG TÍNH TƯƠNG ĐỐI, KHÔNG GIỐNG TUYỆT
ĐỐI CÁCH ĐỌC.
Trong văn nói thì phải phát âm đúng 3 loại âm này để giúp bạn nghe chính xác và nhận diện từ
dễ dàng. Phát âm đúng là việc quan trong đầu tiên khi học ngoại ngữ. Ví dụ: 3 âm ㅈ - ㅉ và ㅊ
đều đọc là /ch/ nếu không đọc đúng thì các bạn sẽ không phân biệt đưvv
- ÂM THƯỜNG : ㄱ[k]; ㄷ[t] ; ㅂ[p]; ㅈ[j] ; ㅅ[s]. Khi đọc các âm này thì các bạn đọc hơi ra
thấp và binh thường. Ở trên ad có ghi rồi đó


vd: con đường: 거리 phiên âm là [geo-ri hoặc keo-ri] nhưng khi đọc sẽ đọc là/kho-ri/
sức khỏe: 건강하다 phiên âm [keon-kang-ha-ta] nhưng đọc /khon-khang-ha-ta]
cái chân 다리 phiên âm [ta-ri] nhưng đọc là /tha-ri/
con tàu 배 phiên âm [pe] đọc /phe/
ngủ 자다 phiên âm [ja-ta] nhưng đọc là /cha-ta/
- ÂM BẬT HƠI: ㅋ; ㅌ; ㅊ ;ㅍ. Khi đọc 4 âm này thì hơi ra mạnh hơn âm thường nên mới gọi là
âm bật hơi
vd: con dao 칼 phiên âm là [kal] nhưng đọc là /khal/ (nhớ bật hơi khi đọc)
cà chua 토마토 phiên âm là [to-ma-to] nhưng đọc /thô-ma-thô/
xe hơi 차 phiên âm [cha]. khi đọc các bạn bật hơi manh ra
hành tây 양파 phiên âm [yang-pa] đọc là /dang-pha/
- ÂM MŨI/ÂM CĂNG: ㅃ; ㅉ ;ㄸ; ㄲ; ㅆ. khi đọc âm này thì bạn sẽ đọc bằgn mũi và cổ họng
hơi căng kiểu như đĩa nhạc bi rít vậy
vd: rẻ 싸다 phiên âm là [ssa-ta] nhưng đọc là /xa-ta/ (chắc hẳn các bạn biết phát âm khác nhau
giữa "x" và "s")
bố 아빠 phiên âm [appa] nhưng đọc /a-ba/
mặn 짜다 phiên âm là [jja-ta] nhưng đọc là /cha-ta]
꼬마 phiên âm là [kko-ma] nhưng đọc là [cô-ma]
Read more: />han.html#ixzz2guxrynyh
Cách ghép âm trong tiếng Hàn
Khi ghép âm (ghép nguyên âm v i ph âm) thành 1 t (1 âm ti t) trong ti ng Hàn Qu c bao gi c ng b t u b ng 1 ph âm.ớ ụ ừ ế ế ố ờ ũ ắ đầ ằ ụ
Ta có các cách ghép nh sau :ư
1. Nguyên âm ng m t mình (t c ng c nh âm câmđứ ộ ứ đứ ạ ㅇ):Nguyên âm ng 1 mình v n có ngh a. Nh ng tr c nguyên âm ph i thêm ph âm “đứ ẫ ĩ ư ướ ả ụ ㅇ” nh ng khi ư
c thì ch c nguyên âm, không c ph âm này vì nó là âm câm mà ^^~đọ ỉ đọ đọ ụ
Ví d :ụ 아, 오, 우, 어, 여, 야, …
2. Nguyên âm ghép v i ph âm (nguyên âm ng c nh ph âmớ ụ đứ ạ ụ
Ví d :ụ 시계: sigye ( ng h )đồ ồ
가다: gada ( i)đ
3. Nguyên âm ghép v i ph âm (nguyên âm ng trên ph âm)ớ ụ đứ ụ
Ví d :ụ 두부 ( u phđậ ụ

구두 (giày da)
4. Nguyên âm ghép v i ph âm (nguyên âm ghép ghép v i ph âm)ớ ụ ớ ụ
Ví d :ụ 뒤 (phía sau)
쇠 (s t, kim lo i)ắ ạ
5. Nguyên âm ghép v i ph âm (hai ph âm và m t nguyên âm)ớ ụ ụ ộ
Ví d :ụ 한식 (món n c a Hàn)ă ủ
인삼 (nhân sâm)
6. Nguyên âm ghép v i ph âm (hai ph âm và m t nguyên âm gi a)ớ ụ ụ ộ ở ữ
Ví d :ụ 꽃 (hoa)
폭풍 (giông t )ố
7. Nguyên âm ghép v i ph âm (hai ph âm và m t nguyên âm ghép gi a)ớ ụ ụ ộ ở ữ
Ví d :ụ 원 (ti n won Hàn Qu c)ề ố
쉰: 50 (s m thu n Hàn vì Hàn Qu c có hai lo i s m: Hán Vi t và thu n Hàn)ố đế ầ ố ạ ố đế ệ ầ
* Trong ti ng Hàn, ph âm cu i cùng (ph âm d i cùng) c g i là ph âm áy t c batchim (ế ụ ố ụ ướ đượ ọ ụ đ ứ 받침).
Có 2 d ng ph âm áy: ph âm áy n và kép cùng lo i, ph âm áy kép khác lo i.ạ ụ đ ụ đ đơ ạ ụ đ ạ
Cách c ph âm áy:đọ ụ đ
- T có ph âm áy là:ừ ụ đ ㄱ,ㄲ,ㅋ - c là g/kh/k'đọ : 박,밖,밬 - bak, bakh, bak' ( c b t h i, c ng và không c ng tùy theo t ng lo i ph âm)đọ ậ ơ ă ă ừ ạ ụ
- T có ph âm áy là:ừ ụ đ ㄴ - c là nđọ : 한 - han (Hàn)
- T có ph âm áy là:ừ ụ đ ㄷ, ㅅ, ㅈ, ㅊ, ㅌ, ㅎ, ㅆ c là T :đọ 낟, 낫, 낮, 낯, 낱, 낳, 났 - nat
- T có ph âm áy là:ừ ụ đ ㄹ - c là lđọ : 말 - mal (ng a)ự
- T có ph âm áy là:ừ ụ đ ㅁ - c là mđọ : 감 - gam
- T có ph âm áy là:ừ ụ đ ㅂ, ㅍ - c là b/pđọ : 입,잎 - ib/ ip
- T có ph âm áy là:ừ ụ đ ㅇ - c là ngđọ : 강 - gang (sông)
Lo i ph âm áy g m 2 ph âm khác nhau nh :ạ ụ đ ồ ụ ư ㄳ, ㄵ, ㄶ, ㄺ, ㄼ, ㄾ, ㅄ, ㄻ, ㄿ thì c ph âm nào x p tr c trong b ng h th ng th t các ph âm (bài 2) trđọ ụ ế ướ ả ệ ố ứ ự ụ ừ
ㄻ và ㄿ.
- T có ph âm áy là:ừ ụ đ ㄳ - c là k/cđọ : 삯 = 삭 - sak ho c sag.ặ
- T có ph âm áy là:ừ ụ đ ㄵ - c là nđọ : 앉 = 안 - an.
- T có ph âm áy là :ừ ụ đ ㄶ - c là nđọ : 많 = 만 - man.
- T có ph âm áy là :ừ ụ đ ㄺ - c là kđọ : 닭 = 닥 - dak.
- T có ph âm áy là :ừ ụ đ ㄼ - c là lđọ : 갋 = 갈 - gal.

- T có ph âm áy là :ừ ụ đ ㄾ - c là lđọ : 핥 = 할 - hal.
- T có ph âm áy là :ừ ụ đ ㅄ - c là pđọ : 값 = 갑 - gap.
- T có ph âm áy là :ừ ụ đ ㄻ - c là mđọ : 젊 = 점 - jeom (jom).
- T có ph âm áy là :ừ ụ đ ㄿ - c là pđọ : 읊 = 읍 - eup (eub).
Danh Từ
Công ty >회사 > huê-xa
Nhà >집 >chíp
Đường phố >도로 >tô-rô
Ga xe điện >전철역 >chơn-shơ-liớc
Xe ô tô >자동차 >cha-tông-sha
Máy bay >비행기 >bi-heng-ci
Nhà trường >학교 >hắc-ciô
Học sinh >학생 >hắc-xeng
Sinh viên >대학생 >te-hắc-xeng
Thầy giáo/ cô giáo >선생님 >xơn-xeng-nim
Chợ >시장 >xi-chang
Hoa quả >과일 >coa-il
Rượu >소주 > xô-chu
Bia >맥주 >méc-chu
Tiệm ăn >식당 >xíc-tang
Tủ lạnh >냉장고 > neng-chang-cô
Tivi >텔레비전 >thê-lê-bi-chơn
Máy tính >컴퓨터 >khơm-piu-thơ
Cái bàn >상 >xang
Ghế >의자 >ưi-cha
Quạt >선풍기 >xơn-pung-ci
Đồng hồ >시계 >xi-ciê
Dòng sông > 강 >cang
Núi > 산 >xan
Đất >땅 >tang

Bầu trời >하늘 >ha-nưl
Biển >바다 >ba-tà
Mặt trời >태양 >the-iang
Trăng >달 >tal
Gió >바람 > ba-ram
Mưa >비 >bi
Rạp hát >극장 >cức-chang
Phim >영화 > iơng-hoa
Vé >표 >piô
Công viên >공원 >công-uôn
Vườn thú >동물원 >tông-mu-ruôn
Bóng đá >축구 s >húc-cu
Sân vận động > 운동장 >un-tông-chang
Sân bay >공항 >công-hang
Đồ vật >물건 > mul-cơn
Động Từ
Ăn >먹다 >mốc-tà
Uống >마시다 >ma-xi-tàø
Mặc >입다 > íp-tà
Nói >말하다 > mal-ha-tà
Đánh, đập >때리다 >te-ri-tà
Đứng >서다 >xơ-tà
Xem >보다 >bô-tà
Chết >죽다 >chúc-tà
Sống >살다 >xal-tà
Giết >죽이다 >chu-ci-tàø
Say >취하다 >shuy-ha-tàø
Chửi mắng >욕하다 >iốc-ha-tà
Học >공부하다 > công-bu-ha-tà
Ngồi >앉다 >an-tà

Nghe >듣다 >tứt-tà
Đến >오다 >ô-tàø
Đi >가다 >ca-tàø
Làm >하다 >ha-tàø
Nghỉ >쉬다 >xuy-tà
Rửa >씻다 >xít-tà
Giặt > 빨다 >bal-tà
Nấu >요리하다 >iô-ri-ha-tà
Ăn cơm >식사하다 > xíc-xa-ha-tà
Dọn vệ sinh > 청소하다 >shơng-xô-ha-tà
Mời >초청하다 >shô-shơng-ha-tà
Biếu, tàëng >드리다 >tư-ri-tà
Yêu >사랑하다 >xa-rang-ha-tà
Bán >팔다 >pal-tà
Mua >사다 > xa-tà
Đặt, để >놓다 >nốt-tà
Viết >쓰다 >xư-tà
Đợi, chờ >기다리다 >ci-ta-ri-tà
Trú, ngụ, ở >머무르다 >mơ-mu-ri-tà
Đổi, thay, chuyển >바꾸다 >ba-cu-tà
Bay >날다 >nal-tà
Ăn cắp >훔치다 >hum-shi-tà
Lừa gạt >속이다 >xô-ci-tà
Xuống >내려가다 >ne-riơ-ô-tà
Lên >올라가다 >ô-la-ca-tà
Cho >주다 c >hu-tà
Mang đến >가져오다 >ca-chiơ-ô-tà
Mang đi >가져가다 >ca-chiơ-ca-tà
Gọi >부르다 >bu-rư-tà
Thích >좋아하다 >chô-ha-ha-tà

Ghét >싫다 >xil-tha
Gửi >보내다 >bô-ne-tà
Mong muốn >빌다 >bil-tà
Muốn (làm gì đó) động từ >+고싶다 >cô-xíp-tà
Muốn làm >하고싶다 >ha-cô-xíp-tà
Chạy >뛰다 >Tuy-tà
Kéo >당기다 >Tang-ci-tà
Đẩy >밀다 >mil-tà
Cháy >타다 >tha-tà
Trách móc >책망하다 >shéc-mang-ha-ta
Biết >알다 >al-tà
Không biết >모르다 >mô-rư-tà
Hiểu >이해하다 >i-he-ha-tà
Quên >잊다 >ít-tà
Nhớ >보고싶다 >bô-cô-xíp-tà
Ngủ >자다 >cha-tà
Thức dậy > 일어나다 > i-rơ-na-tà
Đếm >계산하다 >ciê-xan-ha-tà
Chuẩn bị >준비하다 >chun-bi-ha-tà
Bắt đầu >시작하다 >xi-chác-ha-tà
Gặp >만나다 >man-na-tà
Họp >회의하다 > huê-i-ha-tà
Phê bình >비평하다 >bi-piơng-ha-tà
Tán dóc >잡담하다 > cháp-tam-ha-tà
Nói chuyện >이야기하다 > i-ia-ci-ha-tà
Cãi nhau >싸우다 >xa-u-tà
Cười >웃다 >út-tà
Khóc >울다 >ul-tà
Hy vọng >희망하다 >hưi-mang-ha-tà
Trở về >돌아오다 >tô-la-ô-tà

Đi về >돌아가다 >tô-la-ca-tà
Đóng >닫다 >tát-tà
Mở >열다 i >ơl-tà
Tháo >풀다 > pul-tà
Chào >인사하다 >in-xa-ha-tà
Hỏi >묻다 >mút-tà
Trả lời >대답하다 > te-táp-ha-tà
Nhờ, phó thác >부탁하다 >bu-thác-ha-tà
Chuyển >전하다 >chơn-ha-tà
Phó từ - giới từ- liên từ
Rất >아주 >a-chu
Hoàn toàn > 완전히 >oan-chơn-hi
Quá >너무 > nơ-mu
Vừa mới >아까 >a-ca
Cũng >또 >tô
Nữa >더 >tơ
Có lẽ >아마 >a-ma
Nhất định >반드시 >ban-tư-xi
Chắc chắn >꼭 >cốc
Ngay tức thì >즉시 >chức-xi
Ở … >에서 >ê-xơ
Từ … >부터 >bu-thơ
Đến > 까지 >ca-chi
Cùng, cùng với >같이 >ca-shi
Nếu, lỡ ra >만약 m >an-iác
Cho nên >그래서 >cư-re-xơ
Tuy vậy nhưng >그렇지만 c >ư-rớt-chi-man
Nhưng mà >그런데 c >ư-rơn-tê
Với, cùng với >와 >coa
Nếu không thì >안그러면 >an-cư-rơ-miơn

Dong tu trong tieng Han
Động Từ
Ăn >먹다 >mốc-tà
Uống >마시다 >ma-xi-tàø
Mặc >입다 > íp-tà
Nói >말하다 > mal-ha-tà
Đánh, đập >때리다 >te-ri-tà
Đứng >서다 >xơ-tà
Xem >보다 >bô-tà
Chết >죽다 >chúc-tà
Sống >살다 >xal-tà
Giết >죽이다 >chu-ci-tà
Say >취하다 >shuy-ha-tà
Chửi mắng >욕하다 >iốc-ha-tà
Học >공부하다 > công-bu-ha-tà
Ngồi >앉다 >an-tà
Nghe >듣다 >tứt-tà
Đến >오다 >ô-tà
Đi >가다 >ca-tà
Làm >하다 >ha-tà
Nghỉ >쉬다 >xuy-tà
Rửa >씻다 >xít-tà
Giặt > 빨다 >bal-tà
Nấu >요리하다 >iô-ri-ha-tà
Ăn cơm >식사하다 > xíc-xa-ha-tà
Dọn vệ sinh > 청소하다 >shơng-xô-ha-tà
Mời >초청하다 >shô-shơng-ha-tà
Biếu, tàëng >드리다 >tư-ri-tà
Yêu >사랑하다 >xa-rang-ha-tà
Bán >팔다 >pal-tà

Mua >사다 > xa-tà
Đặt, để >놓다 >nốt-tà
Viết >쓰다 >xư-tà
Đợi, chờ >기다리다 >ci-ta-ri-tà
Trú, ngụ, ở >머무르다 >mơ-mu-ri-tà
Đổi, thay, chuyển >바꾸다 >ba-cu-tà
Bay >날다 >nal-tà
Ăn cắp >훔치다 >hum-shi-tà
Lừa gạt >속이다 >xô-ci-tà
Xuống >내려가다 >ne-riơ-ô-tà
Lên >올라가다 >ô-la-ca-tà
Cho >주다 c >hu-tà
Mang đến >가져오다 >ca-chiơ-ô-tà
Mang đi >가져가다 >ca-chiơ-ca-tà
Gọi >부르다 >bu-rư-tà
Thích >좋아하다 >chô-ha-ha-tà
Ghét >싫다 >xil-tha
Gửi >보내다 >bô-ne-tà
Mong muốn >빌다 >bil-tà
Muốn (làm gì đó) động từ >+고싶다 >cô-xíp-tà
Muốn làm >하고싶다 >ha-cô-xíp-tà
Chạy >뛰다 t >uy-tà
Kéo >당기다 t >ang-ci-tà
Đẩy >밀다 >mil-tà
Cháy >타다 >tha-tà
Trách móc >책망하다 >shéc-mang-ha-ta
Biết >알다 >al-tà
Không biết >모르다 >mô-rư-tà
Hiểu >이해하다 >i-he-ha-tà
Quên >잊다 >ít-tà

Nhớ >보고싶다 >bô-cô-xíp-tà
Ngủ >자다 >cha-tà
Thức dậy > 일어나다 > i-rơ-na-tà
Đếm >계산하다 >ciê-xan-ha-tà
Chuẩn bị >준비하다 >chun-bi-ha-tà
Bắt đầu >시작하다 >xi-chác-ha-tà
Gặp >만나다 >man-na-tà
Họp >회의하다 > huê-i-ha-tà
Phê bình >비평하다 >bi-piơng-ha-tà
Tán dóc >잡담하다 > cháp-tam-ha-tà
Nói chuyện >이야기하다 > i-ia-ci-ha-tà
Cãi nhau >싸우다 >xa-u-tà
Cười >웃다 >út-tà
Khóc >울다 >ul-tà
Hy vọng >희망하다 >hưi-mang-ha-tà
Trở về >돌아오다 >tô-la-ô-tà
Đi về >돌아가다 >tô-la-ca-tà
Đóng >닫다 >tát-tà
Mở >열다 i >ơl-tà
Tháo >풀다 > pul-tà
Chào >인사하다 >in-xa-ha-tà
Hỏi >묻다 >mút-tà
Trả lời >대답하다 > te-táp-ha-tà
Nhờ, phó thác >부탁하다 >bu-thác-ha-tà
Chuyển >전하다 >chơn-ha-tà
TỪ VỰNG TIẾNG HÀN GỐC HÁN
tiep theo na
============
현대 hiện đại
현장 hiện trường

현재 hiện tại, hiền tài
현상 hiện trạng
희미 mông lung
효과 hiệu quả
사정 sự tình
상황 trạng thái, tình huống
상당 tương đương
상상 tưởng tượng
상봉 tương phùng
생리 sinh lý
시기 thời kỳ
신통하다 thần thông
신호하다 tín hiệu
신기하다 thần kỳ
신동 thần đồng
실력 thực lực
심혈 tâm huyết
심정 tâm tình, tâm tư
성함 quý danh
소극 tiêu cực
완전하다 hoàn toàn
일정하다 nhất định
유일하다 duy nhất
애정 ái tình
애모 ái mộ
예고 dự cáo, báo trước
예감 dự cảm
예정 dự định, dự tính
유충 ấu trùng
유한하다 hữu hạn

유형 hữu hình
은인 ân nhân, ẩn nhẫn (âm thầm chịu đựng)
은유 ẩn dụ
은하 ngân hà
은혜 ân huệ
응용하다 ứng dụng
음기 âm khí
음력 âm lịch
응시하다 ứng thí
음복하다 âm phúc (đồ cúng)
음부 âm phủ
음향 âm hưởng
음성 âm thanh, âm tính
양성 dương tính, dưỡng thành, lương tính (lành tính), lưỡng tính
전생 tiền sinh, kiếp trước
중고 trung cổ, chỉ hàng đã qua sử dụng
책임 trách nhiệm
중독하다 trúng độc
증거 chứng cứ
적극 tích cực
전체 toàn thể
잡혼 tạp hôn
잔악하다 tàn ác
작별 tác biệt, từ biệt
장수 trường thọ, tướng soái, số trang
체험 thể nghiệm
무형 vô hình
면역 miễn dịch
무기 vũ khí, vô kỳ (không có kỳ hạn), vô cơ (chất hóa học)
무용 vô dụng

무리하다 vô lý
다복하다 đa phúc, nhiều may mắn
다수 đa số
대표 đại biểu, đại diện
동화 đồng thoại
당일 đương nhật, trong ngày
통신 thông tín, thông tin liên lạc
보호하다 bảo hộ, bảo vệ
불안 bất an
비관 bi quan
반격하다 phản kích
반전하다 phản chuyển(quay ngược), phản chiến
반사하다 phản xạ
변하다 biến đổi
발생하다 phát sinh
비결 bí quyết
노인 lão nhân
표현하다 biểu hiện, thể hiện

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×