Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề KT cuối năm_TOÁN lớp 3_09-10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.14 KB, 3 trang )

Điểm KTCN
GV coi thi ký, ghi tên:
GV chấm thi ký, ghi tên:
Học sinh đọc kỹ yêu cầu của từng câu trước khi làm
Câu 1. Viết (theo mẫu):
Đọc số Viết số
Hai mươi nghìn một trăm hai mươi sáu 20126
31205
Bốn mươi hai nghìn ba trăm linh năm
62348
Năm mươi nghìn bốn trăm ba mươi hai
Câu 2. a) 63275 . . . 63274 + 3
?
b) 26473 + 4 . . . 26475
Câu 3. Đặt tính rồi tính:
7368 + 9548 6732 – 4528
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
4635 x 6 6336 : 9
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước ý trả lời đúng:
a) Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 12 giờ 15 phút.
B. 3 giờ.
C. 3 giờ 12 phút.
Trường Tiểu học . . . . . . . . . . . . . . . .


Lớp: 3/3 . Năm học: 2009 – 2010
Họ, tên HS:

KIỂM TRA CUỐI NĂM
Môn: TOÁN – Lớp 3
Ngày kiểm tra: __ / __ / _____
Thời gian làm bài: 40 phút
>
<
=
b) Trong cùng một năm, ngày 27 tháng 4 là thứ ba thì ngày 01 tháng 5 là:
A. Thứ năm C, Thứ bảy
B. Thứ sáu D. Chủ nhật
Câu 5. Viết các số 52671 ; 52761 ; 52716 ; 52617 theo thứ tự từ bé đến lớn là:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 6. Tìm X :
a) X x 8 = 2864 b) X : 5 = 1232




Câu 7. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Cho hình vuông có cạnh là 10 cm.
a) Chu vi hình vuông là: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) Diện tích hình vuông là: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 8. Giải bài toán:
7 bạn học sinh giỏi được thưởng 56 quyển vở. Biết mỗi học sinh giỏi đều được
thưởng bằng nhau. Hỏi 23 bạn học sinh giỏi thì được thưởng bao nhiêu quyển vở?
Bài giải
_____________________________________________

_____________________________________________
_____________________________________________
_____________________________________________
_____________________________________________
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM MÔN TOÁN – LỚP 3
Câu 1 (1 điểm). Viết đúng mỗi chỗ đạt 0,25 điểm.
Đọc số Viết số
Hai mươi nghìn một trăm hai mươi sáu 20126
Ba mươi mốt nghìn hai trăm linh năm 31205
Bốn mươi hai nghìn ba trăm linh năm 42305
Sáu mươi hai nghìn ba trăm bốn mươi
tám
62348
Năm mươi nghìn bốn trăm ba mươi hai 50432
Câu 2 (1 điểm). Điền đúng mỗi kết quả đạt 0,5 điểm.
a) 63275 < 63274 + 3
b) 26473 + 4 > 26475
Câu 3 (2 điểm). Đặt tính và tính đúng mỗi kết quả đạt 0,5 điểm.
7368 + 9548 = 16916 6732 – 4528 = 2204
4635 x 6 = 27810 6336 : 9 = 704
Câu 4 (1 điểm). Khoanh đúng mỗi ý đạt 0,5 điểm.
a) ý B b) ý C
Câu 5 (1 điểm). Viết các số 52671 ; 52761 ; 52716 ; 52617 đúng thứ tự từ bé đến lớn
đạt 1 điểm. Nếu chỉ đúng thứ tự của 2 số (liền nhau) đạt 0,5 điểm.
52617 ; 52671 ; 52716 ; 52761
Câu 6 (1 điểm). Làm đúng mỗi bài đạt 0,5 điểm; mỗi phần đúng đạt 0,25 điểm.
a) X x 8 = 2864 b) X : 5 = 1232
X = 2864 : 8 (0,25đ) X = 1232 x 5 (0,25đ)
X = 358 (0,25đ) X = 6160 (0,25đ)
Câu 7 ((1 điểm). Viết đúng mỗi chỗ đạt 0,5 điểm.

c) Chu vi hình vuông là: 10 x 4 = 40 (cm)
d) Diện tích hình vuông là: 10 x 10 = 100 (cm
2
)
Câu 8 (2 điểm). Đúng mỗi câu lời giải đạt 0,25 điểm. Đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm.
Ghi đúng đáp số đạt 0,5 điểm. Lưu ý: HS ghi đơn vị là “quyển vở” cũng đúng.
Bài giải
Số vở một học sinh giỏi được thưởng là: (0,25đ)
56 : 7 = 8 (quyển) (0,5đ)
Số vở 23 học sinh giỏi được thưởng là: (0,25đ)
8 x 23 = 184 (quyển) (0.5đ)
Đáp số: 184 quyển (0,5đ)

×