Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Bộ 6 đề +ĐA thi thử TN 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.35 KB, 19 trang )

Sở GD&ĐT Thái Nguyên ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP-NĂM 2010
Trường THPT Chu Văn An Môn: HÓA HỌC. Thời gian làm bài: 60 phút

Mã đề 145
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1. C = 12, N = 14, O = 16, F = 19, Na = 23,
Mg = 24, Al = 27, P = 31, S = 32, Cl = 35,5, K = 39, Ca = 40, Mn = 55, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Br = 80,
Ag = 108, I = 127, Ba = 137, Au = 197.
I.Phần chung cho tất cả các thí sinh (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
C©u 1 :
Xét phản ứng: a Cu + b NO
3
-
+ c H
+
-> d Cu
2+
+ e NO + f H
2
O
Tổng các hệ số ( a + b + c + d + e + f ) nguyên, nhỏ nhất, để phản ứng trên cân bằng là : ( có thể có các hệ số
giống nhau)
A. 18 B. 20 C. 24 D. 22
C©u 2 :
Ngâm một lá chì trong dung dịch AgNO
3
sau một thời gian lượng dung dịch thay đổi 0,8 gam. Khi đó khối
lượng Pb thay đổi như thế nào ?
A. Không thay đổi B. Giảm 0,8 gam C. Tăng 0,8 gam D. Giảm 0,99 gam
C©u 3 :
Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH
3


COOH ( tỉ lệ mol 1 :1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác dụng với 5,75 gam
C
2
H
5
OH ( xúc tác H
2
SO
4
đặc) thu được m gam este ( hiệu xuất của các phản ứng este hóa đều bằng 80%). Giá
trị của m là :
A. 16,2 gam B. 10,12 gam C. 8,10 gam D. 6,48 gam
C©u 4 :
Một dây phơi quần áo làm bằng sắt bị đứt thành 2 đoạn, người ta nối 2 đoạn đó bằng 1 dây đồng, hỏi sau một
thời gian có hiện tượng gì ở đoạn nối 2 sợi dây ?
A. Ở đoạn nối dây đồng bị ăn mòn B. Ở đoạn nối dây sắt bị ăn mòn
C. Không có hiện tượng gì xảy ra D. Cả 2 dây cùng bị ăn mòn
C©u 5 :
Dung dịch KOH rắn có thể làm khô các chất khí nào dưới đây ?
A. SO
3
và Cl
2
B. H
2
S và HCl C. NO
2
và SO
2
D. (CH

3
)
3
N và NH
3
C©u 6 :
Cho các dung dịch : glucozơ, glixerol, axit axetic, etanol. Dùng dung dịch thuốc thử nào sau đây để nhận biết
được các dung dịch trên?
A. Nước brom B. Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm
C. Na kim loại D. AgNO
3
/ NH
3
đun nóng
C©u 7 :
Trộn dung dịch chứa a mol AlCl
3
với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa cần có tỉ lệ :
A. a: b = 1 :4 B. a: b = 1 :5 C. a: b> 1: 4 D. a: b < 1 :4
C©u 8 :
Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin mạch hở đơn chức, sau phản ứng thu được 5,376 lit CO
2
, 1,344 lit N
2

và 7,56 gam H
2
O ( các thể tích khí đo ở đktc). Amin trên có công thức phân tử là :

A. C
2
H
7
N B. C
2
H
5
N C. C
3
H
7
N D. CH
5
N
C©u 9 :
Polime nào sau đây được tạo ra từ phản ứng đồng trùng hợp ?
A. Thủy tinh hữu cơ B. Cao su Buna-S C. Nilon-6 D. Nilon- 6,6
C©u 10 :
Từ 3 amino axit X, Y, Z có thể tạo mấy tripeptit trong đó có cả X, Y, Z?
A. 2 B. 6 C. 3 D. 4
C©u 11 :
Để phân biệt len lông cừu, tơ tằm với sợi bông, sợi đay người ta thường dùng cách nào sau đây ?
A. Đốt cháy chúng B. Dùng dung dịch H
2
SO
4
loãng
C. Dùng dung dịch HNO
3

D. Dùng dung dịch NaOH
C©u 12 :
Để trung hòa 200ml dung dịch amino axit X 0,5M cần 100 gam dung dịch NaOH 8%, cô cạn dung dịch được
16,3 gam muối khan. X có công thức cấu tạo là :
A. H
2
NCH(COOH)
2
B. (H
2
N)
2
CH- COOH
C. H
2
N- CH
2
- CH
2
- COOH D. H
2
N- CH
2
- CH- (COOH)
2
C©u 13 :
Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp :
A. Điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực
B. Điện phân dung dịch NaNO
3

, không có màng ngăn điện cực
C. Điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực
D. Điện phân NaCl nóng chảy
C©u 14 :
Chỉ dùng nước có thể phân biệt được các chất trong dãy sau :
A. Na, K, NH
4
NO
3
, NH
4
Cl B. Na, K, (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
Cl
C. Ba, Na, (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
Cl D. Na, Ba, NH
4

NO
3
, NH
4
Cl
C©u 15 :
Điện phân nóng chảy một muối của kim loại M với cường độ dòng điện 10A, thời gian điện phân 80 phút 25
giây, thu được 0,25 mol kim loại M ở catot. Số oxi hóa của kim loại M trong muối là :
A. +3 B. +2 C. +4 D. +1
Hoa_TN_ Mã đề
1
C©u 16 :
Sục V lít khí CO
2
(đktc) vào 2 lit dung dịch Ca(OH)
2
0,05M thu được 7,5 gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Trị số của V là :
A. 2,24 lit hay 2,80 lit B. 2,80 lit C. 1,68 lit D. 1,68 lit hay 2,80 lit
C©u 17 :
Trong các cấu hình electron của nguyên tử và ion crom sau đây, cấu hình electron nào đúng?
A.
24
Cr: [Ar] 3d
4
4s
2
B.
24
Cr

2+
: [Ar] 3d
3
4s
1
C.
24
Cr
2+
: [Ar] 3d
2
4s
2
D.
24
Cr
3+
: [Ar] 3d
3
C©u 18 :
Phương pháp luyện thép nào sau đây có thể luyện được loại thép có chất lượng cao ?
A. Phương pháp lò thổi oxi B. Phương pháp lò thổi oxi và phương pháp lò điện
C. Phương pháp lò điện D. Phương pháp lò bằng
C©u 19 :
Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột -> X -> Y -> Z -> metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt
là:
A. C
2
H
5

OH;CH
3
COOH B CH
3
COOH ; C
2
H
5
OH C CH
3
COOH;CH
3
OH D C
2
H
4
; CH
3
COOH
C©u 20 :
Hòa tan hết 3,53 gam hỗn hợp A gồm : Al ; Mg và Fe trong dung dịch HCl, có 2,352 lit khí H
2
bay ra ( đktc)
và dung dịch D. Cô cạn dung dịch D, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là :
A. 12,405 gam B. 11,195 gam C. 7,2575 gam D. 10,985 gam
C©u 21 :
Mẫu nước cứng chứa các ion : Ca
2+
; Mg
2+

;HCO
3
-
; Cl
-
; SO
4
2-
. Chất được dùng làm mềm nước cứng trên là :
A. HCl B. H
2
SO
4
C. Na
2
CO
3
D. NaHCO
3
C©u 22 :
Một chất béo có chỉ số axit là 5,6. Khối lượng NaOH cần thiết để trung hòa 10 gam chất béo đó là :
A. 0,04 gam B. 0,02 gam C. 0,03 gam D. 0,06 gam
C©u 23 :
Hòa tan hoàn toàn 2,52 gam kim loại M trong dung dịch H
2
SO
4
loãng tạo thành 6,84 gam muối sunphat. Kim
loại M là :
A. Mg B. Zn C. Fe D. Al

C©u 24 :
Một loại PVC có phân tử khối là 35000 đvc. Hệ số trùng hợp n của loại PVC này là :
A. 560 B. 600 C. 506 D. 460
C©u 25 :
Một hợp kim gồm các kim loại : Fe, Zn, Cu. Hóa chất có thể hòa tan hoàn toàn hợp kim trên thành dung dịch
là :
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch FeCl
3
C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch HNO
3
đặc nguội
C©u 26 :
Có 2 hợp chất hữu cơ X, Y chứa các nguyên tố C, H, O khối lượng phân tử đều bằng 74 đvc. Biết X tác dụng
được với Na, cả X, Y đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch AgNO
3
/ NH
3
đun nóng. Vậy X và
Y có thể là:
A. C
4
H
9
OH và HCOOC
2
H
5
B. OHC- COOH và HCOOC
2
H

5
C. CH
3
COOCH
3
và HOC
2
H
4
CHO D. OHC- COOH và C
2
H
5
COOH
C©u 27 :
1,76 gam 1 este no đơn chức phản ứng vừa hết với 40 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được chất X và chất Y.
Đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam chất Y cho 2,64 gam CO
2
và 1,44 gam nước. Công thức cấu tạo thu gọn của este
là :
A. H- COOC
3
H
7
B. CH
3
-COO- CH
2
- CH
2

- CH
3
C. CH
3
- CH
2
- COO- CH
3
D. CH
3
- COO- CH
3
C©u 28 :
Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit ?
A. CO
2
B. CH
4
C. NH
3
D. SO
2
C©u 29 :
Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO
3
dư sinh ra 2,24 lit khí X( sản phẩm khử duy nhất ở đktc).
Khí X là :
A. N
2
B. N

2
O C. NO D. NO
2
C©u 30 :
Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với dung dịch HCl
dư sinh ra 0,448 lit khí (đktc). Kim loại M là :
A. Li B. K C. Na D. Rb
C©u 31 :
Cho các chất CH
3
NH
2
(1) ; C
6
H
5
NH
2
(2) ; (CH
3
)
2
NH (3) ; (C
6
H
5
)
2
NH (4) và NH
3

(5). Thứ tự tăng dần tính
bazơ của 5 chất trên lần lượt là :
A. (1)< (2)< (3)< (4)< (5) B. (4)< (2)< (5)< (1)< (3)
C. (2)< (4)< (3)< (1)< (5) D. (1)< (3)< (2)< (4)< (5)
C©u 32 :
Trong dãy các chất : Cr(OH)
3
; Al
2
(SO
4
)
3
; Mg(OH)
2
; Zn(OH)
2
; MgO ; CrO
3
. Số chất trong dãy có tính chất
lưỡng tính là :
A. 2
B.
5 C. 3 D. 4
II. Phần riêng. (8 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Hoa_TN_ Mã đề
2
C©u 33 :

Thêm từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,05 mol HCl vào dung dịch chứa 0,06 mol Na
2
CO
3
. Thể tích khí CO
2

thu được ở đktc là ?
A. 1,120 lit B. 0,560 lit C. 0,000 lit D. 1,344 lit
C©u 34 :
Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây không thuộc phương pháp nhiệt luyện ?
A. HgS + O
2
-> Hg + SO
2
B. 3CO + Fe
2
O
3
-> 2Fe + 3CO
2
C. Zn + CuSO
4
-> ZnSO
4
+ Cu D. 2Al + Cr
2
O
3
-> 2Cr + Al

2
O
3
C©u 35 :
Tính khối lượng Ag hình thành khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dung dịch chứa 18 gam glucozơ
A. 21,6 gam B. 5,4 gam C. 2,16 gam D. 10,08 gam
C©u 36 :
Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm : FeO ; Fe
2
O
3
; Fe
3
O
4
tác dụng với dung dịch HCl( dư). Sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, được dung dịch Y ; cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl
2
và m gam FeCl
3
. Giá trị của m là :
A. 6,50 gam B. 8,75 gam C. 7,80 gam D. 9,75 gam
C©u 37 :
Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (CH
3
)
2
CHOH và (CH
3

)
2
CHNH
2
B. C
6
H
5
NHCH
3
và C
6
H
5
CH(OH)CH
3
C. (CH
3
)
3
COH và (CH
3
)
3
CNH
2
D. (C
6
H
5

)
2
NH và C
6
H
5
CH
2
OH
C©u 38 :
Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm : Al
2
O
3
, MgO, Fe
3
O
4
, CuO thu được chất rắn
Y. Cho Y vào dung dịch NaOH ( dư) khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Phần không tan Z gồm :
A. Mg, Fe, Cu B. MgO, Fe
3
O
4
, Cu C. Mg, Al, Fe, Cu D. MgO, Fe, Cu
C©u 39 :
Polime nào dưới đây có cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit ?
A. Amilozơ B. Cao su lưu hóa C. Glicozen D. Xenlulozơ
C©u 40 :

Để biến một số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình nào sau đây ?
A. Hiđrô hóa (có xúc tác Ni) B. Làm lạnh
C. Cô cạn ở nhiệt độ cao D. Xà phòng hóa
B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)

C©u 41 :
Thủy phân 8,6 gam este X đơn chức, mạch hở ( có xúc tác axit) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn
hợp 2 chất hữu cơ Y và Z. Cho Y và Z phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu được 43,2 gam Ag. Công
thức cấu tạo của X là :
A. HCOOCH=CHCH
3
B. HCOOCH
2
CH=CH
2
C. CH
3
COOCH=CH
2
D. HCOOC(CH
3
)=CH
2
C©u 42 :
Dùng poli( vinyl axetat) có thể làm được vật liệu nào sau đây ?
A. Cao su B. Chất dẻo C. Tơ D. Keo dán

C©u 43 :
Phản ứng hóa học xảy ra trong pin điện hóa : 2Au
3+
+ 3Ni -> 2Au +3Ni
2+
.
E
0
của pin điện hóa là ? ( Biết E
0
Au
3+
/Au = + 1.50 V ; E
0
Ni
2+
/Ni = -0,26V )
A. 3,75V B. 1,67V C. 1,76V D. 1,24V
C©u 44 :
Phát biểu không đúng là :
A. Các hợp chất CrO, Cr(OH)
2
tác dụng với dung dịch HCl còn CrO
3
tác dụng được với dung dịch NaOH
B. Thêm dần dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat
C. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hóa mạnh
D. Các hợp chất Cr
2
O

3
, Cr(OH)
3
, CrO, Cr(OH)
2
đều có tính chất lưỡng tính
C©u 45 :
Phản ứng nào sau đây không thể hiện tính bazơ của amin ?
A. CH
3
NH
2
+ HNO
2
-> CH
3
OH + N
2
+ H
2
O
B. C
6
H
5
NH
2
+ HCl -> C
6
H

5
NH
3
Cl
C. CH
3
NH
2
+ H
2
O -> CH
3
NH
3
+
+ OH
-
D. Fe
3+
+ 3CH
3
NH
2
+ 3H
2
O -> Fe(OH)
3
+ 3CH
3
NH

3
+
C©u 46 :
Trong các nguồn năng lượng sau đây, nguồn năng lượng nào gây ô nhiễm môi trường ?
A. Năng lượng thủy lực B. Năng lượng mặt trời
C. Năng lượng gió D. Năng lượng than
C©u 47 :
Một cacbohiđrat X có công thức đơn giản nhất là CH
2
O. Cho 18 gam X tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
(
dư) đun nóng thu được 21,6 gam Ag. Công thức phân tử của X là:
A. C
12
H
22
O
11
B. C
6
H
12
O
6
C. (C
6
H

10
O
5
)
n
D. C
5
H
10
O
5
C©u 48 :
Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lit khí CO
2
( đktc) vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)
2
0,2M,
sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là :
A. 19,70 gam B. 17,33 gam C. 9,85 gam D. 11,82 gam

Hoa_TN_ Mã đề
3
Sở GD&ĐT Thái Nguyên ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP-NĂM 2010
Trường THPT Chu Văn An Môn: HÓA HỌC. Thời gian làm bài: 60 phút

Mã đề 146
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1. C = 12, N = 14, O = 16, F = 19, Na = 23,
Mg = 24, Al = 27, P = 31, S = 32, Cl = 35,5, K = 39, Ca = 40, Mn = 55, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Br = 80,
Ag = 108, I = 127, Ba = 137, Au = 197.
I.Phần chung cho tất cả các thí sinh (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)

C©u 1 :
Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột -> X -> Y -> Z -> metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần
lượt là:
A. C
2
H
4
; CH
3
COOH B. CH
3
COOH; C
2
H
5
OH C. C
2
H
5
OH; CH
3
COOH D. CH
3
COOH ; CH
3
OH
C©u 2 :
Một hợp kim gồm các kim loại : Fe, Zn, Cu. Hóa chất có thể hòa tan hoàn toàn hợp kim trên thành dung dịch
là :
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch NaOH

C. Dung dịch HNO
3
đặc nguội D. Dung dịch FeCl
3
C©u 3 :
Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp :
A. Điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực
B. Điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực
C. Điện phân dung dịch NaNO
3
, không có màng ngăn điện cực
D. Điện phân NaCl nóng chảy
C©u 4 :
Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin mạch hở đơn chức, sau phản ứng thu được 5,376 lit CO
2
, 1,344 lit N
2

và 7,56 gam H
2
O ( các thể tích khí đo ở đktc). Amin trên có công thức phân tử là :
A. C
2
H
7
N B. C
2
H
5
N C. C

3
H
7
N D. CH
5
N
C©u 5 :
Chỉ dùng nước có thể phân biệt được các chất trong dãy sau :
A. Na, K, NH
4
NO
3
, NH
4
Cl B. Ba, Na, (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
Cl
C. Na, Ba, NH
4
NO
3
, NH
4
Cl D. Na, K, (NH

4
)
2
SO
4
, NH
4
Cl
C©u 6 :
Một loại PVC có phân tử khối là 35000 đvc. Hệ số trùng hợp n của loại PVC này là :
A. 506 B. 460 C. 560 D. 600
C©u 7 :
Có 2 hợp chất hữu cơ X, Y chứa các nguyên tố C, H, O khối lượng phân tử đều bằng 74 đvc. Biết X tác dụng
được với Na, cả X, Y đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch AgNO
3
/ NH
3
đun nóng. Vậy X và
Y có thể là:
A. C
4
H
9
OH và HCOOC
2
H
5
B. CH
3
COOCH

3
và HOC
2
H
4
CHO
C. OHC- COOH và C
2
H
5
COOH D. OHC- COOH và HCOOC
2
H
5
C©u 8 :
Xét phản ứng: a Cu + b NO
3
-
+ c H
+
-> d Cu
2+
+ e NO + f H
2
O
Tổng các hệ số ( a + b + c + d + e + f ) nguyên, nhỏ nhất, để phản ứng trên cân bằng là : ( có thể có các hệ số
giống nhau)
A. 22 B. 24 C. 18 D. 20
C©u 9 :
1,76 gam 1 este no đơn chức phản ứng vừa hết với 40 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được chất X và chất Y.

Đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam chất Y cho 2,64 gam CO
2
và 1,44 gam nước. Công thức cấu tạo thu gọn của este
là :
A. CH
3
-COO- CH
2
- CH
2
- CH
3
B. CH
3
- COO- CH
3
C. CH
3
- CH
2
- COO- CH
3
D. H- COOC
3
H
7
C©u 10 :
Điện phân nóng chảy một muối của kim loại M với cường độ dòng điện 10A, thời gian điện phân 80 phút 25
giây, thu được 0,25 mol kim loại M ở catot. Số oxi hóa của kim loại M trong muối là :
A. +3 B. +2 C. +1 D. +4

C©u 11 :
Ngâm một lá chì trong dung dịch AgNO
3
sau một thời gian lượng dung dịch thay đổi 0,8 gam. Khi đó khối
lượng Pb thay đổi như thế nào ?
A. Tăng 0,8 gam B. Không thay đổi C. Giảm 0,8 gam D. Giảm 0,99 gam
C©u 12 :
Trong các cấu hình electron của nguyên tử và ion crom sau đây, cấu hình electron nào đúng?
A.
24
Cr: [Ar] 3d
4
4s
2
B.
24
Cr
2+
: [Ar] 3d
2
4s
2
C.
24
Cr
3+
: [Ar] 3d
3
D.
24

Cr
2+
: [Ar] 3d
3
4s
1
C©u 13 :
Để trung hòa 200ml dung dịch amino axit X 0,5M cần 100 gam dung dịch NaOH 8%, cô cạn dung dịch được
16,3 gam muối khan. X có công thức cấu tạo là :
A. (H
2
N)
2
CH- COOH B. H
2
NCH(COOH)
2
C. H
2
N- CH
2
- CH- (COOH)
2
D. H
2
N- CH
2
- CH
2
- COOH

C©u 14 :
Dung dịch KOH rắn có thể làm khô các chất khí nào dưới đây ?
Hoa_TN_ Mã đề
4
A. (CH
3
)
3
N và NH
3
B. SO
3
và Cl
2
C. H
2
S và HCl D. NO
2
và SO
2
C©u 15 :
Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO
3
dư sinh ra 2,24 lit khí X( sản phẩm khử duy nhất ở đktc).
Khí X là :
A. NO
2
B. N
2
O C. N

2
D. NO
C©u 16 :
Polime nào sau đây được tạo ra từ phản ứng đồng trùng hợp ?
A. Thủy tinh hữu cơ B. Cao su Buna-S C. Nilon-6 D. Nilon- 6,6
C©u 17 :
Một dây phơi quần áo làm bằng sắt bị đứt thành 2 đoạn, người ta nối 2 đoạn đó bằng 1 dây đồng, hỏi sau một
thời gian có hiện tượng gì ở đoạn nối 2 sợi dây ?
A. Ở đoạn nối dây sắt bị ăn mòn B. Cả 2 dây cùng bị ăn mòn
C. Ở đoạn nối dây đồng bị ăn mòn D. Không có hiện tượng gì xảy ra
C©u 18 :
Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với dung dịch HCl
dư sinh ra 0,448 lit khí (đktc). Kim loại M là :
A. Li B. K C. Rb D. Na
C©u 19 :
Sục V lít khí CO
2
(đktc) vào 2 lit dung dịch Ca(OH)
2
0,05M thu được 7,5 gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Trị số của V là :
A. 2,80 lit B. 1,68 lit hay 2,80 lit C. 2,24 lit hay 2,80 lit D. 1,68 lit
C©u 20 :
Mẫu nước cứng chứa các ion : Ca
2+
; Mg
2+
;HCO
3
-

; Cl
-
; SO
4
2-
. Chất được dùng làm mềm nước cứng trên là :
A. HCl B. NaHCO
3
C. Na
2
CO
3
D. H
2
SO
4
C©u 21 :
Phương pháp luyện thép nào sau đây có thể luyện được loại thép có chất lượng cao ?
A. Phương pháp lò điện B. Phương pháp lò thổi oxi và phương pháp lò điện
C. Phương pháp lò bằng D. Phương pháp lò thổi oxi
C©u 22 :
Cho các dung dịch : glucozơ, glixerol, axit axetic, etanol. Dùng dung dịch thuốc thử nào sau đây để nhận biết
được các dung dịch trên?
A. Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm B. Nước brom
C. Na kim loại D. AgNO
3
/ NH
3

đun nóng
C©u 23 :
Hòa tan hoàn toàn 2,52 gam kim loại M trong dung dịch H
2
SO
4
loãng tạo thành 6,84 gam muối sunphat. Kim
loại M là :
A. Mg B. Zn C. Fe D. Al
C©u 24 :
Trộn dung dịch chứa a mol AlCl
3
với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa cần có tỉ lệ :
A. a: b> 1: 4 B. a: b = 1 :4 C. a: b = 1 :5 D. a: b < 1 :4
C©u 25 :
Trong dãy các chất : Cr(OH)
3
; Al
2
(SO
4
)
3
; Mg(OH)
2
; Zn(OH)
2
; MgO ; CrO
3
. Số chất trong dãy có tính chất

lưỡng tính là :
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
C©u 26 :
Để phân biệt len lông cừu, tơ tằm với sợi bông, sợi đay người ta thường dùng cách nào sau đây ?
A. Dùng dung dịch HNO
3
B. Đốt cháy chúng
C. Dùng dung dịch H
2
SO
4
loãng D. Dùng dung dịch NaOH
C©u 27 :
Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH
3
COOH ( tỉ lệ mol 1 :1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác dụng với 5,75 gam
C
2
H
5
OH ( xúc tác H
2
SO
4
đặc) thu được m gam este ( hiệu xuất của các phản ứng este hóa đều bằng 80%). Giá
trị của m là :
A. 6,48 gam B. 8,10 gam C. 16,2 gam D. 10,12 gam
C©u 28 :
Cho các chất CH
3

NH
2
(1) ; C
6
H
5
NH
2
(2) ; (CH
3
)
2
NH (3) ; (C
6
H
5
)
2
NH (4) và NH
3
(5). Thứ tự tăng dần tính
bazơ của 5 chất trên lần lượt là :
A. (1)< (3)< (2)< (4)< (5) B. (1)< (2)< (3)< (4)< (5)
C. (2)< (4)< (3)< (1)< (5) D. (4)< (2)< (5)< (1)< (3)
C©u 29 :
Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit ?
A. CO
2
B. CH
4

C. NH
3
D. SO
2
C©u 30 :
Một chất béo có chỉ số axit là 5,6. Khối lượng NaOH cần thiết để trung hòa 10 gam chất béo đó là :
A. 0,03 gam B. 0,06 gam C. 0,04 gam D. 0,02 gam
C©u 31 :
Hòa tan hết 3,53 gam hỗn hợp A gồm : Al ; Mg và Fe trong dung dịch HCl, có 2,352 lit khí H
2
bay ra ( đktc)
và dung dịch D. Cô cạn dung dịch D, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là :
A. 11,195 gam B. 12,405 gam C. 10,985 gam D. 7,2575 gam
C©u 32 :
Từ 3 amino axit X, Y, Z có thể tạo mấy tripeptit trong đó có cả X, Y, Z?
A. 2 B. 6 C. 4 D. 3
II. Phần riêng. (8 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Hoa_TN_ Mã đề
5
C©u 33 :
Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm : FeO ; Fe
2
O
3
; Fe
3
O
4

tác dụng với dung dịch HCl( dư). Sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, được dung dịch Y ; cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl
2
và m gam FeCl
3
. Giá trị của m là :
A. 8,75 gam B. 9,75 gam C. 6,50 gam D. 7,80 gam
C©u 34 :
Thêm từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,05 mol HCl vào dung dịch chứa 0,06 mol Na
2
CO
3
. Thể tích khí CO
2

thu được ở đktc là ?
A. 0,000 lit B. 1,120 lit C. 0,560 lit D. 1,344 lit
C©u 35 :
Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (CH
3
)
2
CHOH và (CH
3
)
2
CHNH
2
B. (CH

3
)
3
COH và (CH
3
)
3
CNH
2
C. C
6
H
5
NHCH
3
và C
6
H
5
CH(OH)CH
3
D. (C
6
H
5
)
2
NH và C
6
H

5
CH
2
OH
C©u 36 :
Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây không thuộc phương pháp nhiệt luyện ?
A. Zn + CuSO
4
-> ZnSO
4
+ Cu B. 3CO + Fe
2
O
3
-> 2Fe + 3CO
2
C. 2Al + Cr
2
O
3
-> 2Cr + Al
2
O
3
D. HgS + O
2
-> Hg + SO
2
C©u 37 :
Tính khối lượng Ag hình thành khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dung dịch chứa 18 gam glucozơ

A. 2,16 gam B. 21,6 gam C. 5,4 gam D. 10,08 gam
C©u 38 :
Polime nào dưới đây có cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit ?
A. Xenlulozơ B. Amilozơ C. Glicozen D. Cao su lưu hóa
C©u 39 :
Để biến một số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình nào sau đây ?
A. Làm lạnh B. Cô cạn ở nhiệt độ cao
C. Xà phòng hóa D. Hiđrô hóa (có xúc tác Ni)
C©u 40 :
Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm : Al
2
O
3
, MgO, Fe
3
O
4
, CuO thu được chất rắn
Y. Cho Y vào dung dịch NaOH ( dư) khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Phần không tan Z gồm :
A. Mg, Fe, Cu B. Mg, Al, Fe, Cu C. MgO, Fe, Cu D. MgO, Fe
3
O
4
, Cu
B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
C©u 41 :
Thủy phân 8,6 gam este X đơn chức, mạch hở ( có xúc tác axit) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn
hợp 2 chất hữu cơ Y và Z. Cho Y và Z phản ứng với dung dịch AgNO
3

/NH
3
dư thu được 43,2 gam Ag. Công
thức cấu tạo của X là :
A. HCOOCH=CHCH
3
B. HCOOCH
2
CH=CH
2
C. CH
3
COOCH=CH
2
D. HCOOC(CH
3
)=CH
2
C©u 42 :
Dùng poli( vinyl axetat) có thể làm được vật liệu nào sau đây ?
A. Chất dẻo B. Cao su C. Tơ D. Keo dán
C©u 43 :
Phản ứng nào sau đây không thể hiện tính bazơ của amin ?
A. CH
3
NH
2
+ H
2
O -> CH

3
NH
3
+
+ OH
-
B. C
6
H
5
NH
2
+ HCl -> C
6
H
5
NH
3
Cl
C. CH
3
NH
2
+ HNO
2
-> CH
3
OH + N
2
+ H

2
O
D. Fe
3+
+ 3CH
3
NH
2
+ 3H
2
O -> Fe(OH)
3
+ 3CH
3
NH
3
+
C©u 44 :
Phát biểu không đúng là :
A. Thêm dần dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat
B. Các hợp chất Cr
2
O
3
, Cr(OH)
3
, CrO, Cr(OH)
2
đều có tính chất lưỡng tính
C. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hóa mạnh

D. Các hợp chất CrO, Cr(OH)
2
tác dụng với dung dịch HCl còn CrO
3
tác dụng được với dung dịch NaOH
C©u 45 :
Phản ứng hóa học xảy ra trong pin điện hóa : 2Au
3+
+ 3Ni -> 2Au +3Ni
2+
.
E
0
của pin điện hóa là ? ( Biết E
0
Au
3+
/Au = + 1.50 V ; E
0
Ni
2+
/Ni = -0,26V )
A. 3,75V B. 1,76V C. 1,24V D. 1,67V
C©u 46 :
Trong các nguồn năng lượng sau đây, nguồn năng lượng nào gây ô nhiễm môi trường ?
A. Năng lượng thủy lực B. Năng lượng gió
C. Năng lượng than D. Năng lượng mặt trời
C©u 47 :
Một cacbohiđrat X có công thức đơn giản nhất là CH
2

O. Cho 18 gam X tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
(
dư) đun nóng thu được 21,6 gam Ag. Công thức phân tử của X là:
A. (C
6
H
10
O
5
)
n
B. C
5
H
10
O
5
C. C
12
H
22
O
11
D. C
6
H
12

O
6
C©u 48 :
Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lit khí CO
2
( đktc) vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)
2
0,2M,
sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là :
A. 19,70 gam B. 11,82 gam C. 17,33 gam D. 9,85 gam

Hoa_TN_ Mã đề
6
Sở GD&ĐT Thái Nguyên ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP-NĂM 2010
Trường THPT Chu Văn An Môn: HÓA HỌC. Thời gian làm bài: 60 phút

Mã đề 147
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1. C = 12, N = 14, O = 16, F = 19, Na = 23,
Mg = 24, Al = 27, P = 31, S = 32, Cl = 35,5, K = 39, Ca = 40, Mn = 55, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Br = 80,
Ag = 108, I = 127, Ba = 137, Au = 197.
I.Phần chung cho tất cả các thí sinh (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
C©u 1 :
Để trung hòa 200ml dung dịch amino axit X 0,5M cần 100 gam dung dịch NaOH 8%, cô cạn dung dịch được
16,3 gam muối khan. X có công thức cấu tạo là :
A. (H
2
N)
2
CH- COOH B. H
2

NCH(COOH)
2
C. H
2
N- CH
2
- CH- (COOH)
2
D. H
2
N- CH
2
- CH
2
- COOH
C©u 2 :
Polime nào sau đây được tạo ra từ phản ứng đồng trùng hợp ?
A. Thủy tinh hữu cơ B. Cao su Buna-S C. Nilon-6 D. Nilon- 6,6
C©u 3 :
Một hợp kim gồm các kim loại : Fe, Zn, Cu. Hóa chất có thể hòa tan hoàn toàn hợp kim trên thành dung dịch
là :
A. Dung dịch FeCl
3
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch HNO
3
đặc nguội
C©u 4 :
Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit ?
A. CO

2
B. NH
3
C. CH
4
D. SO
2
C©u 5 :
Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp :
A. Điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực
B. Điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực
C. Điện phân dung dịch NaNO
3
, không có màng ngăn điện cực
D. Điện phân NaCl nóng chảy
C©u 6 :
Từ 3 amino axit X, Y, Z có thể tạo mấy tripeptit trong đó có cả X, Y, Z?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 6
C©u 7 :
Cho các dung dịch : glucozơ, glixerol, axit axetic, etanol. Dùng dung dịch thuốc thử nào sau đây để nhận biết
được các dung dịch trên?
A. Nước brom B. Na kim loại
C. Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm D. AgNO
3
/ NH
3
đun nóng
C©u 8 :

Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin mạch hở đơn chức, sau phản ứng thu được 5,376 lit CO
2
, 1,344 lit N
2

và 7,56 gam H
2
O ( các thể tích khí đo ở đktc). Amin trên có công thức phân tử là :
A. C
2
H
7
N B. C
2
H
5
N C. C
3
H
7
N D. CH
5
N
C©u 9 :
Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH
3
COOH ( tỉ lệ mol 1 :1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác dụng với 5,75 gam
C
2
H

5
OH ( xúc tác H
2
SO
4
đặc) thu được m gam este ( hiệu xuất của các phản ứng este hóa đều bằng 80%). Giá
trị của m là :
A. 16,2 gam B. 10,12 gam C. 8,10 gam D. 6,48 gam
C©u 10 :
Một chất béo có chỉ số axit là 5,6. Khối lượng NaOH cần thiết để trung hòa 10 gam chất béo đó là :
A. 0,02 gam B. 0,06 gam C. 0,03 gam D. 0,04 gam
C©u 11 :
Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO
3
dư sinh ra 2,24 lit khí X( sản phẩm khử duy nhất ở đktc).
Khí X là :
A. N
2
B. NO C. NO
2
D. N
2
O
C©u 12 :
Chỉ dùng nước có thể phân biệt được các chất trong dãy sau :
A. Ba, Na, (NH
4
)
2
SO

4
, NH
4
Cl B. Na, K, (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
Cl
C. Na, Ba, NH
4
NO
3
, NH
4
Cl D. Na, K, NH
4
NO
3
, NH
4
Cl
C©u 13 :
Dung dịch KOH rắn có thể làm khô các chất khí nào dưới đây ?
A. NO
2
và SO

2
B. (CH
3
)
3
N và NH
3
C. H
2
S và HCl D. SO
3
và Cl
2
C©u 14 :
Để phân biệt len lông cừu, tơ tằm với sợi bông, sợi đay người ta thường dùng cách nào sau đây ?
A. Dùng dung dịch HNO
3
B. Dùng dung dịch H
2
SO
4
loãng
C. Dùng dung dịch NaOH D. Đốt cháy chúng
C©u 15 :
Mẫu nước cứng chứa các ion : Ca
2+
; Mg
2+
;HCO
3

-
; Cl
-
; SO
4
2-
. Chất được dùng làm mềm nước cứng trên là :
A. H
2
SO
4
B. NaHCO
3
C. Na
2
CO
3
D. HCl
C©u 16 :
Phương pháp luyện thép nào sau đây có thể luyện được loại thép có chất lượng cao ?
A. Phương pháp lò điện B. Phương pháp lò thổi oxi và phương pháp lò điện
C. Phương pháp lò bằng D. Phương pháp lò thổi oxi
Hoa_TN_ Mã đề
7
C©u 17 :
Một dây phơi quần áo làm bằng sắt bị đứt thành 2 đoạn, người ta nối 2 đoạn đó bằng 1 dây đồng, hỏi sau một
thời gian có hiện tượng gì ở đoạn nối 2 sợi dây ?
A. Ở đoạn nối dây đồng bị ăn mòn B. Không có hiện tượng gì xảy ra
C. Ở đoạn nối dây sắt bị ăn mòn D. Cả 2 dây cùng bị ăn mòn
C©u 18 :

Trong dãy các chất : Cr(OH)
3
; Al
2
(SO
4
)
3
; Mg(OH)
2
; Zn(OH)
2
; MgO ; CrO
3
. Số chất trong dãy có tính chất
lưỡng tính là :
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
C©u 19 :
Cho các chất CH
3
NH
2
(1) ; C
6
H
5
NH
2
(2) ; (CH
3

)
2
NH (3) ; (C
6
H
5
)
2
NH (4) và NH
3
(5). Thứ tự tăng dần tính
bazơ của 5 chất trên lần lượt là :
A. (2)< (4)< (3)< (1)< (5) B. (1)< (2)< (3)< (4)< (5)
C. (1)< (3)< (2)< (4)< (5) D. (4)< (2)< (5)< (1)< (3)
C©u 20 :
Sục V lít khí CO
2
(đktc) vào 2 lit dung dịch Ca(OH)
2
0,05M thu được 7,5 gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Trị số của V là :
A. 2,24 lit hay 2,80 lit B. 2,80 lit C. 1,68 lit hay 2,80 lit D. 1,68 lit
C©u 21 :
1,76 gam 1 este no đơn chức phản ứng vừa hết với 40 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được chất X và chất Y.
Đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam chất Y cho 2,64 gam CO
2
và 1,44 gam nước. Công thức cấu tạo thu gọn của este
là :
A. CH
3

- COO- CH
3
B. H- COOC
3
H
7
C. CH
3
-COO- CH
2
- CH
2
- CH
3
D. CH
3
- CH
2
- COO- CH
3
C©u 22 :
Ngâm một lá chì trong dung dịch AgNO
3
sau một thời gian lượng dung dịch thay đổi 0,8 gam. Khi đó khối
lượng Pb thay đổi như thế nào ?
A. Giảm 0,99 gam B. Tăng 0,8 gam C. Giảm 0,8 gam D. Không thay đổi
C©u 23 :
Trộn dung dịch chứa a mol AlCl
3
với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa cần có tỉ lệ :

A. a: b = 1 :4 B. a: b = 1 :5 C. a: b> 1: 4 D. a: b < 1 :4
C©u 24 :
Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột -> X -> Y -> Z -> metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần
lượt là:
A. C
2
H
5
OH ; CH
3
COOH B CH
3
COOH ; CH
3
OH C C
2
H
4
; CH
3
COOH D CH
3
COOH ; C
2
H
5
OH
C©u 25 :
Hòa tan hoàn toàn 2,52 gam kim loại M trong dung dịch H
2

SO
4
loãng tạo thành 6,84 gam muối sunphat. Kim
loại M là :
A. Mg B. Al C. Fe D. Zn
C©u 26 :
Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với dung dịch HCl
dư sinh ra 0,448 lit khí (đktc). Kim loại M là :
A. Rb B. Li C. Na D. K
C©u 27 :
Hòa tan hết 3,53 gam hỗn hợp A gồm : Al ; Mg và Fe trong dung dịch HCl, có 2,352 lit khí H
2
bay ra ( đktc)
và dung dịch D. Cô cạn dung dịch D, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là :
A. 11,195 gam B. 7,2575 gam C. 12,405 gam D. 10,985 gam
C©u 28 :
Trong các cấu hình electron của nguyên tử và ion crom sau đây, cấu hình electron nào đúng?
A.
24
Cr: [Ar] 3d
4
4s
2
B.
24
Cr
3+
: [Ar] 3d
3
C.

24
Cr
2+
: [Ar] 3d
3
4s
1
D.
24
Cr
2+
: [Ar] 3d
2
4s
2
C©u 29 :
Một loại PVC có phân tử khối là 35000 đvc. Hệ số trùng hợp n của loại PVC này là :
A. 560 B. 506 C. 460 D. 600
C©u 30 :
Có 2 hợp chất hữu cơ X, Y chứa các nguyên tố C, H, O khối lượng phân tử đều bằng 74 đvc. Biết X tác dụng
được với Na, cả X, Y đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch AgNO
3
/ NH
3
đun nóng. Vậy X và
Y có thể là:
A. OHC- COOH và HCOOC
2
H
5

B. CH
3
COOCH
3
và HOC
2
H
4
CHO
C. OHC- COOH và C
2
H
5
COOH D. C
4
H
9
OH và HCOOC
2
H
5
C©u 31 :
Điện phân nóng chảy một muối của kim loại M với cường độ dòng điện 10A, thời gian điện phân 80 phút 25
giây, thu được 0,25 mol kim loại M ở catot. Số oxi hóa của kim loại M trong muối là :
A. +3 B. +2 C. +1 D. +4
C©u 32 :
Xét phản ứng: a Cu + b NO
3
-
+ c H

+
-> d Cu
2+
+ e NO + f H
2
O
Tổng các hệ số ( a + b + c + d + e + f ) nguyên, nhỏ nhất, để phản ứng trên cân bằng là : ( có thể có các hệ số
giống nhau)
A. 22 B. 18 C. 24 D. 20
II. Phần riêng. (8 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Hoa_TN_ Mã đề
8
C©u 33 :
Polime nào dưới đây có cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit ?
A. Amilozơ B. Xenlulozơ C. Cao su lưu hóa D. Glicozen
C©u 34 :
Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây không thuộc phương pháp nhiệt luyện ?
A. 2Al + Cr
2
O
3
-> 2Cr + Al
2
O
3
B. Zn + CuSO
4
-> ZnSO

4
+ Cu
C. HgS + O
2
-> Hg + SO
2
D. 3CO + Fe
2
O
3
-> 2Fe + 3CO
2
C©u 35 :
Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm : Al
2
O
3
, MgO, Fe
3
O
4
, CuO thu được chất rắn
Y. Cho Y vào dung dịch NaOH ( dư) khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Phần không tan Z gồm :
A. Mg, Fe, Cu B. Mg, Al, Fe, Cu C. MgO, Fe
3
O
4
, Cu D. MgO, Fe, Cu
C©u 36 :

Thêm từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,05 mol HCl vào dung dịch chứa 0,06 mol Na
2
CO
3
. Thể tích khí CO
2

thu được ở đktc là ?
A. 0,000 lit B. 0,560 lit C. 1,344 lit D. 1,120 lit
C©u 37 :
Tính khối lượng Ag hình thành khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dung dịch chứa 18 gam glucozơ
A. 5,4 gam B. 2,16 gam C. 21,6 gam D. 10,08 gam
C©u 38 :
Để biến một số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình nào sau đây ?
A. Xà phòng hóa B. Cô cạn ở nhiệt độ cao
C. Làm lạnh D. Hiđrô hóa (có xúc tác Ni)
C©u 39 :
Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (CH
3
)
2
CHOH và (CH
3
)
2
CHNH
2
B. C
6

H
5
NHCH
3
và C
6
H
5
CH(OH)CH
3
C. (C
6
H
5
)
2
NH và C
6
H
5
CH
2
OH D. (CH
3
)
3
COH và (CH
3
)
3

CNH
2
C©u 40 :
Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm : FeO ; Fe
2
O
3
; Fe
3
O
4
tác dụng với dung dịch HCl( dư). Sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, được dung dịch Y ; cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl
2
và m gam FeCl
3
. Giá trị của m là :
A. 9,75 gam B. 8,75 gam C. 7,80 gam D. 6,50 gam
B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
C©u 41 :
Một cacbohiđrat X có công thức đơn giản nhất là CH
2
O. Cho 18 gam X tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
(
dư) đun nóng thu được 21,6 gam Ag. Công thức phân tử của X là:
A. (C
6

H
10
O
5
)
n
B. C
5
H
10
O
5
C. C
12
H
22
O
11
D. C
6
H
12
O
6
C©u 42 :
Phản ứng hóa học xảy ra trong pin điện hóa : 2Au
3+
+ 3Ni -> 2Au +3Ni
2+
.

E
0
của pin điện hóa là ? ( Biết E
0
Au
3+
/Au = + 1.50 V ; E
0
Ni
2+
/Ni = -0,26V )
A. 3,75V B. 1,67V C. 1,76V D. 1,24V
C©u 43 :
Thủy phân 8,6 gam este X đơn chức, mạch hở ( có xúc tác axit) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn
hợp 2 chất hữu cơ Y và Z. Cho Y và Z phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu được 43,2 gam Ag. Công
thức cấu tạo của X là :
A. HCOOCH=CHCH
3
B. HCOOCH
2
CH=CH
2
C. CH
3
COOCH=CH
2

D. HCOOC(CH
3
)=CH
2
C©u 44 :
Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lit khí CO
2
( đktc) vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)
2
0,2M,
sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là :
A. 17,33 gam B. 11,82 gam C. 19,70 gam D. 9,85 gam
C©u 45 :
Phản ứng nào sau đây không thể hiện tính bazơ của amin ?
A. CH
3
NH
2
+ H
2
O -> CH
3
NH
3
+
+ OH
-
B. CH
3
NH

2
+ HNO
2
-> CH
3
OH + N
2
+ H
2
O
C. C
6
H
5
NH
2
+ HCl -> C
6
H
5
NH
3
Cl
D. Fe
3+
+ 3CH
3
NH
2
+ 3H

2
O -> Fe(OH)
3
+ 3CH
3
NH
3
+
C©u 46 :
Dùng poli( vinyl axetat) có thể làm được vật liệu nào sau đây ?
A. Chất dẻo B. Cao su C. Tơ D. Keo dán
C©u 47 :
Trong các nguồn năng lượng sau đây, nguồn năng lượng nào gây ô nhiễm môi trường ?
A. Năng lượng mặt trời B. Năng lượng gió
C. Năng lượng than D. Năng lượng thủy lực
C©u 48 :
Phát biểu không đúng là :
A. Thêm dần dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat
B. Các hợp chất Cr
2
O
3
, Cr(OH)
3
, CrO, Cr(OH)
2
đều có tính chất lưỡng tính
C. Các hợp chất CrO, Cr(OH)
2
tác dụng với dung dịch HCl còn CrO

3
tác dụng được với dung dịch NaOH
D. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hóa mạnh

Hoa_TN_ Mã đề
9
Sở GD&ĐT Thái Nguyên ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP-NĂM 2010
Trường THPT Chu Văn An Môn: HÓA HỌC. Thời gian làm bài: 60 phút

Mã đề 148
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1. C = 12, N = 14, O = 16, F = 19, Na = 23,
Mg = 24, Al = 27, P = 31, S = 32, Cl = 35,5, K = 39, Ca = 40, Mn = 55, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Br = 80,
Ag = 108, I = 127, Ba = 137, Au = 197.
I.Phần chung cho tất cả các thí sinh (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
C©u 1 :
Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit ?
A. SO
2
B. NH
3
C. CO
2
D. CH
4
C©u 2 :
Trộn dung dịch chứa a mol AlCl
3
với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa cần có tỉ lệ :
A. a: b = 1 :4 B. a: b < 1 :4 C. a: b> 1: 4 D. a: b = 1 :5
C©u 3 :

Dung dịch KOH rắn có thể làm khô các chất khí nào dưới đây ?
A. NO
2
và SO
2
B. (CH
3
)
3
N và NH
3
C. SO
3
và Cl
2
D. H
2
S và HCl
C©u 4 :
Trong các cấu hình electron của nguyên tử và ion crom sau đây, cấu hình electron nào đúng?
A.
24
Cr
2+
: [Ar] 3d
2
4s
2
B.
24

Cr: [Ar] 3d
4
4s
2
C.
24
Cr
2+
: [Ar] 3d
3
4s
1
D.
24
Cr
3+
: [Ar] 3d
3
C©u 5 :
Mẫu nước cứng chứa các ion : Ca
2+
; Mg
2+
;HCO
3
-
; Cl
-
; SO
4

2-
. Chất được dùng làm mềm nước cứng trên là :
A. H
2
SO
4
B. Na
2
CO
3
C. NaHCO
3
D. HCl
C©u 6 :
Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với dung dịch HCl
dư sinh ra 0,448 lit khí (đktc). Kim loại M là :
A. Rb B. K C. Li D. Na
C©u 7 :
Cho các dung dịch : glucozơ, glixerol, axit axetic, etanol. Dùng dung dịch thuốc thử nào sau đây để nhận biết
được các dung dịch trên?
A. Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm B. Na kim loại
C. Nước brom D. AgNO
3
/ NH
3
đun nóng
C©u 8 :
Cho các chất CH

3
NH
2
(1) ; C
6
H
5
NH
2
(2) ; (CH
3
)
2
NH (3) ; (C
6
H
5
)
2
NH (4) và NH
3
(5). Thứ tự tăng dần tính
bazơ của 5 chất trên lần lượt là :
A. (1)< (3)< (2)< (4)< (5) B. (2)< (4)< (3)< (1)< (5)
C. (4)< (2)< (5)< (1)< (3) D. (1)< (2)< (3)< (4)< (5)
C©u 9 :
Chỉ dùng nước có thể phân biệt được các chất trong dãy sau :
A. Na, Ba, NH
4
NO

3
, NH
4
Cl B. Ba, Na, (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
Cl
C. Na, K, NH
4
NO
3
, NH
4
Cl D. Na, K, (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
Cl
C©u 10 :
Một chất béo có chỉ số axit là 5,6. Khối lượng NaOH cần thiết để trung hòa 10 gam chất béo đó là :
A. 0,02 gam B. 0,04 gam C. 0,03 gam D. 0,06 gam

C©u 11 :
Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp :
A. Điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực
B. Điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực
C. Điện phân dung dịch NaNO
3
, không có màng ngăn điện cực
D. Điện phân NaCl nóng chảy
C©u 12 :
Trong dãy các chất : Cr(OH)
3
; Al
2
(SO
4
)
3
; Mg(OH)
2
; Zn(OH)
2
; MgO ; CrO
3
. Số chất trong dãy có tính chất
lưỡng tính là :
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
C©u 13 :
Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO
3
dư sinh ra 2,24 lit khí X( sản phẩm khử duy nhất ở đktc).

Khí X là :
A. N
2
B. NO C. NO
2
D. N
2
O
C©u 14 :
Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin mạch hở đơn chức, sau phản ứng thu được 5,376 lit CO
2
, 1,344 lit N
2

và 7,56 gam H
2
O ( các thể tích khí đo ở đktc). Amin trên có công thức phân tử là :
A. C
2
H
7
N B. C
2
H
5
N C. C
3
H
7
N D. CH

5
N
C©u 15 :
Phương pháp luyện thép nào sau đây có thể luyện được loại thép có chất lượng cao ?
A. Phương pháp lò điện B. Phương pháp lò bằng
C. Phương pháp lò thổi oxi và phương pháp lò điện D. Phương pháp lò thổi oxi
C©u 16 :
Một hợp kim gồm các kim loại : Fe, Zn, Cu. Hóa chất có thể hòa tan hoàn toàn hợp kim trên thành dung dịch
là :
A. Dung dịch FeCl
3
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch HNO
3
đặc nguội
Hoa_TN_ Mã đề
10
C©u 17 :
Một loại PVC có phân tử khối là 35000 đvc. Hệ số trùng hợp n của loại PVC này là :
A. 460 B. 506 C. 600 D. 560
C©u 18 :
Sục V lít khí CO
2
(đktc) vào 2 lit dung dịch Ca(OH)
2
0,05M thu được 7,5 gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Trị số của V là :
A. 2,24 lit hay 2,80 lit B. 1,68 lit C. 1,68 lit hay 2,80 lit D. 2,80 lit
C©u 19 :
Để phân biệt len lông cừu, tơ tằm với sợi bông, sợi đay người ta thường dùng cách nào sau đây ?

A. Dùng dung dịch HNO
3
B. Đốt cháy chúng
C. Dùng dung dịch NaOH D. Dùng dung dịch H
2
SO
4
loãng
C©u 20 :
Một dây phơi quần áo làm bằng sắt bị đứt thành 2 đoạn, người ta nối 2 đoạn đó bằng 1 dây đồng, hỏi sau một
thời gian có hiện tượng gì ở đoạn nối 2 sợi dây ?
A. Ở đoạn nối dây đồng bị ăn mòn B. Cả 2 dây cùng bị ăn mòn
C. Ở đoạn nối dây sắt bị ăn mòn D. Không có hiện tượng gì xảy ra
C©u 21 :
Có 2 hợp chất hữu cơ X, Y chứa các nguyên tố C, H, O khối lượng phân tử đều bằng 74 đvc. Biết X tác dụng
được với Na, cả X, Y đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch AgNO
3
/ NH
3
đun nóng. Vậy X và
Y có thể là:
A. OHC- COOH và C
2
H
5
COOH B. CH
3
COOCH
3
và HOC

2
H
4
CHO
C. C
4
H
9
OH và HCOOC
2
H
5
D. OHC- COOH và HCOOC
2
H
5
C©u 22 :
Hòa tan hết 3,53 gam hỗn hợp A gồm : Al ; Mg và Fe trong dung dịch HCl, có 2,352 lit khí H
2
bay ra ( đktc)
và dung dịch D. Cô cạn dung dịch D, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là :
A. 11,195 gam B. 12,405 gam C. 7,2575 gam D. 10,985 gam
C©u 23 :
Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột -> X -> Y -> Z -> metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt
là:
A. CH
3
COOH ; C
2
H

5
OH B CH
3
COOH ; CH
3
OH C. C
2
H
5
OH ; CH
3
COOH D. C
2
H
4
; CH
3
COOH
C©u 24 :
1,76 gam 1 este no đơn chức phản ứng vừa hết với 40 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được chất X và chất Y.
Đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam chất Y cho 2,64 gam CO
2
và 1,44 gam nước. Công thức cấu tạo thu gọn của este
là :
A. CH
3
-COO- CH
2
- CH
2

- CH
3
B. CH
3
- COO- CH
3
C. H- COOC
3
H
7
D. CH
3
- CH
2
- COO- CH
3
C©u 25 :
Để trung hòa 200ml dung dịch amino axit X 0,5M cần 100 gam dung dịch NaOH 8%, cô cạn dung dịch được
16,3 gam muối khan. X có công thức cấu tạo là :
A. H
2
NCH(COOH)
2
B. (H
2
N)
2
CH- COOH
C. H
2

N- CH
2
- CH- (COOH)
2
D. H
2
N- CH
2
- CH
2
- COOH
C©u 26 :
Polime nào sau đây được tạo ra từ phản ứng đồng trùng hợp ?
A. Cao su Buna-S B. Nilon- 6,6 C. Thủy tinh hữu cơ D. Nilon-6
C©u 27 :
Ngâm một lá chì trong dung dịch AgNO
3
sau một thời gian lượng dung dịch thay đổi 0,8 gam. Khi đó khối
lượng Pb thay đổi như thế nào ?
A. Giảm 0,99 gam B. Giảm 0,8 gam C. Tăng 0,8 gam D. Không thay đổi
C©u 28 :
Từ 3 amino axit X, Y, Z có thể tạo mấy tripeptit trong đó có cả X, Y, Z?
A. 6 B. 2 C. 3 D. 4
C©u 29 :
Điện phân nóng chảy một muối của kim loại M với cường độ dòng điện 10A, thời gian điện phân 80 phút 25
giây, thu được 0,25 mol kim loại M ở catot. Số oxi hóa của kim loại M trong muối là :
A. +3 B. +4 C. +1 D. +2
C©u 30 :
Hòa tan hoàn toàn 2,52 gam kim loại M trong dung dịch H
2

SO
4
loãng tạo thành 6,84 gam muối sunphat. Kim
loại M là :
A. Zn B. Al C. Mg D. Fe
C©u 31 :
Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH
3
COOH ( tỉ lệ mol 1 :1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác dụng với 5,75 gam
C
2
H
5
OH ( xúc tác H
2
SO
4
đặc) thu được m gam este ( hiệu xuất của các phản ứng este hóa đều bằng 80%). Giá
trị của m là :
A. 16,2 gam B. 6,48 gam C. 8,10 gam D. 10,12 gam
C©u 32 :
Xét phản ứng: a Cu + b NO
3
-
+ c H
+
-> d Cu
2+
+ e NO + f H
2

O
Tổng các hệ số ( a + b + c + d + e + f ) nguyên, nhỏ nhất, để phản ứng trên cân bằng là : ( có thể có các hệ số
giống nhau)
A. 20 B. 18 C. 24 D. 22
II. Phần riêng. (8 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)

Hoa_TN_ Mã đề
11
C©u 33 :
Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (CH
3
)
2
CHOH và (CH
3
)
2
CHNH
2
B. (C
6
H
5
)
2
NH và C
6

H
5
CH
2
OH
C. (CH
3
)
3
COH và (CH
3
)
3
CNH
2
D. C
6
H
5
NHCH
3
và C
6
H
5
CH(OH)CH
3
C©u 34 :
Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm : FeO ; Fe
2

O
3
; Fe
3
O
4
tác dụng với dung dịch HCl( dư). Sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, được dung dịch Y ; cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl
2
và m gam FeCl
3
. Giá trị của m là :
A. 8,75 gam B. 6,50 gam
C. 7,80 gam D. 9,75 gam
C©u 35 :
Tính khối lượng Ag hình thành khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dung dịch chứa 18 gam glucozơ
A. 5,4 gam B. 10,08 gam
C. 21,6 gam D. 2,16 gam
C©u 36 :
Để biến một số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình nào sau đây ?
A. Xà phòng hóa B. Làm lạnh
C. Hiđrô hóa (có xúc tác Ni) D. Cô cạn ở nhiệt độ cao
C©u 37 :
Thêm từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,05 mol HCl vào dung dịch chứa 0,06 mol Na
2
CO
3
. Thể tích khí CO
2


thu được ở đktc là ?
A. 1,344 lit B. 0,000 lit
C. 1,120 lit D. 0,560 lit
C©u 38 :
Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây không thuộc phương pháp nhiệt luyện ?
A. Zn + CuSO
4
-> ZnSO
4
+ Cu B. 3CO + Fe
2
O
3
-> 2Fe + 3CO
2
C. 2Al + Cr
2
O
3
-> 2Cr + Al
2
O
3
D. HgS + O
2
-> Hg + SO
2
C©u 39 :
Polime nào dưới đây có cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit ?
A. Cao su lưu hóa B. Xenlulozơ

C. Glicozen D. Amilozơ
C©u 40 :
Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm : Al
2
O
3
, MgO, Fe
3
O
4
, CuO thu được chất rắn
Y. Cho Y vào dung dịch NaOH ( dư) khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Phần không tan Z gồm :
A. Mg, Fe, Cu B. MgO, Fe, Cu
C. MgO, Fe
3
O
4
, Cu D. Mg, Al, Fe, Cu

B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
C©u 41 :
Thủy phân 8,6 gam este X đơn chức, mạch hở ( có xúc tác axit) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn
hợp 2 chất hữu cơ Y và Z. Cho Y và Z phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu được 43,2 gam Ag. Công
thức cấu tạo của X là :
A. CH

3
COOCH=CH
2
B. HCOOCH=CHCH
3
C. HCOOCH
2
CH=CH
2
D. HCOOC(CH
3
)=CH
2
C©u 42 :
Một cacbohiđrat X có công thức đơn giản nhất là CH
2
O. Cho 18 gam X tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
(
dư) đun nóng thu được 21,6 gam Ag. Công thức phân tử của X là:
A. C
6
H
12
O
6
B. (C
6

H
10
O
5
)
n
C. C
5
H
10
O
5
D. C
12
H
22
O
11
C©u 43 :
Phản ứng hóa học xảy ra trong pin điện hóa : 2Au
3+
+ 3Ni -> 2Au +3Ni
2+
.
E
0
của pin điện hóa là ? ( Biết E
0
Au
3+

/Au = + 1.50 V ; E
0
Ni
2+
/Ni = -0,26V )
A. 1,76V B. 3,75V C. 1,24V D. 1,67V
C©u 44 :
Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lit khí CO
2
( đktc) vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)
2
0,2M,
sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là :
A. 11,82 gam B. 9,85 gam C. 19,70 gam D. 17,33 gam
C©u 45 :
Trong các nguồn năng lượng sau đây, nguồn năng lượng nào gây ô nhiễm môi trường ?
A. Năng lượng mặt trời B. Năng lượng thủy lực
C. Năng lượng gió D. Năng lượng than
C©u 46 :
Phản ứng nào sau đây không thể hiện tính bazơ của amin ?
A. C
6
H
5
NH
2
+ HCl -> C
6
H
5

NH
3
Cl
B. Fe
3+
+ 3CH
3
NH
2
+ 3H
2
O -> Fe(OH)
3
+ 3CH
3
NH
3
+
C. CH
3
NH
2
+ HNO
2
-> CH
3
OH + N
2
+ H
2

O
D. CH
3
NH
2
+ H
2
O -> CH
3
NH
3
+
+ OH
-
C©u 47 :
Dùng poli( vinyl axetat) có thể làm được vật liệu nào sau đây ?
A. Cao su B. Tơ C. Chất dẻo D. Keo dán
C©u 48 :
Phát biểu không đúng là :
A. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hóa mạnh
B. Thêm dần dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat
C. Các hợp chất CrO, Cr(OH)
2
tác dụng với dung dịch HCl còn CrO
3
tác dụng được với dung dịch NaOH
D. Các hợp chất Cr
2
O
3

, Cr(OH)
3
, CrO, Cr(OH)
2
đều có tính chất lưỡng tính
Hoa_TN_ Mã đề
12
Sở GD&ĐT Thái Nguyên ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP-NĂM 2010
Trường THPT Chu Văn An Môn: HÓA HỌC. Thời gian làm bài: 60 phút

Mã đề 149
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1. C = 12, N = 14, O = 16, F = 19, Na = 23,
Mg = 24, Al = 27, P = 31, S = 32, Cl = 35,5, K = 39, Ca = 40, Mn = 55, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Br = 80,
Ag = 108, I = 127, Ba = 137, Au = 197.
I.Phần chung cho tất cả các thí sinh (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
C©u 1 :
Mẫu nước cứng chứa các ion : Ca
2+
; Mg
2+
;HCO
3
-
; Cl
-
; SO
4
2-
. Chất được dùng làm mềm nước cứng trên là :
A. Na

2
CO
3
B. NaHCO
3
C. H
2
SO
4
D. HCl
C©u 2 :
Từ 3 amino axit X, Y, Z có thể tạo mấy tripeptit trong đó có cả X, Y, Z?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 6
C©u 3 :
Polime nào sau đây được tạo ra từ phản ứng đồng trùng hợp ?
A. Nilon- 6,6 B. Thủy tinh hữu cơ C. Nilon-6 D. Cao su Buna-S
C©u 4 :
1,76 gam 1 este no đơn chức phản ứng vừa hết với 40 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được chất X và chất Y.
Đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam chất Y cho 2,64 gam CO
2
và 1,44 gam nước. Công thức cấu tạo thu gọn của este
là :
A. CH
3
-COO- CH
2
- CH
2
- CH
3

B. CH
3
- COO- CH
3
C. H- COOC
3
H
7
D. CH
3
- CH
2
- COO- CH
3
C©u 5 :
Một dây phơi quần áo làm bằng sắt bị đứt thành 2 đoạn, người ta nối 2 đoạn đó bằng 1 dây đồng, hỏi sau một
thời gian có hiện tượng gì ở đoạn nối 2 sợi dây ?
A. Ở đoạn nối dây đồng bị ăn mòn B. Cả 2 dây cùng bị ăn mòn
C. Ở đoạn nối dây sắt bị ăn mòn D. Không có hiện tượng gì xảy ra
C©u 6 :
Một chất béo có chỉ số axit là 5,6. Khối lượng NaOH cần thiết để trung hòa 10 gam chất béo đó là :
A. 0,02 gam B. 0,04 gam C. 0,03 gam D. 0,06 gam
C©u 7 :
Sục V lít khí CO
2
(đktc) vào 2 lit dung dịch Ca(OH)
2
0,05M thu được 7,5 gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Trị số của V là :
A. 2,24 lit hay 2,80 lit B. 1,68 lit C. 1,68 lit hay 2,80 lit D. 2,80 lit

C©u 8 :
Một hợp kim gồm các kim loại : Fe, Zn, Cu. Hóa chất có thể hòa tan hoàn toàn hợp kim trên thành dung dịch
là :
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch FeCl
3
C. Dung dịch HNO
3
đặc nguội D. Dung dịch HCl
C©u 9 :
Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH
3
COOH ( tỉ lệ mol 1 :1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác dụng với 5,75 gam
C
2
H
5
OH ( xúc tác H
2
SO
4
đặc) thu được m gam este ( hiệu xuất của các phản ứng este hóa đều bằng 80%). Giá
trị của m là :
A. 16,2 gam B. 10,12 gam C. 8,10 gam D. 6,48 gam
C©u 10 :
Điện phân nóng chảy một muối của kim loại M với cường độ dòng điện 10A, thời gian điện phân 80 phút 25
giây, thu được 0,25 mol kim loại M ở catot. Số oxi hóa của kim loại M trong muối là :
A. +3 B. +1 C. +4 D. +2
C©u 11 :
Xét phản ứng: a Cu + b NO
3

-
+ c H
+
-> d Cu
2+
+ e NO + f H
2
O
Tổng các hệ số ( a + b + c + d + e + f ) nguyên, nhỏ nhất, để phản ứng trên cân bằng là : ( có thể có các hệ số
giống nhau)
A. 18 B. 24 C. 20 D. 22
C©u 12 :
Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit ?
A. SO
2
B. NH
3
C. CO
2
D. CH
4
C©u 13 :
Chỉ dùng nước có thể phân biệt được các chất trong dãy sau :
A. Na, Ba, NH
4
NO
3
, NH
4
Cl B. Ba, Na, (NH

4
)
2
SO
4
, NH
4
Cl
C. Na, K, NH
4
NO
3
, NH
4
Cl D. Na, K, (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
Cl
C©u 14 :
Một loại PVC có phân tử khối là 35000 đvc. Hệ số trùng hợp n của loại PVC này là :
A. 506 B. 600 C. 560 D. 460
C©u 15 :
Để trung hòa 200ml dung dịch amino axit X 0,5M cần 100 gam dung dịch NaOH 8%, cô cạn dung dịch được
16,3 gam muối khan. X có công thức cấu tạo là :
A. (H

2
N)
2
CH- COOH B. H
2
N- CH
2
- CH- (COOH)
2
C. H
2
N- CH
2
- CH
2
- COOH D. H
2
NCH(COOH)
2
C©u 16 :
Trộn dung dịch chứa a mol AlCl
3
với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa cần có tỉ lệ :
A. a: b> 1: 4 B. a: b < 1 :4 C. a: b = 1 :4 D. a: b = 1 :5
Hoa_TN_ Mã đề
13
C©u 17 :
Có 2 hợp chất hữu cơ X, Y chứa các nguyên tố C, H, O khối lượng phân tử đều bằng 74 đvc. Biết X tác dụng
được với Na, cả X, Y đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch AgNO
3

/ NH
3
đun nóng. Vậy X và
Y có thể là:
A. C
4
H
9
OH và HCOOC
2
H
5
B. OHC- COOH và C
2
H
5
COOH
C. OHC- COOH và HCOOC
2
H
5
D. CH
3
COOCH
3
và HOC
2
H
4
CHO

C©u 18 :
Cho các dung dịch : glucozơ, glixerol, axit axetic, etanol. Dùng dung dịch thuốc thử nào sau đây để nhận biết
được các dung dịch trên?
A. Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm B. AgNO
3
/ NH
3
đun nóng
C. Nước brom D. Na kim loại
C©u 19 :
Trong dãy các chất : Cr(OH)
3
; Al
2
(SO
4
)
3
; Mg(OH)
2
; Zn(OH)
2
; MgO ; CrO
3
. Số chất trong dãy có tính chất
lưỡng tính là :
A. 4 B. 2 C. 3
D.

5
C©u 20 :
Dung dịch KOH rắn có thể làm khô các chất khí nào dưới đây ?
A. (CH
3
)
3
N và NH
3
B. SO
3
và Cl
2
C. NO
2
và SO
2
D. H
2
S và HCl
C©u 21 :
Trong các cấu hình electron của nguyên tử và ion crom sau đây, cấu hình electron nào đúng?
A.
24
Cr
3+
: [Ar] 3d
3
B.
24

Cr
2+
: [Ar] 3d
2
4s
2
C.
24
Cr: [Ar] 3d
4
4s
2
D.
24
Cr
2+
: [Ar] 3d
3
4s
1
C©u 22 :
Hòa tan hết 3,53 gam hỗn hợp A gồm : Al ; Mg và Fe trong dung dịch HCl, có 2,352 lit khí H
2
bay ra ( đktc)
và dung dịch D. Cô cạn dung dịch D, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là :
A. 11,195 gam B. 12,405 gam C. 10,985 gam D. 7,2575 gam
C©u 23 :
Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp :
A. Điện phân NaCl nóng chảy
B. Điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực

C. Điện phân dung dịch NaNO
3
, không có màng ngăn điện cực
D. Điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực
C©u 24 :
Hòa tan hoàn toàn 2,52 gam kim loại M trong dung dịch H
2
SO
4
loãng tạo thành 6,84 gam muối sunphat. Kim
loại M là :
A. Zn B. Al C. Mg D. Fe
C©u 25 :
Cho các chất CH
3
NH
2
(1) ; C
6
H
5
NH
2
(2) ; (CH
3
)
2
NH (3) ; (C
6
H

5
)
2
NH (4) và NH
3
(5). Thứ tự tăng dần tính
bazơ của 5 chất trên lần lượt là :
A. (4)< (2)< (5)< (1)< (3) B. (1)< (3)< (2)< (4)< (5)
C. (2)< (4)< (3)< (1)< (5) D. (1)< (2)< (3)< (4)< (5)
C©u 26 :
Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với dung dịch HCl
dư sinh ra 0,448 lit khí (đktc). Kim loại M là :
A. Na B. Li C. K D. Rb
C©u 27 :
Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO
3
dư sinh ra 2,24 lit khí X( sản phẩm khử duy nhất ở đktc).
Khí X là :
A. NO
2
B. NO C. N
2
D. N
2
O
C©u 28 :
Phương pháp luyện thép nào sau đây có thể luyện được loại thép có chất lượng cao ?
A. Phương pháp lò thổi oxi và phương pháp lò điện B. Phương pháp lò bằng
C. Phương pháp lò thổi oxi D. Phương pháp lò điện
C©u 29 :

Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin mạch hở đơn chức, sau phản ứng thu được 5,376 lit CO
2
, 1,344 lit N
2

và 7,56 gam H
2
O ( các thể tích khí đo ở đktc). Amin trên có công thức phân tử là :
A. C
2
H
5
N B. C
2
H
7
N C. C
3
H
7
N D. CH
5
N
C©u 30 :
Ngâm một lá chì trong dung dịch AgNO
3
sau một thời gian lượng dung dịch thay đổi 0,8 gam. Khi đó khối
lượng Pb thay đổi như thế nào ?
A. Giảm 0,99 gam B. Không thay đổi C. Giảm 0,8 gam D. Tăng 0,8 gam
C©u 31 :

Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột -> X -> Y -> Z -> metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt
là:
A. CH
3
COOH ; C
2
H
5
OH B CH
3
COOH ; CH
3
OH C. C
2
H
5
OH ; CH
3
COOH D. C
2
H
4
; CH
3
COOH
C©u 32 :
Để phân biệt len lông cừu, tơ tằm với sợi bông, sợi đay người ta thường dùng cách nào sau đây ?
A. Dùng dung dịch NaOH B. Dùng dung dịch HNO
3
C. Đốt cháy chúng D. Dùng dung dịch H

2
SO
4
loãng

II. Phần riêng. (8 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Hoa_TN_ Mã đề
14
C©u 33 :
Thêm từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,05 mol HCl vào dung dịch chứa 0,06 mol Na
2
CO
3
. Thể tích khí CO
2

thu được ở đktc là ?
A. 1,344 lit B. 1,120 lit C. 0,000 lit D. 0,560 lit
C©u 34 :
Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây không thuộc phương pháp nhiệt luyện ?
A. HgS + O
2
-> Hg + SO
2
B. 2Al + Cr
2
O
3

-> 2Cr + Al
2
O
3
C. Zn + CuSO
4
-> ZnSO
4
+ Cu D. 3CO + Fe
2
O
3
-> 2Fe + 3CO
2
C©u 35 :
Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm : Al
2
O
3
, MgO, Fe
3
O
4
, CuO thu được chất rắn
Y. Cho Y vào dung dịch NaOH ( dư) khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Phần không tan Z gồm :
A. Mg, Al, Fe, Cu B. Mg, Fe, Cu C. MgO, Fe
3
O
4

, Cu D. MgO, Fe, Cu
C©u 36 :
Để biến một số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình nào sau đây ?
A. Cô cạn ở nhiệt độ cao B. Hiđrô hóa (có xúc tác Ni)
C. Làm lạnh D. Xà phòng hóa
C©u 37 :
Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm : FeO ; Fe
2
O
3
; Fe
3
O
4
tác dụng với dung dịch HCl( dư). Sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, được dung dịch Y ; cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl
2
và m gam FeCl
3
. Giá trị của m là :
A. 9,75 gam B. 6,50 gam C. 8,75 gam D. 7,80 gam
C©u 38 :
Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. C
6
H
5
NHCH
3
và C

6
H
5
CH(OH)CH
3
B. (CH
3
)
2
CHOH và (CH
3
)
2
CHNH
2
C. (CH
3
)
3
COH và (CH
3
)
3
CNH
2
D. (C
6
H
5
)

2
NH và C
6
H
5
CH
2
OH
C©u 39 :
Polime nào dưới đây có cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit ?
A. Xenlulozơ B. Glicozen C. Amilozơ D. Cao su lưu hóa
C©u 40 :
Tính khối lượng Ag hình thành khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dung dịch chứa 18 gam glucozơ
A. 2,16 gam B. 21,6 gam C. 5,4 gam D. 10,08 gam

B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
C©u 41 :
Một cacbohiđrat X có công thức đơn giản nhất là CH
2
O. Cho 18 gam X tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3

( dư) đun nóng thu được 21,6 gam Ag. Công thức phân tử của X là:
A. C
6
H
12
O

6
B. (C
6
H
10
O
5
)
n
C. C
5
H
10
O
5
D. C
12
H
22
O
11
C©u 42 :
Phản ứng nào sau đây không thể hiện tính bazơ của amin ?
A. C
6
H
5
NH
2
+ HCl -> C

6
H
5
NH
3
Cl
B. Fe
3+
+ 3CH
3
NH
2
+ 3H
2
O -> Fe(OH)
3
+ 3CH
3
NH
3
+
C. CH
3
NH
2
+ HNO
2
-> CH
3
OH + N

2
+ H
2
O
D. CH
3
NH
2
+ H
2
O -> CH
3
NH
3
+
+ OH
-
C©u 43 :
Phản ứng hóa học xảy ra trong pin điện hóa : 2Au
3+
+ 3Ni -> 2Au +3Ni
2+
.
E
0
của pin điện hóa là ? ( Biết E
0
Au
3+
/Au = + 1.50 V ; E

0
Ni
2+
/Ni = -0,26V )
A. 1,24V B. 1,76V C. 1,67V D. 3,75V
C©u 44 :
Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lit khí CO
2
( đktc) vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)
2
0,2M,
sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là :
A. 11,82 gam B. 9,85 gam C. 19,70 gam D. 17,33 gam
C©u 45 :
Trong các nguồn năng lượng sau đây, nguồn năng lượng nào gây ô nhiễm môi trường ?
A. Năng lượng mặt trời B. Năng lượng thủy lực
C. Năng lượng than D. Năng lượng gió
C©u 46 :
Phát biểu không đúng là :
A. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hóa mạnh
B. Các hợp chất CrO, Cr(OH)
2
tác dụng với dung dịch HCl còn CrO
3
tác dụng được với dung dịch NaOH
C. Thêm dần dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat
D. Các hợp chất Cr
2
O
3

, Cr(OH)
3
, CrO, Cr(OH)
2
đều có tính chất lưỡng tính
C©u 47 :
Dùng poli( vinyl axetat) có thể làm được vật liệu nào sau đây ?
A. Tơ B. Keo dán C. Cao su D. Chất dẻo
C©u 48 :
Thủy phân 8,6 gam este X đơn chức, mạch hở ( có xúc tác axit) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn
hợp 2 chất hữu cơ Y và Z. Cho Y và Z phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu được 43,2 gam Ag. Công
thức cấu tạo của X là :
A. HCOOCH=CHCH
3
B. HCOOC(CH
3
)=CH
2
C. HCOOCH
2
CH=CH
2
D. CH
3
COOCH=CH
2


Hoa_TN_ Mã đề
15
Sở GD&ĐT Thái Nguyên ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP-NĂM 2010
Trường THPT Chu Văn An Môn: HÓA HỌC. Thời gian làm bài: 60 phút

Mã đề 150
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1. C = 12, N = 14, O = 16, F = 19, Na = 23,
Mg = 24, Al = 27, P = 31, S = 32, Cl = 35,5, K = 39, Ca = 40, Mn = 55, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Br = 80,
Ag = 108, I = 127, Ba = 137, Au = 197.
I.Phần chung cho tất cả các thí sinh (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
C©u 1 :
Phương pháp luyện thép nào sau đây có thể luyện được loại thép có chất lượng cao ?
A. Phương pháp lò thổi oxi và phương pháp lò điện B. Phương pháp lò điện
C. Phương pháp lò thổi oxi D. Phương pháp lò bằng
C©u 2 :
Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH
3
COOH ( tỉ lệ mol 1 :1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác dụng với 5,75 gam
C
2
H
5
OH ( xúc tác H
2
SO
4
đặc) thu được m gam este ( hiệu xuất của các phản ứng este hóa đều bằng 80%). Giá
trị của m là :
A. 10,12 gam B. 6,48 gam C. 8,10 gam D. 16,2 gam

C©u 3 :
Trong dãy các chất : Cr(OH)
3
; Al
2
(SO
4
)
3
; Mg(OH)
2
; Zn(OH)
2
; MgO ; CrO
3
. Số chất trong dãy có tính chất
lưỡng tính là :
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
C©u 4 :
Sục V lít khí CO
2
(đktc) vào 2 lit dung dịch Ca(OH)
2
0,05M thu được 7,5 gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Trị số của V là :
A. 1,68 lit hay 2,80 lit B. 2,24 lit hay 2,80 lit C. 2,80 lit D. 1,68 lit
C©u 5 :
Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột -> X -> Y -> Z -> metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt
là:
A. CH

3
COOH ; C
2
H
5
OH B CH
3
COOH ; CH
3
OH C. C
2
H
4
; CH
3
COOH D C
2
H
5
OH ; CH
3
COOH
C©u 6 :
Điện phân nóng chảy một muối của kim loại M với cường độ dòng điện 10A, thời gian điện phân 80 phút 25
giây, thu được 0,25 mol kim loại M ở catot. Số oxi hóa của kim loại M trong muối là :
A. +3 B. +2 C. +4 D. +1
C©u 7 :
Để phân biệt len lông cừu, tơ tằm với sợi bông, sợi đay người ta thường dùng cách nào sau đây ?
A. Dùng dung dịch NaOH B. Dùng dung dịch H
2

SO
4
loãng
C. Dùng dung dịch HNO
3
D. Đốt cháy chúng
C©u 8 :
Dung dịch KOH rắn có thể làm khô các chất khí nào dưới đây ?
A. NO
2
và SO
2
B. SO
3
và Cl
2
C. (CH
3
)
3
N và NH
3
D. H
2
S và HCl
C©u 9 :
Trong các cấu hình electron của nguyên tử và ion crom sau đây, cấu hình electron nào đúng?
A.
24
Cr: [Ar] 3d

4
4s
2
B.
24
Cr
2+
: [Ar] 3d
3
4s
1
C.
24
Cr
3+
: [Ar] 3d
3
D.
24
Cr
2+
: [Ar] 3d
2
4s
2
C©u 10 :
Một hợp kim gồm các kim loại : Fe, Zn, Cu. Hóa chất có thể hòa tan hoàn toàn hợp kim trên thành dung dịch
là :
A. Dung dịch FeCl
3

B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch HNO
3
đặc nguội D. Dung dịch NaOH
C©u 11 :
Hòa tan hoàn toàn 2,52 gam kim loại M trong dung dịch H
2
SO
4
loãng tạo thành 6,84 gam muối sunphat. Kim
loại M là :
A. Zn B. Al C. Fe D. Mg
C©u 12 :
1,76 gam 1 este no đơn chức phản ứng vừa hết với 40 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được chất X và chất Y.
Đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam chất Y cho 2,64 gam CO
2
và 1,44 gam nước. Công thức cấu tạo thu gọn của este
là :
A. H- COOC
3
H
7
B. CH
3
- COO- CH
3
C. CH
3
-COO- CH
2

- CH
2
- CH
3
D. CH
3
- CH
2
- COO- CH
3
C©u 13 :
Mẫu nước cứng chứa các ion : Ca
2+
; Mg
2+
;HCO
3
-
; Cl
-
; SO
4
2-
. Chất được dùng làm mềm nước cứng trên là :
A. Na
2
CO
3
B. H
2

SO
4
C. HCl D. NaHCO
3
C©u 14 :
Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit ?
A. CH
4
B. SO
2
C. NH
3
D. CO
2
C©u 15 :
Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin mạch hở đơn chức, sau phản ứng thu được 5,376 lit CO
2
, 1,344 lit N
2

và 7,56 gam H
2
O ( các thể tích khí đo ở đktc). Amin trên có công thức phân tử là :
A. CH
5
N B. C
2
H
5
N C. C

3
H
7
N D. C
2
H
7
N
C©u 16 :
Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp :
A. Điện phân dung dịch NaNO
3
, không có màng ngăn điện cực
Hoa_TN_ Mã đề
16
B. Điện phân NaCl nóng chảy
C. Điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực
D. Điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực
C©u 17 :
Để trung hòa 200ml dung dịch amino axit X 0,5M cần 100 gam dung dịch NaOH 8%, cô cạn dung dịch được
16,3 gam muối khan. X có công thức cấu tạo là :
A. H
2
N- CH
2
- CH- (COOH)
2
B. H
2
NCH(COOH)

2
C. H
2
N- CH
2
- CH
2
- COOH D. (H
2
N)
2
CH- COOH
C©u 18 :
Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO
3
dư sinh ra 2,24 lit khí X( sản phẩm khử duy nhất ở đktc).
Khí X là :
A. N
2
B. N
2
O C. NO
2
D. NO
C©u 19 :
Có 2 hợp chất hữu cơ X, Y chứa các nguyên tố C, H, O khối lượng phân tử đều bằng 74 đvc. Biết X tác dụng
được với Na, cả X, Y đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch AgNO
3
/ NH
3

đun nóng. Vậy X và
Y có thể là:
A. C
4
H
9
OH và HCOOC
2
H
5
B. OHC- COOH và C
2
H
5
COOH
C. OHC- COOH và HCOOC
2
H
5
D. CH
3
COOCH
3
và HOC
2
H
4
CHO
C©u 20 :
Một dây phơi quần áo làm bằng sắt bị đứt thành 2 đoạn, người ta nối 2 đoạn đó bằng 1 dây đồng, hỏi sau một

thời gian có hiện tượng gì ở đoạn nối 2 sợi dây ?
A. Ở đoạn nối dây sắt bị ăn mòn B. Ở đoạn nối dây đồng bị ăn mòn
C. Cả 2 dây cùng bị ăn mòn D. Không có hiện tượng gì xảy ra
C©u 21 :
Cho 1,9 gam hỗn hợp muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M tác dụng hết với dung dịch HCl
dư sinh ra 0,448 lit khí (đktc). Kim loại M là :
A. Rb B. Li C. K D. Na
C©u 22 :
Một loại PVC có phân tử khối là 35000 đvc. Hệ số trùng hợp n của loại PVC này là :
A. 460 B. 560 C. 600 D. 506
C©u 23 :
Chỉ dùng nước có thể phân biệt được các chất trong dãy sau :
A. Na, Ba, NH
4
NO
3
, NH
4
Cl B. Ba, Na, (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
Cl
C. Na, K, NH
4
NO

3
, NH
4
Cl D. Na, K, (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
Cl
C©u 24 :
Từ 3 amino axit X, Y, Z có thể tạo mấy tripeptit trong đó có cả X, Y, Z?
A. 6 B. 3 C. 2 D. 4
C©u 25 :
Cho các chất CH
3
NH
2
(1) ; C
6
H
5
NH
2
(2) ; (CH
3
)
2

NH (3) ; (C
6
H
5
)
2
NH (4) và NH
3
(5). Thứ tự tăng dần tính
bazơ của 5 chất trên lần lượt là :
A. (1)< (3)< (2)< (4)< (5) B. (1)< (2)< (3)< (4)< (5)
C. (2)< (4)< (3)< (1)< (5) D. (4)< (2)< (5)< (1)< (3)
C©u 26 :
Hòa tan hết 3,53 gam hỗn hợp A gồm : Al ; Mg và Fe trong dung dịch HCl, có 2,352 lit khí H
2
bay ra ( đktc)
và dung dịch D. Cô cạn dung dịch D, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là :
A. 11,195 gam B. 12,405 gam C. 10,985 gam D. 7,2575 gam
C©u 27 :
Trộn dung dịch chứa a mol AlCl
3
với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa cần có tỉ lệ :
A. a: b = 1 :5 B. a: b> 1: 4 C. a: b < 1 :4 D. a: b = 1 :4
C©u 28 :
Cho các dung dịch : glucozơ, glixerol, axit axetic, etanol. Dùng dung dịch thuốc thử nào sau đây để nhận biết
được các dung dịch trên?
A. Na kim loại B. Nước brom
C. Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm D. AgNO

3
/ NH
3
đun nóng
C©u 29 :
Xét phản ứng: a Cu + b NO
3
-
+ c H
+
-> d Cu
2+
+ e NO + f H
2
O
Tổng các hệ số ( a + b + c + d + e + f ) nguyên, nhỏ nhất, để phản ứng trên cân bằng là : ( có thể có các hệ số
giống nhau)
A. 18 B. 22 C. 20 D. 24
C©u 30 :
Ngâm một lá chì trong dung dịch AgNO
3
sau một thời gian lượng dung dịch thay đổi 0,8 gam. Khi đó khối
lượng Pb thay đổi như thế nào ?
A. Giảm 0,99 gam B. Giảm 0,8 gam C. Không thay đổi D. Tăng 0,8 gam
C©u 31 :
Một chất béo có chỉ số axit là 5,6. Khối lượng NaOH cần thiết để trung hòa 10 gam chất béo đó là :
A. 0,04 gam B. 0,06 gam C. 0,03 gam D. 0,02 gam
C©u 32 :
Polime nào sau đây được tạo ra từ phản ứng đồng trùng hợp ?
A. Cao su Buna-S B. Thủy tinh hữu cơ C. Nilon-6 D. Nilon- 6,6

II. Phần riêng. (8 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Hoa_TN_ Mã đề
17
C©u 33 :
Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm : Al
2
O
3
, MgO, Fe
3
O
4
, CuO thu được chất rắn
Y. Cho Y vào dung dịch NaOH ( dư) khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Phần không tan Z gồm :
A. MgO, Fe
3
O
4
, Cu B. MgO, Fe, Cu C. Mg, Fe, Cu D. Mg, Al, Fe, Cu
C©u 34 :
Để biến một số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình nào sau đây ?
A. Làm lạnh B. Hiđrô hóa (có xúc tác Ni)
C. Cô cạn ở nhiệt độ cao D. Xà phòng hóa
C©u 35 :
Tính khối lượng Ag hình thành khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dung dịch chứa 18 gam glucozơ
A. 2,16 gam B. 5,4 gam C. 10,08 gam D. 21,6 gam
C©u 36 :

Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm : FeO ; Fe
2
O
3
; Fe
3
O
4
tác dụng với dung dịch HCl( dư). Sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, được dung dịch Y ; cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl
2
và m gam FeCl
3
. Giá trị của m là :
A. 6,50 gam B. 8,75 gam C. 9,75 gam D. 7,80 gam
C©u 37 :
Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (C
6
H
5
)
2
NH và C
6
H
5
CH
2
OH B. (CH

3
)
3
COH và (CH
3
)
3
CNH
2
C. C
6
H
5
NHCH
3
và C
6
H
5
CH(OH)CH
3
D. (CH
3
)
2
CHOH và (CH
3
)
2
CHNH

2
C©u 38 :
Polime nào dưới đây có cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit ?
A. Glicozen B. Xenlulozơ C. Amilozơ D. Cao su lưu hóa
C©u 39 :
Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây không thuộc phương pháp nhiệt luyện ?
A. Zn + CuSO
4
-> ZnSO
4
+ Cu B. 2Al + Cr
2
O
3
-> 2Cr + Al
2
O
3
C. 3CO + Fe
2
O
3
-> 2Fe + 3CO
2
D. HgS + O
2
-> Hg + SO
2
C©u 40 :
Thêm từ từ từng giọt dung dịch chứa 0,05 mol HCl vào dung dịch chứa 0,06 mol Na

2
CO
3
. Thể tích khí CO
2

thu được ở đktc là ?
A. 0,000 lit B. 1,344 lit C. 1,120 lit D. 0,560 lit

B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
C©u 41 :
Phát biểu không đúng là :
A. Các hợp chất CrO, Cr(OH)
2
tác dụng với dung dịch HCl còn CrO
3
tác dụng được với dung dịch NaOH
B. Thêm dần dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat
C. Các hợp chất Cr
2
O
3
, Cr(OH)
3
, CrO, Cr(OH)
2
đều có tính chất lưỡng tính
D. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hóa mạnh
C©u 42 :
Trong các nguồn năng lượng sau đây, nguồn năng lượng nào gây ô nhiễm môi trường ?

A. Năng lượng mặt trời B. Năng lượng thủy lực
C. Năng lượng than D. Năng lượng gió
C©u 43 :
Phản ứng hóa học xảy ra trong pin điện hóa : 2Au
3+
+ 3Ni -> 2Au +3Ni
2+
.
E
0
của pin điện hóa là ? ( Biết E
0
Au
3+
/Au = + 1.50 V ; E
0
Ni
2+
/Ni = -0,26V )
A. 1,67V B. 1,76V C. 1,24V D. 3,75V
C©u 44 :
Một cacbohiđrat X có công thức đơn giản nhất là CH
2
O. Cho 18 gam X tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
(
dư) đun nóng thu được 21,6 gam Ag. Công thức phân tử của X là:
A. C

6
H
12
O
6
B. (C
6
H
10
O
5
)
n
C. C
5
H
10
O
5
D. C
12
H
22
O
11
C©u 45 :
Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lit khí CO
2
( đktc) vào 500ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)
2

0,2M,
sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là :
A. 11,82 gam B. 9,85 gam C. 17,33 gam D. 19,70 gam
C©u 46 :
Phản ứng nào sau đây không thể hiện tính bazơ của amin ?
A. CH
3
NH
2
+ HNO
2
-> CH
3
OH + N
2
+ H
2
O
B. C
6
H
5
NH
2
+ HCl -> C
6
H
5
NH
3

Cl
C. Fe
3+
+ 3CH
3
NH
2
+ 3H
2
O -> Fe(OH)
3
+ 3CH
3
NH
3
+
D. CH
3
NH
2
+ H
2
O -> CH
3
NH
3
+
+ OH
-
C©u 47 :

Dùng poli( vinyl axetat) có thể làm được vật liệu nào sau đây ?
A. Tơ B. Keo dán C. Cao su D. Chất dẻo
C©u 48 :
Thủy phân 8,6 gam este X đơn chức, mạch hở ( có xúc tác axit) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn
hợp 2 chất hữu cơ Y và Z. Cho Y và Z phản ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thu được 43,2 gam Ag. Công
thức cấu tạo của X là :
A. CH
3
COOCH=CH
2
B. HCOOC(CH
3
)=CH
2
C. HCOOCH
2
CH=CH
2
D. HCOOCH=CHCH
3

Hoa_TN_ Mã đề
18
BANG DAP AN-Hóa TN Thử-2010
Cau 145 146 147 148 149 150
1 D C B A A D

2 C D B C D B
3 D B A B D C
4 B A D D C A
5 D B A B C D
6 B C D D B B
7 C D C A C D
8 A A A C B C
9 B D D B D C
10 B B D B D A
11 A A B A D C
12 A C A C A A
13 C B B B B A
14 C A D A C B
15 B D C B D D
16 D B C A A C
17 D A C D C B
18 D D D C A D
19 A B D B B C
20 D C C C A A
21 C C B D A D
22 A A B D C B
23 C C C C B B
24 A A A C D A
25 B D C A A D
26 B B C A A C
27 A A D C B B
28 D D B A B C
29 C D A D B B
30 C C A D D D
31 B C B B C A

32 A B A D C A
33 C B C D C B
34 C A B D C B
35 A C D C D D
36 D A A C B C
37 B B C B A C
38 D D D A A D
39 B D B A D A
40 A C A B B A
41 A A D B A C
42 B A C A C C
43 C C A A B B
44 D B D B B A
45 A B B D C B
46 D C A C D A
47 B D C C D D
48 C D B D A D
Hoa_TN_ Mã đề
19

×