CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ I (2007 - 2010)
NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
MÔN THI: THỰC HÀNH
Mã đề thi: TH ĐCN 02
Thời gian: 480 phút
A/ PHẦN I: MÔ TẢ KỸ THUẬT.
1. Mô tả kỹ thuật;
Xác định cực tính của động cơ KĐB 3 pha rôto lồng sóc và lắp mạch điều
khiển cho động cơ quay một chiều khi dừng có hãm ngược.
Mô dun 1: (5 điểm) Xác định địa chỉ các đầu dây trên hộp nối dây của một
động cơ KĐB 3pha roto lồng sóc bằng nguồn một chiều.
Mô dun 2: (65 điểm) Lắp mạch điều khiển động cơ KĐB 3pha quay một chiều
khi dừng có hãm ngược, điều khiển bằng PLC.
- Mạch động lực và mạch điều khiển được lắp trên panel đặt trong tủ có kích
thước cho trước đã được khoan lỗ sẵn.
- Một động cơ điện KĐB 3pha rô to lồng sóc được điều khiển quay một chiều
bằng công tắc tơ(K), khi dừng có hãm ngược bằng công tắc tơ(H) thông qua kết
nối với PLC.
- Động cơ được bảo vệ quá tải bằng rơle nhiệt.
- Các đèn tín hiệu được bố trí để cho biết các chế độ làm việc của mạch, các
đồng hồ vôn báo điện áp các pha của nguồn bằng cầu chuyển mạch, ba hồ ampe
báo dòng điện làm việc của động cơ.
- Sơ đồ nguyên lý được thể hiện trên bản vẽ số 1
- Sơ đồ kết nối PLC với mạch động lưc được thể hiện trên bản vẽ số 2 .
- Sơ đồ bố trí thiết bị bên trong tủ được thể hiện trên bản vẽ số 3.
- Sơ đồ bố trí thiết bị bên cánh tủ được thể hiện trên bản vẽ số 4.
2. Yêu cầu kỹ thuật:
- Xác định đầu đầu, đầu cuối các cuộn dây của động cơ
- Lập trình điều khiển và nạp vào PLC.
- Các thiết bị được lắp đặt trên panel thông qua các thanh gài. dây dẫn.
- Thiết bị phải được lắp đặt đúng vị trí.
- Dây dẫn trên panel được đặt trong các máng PVC.
3. Quy trình thực hiện bài thi:
a. Đọc sơ đồ và lắp ráp mạch
b. Vận hành, quan sát và ghi nhận hiện tượng.
B/ PHẦN II: CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT
Đ5
Đ1
Đ2
Đ3
K
M
D
RN
RN
AT
1
AT
2
K
H
Đ
C
K
A
A
A
H
L
1
L
2
L
3
N
PE
V
CMV
Đ4
Đ6
NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
Người vẽ:
Duyệt:
Ngày tháng năm 2010
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP
HỆ CAO ĐẲNG NGHỀ
SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ
BV số: 01
PLC
I1 I2 I3 I4
Q1 Q2 Q3 Q4 Q5 Q6
D
M
RN
24V
K H
L1
NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
Người vẽ:
Duyệt:
Ngày tháng năm 2010
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP
HỆ CAO ĐẲNG NGHỀ
SƠ ĐỒ NỐI DÂY
BV số: 02
NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
Người vẽ:
Duyệt:
Ngày tháng năm 2010
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP
HỆ CAO ĐẲNG NGHỀ
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ THIẾT BỊ
BV số: 03
CĐ
T
R1
T
R1
K H
RN
PLC
AT1
AT2
Nguồn một chiều 24V
CĐ
V A
A
A
CMV
M
D
Đ1
Đ2 Đ3
Đ4
Đ5 Đ6
NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP
Người vẽ:
Duyệt:
Ngày tháng năm 2010
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP
HỆ CAO ĐẲNG NGHỀ
SƠ ĐỒ BỐ TRÍ THIẾT BỊ
BÊN CÁNH TỦ
BV số: 04
C/ PHẦN III: DANH MỤC THIẾT BỊ VẬT TƯ.
(1)
STT
TÊN THIẾT BỊ,
VẬT TƯ
KÝ
HIỆU
TRÊN
BẢN VẼ
ĐƠN VỊ
SỐ
LƯỢN
G
GHI CHÚ
1 Áp tô mát 3 pha AT
1
cái 1
2 Áp tô mát 1 pha AT
2
“ 1
3 Rơle nhiệt RN “ 1
4 Contactor K,H “ 2
5 Module PLC Zen PLC “ 1
6 Rơle trung gian 24V TR
1
,TR
2
“ 2
7
Chỉnh lưu nguồn một
chiều
Bộ
1
8 Chuyển mạch 4 cực CMV cái 1
9 Ampe kế A “ 3
10 Vôn kế V “ 1
11
Đèn báo Φ 22, 220 V;
màu xanh, vàng, đỏ
Đ
cái
6
12
Nút ấn kép Φ 22 màu
xanh, đỏ
D,M
”
2
13 Motor 3 pha “ 1
14 Máng PVC m 1,2
15 Cầu đấu dây 6 cực cái 1 Nguồn
16 Cầu đấu dây 4 cực cái 1 Cho Motor
17 Thanh cài thiết bị m 1
18
Đầu code (cho dây 1,5 và
2,5)
cái
100
19
Cable PVC 3×2,5+1×1,5
m
2
20
Dây đơn mềm cách điện
PVC 1,5 mm
2
, xanh lá
cây
“
3
21
Dây đơn mềm cách điện
PVC 2,5 mm
2
, đỏ
,,
3
22
Dây đơn mềm cách điện
PVC 2,5 mm
2
, vàng
,,
3
23
Dây đơn mềm cách điện
PVC 2,5 mm
2
, xanh
,,
3
24
Dây đơn mềm cách điện
PVC 2,5 mm
2
, đen
,,
3
25
Dây đơn mềm cách điện
PVC 2,5 mm
2
, xanh lá
cây/vàng
,,
3
26 Dây buộc xoắn m 1
27 Băng cách điện cuộn 1
Danh mục dụng cụ do.
STT TÊN THIẾT BỊ, DỤNG CỤ ĐƠN VỊ
SỐ
LƯỢNG
GHI
CHÚ
1 Đồng hồ VOM Cái 1
2 Kìm điện các loại Bộ 1
3 Kìm tuốt dây điện Cái 1
4 Tuốc nơ vit các loại Bộ 1
5 Cưa sắt Cái 1
6 Bút thử điện Cái 1
7 Thước các loại Bộ 1
Ghi chú: Thiết bị, vật tư (thông số kỹ thuật, nguồn gốc xuất sứ) theo điều
kiện cụ thể của từng trường.
D/ PHẦN IV: TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ.
1. Chức
năng
(30 điểm)
Chức năng của mạch Yêu cầu kỹ thuật
Thang
điểm
1
Xác định các đầu dây
các pha của động cơ.
Xác định và đấu nối
đúng
5
2
Viết chương trình, nạp
vào phần cứng
Chương trình tối ưu,
hoạt động đúng
nguyên lý.
5
3
Đóng áptômát cấp
nguồn cho hệ thống
Các đèn báo nguồn
sáng và đồng hồ báo
điện áp nguồn chỉ thị.
5
4
Ấn nút mở máy M,
mạch hoạt động.
Động cơ hoạt động,
đèn Đ5 sáng.
5
5
Ấn nút dừng máy D
mạch ngừng hoạt động
và ở chế độ hãm
ngược.
Động cơ hãm –
dừng ,đèn Đ5 tắt, đèn
Đ6 sáng
5
6
Tác động rơle nhiệt. Mạch mất điện, đèn
báo quá tải Đ4 sáng
3
7
Tác động cắt nguồn và
cấp nguồn.
Mạch không hoạt
động trở lại
2
Tổng điểm
2.Lắp đặt
thiết bị
(5Điểm)
Bố trí thiết bị và độ chặt gá
lắp
Yêu cầu kỹ thuật
Thang
điểm
1 Thanh cài, máng nhựa 2
2
Thiết bị lắp đặt trên
Panel
3
Tổng điểm
3. Đi dây
và đấu
Hình thức, độ chắc chắn Yêu cầu kỹ thuật
Thang
điểm
1
Dây đấu dây mạch
động lực
5
2
Dây đấu dây kết nối
mạch động lực với
PLC
5
3
Bó dây mạch điều
khiển, chiếu sáng sóng,
gọn
3
4 Dây đấu nối đất 2
Tổng điểm
4. An
toàn
(10 điểm)
Tiết diện, màu dây. Yêu cầu kỹ thuật
Thang
điểm
1 Mạch động lực 2
2 Mạch điều khiển 2
3 Mạch đèn tín hiệu 2
4 Mạch đèn chiếu sáng 2
5 Nối đất động cơ 2
Tổng điểm
5. Thời
gian (10
Điểm)
Thời gian thực hiện bài thi Yêu cầu kỹ thuật
Thang
điểm
1 Đúng thời gian 10
2 Vượt ≤ 10 phút 8
3 Vượt ≤ 30 phút 4
4
Vượt > 30 phút
Không
đánh giá
Tổng điểm
Thang
điểm 70
Mô dun 3: (30 điểm – phần tự chọn do các trường ra đề).