Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Học nhanh Tiếng Anh Cấp 3 - Usages Of Tenses doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.12 MB, 3 trang )

THE USAGE OF TENSES
(Cách sử dụng các thì)
TENSE (Thì) USAGE (Cách sử dụng) EXAMPLES (Ví dụ)
(* es : s, x, sh, ch, z, o)
1. General statement or truth
(Sự thật hiển nhiên khẳng đònh)
2. Present action

(Hành động hiện tại)
(always, often, usually, rarely )
3. Habit in the present

(Thói quen hiện tại)
[every(day, week, month, year)]
4. Stative verbs, verbs of perception,
emotion, possession or mental state

(Động từ chỉ trạng thái, giác quan,
tình cảm, sở hữu hay tinh thần)
(know, realize, recognize, doubt,
need, feel, taste, see, sound,
smell, envy, want, possess,
belong, exist, cost,…)
1. The sun rises in the East
and sets in the West.
2. My father works in a
bank.

3. We get up at 6 every day.



4. - His propose sounds
wonderful.
- The game begins in 10
minutes.
SIMPLE TENSES (Thì đơn)
1. An action happening at a definite
time in the past
(Hành động xảy ra vào thời điểm
xác đònh trong quá khứ)
[last night, yesterday, last (week,
month, year, …)]
2. A completed action in the past

(Hành động hoàn tất trong quá khứ)
(ago)
3. Historical facts or past events
(
Sự kiện lòch sử hay sự kiện trong
quá khứ)
1. Mary saw that film last
night.
2. His uncle lived in Hanoi
5 years ago.

3. Điện Biên Phủ battle
happened in 1954.
to) (-
Will
Shall
V+




- An action or state in the future.
(Hành động hoặc trạng thái ở
tương lai)
[tomorrow, next (week, month, year)]
- The students will have a
test tomorrow.
column2
ed
nd
VS +
Học nhanh
Học nhanh
TIẾNG ANH
TIẾNG ANH
2
SIMPLE
PRESENT
I
SIMPLE
PAST
II
SIMPLE
FUTURE
III
es*
s



It
She
He
V+











I
You
We
They
+
V

CONTINUOUS TENSES
(Thì tiếp diễn)

ing
are
is
am

V++








1. An action happening at the present
time
(Hành động đang xảy ra ở hiện tại)
right now, now)
2. A plan or an action in the near
future
(Hành động đang xảy ra ở
tương lai gần)
1. -

-

2.
The teacher is
explaining the lesson
at the present.
It is raining now.
We’re having a party
tomorrow
.


ing
Were
Was
V
++





1. An action going on at a certain
point of time in the past.
(
Hành động đang xảy ra ở một
thời điểm nhất đònh trong quá khứ)

(at this time, by this time)
2. An action going on when another
action happening in the past.
(Hành động đang xảy ra khi một
hành động khác xảy ra trong quá khứ)
3. Two actions going on at the same
time in the past.

(Hai hành động cùng đang xảy ra
trong quá khứ)
(while)

1. Tom was watching TV at
this time last night.

2. The tourist lost his
camera while he was
traveling around the city

3. While my mother was
cooking, my father was
fixing his car last night
Will + Be + V+ ing

1. An action that will be happening at
a certain point of time in the future
(Hành động diễn tiến vào thời điểm
nhất đònh trong tương lai)

(at this time next (month, year,…),
by the time)
2. An action that will be happening
when another action takes place in
the future
(Một hành động đang xảy ra khi một
hành động khác xảy ra trong tương lai)
1. At this time next year, my
brother will be studying
in America .
2. When you arrive, they
will be studying music
lessons.
(at the present, at the moment,
Học nhanh
Học nhanh

TIẾNG ANH CẤP 3
TIẾNG ANH CẤP 3
3
PRESENT
CONTINUOUS
I
PAST
CONTINUOUS
II
FUTURE
CONTINUOUS
III
Học nhanh
Học nhanh
TIẾNG ANH CẤP 3
TIẾNG ANH CẤP 3
4

Have
Has
.PP
+



Had .PP+
Have Will
.PP
++
PERFECT TENSES ( Thì hoàn thành)

S (Thì hoàn thành tiếp diễn) PERFECT CONTINUOUS TENSE
1. An action happening at an
indefinite time in the past
(Hành động xảy ra ở một thời điểm
không xác đònh trong qúa khứ)
2. An action happening in the past
and continuing up to the present
(Hành động xảy ra trong quá khứ
còn kéo dài đến hiện tại)
(up to now, up to the present, so
far, for, since, lately, recently,
already, never, ever)
3. A repeated action in the past
(Hành động được lập lại nhiều lần
trong quá khứ)
(many times, several times,
repeatedly, over and over)
4. An action that has just happened.
(Hành động vừa mới xảy ra)
(Just)
1. My sister has lost her
keys.
2. The students have
studied English for five
years.
3. They have heard that
song many times.
4. Her sister has just had
dinner.
- An action that had happened before

another action in the past
(Hành động đã xảy ra trước một
hành động khác trong quá khứ)
- When they arrived, we
had gone to the movies.
- An action that will have finished at
a certain point of time in the future
(Hành động sẽ hoàn tất ở một thời
điểm nhất đònh trong tương lai)
- By this time next year,
their brother will have
completed his English
courses.
ing Been
Have
Has
V+++



Been Had ing
V
+++
ing BeenHaveillW V++++

Perfect Continuous Tense
nhấn mạnh đến tính liên tục,
không gián đoạn của hành động.
PRESENT
PERFECT

I
PAST
PERFECT
II
FUTURE
PERFECT
III
PRESENT
PERFECT CONTINUOUS
I
PAST
PERFECT CONTINUOUS
II
FUTURE
PERFECT CONTINUOUS
III

×