Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Khối lượng phân tử trung bình-Toán điện phân-CO2,SO2+bazơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.39 KB, 7 trang )

Chủ đề 5: Khối lượng phân tử trung bình-Toán điện phân-CO
2
,SO
2
+bazơ
A. Một số bài toán áp dụng công thức KLPTTB
Gỉa sử ta có hỗn hợp gồm 2 chất A (x mol) và B (y mol) với M
A
<M
B
. Ta có công thức khối lượng
phân tử trung bình của hỗn hợp như sau:
M
=
yx
yMxM
BA
+
+
 Ta luôn có M
A
<
M
=
yx
yMxM
BA
+
+
< M
B


Hỗn hợp có thể gồm nhiều chất ta vẫn áp dụng tương tự:
Ứng dụng: - Xác định tên 2 kim loại (liên tiếp hoặc không liên tiếp) hoặc 2 chất khí
- Tìm khoảng giới hạn của đại lượng cho trước hoặc chứng minh bất đẳng thức trong hóa
học
Câu 1:Cho 1,68g hỗn hợp 2 kim loại ở 2 chu kì liên tiếp thuộc nhóm II
A
tác dụng hết với dung dịch HCl dư thoát
ra 0,672 lít khí H
2
(đktc). Hai kim loại đó là?(Be=9;Mg=24;Ca=40;Sr=88;Ba=137;Cl=35,5)
(Câu 17 ĐTTS Đại học khối A năm 2007)
A. Be và Mg . Mg và Ca C. Sr và Ba D. Ca và Sr
Câu 2: Một dung dịch chứa 38,2 g hỗn hợp 2 muối sunfat của kim loại kiềm A và kim loại hóa trị II B tác dụng
vừa đủ với dung dịch BaCl
2
thu được 69,9 gam kết tủa. Biết M
B
=M
A
+ 1. Xác định A và B?
A. K=39; Ca=40 B. Na=23;Mg=24 C. Rb=86; Sr=87 D. Kết qủa khác.
Câu 3: Hòa tan 28,4g hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II
A
bằng acid HCl
thu được 6,72 lít khí(đktc) và 1 dung dịch A. Xác định 2 kim loại nếu chúng thuộc 2 chu kì liên tiếp?
A. Be=9 và Mg=24 B. Mg và Ca C. Sr=87 và Ba=137 D. Ca=40 và Sr=87
Câu 4: Cho 7,74 g hỗn hợp gồm Mg và Al vào 0,5 lít ddX chứa acid HCl 1M và H
2
SO
4

0,5M thì được dung dịch
B và 4,368 lít H
2
(0
0
C, 2 atm). Sau phản ứng dung dịch có môi trường
A. Acid B. Bazơ C. Trung tính D. Không xác định được.
Câu 5: Cho x mol hỗn hợp 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kỳ liên tiếp (hỗn hợp X). Hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với
dung dịch HCl thì thu được a gam hỗn hợp muối clorua khan, còn nếu hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch
H
2
SO
4
thì thu được B gam hỗn hợp muối sunfat khan, x có gía trị nào sau đây?
A. x=
5,60
2 ba −
B. x=
5,12
ab −
C. x=
5,12
ba +
D. x=
5,60
2 ba +
Câu 6: Cho 1,52 gam hỗn hợp A gồm Fe và một kim loại X ở nhóm II
A
tác dụng với HCl dư thu 672 ml
H

2
(đktc). Mặt khác 0,95gam X tác dụng với dung dịch có chứa 0,05 mol HCl thì sau phản ứng thấy acid còn dư.
Vậy X là?(Fe=56;Cl=35,5)
A. Ca=40 B. Mg =24 C. Ba=137 D. Be=9
Câu 7: Cho m gam hỗn hợp A gồm NaCl và NaBr tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO
3
. Khối lượng kết tủa
thu được bằng k lần khối lượng của AgNO
3
(nguyên chất) đã phản ứng. Bài toán luôn có nghiệm đúng khi k thỏa
mãn trong điều kiện nào?(Ag=108;Na=23;Cl=35,5;Br=80)
A. 1,8<k<1,9 B. 0,844<k<1,106 C. 1,023<k<1,189 D. k>0
Câu 8: Có x mol hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc 2 chu kì liên tiếp (gọi là hỗn hợp X). Hỗn hợp X tác dụng vừa
đủ với dung dịch HCl thì thu được a gam hỗn hợp muối clorua khan, còn nếu hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với
dung dịch H
2
SO
4
thì thu được 1,1807a gam hỗn hợp muối sunfat khan. X gồm 2 kim loại nào sau đây?
A. Li=7 và Na=23 B. Na=23 và K=39
C. K=39 và Rb=85 D. Rb=85 và Cs=132
Câu 9: Cho 31,84 g hỗn hợp 2 muối NaX và NaY (X, Y là 2 halogen thuộc 2 chu kì liên tiếp trong BHTTH) vào
dung dịch AgNO
3
dư thu được 57,34 gam kết tủa. Vậy 2 muối đó là?
(Na=23;Ag=108;N=14;O=16;F=19;Cl=35,5;Br=80;I=127)
A. NaF, NaCl B. NaCl, NaBr C. NaBr, NaI D. A và C đúng
Câu 10: Hỗn hợp A gồm 2 kim loại X, Y thuộc 2 chu kỳ liên tiếp ở phân nhóm II
A
. Cho 2,64 gam A tác dụng hết

với dung dịch H
2
SO
4
loãng thu 2,016 lít khí (đktc). X, Y là?(H=1;S=32;O=16)
A. Be, Mg B. Mg, Ca C. Sr, Ca D. Ca, Ba
Câu 11: Hòa tan 18,4g hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II
A
bằng acid HCl
thu được 4,48 lít khí(đktc) và 1 dung dịch A. Xác định 2 kim loại nếu chúng thuộc 2 chu kì liên tiếp?
A. Be=9 và Mg=24 B. Mg và Ca C. Sr=87 và Ba=137 D. Ca=40 và Sr=87
GV: Nguyễn Văn Hiền Trang-1 Tài liệu luyện thi đại học 2007-2008
Chủ đề 5: Khối lượng phân tử trung bình-Toán điện phân-CO
2
,SO
2
+bazơ
B. Toán điện phân:
Điện phân là một qúa trình oxi hóa khử xảy ra trên bề mặt các điện cực khi có dòng điện một chiều đi
qua.
- Catot(cực âm): nhận các ion dương chạy về và tại đây xảy ra qúa trình khử, ion nào có tính oxi hóa
mạnh hơn sẽ bị khử trước và thứ tự ưu tiên như sau:
+ Nếu các ion kim loại bị khử: M
n+
+ ne → M
+ Nếu ion H
+
của acid bị khử : 2H
+
+ 2e → H

2
+ Nếu ion H
+
của H
2
O bị khử : 2H
2
O + 2e → H
2
+ 2OH
-
- Anot(cực dương): nhận các ion âm chạy về và tại đây xảy ra qúa trình oxi hóa, thứ tự oxi hóa như
sau(các ion âm của gốc acid có chứa oxi xem như không tham gia phản ứng điện phân. Ví dụ : NO
3
-
, SO
4
2-
+ Nếu các ion (halogen Cl
-
, Br
-
…) bị oxi hóa: 2X
-
- 2e → X
2
+ Nếu ion OH
-
của bazơ bị oxi hóa: 4OH
-

- 4e → O
2
+ 2H
2
O
+ Nếu ion OH
-
của H
2
O bị oxi hóa: 2H
2
O – 4e → O
2
+ 4H
+
- Điện phân nóng chảy: Dùng điều chế các kim loại hoạt động mạnh (thường đpnc muối halogen hoặc
bazơ của kim loại tương ứng, dd đem đpnc phải cô cạn).
- Điện phân dung dịch: Điều chế các kim loại hoạt động trung bình và yếu (có sự tham gia của nước).
- Định luật Faraday: Khối lượng sản phẩm thu được sau một thời gian điện phân t được tính như sau:
m=
96500
1
n
A
I.t
-
m: Khối lượng đơn chất X thu được ở điện cực
-
A: Khối lượng mol nguyên tử của X
-

n: Số electron mà cation hoặc anion trao đổi.
-
I: Cường độ dòng điện (A)
-
t: thời gian điện phân (giây)
- Điện phân dung dịch một muối cho đến khi catot bắt đầu có khí thoát ra thì ngừng nghĩa là tiến hành
điện phân dung dịch muối cho đến hoàn toàn thì chấm dứt điện phân.
Câu 12: Điện phân dd muối MCl
n
với điện cực trơ. Khi ở catot thu được 16g kim loại M thì ở anot thu được 5,6
lít khí (đktc). Xác định M?
A. Cu B. Zn C. Fe D. Ag
Câu 13: Điện phân 500ml dung dịch AgNO
3
với điện cực trơ cho đến khi catot bắt đầu có khí thoat ra thì ngừng.
Để trung hòa dd sau điện phân cần 800ml dd NaOH 1M. Nồng độ mol AgNO
3
, và thời gian điện phân là bao
nhiêu biết I=20A?
A. 0,8M, 3860giây B. 1,6M, 3860giây C. 3,2M, 360giây D. 0,4M, 380giây
Câu 14: Điện phân 2 lít dung dịch CuSO
4
với điện cực trơ và dòng điện một chiều có cường độ I=10A cho đến
khi catot bắt đầu có khí thoát ra thì ngừng thấy phải mất 32 phút 10 giây. Nồng độ mol CuSO
4
ban đầu và pH
dung dịch sau phản ứng là bao nhiêu?(Cu=64;Ag=108;S=32;N=14;O=16)
A. [Ag(NO
3
)]=0,5M, pH=1 B. [Ag(NO

3
)]=0,05M, pH=10
C. [Ag(NO
3
)]=0,005M, pH=1 D. [Ag(NO
3
)]=0,05M, pH=1
Câu 15: Điện phân có màng ngăn điện cực trơ 100ml dd MgCl
2
0,15M với cường độ dòng điện 0,1A trong 9650
giây. Tính nồng độ mol các ion trong dung dịch sau điện phân biết thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.
A. [Mg
2+
]=0,01M, [Cl
-
]=0,02M B. [Mg
2+
]=0,1M, [Cl
-
]=0,2M
C. [Mg
2+
]=0,001M, [Cl
-
]=0,02M D. [Mg
2+
]=0,01M, [Cl
-
]=0,2M
Câu 16: Điện phân dung dịch CuCl

2
với điện trơ, sau một thời gian thu dược 0,32gam Cu ở catot và một lượng
khí X ở anot. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X trên vào 200 ml dung dịch NaOH (ở nhiệt độ thường). Sau phản
ứng nồng độ NaOH còn lại là 0,05M (giả thiết thể tích dung dịch không thay đổi). Nồng độ ban đầu của dung
dịch NaOH là?(Cu=64) (Câu 27 ĐTTS Đại học khối A năm 2007)
A. 0,15M B. 0,2M C. 0,1M D. 0,05M
Câu 17: Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO
4
và b mol NaCl (với điện cực trơ có màng ngăn xốp). Để dung
dịch sau điện phân làm dung dịch phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là(biết ion SO
4
2-
không bị điện phân trong dung dịch)? (Câu 32 ĐTTS Đại học khối B năm 2007)
A. b>2a B. b=2a C. b<2a D. 2b=a
Câu 18: Điện phân có màng ngăn 150 ml dd BaCl
2
. Khí thoát ra ở anot có thể tích là 112 ml (đktc). Dung dịch
còn lại trong bình điện phân sau khi được trung hòa bằng HNO
3
đã phản ứng vừa đủ với 20g dd AgNO
3
17%.
Nồng độ mol dung dịch BaCl
2
trước điện phân là?(Ag=108;N=14;O=16)
A. 0,01M B. 0.1M C. 1M D.0,001M
GV: Nguyễn Văn Hiền Trang-2 Tài liệu luyện thi đại học 2007-2008
Chủ đề 5: Khối lượng phân tử trung bình-Toán điện phân-CO
2
,SO

2
+bazơ
Câu 19: Điện phân 200 ml dung dịch muối nitrat kim loại M hóa trị I điện cực trơ cho đến khi bề mặt catot xuất
hiện bọt khí thì ngừng điện phân. Để trung hòa dung dịch sau điện phân phải cần 250 ml dd NaOH 0,8M. Nếu
ngâm 1 thanh Zn có khối lượng 50 g vào 200 ml dung dịch muối nitrat trên, phản ứng xong khối lượng lá Zn
tăng thêm 30,2% so với khối lượng ban đầu. Tính nồng độ mol muối nitrat và kim loại M?
A. [MNO
3
]=1M, Ag B. [MNO
3
]=0,1M, Ag
C. [MNO
3
]=2M, Na D. [MNO
3
]=0,011M, Cu
Câu 20: Điện phân dung dịch AgNO
3
trong thời gian 15 phút, thu được 0,432 g Ag ở catot. Sau đó để làm kết
tủa hết ion Ag
+
còn lại trong dung dịch sau điện phân cần dùng 25 ml dung dịch NaCl 0,4M.Cường độ dòng điện
và khối lượng AgNO
3
ban đầu là?(Ag=108)
A.

4,A, 2,38g B.

4,29A, 23,8g

C.

4,9A, 2,38g D.

4,29A, 2,38g
Câu 21: Điện phân 400 ml dung dịch chứa 2 muối KCl và CuCl
2
với điện cực trơ và màng ngăn cho đến khi ở
anot thoát ra 3,36lít khí(đktc) thì ngừng điện phân. Để trung hòa dung dich sau điện phân cần 100 ml dd HNO
3
.
Dd sau khi trung hòa tác dụng với AgNO
3
dư sinh ra 2,87 (gam) kết tủa trắng. Tính nồng độ mol của mỗi muối
trong dung dịch trước điện phân.(Ag=108;Cl=35,5)
A. [CuCl
2
]=0,25M,[KCl]=0,03M B. [CuCl
2
]=0,25M,[KCl]=3M
C. [CuCl
2
]=2,5M,[KCl]=0,3M D. [CuCl
2
]=0,25M,[KCl]=0,3M
Câu 22: Điện phân hoàn toàn 200 ml một dung dịch có hòa tan Cu(NO
3
)
2
và AgNO

3
với cường độ dòng điện là
2 giờ, nhận thấy khối lượng của catot tăng thêm 3,44gam. Nồng độ mol của mỗi nuối trong dung dịch ban đầu
là?(Cu=64;Ag=108)
A. [AgNO
3
]=[Cu(NO
3
)
2
]=0,1M B. [AgNO
3
]=[Cu(NO
3
)
2
]=0,01M
C. [AgNO
3
]=[Cu(NO
3
)
2
]=0,2M D. [AgNO
3
]=[Cu(NO
3
)
2
]=0,12M

Câu 23: Điện phân 200 ml dd CuSO
4
(dung dịch X) với điện cực trơ sau thời gian ngừng điện phân thì thấy khối
lượng X giảm. Dung dịch sau điện phân tác dụng vừa đủ với 500ml dd BaCl
2
0,3M tạo kết tủa trắng. Cho biết
khối lượng riêng dung dịch CuSO
4
là 1,25g/ml; sau điện phân lượng H
2
O bay hơi không đáng kể. Nồng độ
mol/lít và nồng độ % dung dich CuSO
4
trước điện phân là?
A. 0,35M, 8% B. 0,52, 10% C. 0,75M,9,6% D. 0,49M, 12%
Câu 24: Điện phân nóng chảy a gam một muối X tạo bởi kim loại M và một halogen thu được 0,896 lít khí
nguyên chất (đktc). Cũng a gam X trên nếu hòa tan vào 100 ml dd HCl 1M rồi cho tác dụng với AgNO
3
dư thì
thu được 25,83 gam kết tủa .Tên của halogen đó là:
A. Flo =19 B. Clo=35,5 C. Brom=80 D. Iot=127
Câu 25: Điện phân nóng chảy a gam một muối X tạo bởi kim loại M và một halogen thu được 0,224 lít khí
nguyên chất (đktc). Cũng a gam X trên nếu hòa tan vào 100 ml dd HCl 0,5M rồi cho tác dụng với AgNO
3
dư thì
thu được 10,935 gam kết tủa .tên của halogen đó là:
A. Flo =19 B. Clo=35,5 C. Brom=80 D. Iot=127
C. Bài toán CO
2
, SO

2
dẫn vào sung dịch NaOH, KOH
- Khi cho CO
2
(hoặc SO
2
) tác dụng với dung dịch NaOH đều xảy ra 3 khả năng tạo muối:
k=
2
CO
NaOH
n
n
(hoặc k=
2
SO
NaOH
n
n
)
-
k

2 : chỉ tạo muối Na
2
CO
3
-
k


1 : chỉ tạo muối NaHCO
3
-
1 < k < 2 : tạo cả muối NaHCO
3
và Na
2
CO
3

* Có những bài toán không thể tính k. Khi đó phải dựa vào những dữ kiện phụ để tìm ra khả năng tạo
muối.
- Hấp thụ CO
2
vào NaOH

chỉ tạo muối Na
2
CO
3
- Hấp thụ CO
2
vào NaOH chỉ tạo muối Na
2
CO
3
, Sau đó thêm BaCl
2
vào thấy kết tủa. Thêm tiếp Ba(OH)
2


vào thấy xuất hiện thêm kết tủa nữa  Tạo cả 2 muối Na
2
CO
3
và NaHCO
3
 Trong trường hợp không có các dữ kiện trên thì chia trường hợp để giải.
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol etan rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình chứa 300 ml dd NaOH
1M. Khối lượng muối thu được sau phản ứng?(Na=23;C=12;H=1;O=16)
A. 8,4g và 10,6g B. 84g và 106g C. 0,84g và 1,06g D. 4,2g và 5,3g
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 1 hydrocacbon A ở thể khí trong điều kiện thường sản phẩm cháy được hấp thụ hết
vào bình đựng dd NaOH dư thấy khối lượng bình tăng 23 gam. Thêm tiếp BaCl
2
dư vào thấy xuất hiện thêm 78,8
gam kết tủa. Xác định CTPT A? (Na=23;C=12;H=1;O=16;Ba=137)
GV: Nguyễn Văn Hiền Trang-3 Tài liệu luyện thi đại học 2007-2008
Chủ đề 5: Khối lượng phân tử trung bình-Toán điện phân-CO
2
,SO
2
+bazơ
A. C
2
H
4
B. C
3
H
4

C. C
4
H
6
D. C
3
H
6
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn 2,6gam hydrocacbon A rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng 500ml
dung dịch KOH, thêm BaCl
2
dư vào dung dịch sau phản ứng thấy xuất hiện 19,7 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa rồi
thêm Ba(OH)
2
dư vào phần nước lọc thấy xuất hiện 19,7 gam kết tủa nữa. Xác định CTPT A biết 90 <M
A
<110.
(K=39;C=12;H=1;O=16;Ba=137)
A. C
2
H
2
B. C
4
H
4
C. C
6
H
6

D. C
8
H
8
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 10gam hợp chất hữu cơ A(C, H, O). Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 600 ml
NaOH 1M thấy khối lượng dung dịch tăng 29,2 gam. Thêm CaCl
2 dư
vào dung dịch sau phản ứng thấy có 10gam
kết tủa xuất hiện. Xác định CTPT A biết CTPT trùng với CTĐGN. (Na=23;C=12;H=1;O=16;Ca=40)
A. C
5
H
8
O
2
B. C
5
H
10
O
2
C. C
5
H
6
O
4
D. C
5
H

12
O
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn a mol acid hữu cơ Y thu được 2a mol CO
2
. Mặt khác để trung hòa a mol Y cần vừa
đủ 2a mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của Y là?
A. HOOC-CH
2
-CH
2
-COOH B. C
2
H
5
-COOH
C. CH
3
-COOH D. HOOC-COOH
Câu 31: Nung 13,4gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị II, thu được 6,8gam chất rắn và khí X.
Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng
là?(H=1;C=12;O=16;Na=23)
A. 5,8gam B. 6,5gam C. 4,2gam D. 6,3gam
(Câu 22 ĐTTS Đại học khối B năm 2007)
Câu 32: Khi đốt 0,1 mol chất X (dẫn xuất của benzen), khối lượng CO
2
thu được nhỏ hơn 35,2 gam. Biết rằng 1
mol X chỉ tác dụng được với 1 mol NaOH. Công thức cấu tạo thu gọn của X là?(C=12;H=1)
(Câu 34 ĐTTS Đại học khối B năm 2007)
A. C
2

H
5
C
6
H
4
OH B. HOCH
2
C
6
H
4
COOH
C. HOC
6
H
4
CH
2
OH D. C
6
H
4
(OH)
2
Câu 33: X là hỗn hợp rắn gồm MgCO
3
; CaCO
3
. Cho 31,8 gam X tác dụng với 0,8 lít dung dịch HCl 1M. Chỉ ra

phát biểu đúng:
A. X còn dư sau phản ứng B. acid còn dư sau phản ứng
C. X phản ứng vừa đủ với acid D. Có 8,96lít CO
2
(đktc) bay ra.
Câu 34: Hấp thụ hết V lít CO
2
(đktc) vào 300 ml dung dịch NaOH x mol/l được 10,6 gam Na
2
CO
3
và 8,4 gam
NaHCO
3
. Gía trị V, x lần lượt là? (K=39;C=12;H=1;O=16)
A. 4,48lít và 1M B. 4,48lít và 1,5M
C. 6,72 lít và 1M D. 5,6 lít và 2M
Câu 35: Hấp thụ hết CO
2
vào dung dịch NaOH dược dung dịch A. Chia A làm 2 phần bằng nhau:
-
Cho dung dịch BaCl
2
dư vào phần 1 được a gam kết tủa.
-
Cho dung dịch Ba(OH)
2
dư vào phần 2 được b gam kết tủa.
Cho biết a < b . Dung dịch A chứa:
A. Na

2
CO
3
B. NaHCO
3
C. NaOH và NaHCO
3
D. NaHCO
3
, Na
2
CO
3
D. Bài toán CO
2
, SO
2
dẫn vào dung dịch Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2
:
Để biết khả năng xảy ra ta tính tỉ lệ k:
K=
2
2
)(OHCa
CO
n
n

-
K

1: chỉ tạo muối CaCO
3
-
K

2: chỉ tạo muối Ca(HCO
3
)
2
-
1 < K < 2: tạo cả muối CaCO
3
và Ca(HCO
3
)
2
- Khi những bài toán không thể tính K ta dựa vào những dữ kiện phụ để tìm ra khả năng tạo muối.
- Hấp thụ CO
2
vào nước vôi dư thì chỉ tạo muối CaCO
3
- Hấp thụ CO
2
vào nước vôi trong thấy có kết tủa, thêm NaOH dư vào thấy có kết tủa nữa suy ra có sự
tạo cả CaCO
3
và Ca(HCO

3
)
2
- Hấp thụ CO
2
vào nước vôi trong thấy có kết tủa, lọc bỏ kết tủa rồi đun nóng nước lọc lại thấy kết tủa
nữa suy ra có sự tạo cả CaCO
3
và Ca(HCO
3
)
2
.
- Nếu không có các dự kiện trên ta phải chia trường hợp để giải.
Khi hấp thụ sản phẩm cháy vào dung dịch bazơ nhất thiết phải xảy ra sự tăng giảm khối lượng dung
dịch. Thường gặp nhất là hấp thụ sản phẩm cháy bằng dung dịch Ca(OH)
2
hoặc ddBa(OH)
2
. Khi đó:
Khối lượng dung dịch tăng=m
hấp thụ
- m
kết tủa
GV: Nguyễn Văn Hiền Trang-4 Tài liệu luyện thi đại học 2007-2008
Chủ đề 5: Khối lượng phân tử trung bình-Toán điện phân-CO
2
,SO
2
+bazơ

Khối lượng dung dịch giảm = m
kết tủa
– m
hấp thụ
- Nếu m
kết tủa
>m
CO
2
thì khối lượng dung dịch giảm so với khối lượng dung dịch ban đầu
- Nếu m
kết tủa
<m
CO
2
thì khối lượng dung dịch tăng so với khối lượng dung dịch ban đầu
Khi dẫn p gam khí CO
2
vào bình đựng nước vôi dư sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng m gam và có
n gam kết tủa tạo thành thì luôn có: p= n + m
Khi dẫn p gam khí CO
2
vào bình đựng nước vôi sau phản ứng khối lượng dung dịch giảm m gam và có n
gam kết tủa tạo thành thì luôn có: p=n - m
Câu 36 : Dẫn V lít CO
2
(đkc) vào 300ml dd Ca(OH)
2
0,5 M. Sau phản ứng thu được 10g kết tủa. Vậy V bằng:
(Ca=40;C=12;O=16)

A/. 2,24 lít B/. 3,36 lít C/. 4,48 lít D/. Cả A, C đều đúng
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol C
2
H
5
ỌH rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình chứa 75 ml dd
Ba(OH)
2
2 M. Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là? (Ba=40;C=12;O=16)
A. 32,65g B. 19,7g C. 12,95g D. 35,75g
Câu 38: Tiến hành phản ứng hợp nước hoàn toàn 2 anken thu được 2 rượu liên tiếp . Cho hỗn hợp rượu này tác
dụng với Na dư được 2,688 lít H
2
(đktc). Mặt khác đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên rồi hấp thụ sản phẩm cháy
vào nước vôi trong được 30gam kết tủa, tiếp tục cho NaOH dư vào thấy có 13gam kết tủa nữa. Xác định CTPT 2
anken? (Na=23;C=12;H=1;O=16;Ca=40)
A. C
2
H
4
và C
3
H
6
B. C
3
H
6
và C
4

H
8

C. C
4
H
8
và C
5
H
10
D. không xác định được
Câu 39: Hấp thu hết CO
2
vào dung dịch NaOH được dung dịch A. Biết rằng:
- cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch A thì phải mất 50ml dd HCl 1M mới thấy bắt đầu có khí thoát ra.
- Cho dd Ba(OH)
2
dư vào dung dịch A được 7,88gam kết tủa.
dung dịch A chứa? (Na=23;C=12;H=1;O=16;Ba=137)
A. Na
2
CO
3
B. NaHCO
3
C. NaOH và Na
2
CO
3

D. NaHCO
3
, Na
2
CO
3
Câu 40: hấp thụ toàn bộ 0,896 lít CO
2
vào 3 lít dd ca(OH)
2
0,01M được? (C=12;H=1;O=16;Ca=40)
A. 1g kết tủa B. 2g kết tủa C. 3g kết tủa D. 4g kết tủa
Câu 41: Hấp thụ toàn bộ 0,3 mol CO
2
vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)
2
. khối lượng dung dịch sau phản
ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam? (C=12;H=1;O=16;Ca=40)
A. Tăng 13,2gam B. Tăng 20gam C. Giảm 16,8gam D Giảm 6,8gam
Câu 42: Hấp thụ toàn bộ x mol CO
2
vào dung dịch chứa 0,03 mol Ca(OH)
2
được 2gam kết tủa. Chỉ ra gía trị x?
(C=12;H=1;O=16;Ca=40)
A. 0,02mol và 0,04 mol B. 0,02mol và 0,05 mol
C. 0,01mol và 0,03 mol D. 0,03mol và 0,04 mol
Câu 43: Đốt cháy 0,225 mol rượu đơn chức A bằng oxi vừa đủ. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào 100 ml dd
Ba(OH)
2

1,5M được 14,775g kết tủa. Rượu A có công thức nào dưới đây? (C=12;H=1;O=16;Ba=137)
A. CH
3
OH B. C
2
H
5
OH C. C
3
H
7
OH D. C
4
H
7
OH
Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn 5,2 gam 1 hydrocacbon A. sản phẩm cháy được hấp thụ hết vào dd Ba(OH)
2
thấy có
39,4 gam kết tủa. Thêm NaOH vào phần nước lọc lại thấy có 19,7 gam kết tủa nữa. Xác định CTPT của A. biết
96<M
A
<115. (C=12;H=1;O=16;Ba=137)
A. C
8
H
8
B. C
6
H

6
C. C
7
H
8
O D. Không xác định
Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng amin A bằng oxi vừa đủ được CO
2
, H
2
O và N
2
. cho toàn bộ sản phẩm cháy
qua bình đựng nước vôi trong dư thấy có 20g kết tủa. khối lượng dung dịch giảm đi so với ban đầu là 4,9gam.
Khí thoát ra khỏi bình có thể tích là 1,12 lít(đktc). Xác định CTPT A biết M
A
<70.
(C=12;H=1;O=16;N=14;Ca=40)
A. C
3
H
7
N B. C
2
H
7
N ` C. C
3
H
9

N D. C
4
H
11
N
Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm 2 hydrocacbon liên tiếp trong dãy đồng đẳng. Hấp thụ toàn bộ sản
phẩm cháy vào 3 lít dd Ca(OH)
2
0,01M được kết tủa và khối lượng dung dịch tăng 2,46g. Cho dd Ba(OH)
2
vào
lại thấy có kết tủa nữa. Tổng khối lượng kết tủa 2 lần là 6,94g. Tìm khối lượng mỗi hydrocacbon đã dùng?
A. 0,3g và 0,44g B. 3g và 4,4g C. 0,3g và 44g D. 30g và 44g
Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn 1 hh gồm rượu metylic và rượu etylic rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 150ml
dd Ba(OH)
2
1M thấy có kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 4,6g. Thêm dd Ba(OH)
2
dư vào lại thấy có 19,7g
kết tủa nữa. % khối lượng mỗi rượu trong hỗn hợp là?
A. 40 và 60 B. 20 và 80 C. 30,7 và 69,3 D. 58,18 và 41,82
GV: Nguyễn Văn Hiền Trang-5 Tài liệu luyện thi đại học 2007-2008
Chủ đề 5: Khối lượng phân tử trung bình-Toán điện phân-CO
2
,SO
2
+bazơ
Câu 48: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO
2
(đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)

2
. Sản
phẩm thu được sau phản ứng gồm:
A. Chỉ có CaCO
3
B. Chỉ có Ca(HCO
3
)
2
C. CaCO
3
và Ca(HCO
3
)
2
D. Ca(HCO
3
)
2
và CO
2
Câu 49: Hấp thụ hoàn toàn 0,224lít CO
2
(đktc) vào 2 lít Ca(OH)
2
0,01M ta thu được m gam kết tủa. Gía trị của
m là?
A. 1g B. 1,5g C. 2g D. 2,5g
Câu 50: Sục V lít khí CO
2

(đktc) vào 1,5 lít Ba(OH)
2
0,1M thu được 19,7 gam kết tủa. Gía trị lớn nhất của V là?
A. 1,12 B. 2,24 C. 4,48 D. 6,72
Câu 51: Hấp thụ hết 0,672 lít CO
2
(đktc) vào bình chứa 2 lít dung dịch Ca(OH)
2
0,01M. Thêm tiếp 0,4gam
NaOH vào bình này. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là?
A. 1,5g B. 2g C. 2,5g D. 3g
Câu 52: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO
2
(đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)
2
nồng độ a mol/l thu được
15,76g kết tủa. Gía trị của a là?
A. 0,032 B. 0,048 C. 0,06 D. 0,04
Câu 53: Dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)
2
0,02M, hấp thụ 0,5 mol khí CO
2
vào 500 ml dung dịch A thu
được kết tủa có khối lượng?
A. 10g B. 12g C. 20g D. 28g
Câu 54: Hấp thụ hết 0,2 mol CO
2
vào 1 lít dung dịch chứa KOH 0,2M và Ca(OH)
2
0,05M thu được kết tủa

nặng?
A. 5g B. 15g C. 10g D. 1g
Câu 55: Dung dịch X chứa NaOH 0,2M và Ca(OH)
2
0,1M. Hấp thụ 7,84 lít khí CO
2
(đktc) vào 1 lít dung dịch X
thì khối lượng kết tủa thu được là?
A. 15g B. 5g C. 10g D. 1g
Câu 56: Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na
2
CO
3
đồng thời khuấy đều được V lít
khí (đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ
giữa V với a, b là? (Câu 11 ĐTTS khối A năm 2007)
A. V=22,4(a-b) B. V=11,2(a-b) C. V=11,2(a+b) D. V=22,4(a+b)
Câu 57: Ba hydrocacbon X, Y, Z kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng trong đó khối lượng phân tử Z gấp đôi khối
lượng phân tử X. Đốt cháy 0,1 mol chất Y, sản phẩm khí hấp thụ hoàn toàn vào dyng dịch Ca(OH)
2
dư thu được
số gam kết tủa là? (Câu 14 ĐTTS khối A năm 2007)
A. 20 B. 40 C. 30 D. 10
Câu 58: Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít CO
2
(đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)
2
nồng độ a mol/l, thu được
15,76gam kết tủa. Gía trị của a là? (Câu 24 ĐTTS khối A năm 2007)
A. 0,032 B. 0,048 C. 0,06 D. 0,04

Câu 59: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO
2
sinh ra được hấp
thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)
2
, thu được 550gam kết tủa và dung dịch X. Đun kĩ dung dịch X thu thêm
được 100 gam kết tủa. Gía trị của m là?
A. 550 B. 810 C. 650 D. 750
(Câu 33 ĐTTS khối A năm 2007)
Câu 60: Cho 0,14 mol CO
2
hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,11 mol Ca(OH)
2
. Ta nhận thấy khối lượng CaCO
3

tạo ra lớn hơn khối lượng CO
2
đã dùng nên khối lượng dung dịch còn lại giảm bao nhiêu?
A. 1,84gam B. 184gam C. 18,4gam D. 0,184gam
Câu 61: Cho 0,14 mol CO
2
hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,08mol Ca(OH)
2
. Ta nhận thấy khối lượng CaCO
3

tạo ra nhỏ hơn khối lượng CO
2
đã dùng nên khối lượng dung dịch còn lại tăng là bao nhiêu?

A. 416gam B. 41,6gam C. 4,16gam D. 0,416gam
Câu 62: Tỉ khối hơi của hỗn hợp X gồm CO
2
và SO
2
so với khí N
2
bằng 2.Cho 0,112 lít (đktc) của X lội chậm
qua 500ml dd Ba(OH)
2
. Sau thí nghiệm phải dùng 25ml HCl 0,2M để trung hòa lượng Ba(OH)
2
thừa. % theo số
mol mỗi khí trong hỗn hợp X là?
A. 50 và 50 B. 40 và 60 C. 30 và 70 D. 20 và 80
Câu 63: Cho 5,6 lít hỗn hợp X gồm N
2
và CO
2
(đktc) đi chậm qua 5 lít dung dịch Ca(OH)
2
0,02M để phản ứng
xảy ra hoàn toànthu được 5 gam kết tủa. Tính tỉ khối hơi của hỗn hợp X so với H
2
.
A. 18,8 B. 1,88 C. 37,6 D. 21
Câu 64: Dẫn 5,6 lít CO
2
(đkc) vào bình chứa 200ml dung dịch NaOH nồng độa M; dung dịch thu được có khả
năng tác dụng tối đa100ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của a là?

GV: Nguyễn Văn Hiền Trang-6 Tài liệu luyện thi đại học 2007-2008
Chủ đề 5: Khối lượng phân tử trung bình-Toán điện phân-CO
2
,SO
2
+bazơ
A. 0,75 B. 1,5 C. 2 D. 2,5
Câu 65: Cho 0,2688 lít CO
2
(đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch NaOH 0,1M và Ca(OH)
2
0,01M.
Tổng khối lượng muối thu được là?
A. 1,26gam B. 2gam C. 3,06gam D. 4,96gam
Câu 66: Nhỏ từ từ 200ml dung dịch X(K
2
CO
3
1M, NaHCO
3
0,5M) vào 200ml dung dịch HCl 2M thì thể tích
CO
2
thu được ở đktc là?
A. 4,48lít B. 1,68lít C. 2,24lít D. 3,36lít
GV: Nguyễn Văn Hiền Trang-7 Tài liệu luyện thi đại học 2007-2008

×