CU 1:in phõn 100ml dung dch cha AgNO
3
0,1M v Cu(NO
3
)
2
0,1M vi cng dũng in I= 1,93A. Tớnh thi gian in phõn (vi
hiu sut l 100%). kt ta ht Ag (t
1
), kt ta ht Ag v Cu (t
2
)
A t
1
=500s, t
2
=1000s B t
1
=1000s, t
2
=1500s
C t
1
=500s, t
2
=1200s D t
1
=500s, t
2
=1500s
CU 2:in phõn 100ml dung dch CuSO
4
0,2M vi cng
I=9,65A. Tớnh khi lng Cu bỏm bờn catot khi thi gian in phõn t
1
=200s v t
2
=500s (vi hiu sut l 100%)
A0,32g ; 0,64g B0,64g ; 1,28g C0,64g ; 1,32g D.0,32g ; 1,28g
CU 3:in phõn 100 ml dung dch CuSO
4
0,1M cho n khi v bt
u si bt bờn catot thỡ ngng in phõn.Tớnh pH dung dch ngay khi
y vi hiu sut l 100%.Th tớch dung dch c xem nh khụng i.
ApH=1,0 BpH=0,7 CpH=2,0 D pH=1,3
CU 4in phõn 100 ml dung dch cha NaCl vi in cc tr,cú
mng ngn, cng dũng in I=1,93 A.Tớnh thi gian in phõn
c dung dch pH=12,th tớch dung dch c xem nh khụng i,hiu
sut iờn l 100%.
A100s B 50s C 150s D200s
CU 5: in phõn 100 ml dung dch CuSO
4
0,2 M v AgNO
3
0,1 M.vi cng dũng in I=3,86 A.Tớnh thi gian in phõn
c mt khi lng kim loi bỏm bờn catot l 1,72g. Cho
Cu=64,Ag=108
A 250sB 1000sC 500sD 750s
CU 6: in phõn 500 ml dung dch CuSO
4
vi cng dũng
in khụng i thỡ sau 600s,nc bt u b in phõn c 2 in
cc.nu thi gian in phõn l 300s thỡ khi lng Cu thu c bờn
catot l 3,2g.tớnh nng mol ca CuSO
4
trong dung dch ban
u v
cng dũng in.
A0,1M;16,08AB 0,25M;16,08AC 0,20 M;32,17AD 0,12M;32,17A
CU 7: \in phõn 100ml dung dch CuCl
2
0,08M.Co dung
dch thu c sau khi in phõn tỏc dng vi dung dch AgNO
3
d thỡ
thu c 0,861g kt ta.Tớnh khi lng Cu bỏm bờn catot v th tớch
thu c bờn anot.Cho Cu=64.
A 0,16g Cu;0,056 l Cl
2
B 0,64g Cu;0,112l Cl
2
C0,32g Cu;0,112l Cl
2
D 0,64g Cu;0,224 l Cl
2
CU 8: Cho mt dũng in cú cng I khong i i qua 2 bỡnh in
phõn mc ni tip,bỡnh 1 cha 100ml dung dch CuSO
4
0,01M, bỡnh 2
cha 100 ml dung dch AgNO
3
0,01M.Bit rng saaau thi gian in
phõn 500s thỡ bờn bỡnh 2 xut hin khớ bờn catot,tớnh cng I v khi
lng Cu bỏm bờn catot cu bỡnh 1 v th tớch khớ(ktc)xut hin bờn
anot ca bỡnh 1.ChoCu=64.
A0,193A;0,032g Cu;5,6 ml O
2
B 0,193A;0,032g Cu;11,2 ml O
2
C0,386A;0,64g Cu;22,4 ml O
2
D 0,193A;0,032g Cu;22,4 ml O
2
CU 9in phõn 100 ml dung dch CuSO
4
0,1M vi cng
I=9,65A.tớnh th tớch khớ thu c bờn ctot v bờn anot lỳc t
1
=200s v
t
2=300s.
A Cato:0;112ml; anot:112;168ml BCato:112;168ml; anot:56;84ml
C Cato:0;112ml; anot:56;112ml D Cato:56;112ml; anot:28;56ml
CU 10 in phõn vi 2 bỡnh mc ni tip. Bỡnh 1 cha 100 ml
dung dch CuSO
4
0,1M, bỡnh 2 cha 100 ml dung dch NaCl 0,1M.
Ngng in phõn khi dung dch thu oc trong 2 bỡnh cú pH =13. Tớnh
nng mol ca Cu
2+
cũn li trong bỡnh 1, th tớch dung dch c xem
nh khụng i
A0,05M B 0,04M C 0,08M D 0,10M
1. Hoà tan hoàn toàn 9,6 gam kim loại M trong dd H
2
SO
4
đặc
nóng thu đợc dd X và 3,36lit khí SO
2
đkc. Xác địng M
a. Fe b. Ca c. Cu d. Na
2. Hoà tan hết 0,5 gam hỗn hợp sắt và một kim loại hóa trị II
bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng, đợc 1,12 lit khí H
2
(đkc). Đó là kim
loại :a. Be b. Ca c. Ba d. Mg
3. Hoà tan hoàn toàn một lợng bột Fe vào dung dịch HNO
3
loãng thu đợc hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N
2
O và 0,01 mol NO. Lợng
sắt đã hoà tan là :
a. 0,56 gam b. 0,84 gam c. 2,8 gam d. 1,4 gam
4. Cho 19,2 gam một kim loại M hoà tan hoàn toàn trong dung
dịch HNO
3
thì thu đợc 4,48 lit (đkc) NO. Vậy kim loại M là :
a. 17,55 gam b. 15,3 gam c. 12,15 gam d. 75,6 gam
5. Cho m gam Cu tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3
thu đợc
1,12 lit hỗn hợp khí NO, NO
2
(đkc) có tỉ khối hơi đối với H
2
là 16,6.
Giá trị của m là :
a. 3,9 gam b. 4,16 gam c. 2,38 gam d. 2,08 gam
6. Cho m gam nhôm phản ứng hết với dung dịch axit nitric thu
đợc 8,96 lit (đkc) hỗn hợp khí NO và NO
2
có tỉ khối hơi so với hiđrô
bằng 17. Khối lợng nhôm đã phản ứng là :
a. 35,1 gam b. 15,3 gam c. 140,4 gam d. 9 gam
7. Cho m gam bột nhôm phản ứng hết với dung dịch axit nitric
đun nóng thu đợc 11,2 lit (đkc) hỗn hợp khí NO và NO
2
có tỉ khối hơi
so với hiđrô bằng 19,8. Khối lợng nhôm đã phản ứng là :
a. 5,4 gam b. 2,7 gam c. 8,1 gam d. 6,75 gam
8. Cho 4,59 gam nhôm phản ứng hết với dung dịch axit nitric
thu hỗn hợp khí NO và NO
2
có tỉ khối hơi so với hiđrô bằng 16,75. Tỷ
lệ thể tích khí NO và NO
2
là
a. 1/3 b. 2/3 c. 1/4
d. 3/4
Cho 12,8 gam Cu tan hoàn toàn trng dd HNO
3
thấy thoát ra hh khí
NO và NO
2
có tỷ khối hơi so với H
2
là 19. Thể tích hh khí ở đkc là :
a. 1,12lit b. 2,24lit c. 4,48lit d. 0,448 lit
9. Hoà tan 1,62 gam kim loại M tác dụng với dd HNO
3 loãng
d
thu đợc 448ml (đkc) hh khí E gồm N2 và N2O biết dE/H2 = 18. Xác
định kim loại M
a. Fe b. Mg c. Al d. Một KL khác
10. Hoà tan 16,2gam kim loại bằng dd HNO
3
thu đợc 5,6lit (đkc)
hh khí A nặng 7,2 gam NO và N
2
. Xác định kim loại M
a. Fe b. Al c. Zn d. Một KL khác
11. Hoà tan hoàn toàn 0,05mol Ag và 0,03mol Cu vào dd HNO3
thu đợc hh khí A gồm NO và NO2 có tỷ lệ tơng ứng 2 :3. Thể tích của
hh khí A đkc :
a. 1,368lit b. 2,737lit c.2,224lit d.3,3737 lit
12. Hoà tan hoàn toàn 1,805gam một hh gồm Fe và một kim loại
M có hoá trị không đổi n bằng dd HCl thu đợc 1,064lit khí. Còn khi
hoà tan 1,805gam hh trên bằng HNO3 loãng d thì thu đợc 0,896lit khí
NO duy nhất. Các thể tích khí đo ở đkc. Xác định kim loại M
a. Zn b. Al c. Mg d. Sn
13. Oxi hoá hoàn toàn 1,456gam bột sắt ta thu đợc 2,032 gam
hh rắn X. Thể tích khí NO duy nhất bay ra đkc khi hoà tan hh X bằng
dd HNO3 loãng :
a. 0,04lit b. 0,048lit c. 0,08lit d. 0,0448 lit
14. Cho 1,35 gam hh A gồm Cu, Mg, Al tác dụng với HNO3 d
thu đợc 1,12lit NO và NO2 có khối lợng mol trung bình 42,8. các khí
đo ở đkc. Tổng khối lợng muối nitrat sinh ra là :
a. 9,65gam b. 7,28gam c. 4,24 gam d. 5,69 gam
15. Cho a gam hh A gồm FeO, CuO, Fe3O4 có số mol bằng
nhau tác dụng hoàn toàn với 250ml dd HNO3 vừa đủ. Thu đợc dd B
và 3,136 lit hh khí C đkc gồm NO và NO2 có tỷ khối hơi so với H2 là
20,143.
Giá trị của a là :a. 46,08 b. 23,04 c.52,7 d. 93
Nồng độ dung dịch HNO3 đã dùng là :
a. 1,52M b. 4,16M c. 6,2M d. 7,28M