Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

bai 63: động vật ăn gì để sống

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (25.99 KB, 3 trang )

TOÁN (Tiết 2)
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (TIẾP THEO)
I. MỤC TIÊU:
Giúp HS ôn tập về:
Tính nhẩm
Tính cộng, trừ các số có đến năm chữ số; nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một
chữ số.
So sánh các số đến 100 000.
Đọc bảng thống kê và tính toán, rút ra một số nhận xét từ bảng thống kê.
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Khởi động:
Bài cũ: Ôn tập các số đến 100000
Yêu cầu HS sửa bài làm nhà
GV nhận xét
Bài mới
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1. Giới thiệu: GV nêu – ghi tựa.
2. Bài giảng:
* Luyện tính nhẩm:
- Đọc phép tính thứ nhất 7000+2000
- Đọc phép tính thứ hai 9000 - 3000
- Tiếp tục đọc đến hết.
* Thực hành:
-Bài 1: cho HS tính nhẩm rồi viết kết quả vào
vở.

- Bài 2: HS tự làm rồi lên bảng sửa.

- Bài 3:
- Bài 4:


- Bài 5:HD cho HS giải
- Tính mhẩm ghi kết quả vào vở: 9000
- Thực hiện như trên.
- 9000; 6000; 4000; 6000; 8000; 24000;
33000; 7000
a/ 4637 7035
+8245 - 2316
12882 4719
235 25968 3
* 3 19 8656
975 16
18
0
b/ 5916 6471
+2358 - 518
8274 5953
4126 18418 4
* 4 24 4604
16648 018
2

- Nêu cách so sánh và bài làm.
5870 < 5890 28676 = 28676
4327 > 3742 97312 < 97400
- HS tự làm và nêu kết quả.
a/ 56731; 65371; 67351; 75631
b/ 92678; 82679; 79862; 62978
Giải
Số tiền mua bát
2500 * 5 = 10000 (đồng)

Số tiền mua đường
6400 *2 = 12800 (đồng)
Số tiền mua thòt
35000 * 2 = 70000 (đồng)
b/ Số tiền bác Lan đã mua
10000 + 12800 + 70000 = 92800
(đồng)
Củng cố
- Tính nhẩm
- So sánh các số
Dặn dò:
- Chuẩn bò bài: Ôn tập các số đến 100 000 (tt)
- Làm bài trong VBT

×