Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi khảo sát lần 1 môn toán trường THPT Đào Duy Từ ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.47 KB, 5 trang )

kim tra cht lng HK I lp 12 nm hc 2008 - 2009
Sở GD & ĐT Thanh hoá
Tr ờng PTTH Đào Duy Từ
Hớng dẫn giảI chi tiết và biểu điểm
thi kho sỏt cht lng ln I, nm hc 2008 - 2009
Mụn thi: Toỏn - Khi A, B - Lp 12
Hớng dẫn giải chi tiết này có lời giải của 09 bài và gồm 05 trang.
Chú ý: Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì đợc
tớnh điểm từng phần nh đáp án qui định.
Cõu
ý Hớng dẫn giải chi tiết Điểm
PHN CHUNG CHO TT C CC TH SINH
7.00
Cõu I Kho sỏt hm s ( 2.00 im )
1
Khảo sát hàm số
( )
x
x
xf

+
=
1
12
(H ) (1.00 điểm )
1* TXĐ: D =
{ }
1\R

2* Sự biến thiên ca h m s :


* Giới hạn v tiệm cận:

( )
2lim =
+
xf
x
;
( )
2lim =

xf
x
: Tiệm cận ngang y = -2

( )
=
+

xf
x 1
lim
:
( )
+=


xf
x 1
lim

: Tiệm cận đứng x = 1
0.25
* Bảng biến thiên:
( )
( )
Dx
x
xf >

= :0
1
3
'
2
x - 1 +
y + +
y + - 2

- 2 -

Hàm số đồng bin trên các khoảng
( )
1;

( )
+;1

0.5
3* Đồ thị:
* Giao im vi cỏc trc to : A( 0; 1) v B







0;
2
1
* th nhn giao im ca 2 tim cn I( 1: -2 ) lm tõm i xng
* th: Giỏm kho t v hỡnh
* Chỳ ý: i vi Hs hc chng trỡnh c bn thỡ quy tc KSHS thc hin
nh chng trỡnh chnh lý hp nht 2000.
0.25
2
Tìm im thuc th (1.0 im)
* im M( 0; 1) thuc th ( H ).
Phung trỡnh tip tuyn ca ( H ) ti M l:
013 =+ yx
0.25
* Xột im
( )

00
; yxK
( H ) thỡ
1,
1
12
0

0
0
0
>

+
= x
x
x
y
Ký hiu d l khong cỏch t K n (). Ta c:

1
.
10
103
1
3
.
10
10
0
2
0
0
2
0

=


=
x
x
x
x
d
vỡ x
0
> 1
0.25
0.5
Giỏo viờn Nguyn Quc Tun
1
Đề kiểm tra chất lượng HK I lớp 12 năm học 2008 - 2009
Ta có
( )
422
1
1
12
1
2
=+≥

+−+=

=
t
t
t

t
tg
, với t > 1
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
2
1
1
1 =⇔

=− t
t
t
Vậy
2
5
106
min
0
=⇔= xd
. Hay điểm K cần tìm là K(2; -5)
Câu II Giải phương trình và hệ phuơng trình ( 2.00 điểm )
1
Giải hệ phương trình
( )( )





=−−−+

=−+−
511
311
yxyx
yx
( 1.00 điểm )
Điều kiên xác định:
1;1 ≥≥ yx
. Đặt





≥=−
≥=−
0;1
0;1
vvy
uux
0.25
Ta được hpt:






==
==





=
=+

=−+
=+
2;1
1;2
2.
3
3.
3
22
vu
vu
vu
vu
vuvu
vu
0.25
* Với



=
=
1

2
v
u
:








=
=

=−
=−
2
5
11
21
y
x
y
x
0.25
* Với




=
=
2
1
v
u
: Tương tự ta được



=
=
5
2
y
x
0.25
2
Giải phương trình






−=







− xx
5
sin22
5
3
sin
ππ
(1.00 điểm )

π
ππ
=






−+






+ xx 2
5
2

2
5
3
Nên pt
01
5
cos
5
sin
5
sin22
5
2
sin =





















−⇔






−=






−⇔
ππππ
xxxx
0.5
* Với
Zkkxx ∈+=⇔=







− ;
5
0
5
sin
π
ππ
0.25
* Với
Zllxx ∈+=⇔=−






− ;2
5
01
5
cos
π
ππ
. Vậy
Zkkx ∈+= ;
5
π
π
0.25
Câu III

Tính tích phân
( )
I
xx
dxx
=
+++



3
1
313
3
( 1.00 điểm )
Đặt
0;1 ≥=+ ttx
.Ta có dx=2tdt. Đổi cận: x= -1thì t= 0;x= 3 thì t= 2
0.25
Đổi cận: x = -1 thì t = 0 ; x = 3 thì t = 2
( )
( )
∫∫∫






+

+−=
+

=
++

=
2
0
2
0
2
0
2
2
.
1
3
3.2
1
2
.2
23
4
.2 dt
t
tdt
t
tt
tt

dttt
I

( )
43ln321ln33
2
2
2
0
2
−=








++−= xt
t
0.75
Câu IV Hình học không gian ( 1.00 điểm )
Kẻ O’C // OA căt (O’) tại C.
Ta có: OO’CA là hình vuông cạnh bằng 2, nên
2
AO'
=
∆O
S

0.25
Kẻ các đường cao BH, O’I của tam giác O’BC, thì:
0.25
Giáo viên Nguyễn Quốc Tuấn
2
Đề kiểm tra chất lượng HK I lớp 12 năm học 2008 - 2009

BCIOBHCOBCIOBHCOS
BCO
.'.'.'
2
1
.'
2
1
'
=⇔==

( )








−−==⇔
4
'.''.

2
2222222
BC
BOACABBCIOCOBH
, Vì O’BC cân tại
O’ và AC // O’O. Nên
( )
312
4
24
224.4
22
2222
=⇔=









−−= BHBH
0.25
Từ giả thiết suy ra BH là đường cao của tứ diện OO’AB.
Vậy thể tích của tứ diện là
3
32
=V

0.25
Câu V Chứng minh bất đửng thức ( 1.00 điểm )
Từ giả thiết suy ra: 0 < a, b, c < 1
Bât đẳng thức viết thành:
2
33
111
222


+

+
− c
c
b
b
a
a

2
33
)1()1()1(
2
2
2
2
2
2



+

+


cc
c
bb
b
aa
a
(1)
0.25
Xét hsố
( )
( )
2
1 xxxf −=
trên ( 0; 1). Có
( )
3
3
031'
2
±=⇔=−= xxxf
Lập bảng biến thiên và suy ra
( ) ( )
1;0;
9

32
∈∀≤ xxf
(2)
0.25
Áp dụng (2) với x = a, x = b, x = c.
Ta được
( )
2
33
.
32
9
)1()1()1(
222
2
2
2
2
2
2
=++≥

+

+

cba
cc
c
bb

b
aa
a
Dấu đẳng thức xảy ra
3
3
===⇔ cba
( ĐPCM )
0.5
PHẦN RIÊNG CHO MỖI CHƯƠNG TRÌNH
3.00
Phần lời giải bài theo chương trình Chuẩn
Câu VIa
Phương pháp toạ độ trong không gian ( 2.00 điểm)
1
Lập phương trình Elip (1.00 điểm)
* Elip có phương trình chính tắc
222
2
2
2
2
,0;1 cbaba
b
y
a
x
+=>>=+
(1)
0.25

* Gọi
( )
0;
1
cF −
,thì
2012423
2
1
=⇒=−+⇔= cccMF
với
( )
( )
EM ∈2;2
Lại do
220423
2
1
=⇒=+−⇔+= aaax
a
c
aMF
M
0.5
* Thay
ca,
vào (1) và suy ra phương trình (E):
1
48
22

=+
yx
0.25
2
Lập phương trình mặt cầu (1.00 điểm)
Ta có: A(1;0;2),B(-2;1;1),C(1;-3;-2). Đặt
( ) ( )
EEEDDD
zyxEzyxD ;;,;;
Thì
( )
DDD
zyxDB −−−−= 1;1;2

( )
DDD
zyxDC −−−−−= 2;3;1
Từ gt:
( )
5;7;42
−−=⇔=
DDCDB
. Gọi I là tâm của mặt cầu, I=(x;y;z)
Ta có: IA = IB = IE = IS = R
0.25
Sử dụng công thức khoảng cách giữa 2 điểm, suy ra hpt:
0.5
Giáo viên Nguyễn Quốc Tuấn
3
Đề kiểm tra chất lượng HK I lớp 12 năm học 2008 - 2009






=
=−−
−=+−
1
8514146
1226
z
zyx
zyx
, Giải hpt ta được






−−= 1;
2
17
;
3
10
I
Vậy phuơng trình mặt cầu là:
( )

36
3313
1
2
17
3
10
2
22
=−+






++






+ zyx
0.25
CâuVII.a
Điều kiện để bất phương trình có nghiệm
02.54
2
≤+− m

x
(1) (1 điểm)
Đặt 2
x
= t ; t > 0 . Ta có bpt : t
2
– 5.t + m ≤ 0.
0.25
Bpt (1)VN thì:
Rxm
xx
∈∀>+−
;02.54
0;0.5
2
>∀>+−⇔
tmtt
0.25
Xét hàm số
( )
mtttf +−= .5
2
trên
[
)
+∞;0
Lập bảng biến thiên và từ bbt suy ra
( )
4
25

0;0 >⇔>∀> mttf
0.25
Vậy bất phương trình có nghiệm khi






∞−∈
4
25
;m
0.25
Phần lời giải bài theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b
Toạ độ trong mp và trong không gian ( 2.00 điểm )
1
Lập phương trình Hypebol (1.00 điểm)
* Hypebol có phương trình chính tắc
222
2
2
2
2
,0,1 bacac
b
y
a
x

+=>>=−
0.25
* Ta có:
482
21
=⇔==− aaMFMF
Lại có
M
cxMFMF 4
2
2
2
1
=−

5−=
M
x
nên
5=c
0.5
* Khi đó
9
2
=b
. Vậy phương trình Hypebol là:
1
916
22
=−

yx
0.25
2
Nhận dạng tam giác trong không gian (1.00 điểm)
Xét các tam giác SAB, SBC, SCA có:
0 === SASCSCSBSBSA

( ) ( ) ( )
32;1;2,2;2;1,1;2;2 ===⇒−=−−== SCSBSASCSBSA
Vậy các tam giác SAB, SBC, SCA vuông cân tại S
Gọi I là trung điểm của AB, suy ra I cũng là trung điểm của DC.
Ta có :
63,23 == CDMD
vì MD = R.
0.5
Xét tam giác có số đo 3 cạnh là MA=a,MB= b,MC= c. Ta có:
Tam giác MAB có:
( )
2222222
9224 baMIbaABMI +=+⇒+=+
(1)
Tam giác MCD có:
( )
222222
9224 cMIRcDCMI =+⇒+=+
(2)
Từ (1) và (2) suy ra:
222
bac +=
. Vậy tam giác đó là tam giác vuông

0.5
CâuVII.b
Viết phương trình tiếp tuyến (1.00 điểm )
PT đường thẳng đi qua






2
1
;1A
với hệ số góc k:
( )
2
1
1 +−= xky
(d)
0.25
Để (d) là tt của (C):
( )
1;
1
1
2
−≠
+
+= x
x

x
xf
thì hpt sau có nghiệm:

( ) ( )
( )
( )







=
+

+−=
+
+
2
1
1
2
1
1
2
1
1
1

1
2
2
k
x
xk
x
x
0.25
Giáo viên Nguyễn Quốc Tuấn
4
Đề kiểm tra chất lượng HK I lớp 12 năm học 2008 - 2009
(1) viết thành:
( )
2
1
21
1
1
2
+−+=
+
+
kxk
x
x
và từ (2) ta có:
k
x
21

1
2
−=
+
0.25
Thay lại vào (2):
2
1
14
2
±=⇔= kk
, Từ (2) suy ra
2
1
<k
Vậy phuơng trình tiếp tuyến là:
1
2
1
+−= xy
0.25
HẾT
Giáo viên Nguyễn Quốc Tuấn
5

×