BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN hoá học
Thời gian làm bài: 0 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi HHA
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1: Cho m gam xenlulozơ phản ứng hết với anhiđric axetic (CH
3
CO)
2
O và H
2
SO
4
đặc thu
được 6,6 gam axit axetic và 11,1 gam hỗn hợp X gồm xelulozơ triaxetat và xenlulozơ
điaxetat. Giá trị của m là
A. 25,96. B. 17,7. C. 6,48. D. 12,96.
Câu 2: Cho các chất: ancol etylic (1); metyl fomat (2); glyxin (3); axit axetic (4); etyl axetat
(5). Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất là
A. 2,5,1,4,3. B. 2,5,1,3,4. C. 2,1,3,4,5. D. 2,5,3,1,4.
Câu 3: Thủy phân 1 mol chất béo Z cần 3 mol KOH thu được hỗn hợp sản phẩm gồm glixerol
và 2 muối của 2 axit béo (axit panmitic và axit stearic). Số CTCT thỏa mãn với Z là
A. 12. B. 9. C. 6. D. 4.
Câu 4: Cho 50 ml dung dịch glucozơ tác dụng với một lượng dư AgNO
3
trong dd NH
3
thu
được 3,24 gam Ag. Nồng độ mol của dd glucozơ đã dùng là
A. 0,6M. B. 0,3M. C. 0,15M. D. 0,2M.
Câu 5: Phát biểu sau đây đúng là:
A. Trong dd, metyl glicozit chuyển từ dạng mạch vòng về dạng mạch hở theo một cân
bằng.
B. Phân tử amilopectin có liên kết α-1,6-glicozit nên bị phân nhánh.
C. Ở trạng thái tinh thể, fructozơ ở dạng α , vòng 6 cạnh.
D. Dùng dd AgNO
3
/NH
3
có thể phân biệt dd glucozơ và fructozơ.
Câu 6: Để nhận biết được các chất riêng biệt sau (chất lỏng hoặc dung dịch): anilin; ancol
etylic; natriphenolat; toluen ta chỉ cần dùng duy nhất một thuốc thử là
A. quỳ tím. B. Cu(OH)
2
/OH
-
. C. dd HCl. D. dd nước brom.
Câu 7: Tơ capron được sản xuất từ polime của phản ứng trùng ngưng axit
ε
-aminocaproic
hoặc trùng hợp caprolactam. Tơ capron thuộc loại tơ
A. polieste. B. poliete. C. poliamit. D. vinylic.
Câu 8: Cho
các chất: ancol etylic, axit axetic, glucozơ, etyl axetat, fomanđehit, anbumin
(lòng trắng trứng), xenlulozơ và etylen glicol. Số chất tác dụng được với Cu(OH)
2
là
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Câu 9: Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C
3
H
7
O
2
N phản ứng với
100 ml dd NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dd thu được 8,8 gam chất
rắn. CTCT thu gọn của X là
A.
CH
2
=CHCOONH
4
.
B.
H
2
NCH
2
CH
2
COOH.
C.
HCOOH
3
NCH=CH
2
.
D.
H
2
NCH
2
COOCH
3
.
Câu 10: Cho các chất: p-nitroanilin (1); metylamin (2); anilin (3); amoniac (4); p-metylanilin
(5); đimetylamin (6). Thứ tự lực bazơ tăng dần là
A. 3,1,5,4,2,6. B. 1,3,5,4,2,6. C. 1,3,5,2,6,4. D. 1,5,3,4,2,6.
Câu 11: Đốt cháy 0,1 mol hỗn hợp Y gồm 2 este cần 6,16 lít O
2
ở đktc. Mặt khác, đun nóng
0,1 mol Y với 50 gam dd NaOH 20% đến phản ứng hoàn toàn, làm bay hơi cẩn thận dd sau
Trang 1/5 - Mã đề thi HHA
phản ứng thu được m gam chất rắn (trong đó có 2 muối của 2 axit no đơn chức đồng đẳng kế
tiếp) và V lit hơi một ancol no đơn chức duy nhất. Giá trị của m là
A. 13,5. B. 7,5 C. 15 D. 37,5
Câu 12: Phân tử của aminoaxit có 5 nguyên tử cacbon là
A. leuxin. B. phenylalanin. C. isoleuxin. D. valin.
Câu 13: Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% về khối lượng. Số
CTCT thoả mãn CTPT của X là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 14: Để sản xuất 1 tấn xà phòng chứa 80% natri stearat cần dùng tristearin với khối lượng
là
A. 996,6 kg. B. 969,5 kg. C. 757,5 kg. D. 775,6 kg.
Câu 15: Cho 4,5 kg tinh bột lên men để tạo thành rượu (ancol) etylic 46
0
. Biết hiệu suất của
mỗi quá trình lên men lần lượt là 80% và 90%; KLR của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml.
Thể tích rượu thu được là
A. 7,0 lit. B. 2,3 lit. C. 1,058 lit. D. 5,0 lit.
Câu 16: Cho hợp chất sau:
+
H
3
N-CH
2
-COO
-
tác dụng với các chất sau: NaNO
2
/HCl, CH
3
OH
(dư)/HCl, KCl, NaOH dư, Na, CH
3
COOH. Số phản ứng xảy ra là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 17: Thủy phân 0,5 mol tinh bột cần 18,0kg nước. Số mắt xích (gốc glucozơ) của tinh bột
là
A. 2000. B. 1800. C. 3600. D. 4000.
Câu 18: Phản ứng sau đây xảy ra thuận nghịch là
A. Phenol tác dụng với axetyl clorua.
B. Thủy phân etyl axetat trong môi trường kiềm.
C. Đun hỗn hợp gồm axit axetic và ancol etylic.
D. Thủy phân phenyl axetat trong môi trường axit.
Câu 19: Thủy phân 4,3 gam este đơn chức mạch hở X (có xt axit) đến phản ứng hoàn toàn thu
được hỗn hợp Y. Cho Y phản ứng với lượng dư dd AgNO
3
/NH
3
thu được 21,6 gam Ag.
CTCT của X là
A. CH
3
COOCH=CH
2
. B. HCOOCH
2
CH=CH
2
.
C. HCOOC(CH
3
)=CH
2
. D. HCOOCH=CHCH
3
.
Câu 20: Dãy gồm các chất đều làm giấy qùi tím ẩm chuyển sang màu xanh là.
A. metylamin, amoniac, natri axetat. B. amoniclorua, metylamin, natri hiđroxit.
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D. metylamin, anilin, amoniac.
Câu 21: Trong cơ thể con người không có enzim thủy phân được
A. mantozơ. B. tinh bột. C. protein. D. xenlulozơ.
Câu 22: Cho dãy các chất: axetanđehit, axeton, glucozơ, fructozơ, anilin, axit acrylic, ancol
metylic. Số chất trong dãy phản ứng với dd nước brom là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 23: Thực hiện phản ứng este hóa hỗn hợp gồm 322,5 gam axit metacrylic và 150 gam
ancol metylic (H
2
SO
4
đặc xt) rồi mang toàn bộ lượng este thu được thực hiện phản ứng trùng
hợp để tạo polime. Khối lượng polime thu được là (biết hiệu suất các phản ứng lần lượt là
60% và 90%)
A. 202,5 gam. B. 187,5 gam. C. 262,5 gam. D. 225 gam.
Câu 24: Để trung hòa lượng axit béo tự do có trong 14 gam chất béo cần 15ml dd NaOH
0,1M. Chỉ số axit của mẫu chất béo là
A. 6. B. 14. C. 4,3. D. 8,5.
Trang 2/5 - Mã đề thi HHA
Câu 25: Không nên sử dụng xà phòng để giặt rửa trong nước có chứa nhiều ion
A. NH
4
+
. B. Na
+
. C. Ca
2+
. D. Cl
-
.
Câu 26: Để tách được anilin ra khỏi hỗn hợp gồm anilin và benzen ta cần dùng lần lượt các
hóa chất là
A. dd nước brom; KOH/C
2
H
5
OH. B. dd HCl; dd NaOH.
C. dd HCl; dd nước brom. D. dd NaOH; khí CO
2
.
Câu 27: Chỉ dùng Cu(OH)
2
có thể phân biệt dãy chứa các dung dịch riêng biệt là
A. glucozơ, lòng trắng trứng, glixerol, ancol etylic.
B. lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerol.
C. saccarozơ, glixerol, anđehit axetic, ancol etylic.
D. glucozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.
Câu 28: Cho 23,04g hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat phản ứng vừa đủ với 300ml dd
NaOH 1M. Thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X lần lượt là
A. 24,75%; 75,25%. B. 31,25%; 68,75%. C. 75,25%; 24,75%. D. 68,75%; 31,25% .
Câu 29: Khi đốt cháy hoàn toàn các chất thuộc dãy đồng đẳng của amin no đơn chức thì tỉ lệ
số mol CO
2
và hơi nước (T=số mol CO
2
:số mol H
2
O) biến đổi trong khoảng
A. 0,4≤T<1. B. 0,4<T<1,2. C. 0,4≤T<1,2. D. 0,8≤T<1.
Câu 30: Xà phòng hoá hoàn toàn 0,1 mol triglixerit X bằng 200 ml dd NaOH 2M, cô cạn dd
sau phản ứng thu được chất rắn khan có khối lượng 95,2 gam. CTPT của X
A. (C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5
. B. (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
.
C. (C
16
H
33
COO)
3
C
3
H
5
. D. (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
.
Câu 31: Cho sơ đồ: Etanol
2 4
170
o
H SO d
C
→
X
HBr
+
→
Y
→
ete,Mg
Z
→
2
CO
G
→
+
HCl
H
Hai chất Z và H lần lượt là
A. CH
3
CH
2
MgBr; CH
3
COCH
3
. B. CH
3
CH
2
MgBr; CH
3
CH
2
OH.
C. CH
3
-Mg-CH
3
; CH
3
COCH
3
. D. CH
3
CH
2
MgBr; CH
3
CH
2
COOH.
Câu 32: Để trung hoà 25 gam dd của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml
dd HCl 1M. Nếu cho toàn bộ lượng X trên tác dụng với lượng dư NaNO
2
/HCl thì khối lượng
sản phẩm hữu cơ thu được là
A. 1,6 gam. B. 4,6 gam. C. 3,2 gam. D. 3,1 gam.
Câu 33: Este hóa hết các nhóm hiđroxyl có trong 8,1 gam xenlulozơ cần vừa đủ x mol HNO
3
.
Giá trị của x là
A. 0,20. B. 0,01. C. 0,25. D. 0,15.
Câu 34: Cho 100 ml dd aminoaxit X 0,2M tác dụng vừa đủ với 80 ml dd NaOH 0,25M thu
được 2,5 gam muối khan. Mặt khác lấy 100 gam dd aminoaxit nói trên có nồng độ 20,6% thì
phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch HCl 0,5M. Công thức của X là
A. H
2
NC
2
H
4
COOH. B. H
2
NC
3
H
6
COOH.
C. H
2
NC
2
H
3
(COOH)
2
. D. (H
2
N)
2
C
3
H
5
COOH.
Câu 35: Trieste của glixerol với axit monocacboxylic mạch dài (12 đến 24) không phân nhánh
có số chẵn nguyên tử cacbon là
A. lipit. B. chất béo. C. xà phòng. D. sáp.
Câu 36: Xà phòng hóa 1,0kg chất béo có chỉ số axit là 2,8 cần 350ml dd KOH 1M thu được m
gam glixerol. Giá trị của m là
A. 27,6 gam. B. 10,733 gam. C. 32,2 gam. D. 9,2 gam.
Câu 37: Phát biểu sau đây không đúng là
A. Một số loại tơ, sợi có nguồn gốc từ xenlulozơ là sợi bông, sợi đay, tơ visco, tơ axetat.
B. Mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) là của hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin)
và một số chất khác.
Trang 3/5 - Mã đề thi HHA
C. Khi sản xuất đường saccarozơ từ cây mía, cần sử dụng một số hóa chất như vôi sữa, khí
CO
2
, khí SO
2
.
D. Các chất giặt rửa như natri lauryl sunfat, natri đođecylbenzensunfonat, natri panmitat
thuộc loại xà phòng tổng hợp.
Câu 38: Thủy phân phenyl axetat trong dd NaOH thu được các sản phẩm hữu cơ là
A. natri axetat và natri phenolat. B. natri axetat và phenol.
C. axit axetic và phenol. D. axit axetic và natri phenolat.
Câu 39: Nhận xét sau đây không đúng là
A. Công thức tổng quát của amin no, mạch hở là C
n
H
2n+2+k
N
k
.
B. Khi đun nóng axit aminoaxetic thu được polime thuộc loại poliamit.
C. Anilin phản ứng với hỗn hợp NaNO
2
và HCl ở nhiệt độ thấp tạo muối điazoni.
D. Ở trạng thái kết tinh, amino axit tồn tại ở dạng ion lưỡng cực (muối nội phân tử).
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin X bằng một lượng không khí vừa đủ thu được
12,6 gam H
2
O; 17,6 gam CO
2
và 69,44 lit khí N
2
(đktc). CTPT của X là (coi không khí chứa
20% oxi và 80% nitơ theo thể tích)
A. C
2
H
7
N. B. C
2
H
8
N
2
. C. C
3
H
10
N
2
. D. C
3
H
9
N.
Câu 41: Este X có tỉ khối hơi so với khí CO
2
bằng 2. Xà phòng hóa hoàn toàn 8,8 gam X bằng
150ml dd 1M của một dd kiềm rồi chưng cất thu được 11,6 gam chất rắn và 3,2 gam chất hữu
cơ Y. Kim loại kiềm là
A. K. B. Li. C. Na. D. Rb.
Câu 42: Để điều chế etyl benzoat từ etilen và toluen cần thực hiện số phản ứng ít nhất là (hoá
chất vô cơ cần thiết có đủ)
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 43: Cho các chất: etyl axetat, glyxin, axit acrylic, phenol, anilin, phenylamoniclorua,
ancol benzylic, triolein. Số chất tác dụng với dd NaOH là
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 44: Hỗn hợp khí X gồm NH
3
và metylamin có tỉ khối hơi so với CO
2
là 0,45. Đốt cháy
hoàn toàn m gam X bằng oxi vừa đủ thu được 26,7 gam hỗn hợp Y gồm CO
2
, H
2
O và N
2
. Giá
trị của m là
A. 5,94 gam. B. 19,8 gam. C. 11,88 gam. D. 9,9 gam.
Câu 45: Thủy phân hoàn toàn a gam este đơn chức X bằng dd NaOH thu được 1,133a gam
muối. CTCT của X là
A. HCOOCH
3
. B. C
2
H
5
COOCH
3
. C. C
2
H
3
COOCH
3
. D. CH
3
COOCH
3
.
Câu 46: Cho sơ đồ tạo thành và chuyển hóa tinh bột sau
CO
2
1
→
(C
6
H
10
O
5
)
n
2
→
C
12
H
22
O
11
3
→
C
6
H
12
O
6
4
→
C
2
H
5
OH
Giai đoạn có thể thực hiện nhờ xúc tác axit là
A. 2,3. B. 2,4. C. 2,3,4. D. 3,4.
Câu 47: Đun nóng m gam chất hữu cơ Y mạch không phân nhánh với 100ml dd KOH 1,6M
(vừa đủ), làm bay hơi cẩn thận dd sau phản ứng thu được phần hơi nặng 7,36 gam gồm 2
ancol đơn chức và phần rắn nặng 15,36 gam. CT của Y là
A. C
2
H
5
OOCCH=CHCOOC
2
H
5
. B. CH
3
OOCCH
2
CH
2
COOC
3
H
7
.
C. CH
3
OOCCH=CHCOOC
2
H
5
. D. CH
3
OOCCH=CHCOOC
3
H
7
.
Câu 48: Cho C
2
H
5
Br lần lượt tác dụng với: dd NaOH, KCN, KOH/ancol, NH
3
, Mg, CH
3
NH
2
.
Số phản ứng xảy ra là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 49: Để chuyển hóa chất béo lỏng thành chất rắn, người ta thường cho chất béo lỏng tác
dụng với
A. I
2
. B. CO
2
. C. H
2
. D. NaOH.
Trang 4/5 - Mã đề thi HHA
Câu 50: Cho từng đồng phân mạch hở có cùng CTPT C
2
H
4
O
2
lần lượt tác dụng với các dd:
NaOH, NaHCO
3
, AgNO
3
/NH
3
(phản ứng tráng bạc). Số phản ứng xảy ra là
A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
HẾT
Trang 5/5 - Mã đề thi HHA