Tải bản đầy đủ (.doc) (48 trang)

Đề cương ôn thi môn toán lớp 8 học kỳ II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (390.52 KB, 48 trang )

Trường THCS Phï Linh Ôn tập toán lớp 8
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ II LỚP 8
NĂM HỌC 2012-2013
Phần I: Lý thuyết :
Đại số :
Câu 1 : Phát biểu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn ? cho ví dụ minh hoạ .
Câu 2: Nêu các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu ?
Câu 3: Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình ?
Câu4 : Phát biểu qui tắc biến đổi bất phương trình.
Hình học :
Câu 1: Phát biểu định lý Ta lét trong tam giác. Nêu hệ quả của định lý .
Áp dụng : Cho tam giác ABC , có AB = 7cm; BC = 9cm . Trên cạnh AB lấy điểm M sao
cho AM = 3cm , từ M kẻ đường thẳng song song với BC cắt AC tại N.Tính độ dài đoạn
thẳng MN
Câu 2 : Phát biểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng .
Áp dụng : Cho ΔABC ~ ∆MNP . Biết AB = 5cm; AC = 8cm ; MN = 10 cm; MP = 14cm.
Tìm các cạnh còn lại của hai tam giác .
Câu 3: Nêu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác ( Kể cả trường hợp đồng dạng của
tam giác vuông )
Phần II : Bài tập :
A: ĐẠI SỐ
I/Giải phương trình:
Dạng 1 : Phương trình bậc nhất, phương trình đưa về phương trình bậc nhất
1) 3x-2 = 2x – 3
2) 2x+3 = 5x + 9
3) 5-2x = 7
4) 10x + 3 -5x = 4x +12
5)
2
2x
3


x
4x
5
4x −
−=+−
+
6)
5
5
2x4
3
1x8
6
2x5

+
=


+
7)
3
3
4x5
7
2x6
5
3x4
+
+

=


+

Dạng 2 : Phương trình tích, phương trình đưa về phương trình tích
1/ (2x+1)(x-1) = 0 2/ (x +
2
3
)(x-
1
2
) = 0
3/ (3x-1)(2x-3)(2x-3)(x+5) = 0 4/ 3x-15 = 2x(x-5)
5/ x
2
– x = 0 6/ x
2
– 2x = 0
7/ x
2
– 3x = 0 8/ (x+1)(x+4) =(2-x)(x+2)
Dạng 3 : Phương trình chứa ẩn ở mẫu
a)
2
5 5 20
5 5 25
x x
x x x
+ −

− =
− + −
b)
1
1
2
1
1
2

=
+
+

x
x
xx

c)
2
2( 3) 2( 1) ( 1)( 3)
x x x
x x x x
+ =
− + + −
d)
x
x
x
x

x



+

=

+
4
13
4
12
16
76
5
2

1
2
3
Trường THCS Phï Linh Ôn tập toán lớp 8
Dạng 4 : Phương trình chứa chứa dấu giá trị tuyệt đối
a/
32 =−x
b/
321 +=+ xx
c/
835 =−++ xx


II/Giải bất phương trình:
a/ 10x + 3 – 5x

14x +12 b/ (3x-1)< 2x + 4
c/ 4x – 8

3(2x-1) – 2x + 1 d/ (x-2)(x+4) < 0
e/
3
2
5
23 xx −
>

f/
0
4
2
>


x
x
III/ Bất đẳng thức , cực trị :
1. CMR : a
2
+ b
2
≥ 2ab với mọi số thực a ,b
2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

A = x
2
+ y
2
-2x + 5y +10
3. cho 2 sô dương x, y thỏa mãn : x+y =2
Tìm GTNN của biểu thức :
A =
xy
yx
2
11
22
+
+
IV/ Giải bài toán bằng cách lập phương trình :
Toán tìm số :
Bài 1: Tổng số học sinh của hai lớp 8
A
và 8
B
là 78 em. Nếu chuyển 2 em tõ lớp 8
A
qua lớp 8
B

thì số học sinh của hai lớp bằng nhau. Tính số học sinh của mỗi lớp?
Bài 2: Một hình chữ nhật có độ dài một cạnh bằng 5cm và độ dài đường chéo bằng 13cm .
Tính diện tích của hình chữ nhật đó .
Bài 3:Tổng của hai chồng sách là 90 quyển . Nếu chuyển từ chồng thứ hai sang chồng thứ nhất

10 quyển thì số sách ở chồng thứ nhất sẽ gấp đôi chồng thứ hai . Tìm số sách ở mỗi chồng lúc
ban đầu
Toán chuyển động :
Bài 1: Lúc 7giờ. Một ca nô xuôi dòng từ A đến B cách nhau 36km rồi ngay lập tức quay về bên
A lúc 11giờ 30 phút.Tính vận tốc của ca nô khi xuôi dòng.Biết rằng vận tốc nước chảy là 6km/h
Bài 2:Một người đi xe đạp từ địa điểm A đến địa điểm B với vận tốc 15km/h và sau đó quay trở
về từ B đến A với vận tốc 12km/h. Cả đi lẫn về mất 4giờ 30 phút.Tính chiều dài quảng đường ?
Bài 3: Một bạn học sinh đi học từ nhà đến trường với vận tốc trung bình 4 km/h . Sau khi đi
được quãng đường bạn ấy đã tăng vận tốc lên 5 km/h . Tính quãng đường từ nhà
đến trường của bạn học sinh đó , biết rằng thời gian bạn ấy đi từ nhà đến trường là 28 phút
Bài 4: Một người đi xe đạp từ A đén B với vận tốc trung bình 12km/h . Khi đi về từ B đến A .
Người đó đi với vận tốc trung bình là 10 km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 15
phút . Tính độ dài quảng đường AB ?
Bài 5: Một xe ô tô đi từ A đến B hết 3h12’ .Nếu vận tốc tăng thêm 10km/h thì đến B sớm hơn
32ph. Tính quãng đường AB và vận tốc ban đầu của xe ?
Bài 6: Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 4 giờ, và ngược dòng từ bến B đến bến A
mất 5h. Tính khoảng cách giữa hai bến , biết vận tốc dòng nước là 2km/h.
2
Trường THCS Phï Linh Ơn tập tốn lớp 8
Bài 7:Lúc 7 giờ , một người đi xe máy khởi hành từ A với v = 30 km/h. Sau đó một giờ ,
người thứ hai cũng đi xe máy từ A đuổi theo với v = 45 km/h . Hỏi đến mấy giờ , người thứ
hai đuổi kòp người thứ nhất ? Nơi gặp nhau cách A bao nhiêu km.
Bài 8 : Một người đi xe máy từ thành phố Quảng Ngãi lúc 7 giờ sáng dự đònh đến thành phố
Đà Nẵng lúc 10 giờ 20 phút .Nhưng mỗi giờ đi chậm hơn so với dự kiến 6km nên đên thành
phố Đà Nẵng lúc 11 giờ trưa. Tính quãng đường từ thành phố Quảng Ngãi đến thành phố Đà
Nẵng.
Toán năng suất :
Bài 1: Một đội máy kéo dự đònh mỗi ngày cày 40ha. Khi thực hiện, mỗi ngày cày được 52ha
. Vì vậy, đội không những đã cày xong trước thời hạn 2 ngày mà còn cày thêm được 4ha nữa
. Tính diện tích ruộng mà đội phải cày theo kế hoạch dự đònh.

Bài 2 : Một tổ sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày phải sản xuất 50 sản phẩm . Khi thực
hiện , mỗi ngày tổ đã sản xuất được 57 sản phẩm . Do đó tổ đã hoàn thành trước kế hoạch 1
ngày và còn vượt mức 13 sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch tổ phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm
Bài 3: Một xí nghiệp dệt thảm dự đònh dệt một số thảm trong 20 ngày . Do cải tiến kó
thuật , năng suất dệt của xí nghiệp đã tăng 20%. Bởi vậy , chỉ trong 18 ngày , xí nghiệp
không những đã hoàn thành số thảm cần dệt mà còn làm vượt mức 24 tấm thảm nữa.
Tính số thảm mà xí nghiệp đã dự đònh ban đầu .
3
Trường THCS Phï Linh Ôn tập toán lớp 8
B.HÌNH HỌC
Bài1: Cho hình thang ABCD ( AB // CD ) có góc DAB bằng góc DBC và
AD= 3cm, AB = 5cm, BC = 4cm.
a/ Chứng minh tam giác DAB đồng dạng với tam giác CBD.
b/ Tính độ dài của DB, DC.
c/ Tính diện tích của hình thang ABCD, biết diện tích của tam giácABD bằng 5cm
2
.
Bài2: Cho hình chữ nhật có AB = 8cm; BC = 6cm. Vẽ đường cao AH của tam giác ADB
a/ Chứng minh tam giác AHB đồng dạng tam giác BCD
b/ Chứng minh AD
2
= DH.DB
c/ Tính độ dài đoạn thẳng DH, AH
Bài 3: Cho
ABC

vuông tại A có đường cao AH .Cho biết AB=15cm, AH=12cm
a) Chứng minh
CHAAHB
∆∆

,
đồng dạng
b) Tính độ dài đoạn thẳng HB;HC;AC .
c) Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho CE=5cm ;trên cạnh BC lấy điểm F sao cho CF=4cm.
Chứng minh

CE F vuông.
d) Chứng minh :CE.CA=CF
Bài4: Cho tam giác ABC có AB = 6cm, AC = 8 cm. Trên tia đối của AB lấy
điểm D sao cho AD = 1/3AB. Kẻ DH vuông góc với BC.
a/ Chứng minh tam giác ABC đồng dạng với tam giác HBD
b/ Tính BC, HB, HD, HC
c/ Gọi K là giao điểm của DH và AC. Tính tỉ số diện tích của tam giác AKD
và tam giác ABC
Bài5: Cho rABC vuông tại A có AB = 9cm ; BC = 15cm . Lấy M thuộc BC sao cho CM =
4cm , vẽ Mx vuông góc với BC cắt AC tại N.
a/Chứng minh rCMN đồng dạng với rCAB , suy ra CM.AB = MN.CA .
b/Tính MN .
c/Tính tỉ số diện tích của rCMN và diện tích rCAB .
Bài 6 : Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3cm, AC = 5cm , đường phân giác AD. Đường
vuông góc với DC cắt AC ở E .
a) Chứng minh rằng tam giác ABC và tam giác DEC đồng dạng .
b) Tính độ dài các đoạn thẳng BC , BD
c) Tính độ dài AD Tính diện tích tam giác ABC và diện tích tứ giác ABDE
Bài 7 : Cho tam giác ABC vuông tại A. AB = 15cm, AC = 20cm.Vẽ tia Ax//BC và tia By vuông
góc với BC tại B, tia Ax cắt By tại D.
a) Chứng minh ∆ ABC ∼ ∆ DAB
b) Tính BC, DA, DB.
c) AB cắt CD tại I. Tính diện tích ∆ BIC
Bài 8 :Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường cao AH vuông góc với BC tại H. Chứng minh

rằng:
a/ AB
2
= BC . BH
b/ AC
2
= BC . CH
c/ AH
2
= HB . HC
4
Trng THCS Phù Linh ễn tp toỏn lp 8
d/ AB.AC = AH . BC
C/ HèNH HOẽC KHONG GIAN:
Bi1: Cho hỡnh chúp t giỏc u S.ABCD cú cnh ỏy AB = 20 cm, cnh bờn SA= 24 cm.
a/ Tớnh chiu cao SO ri tớnh th tớch ca hỡnh chúp
b/ Tớnh din tớch ton phn ca hỡnh chúp
Bi 2: Mt hỡnh hp ch nht cú chiu di l 10cm , chiu rng l 8cm , chiu cao l 5cm .
Tớnh th tớch hỡnh hp ch nht ú .

5
Trường THCS Phï Linh Ôn tập toán lớp 8
6
Trường THCS Phï Linh Ôn tập toán lớp 8
I. MỞ ĐẦU VỀ PHƯƠNG TRÌNH
VẤN ĐỀ I. Chứng minh một số là nghiệm của một phương trình
Phương pháp: Dùng mệnh đề sau:


x

0
là nghiệm của phương trình
A x B x( ) ( )=



A x B x
0 0
( ) ( )=


x
0
không là nghiệm của phương trình
A x B x( ) ( )=



A x B x
0 0
( ) ( )≠
Bài 1. Xét xem
x
0
có là nghiệm của phương trình hay không?
a)
x x3(2 ) 1 4 2− + = −
;
x
0

2= −
b)
x x5 2 3 1− = +
;
x
0
3
2
=
c)
x x3 5 5 1− = −
;
x
0
2= −
d)
x x2( 4) 3+ = −
;
x
0
2= −
e)
x x7 3 5− = −
;
x
0
4=
f)
x x2( 1) 3 8− + =
;

x
0
2=
g)
x x5 ( 1) 7− − =
;
x
0
1= −
h)
x x3 2 2 1− = +
;
x
0
3=
Bài 2. Xét xem
x
0
có là nghiệm của phương trình hay không?
a)
x x x
2
3 7 1 2− + = +
;
x
0
2=
b)
x x
2

3 10 0− − =
;
x
0
2= −
c)
x x x
2
3 4 2( 1)− + = −
;
x
0
2=
d)
x x x( 1)( 2)( 5) 0+ − − =
;
x
0
1= −
e)
x x
2
2 3 1 0+ + =
;
x
0
1= −
f)
x x x
2

4 3 2 1− = −
;
x
0
5=
Bài 3. Tìm giá trị k sao cho phương trình có nghiệm
x
0
được chỉ ra:
a)
x k x2 –1+ =
;
x
0
2= −
b)
x x k x(2 1)(9 2 ) –5( 2) 40+ + + =
;
x
0
2=
c)
x x x k2(2 1) 18 3( 2)(2 )+ + = + +
;
x
0
1=
d)
k x x x5( 3 )( 1) –4(1 2 ) 80+ + + =
;

x
0
2=
VẤN ĐỀ II. Số nghiệm của một phương trình
Phương pháp: Dùng mệnh đề sau:

Phương trình
A x B x( ) ( )=
vô nghiệm


A x B x x( ) ( ),≠ ∀

Phương trình
A x B x( ) ( )=
có vô số nghiệm


A x B x x( ) ( ),= ∀
Bài 1. Chứng tỏ các phương trình sau vô nghiệm:
a)
x x x2 5 4( 1) 2( 3)+ = − − −
b)
x x2 3 2( 3)− = −
c)
x 2 1− = −
d)
x x
2
4 6 0− + =

Bài 2. Chứng tỏ rằng các phương trình sau có vô số nghiệm:
a)
x x x4( 2) 3 8− − = −
b)
x x4( 3) 16 4(1 4 )− + = +
c)
x x2( 1) 2 2− = −
d)
x x=
e)
x x x
2 2
( 2) 4 4+ = + +
f)
x x x
2 2
(3 ) 6 9− = − =
Bài 3. Chứng tỏ rằng các phương trình sau có nhiều hơn một nghiệm:
a)
x
2
4 0− =
b)
x x( 1)( 2) 0− − =
CHƯƠNG III: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
7
Trường THCS Phï Linh Ôn tập toán lớp 8
c)
x x x( 1)(2 )( 3) 0− − + =
d)

x x
2
3 0− =
e)
x 1 3− =
f)
x2 1 1− =
VẤN ĐỀ III. Chứng minh hai phương trình tương đương
Để chứng minh hai phương trình tương đương, ta có thể sử dụng một trong các cách sau:

Chứng minh hai phương trình có cùng tập nghiệm.

Sử dụng các phép biến đổi tương đương để biến đổi phương trình này thành phương trình kia.

Hai qui tắc biến đổi phương trình:
– Qui tắc chuyển vế: Trong một phương trình, ta có thể chuyển một hạng tử từ vế này sang vế kia và đổi
dấu hạng tử đó.
– Qui tắc nhân: Trong một phương trình, ta có thể nhân cả hai vế với cùng một số khác 0.
Bài 1. Xét xem các phương trình sau có tương đương hay không?
a)
x3 3
=

x 1 0
− =
b)
x 3 0
+ =

x3 9 0

+ =
c)
x 2 0
− =

x x( 2)( 3) 0− + =
d)
x2 6 0
− =

x x( 3) 0− =
Bài 2. Xét xem các phương trình sau có tương đương hay không?
a)
x
2
2 0+ =

x x
2
( 2) 0+ =
b)
x x1
+ =

x
2
1 0+ =
c)
x 2 0+ =


x
x
0
2
=
+
d)
x x
x x
2
1 1
+ = +

x x
2
0+ =
e)
x 1 2− =

x x( 1)( 3) 0+ − =
f)
x 5 0+ =

x x
2
( 5)( 1) 0+ + =
II. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
8
Trường THCS Phï Linh Ôn tập toán lớp 8
VẤN ĐỀ I. Phương trình đưa được về dạng phương trình bậc nhất

Bài 1. Giải các phương trình sau:
a)
x4 –10 0=
b)
x x7 –3 9= −
c)
x x x2 –(3–5 ) 4( 3)= +
d)
x x5 (6 ) 4(3 2 )− − = −
e)
x x4( 3) 7 17+ = − +
f)
x x5( 3) 4 2( 1) 7− − = − +
g)
x x5( 3) 4 2( 1) 7− − = − +
h)
x x x4(3 2) 3( 4) 7 20− − − = +
ĐS: a)
x
5
2
=
b)
x 1
= −
c)
x 5
=
d)
x

13
9
=
e)
x
5
11
=
f)
x 8
=
g)
x 8=
h)
x 8=
Bài 2. Giải các phương trình sau:
a)
x x x x(3 1)( 3) (2 )(5 3 )− + = − −
b)
x x x x( 5)(2 1) (2 3)( 1)+ − = − +
c)
x x x x( 1)( 9) ( 3)( 5)+ + = + +
d)
x x x x(3 5)(2 1) (6 2)( 3)+ + = − −
e)
x x x x
2
( 2) 2( 4) ( 4)( 2)+ + − = − −
f)
x x x x

2
( 1)(2 3) 3( 2) 2( 1)+ − − − = −
ĐS: a)
x
13
19
=
b)
x
1
5
=
c)
x 3
=
d)
x
1
33
=
e)
x 1
=
f) vô nghiệm
Bài 3. Giải các phương trình sau:
a)
x x x
2 2
(3 2) (3 2) 5 38+ − − = +
b)

x x x x
2 2
3( 2) 9( 1) 3( 3)− + − = + −
c)
x x x
2 2
( 3) ( 3) 6 18+ − − = +
d)
x x x x x x
3 2
( –1) – ( 1) 5 (2 – ) –11( 2)+ = +
e)
x x x x x x x
2
( 1)( 1) 2 ( 1)( 1)+ − + − = − +
f)
x x x x
3 3
( –2) (3 –1)(3 1) ( 1)+ + = +
ĐS: a)
x 2=
b)
x 2=
c)
x 3=
d)
x 7= −
e)
x 1=
f)

x
10
9
=
Bài 4. Giải các phương trình sau:
a)
x x x x5 15
5
3 6 12 4
− − = −
b)
x x x x8 3 3 2 2 1 3
4 2 2 4
− − − +
− = +
c)
x x x1 1 2 13
0
2 15 6
− + −
− − =
d)
x x x3(3 ) 2(5 ) 1
2
8 3 2
− − −
+ = −
e)
x x
x

3(5 2) 7
2 5( 7)
4 3

− = − −
f)
x x x
x
5 3 2 7
2 4 6
+ − +
+ = −
g)
x x x3 1 7
1
11 3 9
− + +
+ = −
h)
x x x3 0,4 1,5 2 0,5
2 3 5
− − +
+ =
ĐS: a)
x
30
7
=
b)
x 0

=
c)
x 16
= −
d)
x 11
=
e)
x 6
=
f)
x
53
10
=
g)
x
28
31
= −
h)
x
6
19
= −
Bài 5. Giải các phương trình sau:
a)
x x x2 1 2 7
5 3 15
− − +

− =
b)
x x x3 1 5
1
2 3 6
+ − +
− = +
c)
x x x x2( 5) 12 5( 2)
11
3 2 6 3
+ + −
+ − = +
d)
x x x x
x
4 3 2 2 5 7 2
5 10 3 6
− − − +
+ − = −
e)
x x x2( 3) 5 13 4
7 3 21
− − +
+ =
f)
x x
x
3 1 1 4 9
2 4 8

 
− −
− − =
 ÷
 
ĐS: a) x tuỳ ý b) x tuỳ ý c) x tuỳ ý d) vô nghiệm e) vô nghiệm f) vô nghiệm
9
Trường THCS Phï Linh Ôn tập toán lớp 8
Bài 6. Giải các phương trình sau:
a)
x x x x x x( 2)( 10) ( 4)( 10) ( 2)( 4)
3 12 4
− + + + − +
− =
b)
x x
x
2 2
( 2) ( 2)
2(2 1) 25
8 8
+ −
− + = +
c)
x x x x
2 2
(2 3)(2 3) ( 4) ( 2)
8 6 3
− + − −
= +

d)
x x x x
2 2 2
7 14 5 (2 1) ( 1)
15 5 3
− − + −
= −
e)
x x x x x
2
(7 1)( 2) 2 ( 2) ( 1)( 3)
10 5 5 2
+ − − − −
+ = +
ĐS: a)
x 8
=
b)
x 9
= −
c)
x
123
64
=
d)
x
1
12
=

e)
x
19
15
=
Bài 7. Giải các phương trình sau: (Biến đổi đặc biệt)
a)
x x x x1 3 5 7
35 33 31 29
+ + + +
+ = +
(HD: Cộng thêm 1 vào các hạng tử)
b)
x x x x x10 8 6 4 2
1994 1996 1998 2000 2002
− − − − −
+ + + + =
(HD: Trừ đi 1 vào các hạng tử)
x x x x x2002 2000 1998 1996 1994
2 4 6 8 10
− − − − −
= + + + +
c)
x x x x x1991 1993 1995 1997 1999
9 7 5 3 1
− − − − −
+ + + + =
x x x x x9 7 5 3 1
1991 1993 1995 1997 1999
− − − − −

= + + + +
(HD: Trừ đi 1 vào các hạng tử)
d)
x x x x85 74 67 64
10
15 13 11 9
− − − −
+ + + =
(Chú ý:
10 1 2 3 4
= + + +
)
e)
x x x x1 2 13 3 15 4 27
13 15 27 29
− − − −
− = −
(HD: Thêm hoặc bớt 1 vào các hạng tử)
ĐS: a)
x 36
= −
b)
x 2004
=
c)
x 2000
=
d)
x 100
=

e)
x 14
=
.
Bài 8. Giải các phương trình sau: (Biến đổi đặc biệt)
a)
x x x x1 3 5 7
65 63 61 59
+ + + +
+ = +
b)
x x x x29 27 17 15
31 33 43 45
+ + + +
− = −
c)
x x x x6 8 10 12
1999 1997 1995 1993
+ + + +
+ = +
d)
x x x x1909 1907 1905 1903
4 0
91 93 95 91
− − − −
+ + + + =
e)
x x x x x x29 27 25 23 21 19
1970 1972 1974 1976 1978 1980
− − − − − −

+ + + + + =
x x x x x x1970 1972 1974 1976 1978 1980
29 27 25 23 21 19
− − − − − −
= + + + + +

ĐS: a)
x 66= −
b)
x 60= −
c)
x 2005= −
d)
x 2000=
e)
x 1999=
.
10
Trường THCS Phï Linh Ôn tập toán lớp 8
VẤN ĐỀ II. Phương trình tích
Để giải phương trình tích, ta áp dụng công thức:
A x B x A x( ). ( ) ( ) 0⇔ =
hoặc
B x( ) 0=



A x
B x
( ) 0

( ) 0

=

=

Ta giải hai phương trình
A x( ) 0=

B x( ) 0=
, rồi lấy tất cả các nghiệm của chúng.
Bài 1. Giải các phương trình sau:
a)
x x(5 4)(4 6) 0− + =
b)
x x(3,5 7)(2,1 6,3) 0− − =
c)
x x(4 10)(24 5 ) 0− + =
d)
x x( 3)(2 1) 0− + =
e)
x x(5 10)(8 2 ) 0− − =
f)
x x(9 3 )(15 3 ) 0− + =
ĐS: a)
x x
4 3
;
5 2
= = −

b)
x x2; 3= =
c)
x x
5 5
;
2 24
= = −
d)
x x
1
3;
2
= = −

e)
x x2; 4= =
f)
x x3; 5= = −
Bài 2. Giải các phương trình sau:
a)
x x
2
(2 1)( 2) 0+ + =
b)
x x
2
( 4)(7 3) 0+ − =
c)
x x x

2
( 1)(6 2 ) 0+ + − =
d)
x x x
2
(8 4)( 2 2) 0− + + =
ĐS: a)
x
1
2
= −
b)
x
3
7
=
c)
x 3=
d)
x
1
2
=

Bài 3. Giải các phương trình sau:
a)
x x x( 5)(3 2 )(3 4) 0− − + =
b)
x x x(2 1)(3 2)(5 ) 0− + − =
c)

x x x(2 1)( 3)( 7) 0− − + =
d)
x x x(3 2 )(6 4)(5 8 ) 0− + − =
e)
x x x x( 1)( 3)( 5)( 6) 0+ + + − =
f)
x x x x(2 1)(3 2)(5 8)(2 1) 0+ − − − =
ĐS: a)
S
3 4
5; ;
2 3
 
= −
 
 
b)
S
1 2
; ; 5
2 3
 
= − =
 
 
c)
S
1
;3; 7
2

 
= −
 
 
d)
S
3 2 5
; ;
2 3 8
 
= −
 
 
e)
{ }
S 1; 3; 5;6= − − −
f)
S
1 2 8 1
; ; ;
2 3 5 2
 
= −
 
 
Bài 4. Giải các phương trình sau:
a)
x x x x( 2)(3 5) (2 4)( 1)− + = − +
b)
x x x x(2 5)( 4) ( 5)(4 )+ − = − −


c)
x x x
2
9 1 (3 1)(2 3)− = + −
d)
x x x x
2
2(9 6 1) (3 1)( 2)+ + = + −
e)
x x x x
2 2
27 ( 3) 12( 3 ) 0+ − + =
f)
x x x x
2
16 8 1 4( 3)(4 1)− + = + −
ĐS: a)
x x2; 3= = −
b)
x x0; 4= =
c)
x x
1
; 2
3
= − = −
d)
x x
1 4

;
3 5
= − = −
e)
x x x
4
0; 3;
9
= = − =
f)
x
1
4
=
Bài 5. Giải các phương trình sau:
a)
x
2
(2 1) 49− =
b)
x x
2 2
(5 3) (4 7) 0− − − =

c)
x x
2 2
(2 7) 9( 2)+ = +
d)
x x x

2 2
( 2) 9( 4 4)+ = − +
11
Trường THCS Phï Linh Ôn tập toán lớp 8
e)
x x
2 2
4(2 7) 9( 3) 0+ − + =
f)
x x x x
2 2 2 2
(5 2 10) (3 10 8)− + = + −
ĐS: a)
x x4; 3= = −
b)
x x
10
4;
9
= − =
c)
x x
13
1;
5
= = −
d)
x x1; 4= =
e)
x x

23
5;
7
= − = −
f)
x x
1
3;
2
= = −
Bài 6. Giải các phương trình sau:
a)
x x x x
2 2
(9 4)( 1) (3 2)( 1)− + = + −
b)
x x x x
2 2
( 1) 1 (1 )( 3)− − + = − +
c)
x x x x x x
2 2
( 1)( 2)( 3) ( 1)( 4)( 5)− + − = − − +
d)
x x x
4 3
1 0+ + + =
e)
x x
3

7 6 0− + =
f)
x x x
4 3
4 12 9 0− + − =
g)
x x x
5 3
5 4 0− + =
h)
x x x x
4 3 2
4 3 4 4 0− + + − =
ĐS: a)
x x x
2 1
; 1;
3 2
= − = − =
b)
x x1; 1= = −
c)
x x x
7
1; 2;
5
= = − =
d)
x 1
= −

e)
x x x1; 2; 3= = = −
f)
x x1; 3= = −
g)
x x x x x0; 1; 1; 2; 2= = = − = = −
h)
x x x1; 1; 2= − = =
Bài 7. Giải các phương trình sau: (Đặt ẩn phụ)
a)
x x x x
2 2 2
( ) 4( ) 12 0+ + + − =
b)
x x x x
2 2 2
( 2 3) 9( 2 3) 18 0+ + − + + + =
c)
x x x
2
( 2)( 2)( 10) 72− + − =
d)
x x x x
2
( 1)( 1) 42+ + + =
e)
x x x x( 1)( 3)( 5)( 7) 297 0− − + + − =
f)
x x x
4 2

2 144 1295 0− − − =

ĐS: a)
x x1; 2= = −
b)
x x x x0; 1; 2; 3= = = − = −
c)
x x4; 4= = −
d)
x x2; 3= = −
e)
x x4; 8= = −
f)
x x5; 7= − =
VẤN ĐỀ III. Phương trình chứa ẩn ở mẫu
Các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu:
Bước 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình.
Bước 2: Qui đồng mẫu hai vế của phương trình, rồi khử mẫu.
Bước 3: Giải phương trình vừa nhân được.
Bước 4: (Kết luận) Trong các giá trị của ẩn tìm được ở bước 3, các giá trị thoả mãn điều kiện xác định
chính là các nghiệm của phương trình đã cho.
Bài 1. Giải các phương trình sau:
a)
x
x
4 3 29
5 3

=


b)
x
x
2 1
2
5 3

=

c)
x x
x x
4 5
2
1 1

= +
− −
d)
x x
7 3
2 5
=
+ −
e)
x x
x x
2 5
0
2 5

+
− =
+
f)
x x x
x
12 1 10 4 20 17
11 4 9 18
+ − +
+ =

ĐS: a)
x
136
17
=
b)
x
11
8
=
c)
x 3=
d)
x
41
4
=
12
Trường THCS Phï Linh Ôn tập toán lớp 8

e)
x
5
3
= −
f)
x 2
=
Bài 2. Giải các phương trình sau:
a)
x x x
11 9 2
1 4
= +
+ −
b)
x
x x x
14 2 3 5
3 12 4 8 2 6
+
− = −
− − −
c)
x x
x x
x
2
12 1 3 1 3
1 3 1 3

1 9
− +
= −
+ −

d)
x x x
x x x x x
2 2 2
5 25 5
5 2 50 2 10
+ + −
− =
− − +
e)
x x
x x
x
2
1 1 16
1 1
1
+ −
− =
− +

f)
x x x
x
x x x

1 1 1
1 ( 2)
1 1 1
 
− + −
− + = +
 ÷
+ − +
 
ĐS: a)
x 44
=
b)
x 5
=
c)
x 1
= −
d) vô nghiệm
e)
x 4=
f)
x 3=

Bài 3. Giải các phương trình sau:
a)
x
x x
x x
2

6 1 5 3
2 5
7 10
+
+ =
− −
− +
b)
x x
x x x x
x
2
2 1 4
0
( 2) ( 2)
4
− −
− + =
− +

c)
x x
x x x
x x
2
2
1 1 ( 1)
3 1 3
2 3


− = −
− + −
− −
d)
x x
x x
2
1 6 5
2 3
6
− =
− +
− −
e)
x
x
x x x
2
3 2
2 2 16 5
2
8 2 4
+
− =
+
+ − +
f)
x x x
x x x x x
2

2 2 6
1 1 2( 2)
1 1 1
+ − +
− =
+ + − + −
ĐS: a)
x
9
4
=
b) vô nghiệm c)
x
3
5
=
d)
x 4
=
e) vô nghiệm f)
x
5
4
= −

Bài 4. Giải các phương trình sau:
a)
x x x x
8 11 9 10
8 11 9 10

+ = +
− − − −
b)
x x x x
x x x x3 5 4 6
− = −
− − − −
c)
x x x x
2 2
4 3
1 0
3 2 2 6 1
− + =
− + − +
d)
x x x x
1 2 3 6
1 2 3 6
+ + =
− − − −
ĐS: a)
x x
19
0;
2
= =
b)
x x
9

0;
2
= =
c)
x x0; 3= =
d)
x x
6 12
;
5 5
= =
Bài 5. Giải các phương trình sau:
a) b)
ĐS: a)
III. GIẢI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH
Các bước giải toán bằng cách lập phương trình:
Bước 1: Lập phương trình
13
Trường THCS Phï Linh Ôn tập toán lớp 8
– Chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn số.
– Biểu diễn các đại lượng chưa biết khác theo ẩn và các đại lượng đã biết.
– Lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng.
Bước 2: Giải phương trình
Bước 3: Trả lời
Kiểm tra xem trong các nghiệm của phương trình, nghiệm nào thoả mãn điều kiện của ẩn, nghiệm nào
không, rồi kết luận.
VẤN ĐỀ I. Loại so sánh
Trong đầu bài thường có các từ:
– nhiều hơn, thêm, đắt hơn, chậm hơn, : tương ứng với phép toán cộng.
– ít hơn, bớt, rẻ hơn, nhanh hơn, : tương ứng với phép toán trừ.

– gấp nhiều lần: tương ứng với phép toán nhân.
– kém nhiều lần: tương ứng với phép toán chia.
Bài 1. Tìm hai số nguyên liên tiếp, biết rằng 2 lần số nhỏ cộng 3 lần số lớn bằng –87.
ĐS:
18; 17− −
.
Bài 2. Một phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số là 8. Nếu thêm 2 đơn vị vào tử số và bớt mẫu số đi 3 đơn vị thì ta
được phân số bằng
3
4
. Tìm phân số đã cho.
ĐS:
7
15
Bài 3. Tổng của 4 số là 45. Nếu lấy số thứ nhất cộng thêm 2, số thứ hai trừ đi 2, số thứ ba nhân với 2, số thứ tư
chi cho 2 thì bốn kết quả đó bằng nhau. Tìm 4 số ban đầu.
ĐS: 8; 12; 5; 20.
Bài 4. Thương của hai số là 3. Nếu tăng số bị chia lên 10 và giảm số chia đi một nửa thì hiệu của hai số mới là
30. Tìm hai số đó.
ĐS: 24; 8.
Bài 5. Một đội công nhân sửa một đoạn đường trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đội sửa được
1
3
đoạn đường, ngày
thứ hai đội sửa được một đoạn đường bằng
4
3
đoạn được làm được trong ngày thứ nhất, ngày thứ ba đội
sửa 80m còn lại. Tính chiều dài đoạn đường mà đội phải sửa.
ĐS: 360m.

Bài 6. Hai phân xưởng có tổng cộng 220 công nhân. Sau khi chuyển 10 công nhân ở phân xưởng 1 sang phân
xưởng 2 thì
2
3
số công nhân phân xưởng 1 bằng
4
5
số công nhân phân xưởng 2. Tính số công nhân của
mỗi phân xưởng lúc đầu.
ĐS: Phân xưởng 1 có 120 công nhân, phân xưởng 2 có 90 công nhân.
Bài 7. Hai bể nước chứa 800 lít nước và 1300 lít nước. Người ta tháo ra cùng một lúc ở bể thứ nhất 15 lít/phút,
bể thứ hai 25 lít/phút. Hỏi sau bao lâu số nước ở bể thứ nhất bằng
2
3
số nước ở bể thứ hai?
ĐS: 40 phút.
Bài 8. Trước đây 5 năm, tuổi Dung bằng nửa tuổi của Dung sau 4 năm nữa. Tính tuổi của Dung hiện nay.
ĐS: 14 tuổi.
Bài 9. Tìm một số có chữ số hàng đơn vị là 2, biết rằng nếu xoá chữ số 2 đó thì số ấy giảm đi 200.
14
Trường THCS Phï Linh Ôn tập toán lớp 8
ĐS: 222.
Bài 10. Gia đình Đào có 4 người: bố, mẹ, bé Mai và Đào. Tuổi trung bình của cả nhà là 23. Nếu viết thêm chữ
số 0 vào bên phải tuổi bé Mai thì được tuổi của bố, tuổi của mẹ bằng
9
10
tuổi bố và gấp 3 lần tuổi của
Đào. Tìm tuổi của mỗi người trong gia đình Đào.
ĐS: Tuổi của bố, mẹ, bé Mai và Đào lần lượt là: 40, 36, 4, 12.
Bài 11. Nhân ngày 1 tháng 6, một phân đội thiếu niên được tặng một số kẹo. số kẹo này được chia hết và chia

đều cho mọi đội viên trong phân đội. Để đảm bảo nguyên tắc chia ấy, đội trưởng đã đề xuất cách chia như
sau:
– Bạn thứ nhất nhận một viên kẹo và được lấy thêm
1
11
số kẹo còn lại.
– Sau khi bạn thứ nhất lấy phần của mình, bạn thứ hai nhận 2 viên kẹo và được lấy thêm
1
11
số kẹo còn
lại.
Cứ như thế đến bạn cuối cùng, thứ n, nhận n viên kẹo và được lấy thêm
1
11
số kẹo còn lại.
Hỏi phân đội đó có bao nhiêu đội viên và mỗi đội viên nhận bao nhiêu viên kẹo.
ĐS: 10 đội viên, mỗi đội viện nhận 10 viên kẹo.
Bài 12. Một người bán số sầu riêng thu hoạch được như sau:
– Lần thứ nhất bán 9 trái và
1
6
số sầu riêng còn lại.
– Lần thứ hai bán 18 trái và
1
6
số sầu riêng còn lại mới.
– Lần thứ ba bá 27 trái và
1
6
số sầu riêng còn lại mới, v.v

Với cách đó thì bán lần sau cùng là vừa hết và số sầu riêng bán mỗi lần đều bằng nhau.
Hỏi người đó đã bán bao nhiêu lần và số sầu riêng thu hoạch được là bao nhiêu trái?
ĐS: 225 trái, bán 5 lần.
Bài 13. Ba lớp A, B, C góp sách tặng các bạn học sinh vùng khó khăn, tất cả được 358 cuốn. Tỉ số số cuốn sách
của lớp A so với lớp B là
6
11
. Tỉ số số cuốn sách của lớp A so với lớp C là
7
10
. Hỏi mỗi lớp góp được bao
nhiêu cuốn sách?
ĐS: Lớp A: 84 cuốn; lớp B: 154 cuốn; lớp C: 120 cuốn.
Bài 14. Dân số tỉnh A hiện nay là 612060 người. Hàng năm dân số tỉnh này tăng 1%. Hỏi hai năm trước đây dân
số của tỉnh A là bao nhiêu?
ĐS: 600000 người.
Bài 15. Trong một trường học, vào đầu năm học số học sinh nam và nữ bằng nhau. Nhưng trong học kì 1,
trường nhận thêm 15 học sinh nữ và 5 học sinh nam nên số học sinh nữ chiếm 51% số học sinh của
trường. Hỏi cuối học kì 1, trường có bao nhiêu học sinh nam, học sinh nữ?
ĐS: 245 nam, 255 nữ.
VẤN ĐỀ II. Loại tìm số gồm hai, ba chữ số

Số có hai chữ số có dạng:
xy x y10= +
. Điều kiện:
x y N x y, ,0 9,0 9∈ < ≤ ≤ ≤
.
15
Trường THCS Phï Linh Ôn tập toán lớp 8


Số có ba chữ số có dạng:
xyz x y z100 10= + +
. Điều kiện:
x y z N x y z, , ,0 9,0 , 9∈ < ≤ ≤ ≤
.
Bài 1. Tìm một số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng:
– Tổng hai chữ số là 12
– Nếu đổi chỗ hai chữ số thì được một số mới lớn hơn số đó là 36.
ĐS: 48
Bài 2. Tìm một số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng:
– Tổng hai chữ số là 10
– Nếu viết số đó theo thứ tự ngược lại thì được một số mới nhỏ hơn số đó là 36.
ĐS: 73
Bài 3. Một số tự nhiên có 5 chữ số. Nếu thêm chữ số 1 vào bên phải hay bên trái số đó ta được một số có 6 chữ
số. Biết rằng nếu viết thêm vào bên phải số đó thì được một số lớn gấp ba lần số nhận được khi ta viết
thêm vào bên trái số đó. Tìm số đó.
ĐS: 42857.
Bài 4. Một số có hai chữ số, trong đó chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị. Nếu đổi chỗ hai chữ số ta
được một số có hai chữ số nhỏ hơn số ban đầu 18 đơn vị. Tìm số đó.
ĐS: 31.
Bài 5. Một số tự nhiên có hai chữ số có tổng các chữ số bằng 7. Nếu thêm chữ số 0 vào giữa hai chữ số ta được
một số có 3 chữ số lớn hơn số đã cho là 180. Tìm số đó.
ĐS: 25.
Bài 6.
ĐS:
VẤN ĐỀ III. Loại làm chung - làm riêng một việc

Khi công việc không được đo bằng số lượng cụ thể, ta coi toàn bộ công việc là một đơn vị công việc, biểu
thị bởi số 1.


Năng suất làm việc là phần việc làm được trong một đơn vị thời gian.
Gọi A là khối lượng công việc, n là năng suất, t là thời gian làm việc. Ta có:
A nt
=
.

Tổng năng suất riêng bằng năng suất chung khi cùng làm.
Bài 1. Hai người cùng làm một công việc trong 24 giờ thì xong. Năng suất của người thứ nhất bằng
3
2
năng
suất của ngwòi thứ hai. Hỏi nếu mỗi người làm một mình cả công việc thì phải mất thời gian bao lâu?
ĐS: 40 giờ; 60 giờ.
Bài 2. Một bồn chứa có đặt hai vòi nước chảy vào và một vòi tháo nước ra.
– Bồn trống không, nếu mở riêng vòi thứ nhất thì sau 4 giờ bồn đầy nước.
– Bồn trống không, nếu mở riêng vòi thứ hai thì sau 6 giờ bồn đầy nước.
– Bồn trống không, nếu đồng thời mở cả ba vòi thì sau 7 giờ 12 phút bồn đầy nước.
Hỏi nếu bồn chứa đầy nước, mở riêng vòi tháo nước thì sau bao lâu sẽ tháo hết nước ra?
ĐS: 3 giờ 36 phút.
Bài 3. Một công nhân phải làm một số sản phẩm trong 18 ngày. Do đã vượt mức mỗi ngày 5 sản phẩm nên sau
16 ngày anh đã làm xong và làm thêm 20 sản phẩm nữa ngoài kế hoạch. Tính xem mỗi ngày anh đã làm
được bao nhiêu sản phẩm.
ĐS: 75 sản phẩm.
16
Trường THCS Phï Linh Ôn tập toán lớp 8
VẤN ĐỀ IV. Loại chuyển động đều

Gọi d là quãng đường động tử đi, v là vận tốc, t là thời gian đi, ta có:
d vt
=

.

Vận tốc xuôi dòng nước = Vận tốc lúc nước yên lặng + Vận tốc dòng nước

Vận tốc ngược dòng nước = Vận tốc lúc nước yên lặng – Vận tốc dòng nước
Bài 1. Một xe vận tải đi từ địa điểm A đến địa điểm B với vận tốc 50 km/h, rồi từ B quay ngay về A với vận tốc
40 km/h. Cả đi và về mất một thời gian là 5 giờ 24 phút. Tìm chiều dài quãng đường từ A đến B.
ĐS:
km120
.
Bài 2. Một xe đạp khởi hành từ điểm A, chạy với vận tốc 20 km/h. Sau đó 3 giờ, một xe hơi đuổi theo với vận
tốc 50 km/h. Hỏi xe hơi chạy trong bao lâu thì đuổi kịp xe đạp?
ĐS:
2
giờ.
Bài 3. Một người đi xe gắn máy, đi từ địa điểm A đến địa điểm B trên một quãng đường dài
km35
. Lúc trở về
người đó đi theo con đường khác dài
km42
với vận tốc kém hơn vận tốc lượt đi là 6 km/h. Thời gian lượt
về bằng
3
2
thời gian lượt đi. Tìm vận tốc lượt đi và lượt về.
ĐS: Vận tốc lượt đi là 30 km/h; vận tốc lượt về là 24 km/h.
Bài 4. Một xe tải đi từ A đến B với vận tốc 50 km/h. Đi được 24 phút thì gặp đường xấu nên vận tốc trên quãng
đường còn lại giảm còn 40 km/h. Vì vậy đã đến nơi chậm mất 18 phút. Tìm chiều dài quãng đường từ A
đến B.
ĐS:

km80
.
Bài 5. Lúc 6 giờ 15 phút, một ô tô đi từ A để đên B với vận tốc 70 km/h. Khi đến B, ô tô nghỉ 1 giờ rưỡi, rồi
quay về A với vận tốc 60 km/h và đến A lúc 11 giờ cùng ngày. Tính quãng đường AB.
ĐS: 105 km.
Bài 6. Hàng ngày Tuấn đi xe đạp đến trường với vận tốc 12 km/h. Sáng nay do dậy muộn, Tuấn xuất phát chậm
2 phút. Tuấn nhẩm tính, để đến trường đúng giờ như hôm trước thì Tuấn phải đi với vận tốc 15 km/h. Tính
quãng đường từ nhà Tuấn đến trường.
ĐS: 2 km.
Bài 7. Một người đi xe máy từ thành phố Thanh Hoá và thành phố Vinh. Nếu chạy với vận tốc 25 km/h thì sẽ
muộn so với dự định là 2 giờ. Nếu chạy với vận tốc 30 km/h và giữa đường nghỉ 1 giờ thì cũng muộn mất
2 giờ. Hỏi để đến nơi đúng giờ mà dọc đường không nghỉ thì xe phải chạy mỗi giờ bao nhiêu kilômet?
ĐS: 37,5 km.
Bài 8. Hai ô tô khởi hành cùng một lúc để đi từ Huế và Đà Nẵng. Vận tốc xe thứ nhất là 40 km/h, vận tốc xe
thứ hai là 60 km/h. Xe thứ hai đến Đà Nẵng nghỉ nửa giờ rồi quay lại Huế thì gặp xe thứ nhất ở cách Đà
Nẵng 10 km. Tính quãng đường Huế - Đà Nẵng.
ĐS: 110 km.
Bài 9. Quãng đường AD dài 9 km, gồm đoạn AB lên dốc, đoạn BC nằm ngang, đoạn CD xuống dốc. Một
người đi bộ từ A đến D rồi quay trở về A hết tất cả 3 giờ 41 phút. Tính quãng đường BC, biết vận tốc lúc
lên dốc của người đó là 4 km/h, lúc xuống dốc là 6 km/h và lúc đi trên đường nằm ngang là 5 km/h.
ĐS: 4 km.
Bài 10. Một xe tải đi từ A đến B với vận tốc 45 km/h. Sau đó một thời gian, một xe con cũng xuất phát từ A với
vận tốc 60 km/h và nếu không có gì thay đổi thì đuổi kịp xe tải tại B. Nhưng sau khi đi được nửa quãng
đường AB thì xe con tăng vận tốc lên 75 km/h, nên sau đó 1 giờ thì đuổi kịp xe tải. Tính quãng đường
AB.
ĐS: 450 km.
Bài 11. Một đò máy xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 4 giờ và ngược dòng từ B về A mất 5 giờ. Vận tốc của
dòng nước là 2 km/h. Tìm chiều dài quãng đường từ A đến B.
ĐS:
km80

.
Bài 12. Một ca nô xuôi dòng từ A đến B mất 5 giờ và ngược dòng từ B đến A mất 6 giờ. Tính khoảng cách AB,
biết vận tốc dòng nước là 2 km/h.
17
Trường THCS Phï Linh Ôn tập toán lớp 8
ĐS: 120 km.
Bài 13. Hai bến sông A và B cách nhau 40 km. Cùng một lúc với ca nô xuôi dòng từ bến A, có một chiếc bè trôi
từ bến A với vận tốc 3 km/h. Sau khi đến B, ca nô trở về bêbs A ngay và gặp bè khi bè đã trôi được 8 km.
Tính vận tốc của ca nô.
ĐS: 27 km/h.
Bài 14. Một chiếc thuyền đi từ bến A đến bến B hết 5 giờ, từ bến B đến bến A hết 7 giờ. Hỏi một đám béo trôi
theo dòng sông từ A đến B hết bao lâu?
ĐS: 35 giờ.
Bài 15.
ĐS:
VẤN ĐỀ V. Loại có nội dung hình học

Hình chữ nhật có hai kích thước a, b. Diện tích:
S ab
=
; Chu vi:
P a b2( )
= +

Tam giác vuông có hai cạnh góc vuông a, b. Diện tích:
S ab
1
2
=
Bài 1. Chu vi một khu vườn hình chữ nhật bằng

m60
, hiệu độ dài của chiều dài và chiều rộng là
m20
. Tìm độ
dài các cạnh của hình chữ nhật.
ĐS:
m m5 ;25
.
Bài 2. Một thửa đất hình chữ nhật có chu vi là
m56
. Nếu giảm chiều rộng
m2
và tăng chiều dài
m4
thì diện
tích tăng thêm
m
2
8
. Tìm chiều rộng và chiều dài thửa đất.
ĐS:
m m12 ;16
.
Bài 3. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài bằng 3 lần chiều rộng. Nếu tăng mỗi cạnh thêm
m5
thì diện
tích khu vườn tăng thêm
m
2
385

. Tính độ dài các cạnh của khu vườn.
ĐS:
m m18 ;54
.
Bài 4. Hiệu số đo chu vi của hai hình vuông là
m32
và hiệu số đo diện tích của chúng là
m
2
464
. Tìm số đo
các cạnh của mỗi hình vuông.
ĐS: cạnh hình vuông nhỏ là
m25
; cạnh hình vuông lớn là
m33
.
Bài 5. Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là
m450
. Nếu giàm chiều dài đi
1
5
chiều dài cũ và tăng chiều
rộng thêm
1
4
chiều rộng cũ thì chu vi hình chữ nhật không đổi. Tính chiều dài và chiều rộng khu vườn.
ĐS:
m m100 ;125
.

Bài 6. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng là 10m. Nếu chiều dài tăng thêm 6m, chiều rộng
giảm đi 3m thì diện tích mới tăng hơn diện tích cũ là
m
2
12
. Tính các kích thước của khu đất.
ĐS: 20m, 30m.
Bài 7.
ĐS:
18
Trường THCS Phï Linh Ôn tập toán lớp 8
BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG III
Bài 1. Giải các phương trình sau:
a)
x x x x x
2
6 5 3 2 3 (3 2 )− + = − −
b)
x x x
x
2( 4) 3 2 1
4 10 5
− + −
− = +
c)
x x x2 3 5 3(2 1) 7
3 4 2 6
− −
+ = −
d)

x x x
x
6 5 10 3 2 1
2
2 4 2
+ + +
− = +
e)
x x x x
2
( 4)( 4) 2(3 2) ( 4)− + − − = −
f)
x x x x
3 3 2
( 1) ( 1) 6( 1)+ − − = + +
ĐS: a)
x
3
2
= −
b)
x 5
= −
c)
x
17
19
=
d)
x

1
2
=
e)
x 14
=
f)
x
2
3
= −
Bài 2. Giải các phương trình sau:
a)
x x x x(4 3)(2 1) ( 3)(4 3)− − = − −
b)
x x x
2
25 9 (5 3)(2 1)− = + +
c)
x x
2 2
(3 4) 4( 1) 0− − + =
d)
x x x x
4 3 2
2 3 8 4 0+ − − − =
e)
x x x
2
( 2)( 2)( 10) 72− + − =

f)
x x x
3 2
2 7 7 2 0+ + + =
ĐS: a)
S
3
; 2
4
 
= −
 
 
b)
S
3 4
;
5 3
 
= −
 
 
c)
S
2
;6
5
 
=
 

 
d)
{ }
S 1; 2;2= − −
e)
{ }
S 4;4= −
f)
S
1
2; 1;
2
 
= − − −
 
 
Bài 3. Giải các phương trình sau:
a)
x x x x2 4 6 8
98 96 94 92
+ + + +
+ = +
b)
x x x x2 2 45 3 8 4 69
13 15 37 9
+ + + +
+ = +
ĐS: a)
x 100
= −

b)
x 15
= −
Bài 4. Giải các phương trình sau:
a)
x x
x
2
2 3 4
2 1 2 1
4 1
− =
+ −

b)
x x
x x
x x
2
2 18 2 5
1 3
2 3

+ =
+ +
+ −
c)
x
x
x x x

2
3 2
1 2 5 4
1
1 1

+ =

− + +
ĐS: a)
x
9
2
= −
b)
x 1= −
c)
x 0=
Bài 5. Thương của hai số bằng 3. Nếu tăng số bị chia 10 đơn vị và giảm số chia đi một nửa thì số thứ nhất thu
được lớn hơn số thứ hai thu được là 30. Tìm hai số ban đầu.
ĐS: 24 và 8.
Bài 6. Chu vi của một hình chữ nhật bằng 140 m, hiệu giữa số đo chiều dài và chiều rộng là 10 m. Tìm số đo
các cạnh của hình chữ nhật.
ĐS: 30 m và 40 m.
Bài 7. Thùng thứ nhất đựng 40 lít dầu, thùng thứ hai đựng 85 lít dầu. Ở thùng thứ hai lấy ra một lượng dầu gấp
3 lần lượng dầu lấy ra ở thùng thứ nhất. Sau đó lượng dầu còn lại trong thùng thứ nhất gấp đôi lượng dầu
còn lại trong thùng thứ hai. Hỏi đã lấy ra bao nhiêu lít dầu?
ĐS: 26 lít và 78 lít.
Bài 8. Chu vi bánh xe lớn của một đầu máy xe lửa là 5,6 m và của bánh xe nhỏ là 2,4 m. Khi xe chạy từ ga A
đến ga B thì bánh nhỏ đã lăn nhiều hơn bánh lớn là 4000 vòng. Tính quãng đường AB.

ĐS: 16800 m.
Bài 9. Hai vòi nước cùng chảy trong 12 giờ thì đầy một hồ nước. Cho hai vòi cùng chảy trong 8 giờ rồi khoá
19
Trường THCS Phï Linh Ôn tập toán lớp 8
vòi thứ nhất lại và cho vòi thứ hai chảy tiếp với lưu lượng mạnh gấp đôi thì phải mất 3 giờ 30 phút nữa
mới đầy hồ. Hỏi mỗi vòi chảy một mình với lưu lượng ban đầu thì phải mất bao lâu mới đầy hồ.
ĐS: Vòi thứ nhất chảy trong 28 giờ, vòi thứ hai chảy trong 21 giờ.
Bài 10. Một ô tô đi quãng đường dài 60 km trong một thời gian đã định. Ô tô đi nửa quãng đường đầu với vận
tốc hơn dự định là 10 km/h và đi nửa quãng đường còn lại với vận tốc thấp hơn dự định là 6 km/h nhưng ô
tô đã đến đúng thời gian đã định. Tính thời gian ô tô đã dự định đi quãng đường trên.
ĐS: 2 giờ.
Bài 11. Một xe ô tô đi từ Hà Nội về Thanh Hoá. Sau khi đi được 43 km thì dừng lại 40 phút. Để về đến Thanh
Hoá đúng giờ đã định nó phải đi với vận tốc bằng 1,2 lần vận tốc trước đó. Tính vận tốc lúc đầu, biết rằng
quãng đường Hà Nội - Thanh Hoá dài 163 km.
ĐS: 30 km.
Bài 12. Hai người đi bộ cùng khởi hành từ A để đến B. Người thứ nhất đi nửa thời gian đầu với vận tốc 5 km/h,
nửa thời gian sau với vận tốc 4 km/h. Người thứ hai đi nửa quãng đường đầu với vận tốc 4 km/h và nửa
quãng đường sau với vận tốc 5 km/h. Hỏi người nào đến B trước?
ĐS: Người thứ nhất đến trước.
Bài 13.
ĐS:
20
Trường THCS Phï Linh Ôn tập toán lớp 8
I. BẤT ĐẲNG THỨC
1. Bất đẳng thức
Ta gọi hệ thức dạng a < b (hay a > b, a ≤ b, a ≥ b) là bất đẳng thức và gọi a là vế trái, b là vế phải của bất
đẳng thức.
2. Tính chất
Điều kiện Nội dung
a < b


a + c < b + c
(1)
c > 0
a < b

ac < bc
(2a)
c < 0
a < b

ac > bc
(2b)
a < b và c < d

a + c < b + d
(3)
a > 0, c > 0
a < b và c < d

ac < bd
(4)
n nguyên dương
a < b

a
2n+1
< b
2n+1


(5a)
0 < a < b

a
2n
< b
2n

(5b)
ab > 0
a > b


a b
1 1
<
(6a)
ab < 0
a > b


a b
1 1
>
(6b)
3. Một số bất đẳng thức thông dụng
a)
a a
2
0,≥ ∀

. Dấu "=" xảy ra ⇔ a = 0 .
a b ab
2 2
2+ ≥
. Dấu "=" xảy ra ⇔ a = b.
b) Bất đẳng thức Cô–si:
Với a, b

0, ta có:
a b
ab
2
+

. Dấu "=" xảy ra ⇔ a = b.
Hệ quả: – Nếu x, y > 0 có S = x + y không đổi thì P = xy lớn nhất

x = y.
– Nếu x, y > 0 có P = x y không đổi thì S = x + y nhỏ nhất

x = y.
c) Bất đẳng thức về giá trị tuyệt đối
Điều kiện Nội dung
x x x x x0, ,≥ ≥ ≥ −
a > 0
x a a x a≤ ⇔ − ≤ ≤
x a
x a
x a


≤ −
≥ ⇔



a b a b a b− ≤ + ≤ +
d) Bất đẳng thức về các cạnh của tam giác
Với a, b, c là độ dài các cạnh của một tam giác, ta có:
+ a, b, c > 0.
+
a b c a b− < < +
;
b c a b c− < < +
;
c a b c a− < < +
.
4. Chứng minh bất đẳng thức
Chứng minh một BĐT là lập luận để khẳng định tính đúng đắn của BĐT đó.
Để chứng minh một BĐT ta thường sử dụng:
CHƯƠNG IV: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
21
Trường THCS Phï Linh Ôn tập toán lớp 8
– Tính chất của quan hệ thứ tự các số.
– Tính chất của bất đẳng thức.
– Một số BĐT thông dụng.
VẤN ĐỀ 1: Chứng minh BĐT dựa vào định nghia và tính chất cơ bản
• Để chứng minh một BĐT ta có thể sử dụng các cách sau:
– Biến đổi BĐT cần chứng minh tương đương với một BĐT đã biết.
– Sử dụng một BĐT đã biết, biến đổi để dẫn đến BĐT cần chứng minh.
• Một số BĐT thường dùng:

+
A
2
0≥
+
A B
2 2
0+ ≥
+
A B. 0≥
với A, B

0. +
A B AB
2 2
2+ ≥
Chú ý:
– Trong quá trình biến đổi, ta thường chú ý đến các hằng đẳng thức.
– Khi chứng minh BĐT ta thường tìm điều kiện để dấu đẳng thức xảy ra. Khi đó ta có thể tìm GTLN,
GTNN của biểu thức.
Bài 1. Cho a, b, c, d, e

R. Chứng minh các bất đẳng thức sau:
a)
a b c ab bc ca
2 2 2
+ + ≥ + +
b)
a b ab a b
2 2

1+ + ≥ + +
c)
a b c a b c
2 2 2
3 2( )+ + + ≥ + +
d)
a b c ab bc ca
2 2 2
2( )+ + ≥ + −
e)
a b c a ab a c
4 4 2 2
1 2 ( 1)+ + + ≥ − + +
f)
a
b c ab ac bc
2
2 2
2
4
+ + ≥ − +
g)
a b b c c a abc
2 2 2 2 2 2
(1 ) (1 ) (1 ) 6+ + + + + ≥
h)
a b c d e a b c d e
2 2 2 2 2
( )+ + + + ≥ + + +
HD: a)



a b b c c a
2 2 2
( ) ( ) ( ) 0− + − + − ≥
b)


a b a b
2 2 2
( ) ( 1) ( 1) 0− + − + − ≥
c)


a b c
2 2 2
( 1) ( 1) ( 1) 0− + − + − ≥
d)


a b c
2
( ) 0− + ≥
e)


a b a c a
2 2 2 2 2
( ) ( ) ( 1) 0− + − + − ≥
f)



a
b c
2
( ) 0
2
 
− − ≥
 ÷
 
g)


a bc b ca c ab
2 2 2
( ) ( ) ( ) 0− + − + − ≥
h)


a a a a
b c d e
2 2 2 2
0
2 2 2 2
       
− + − + − + − ≥
 ÷  ÷  ÷  ÷
       
Bài 2. Cho a, b, c


R. Chứng minh các bất đẳng thức sau:
a)
a b a b
ab
2
2 2
2 2
 
+ +
≤ ≤
 ÷
 
b)
a b a b
3
3 3
2 2
 
+ +

 ÷
 
; với a, b

0
c)
a b a b ab
4 4 3 3
+ ≥ +

d)
a a
4
3 4+ ≥
e)
a b c abc
3 3 3
3+ + ≥
, với a, b, c > 0. f)
a b
a b
b a
6 6
4 4
2 2
+ ≤ +
; với a, b

0.
g)
ab
a b
2 2
1 1 2
1
1 1
+ ≥
+
+ +
; với ab


1. h)
a b a b a b a b
5 5 4 4 2 2
( )( ) ( )( )+ + ≥ + +
; với ab > 0.
HD: a)
a b a b
ab
2
2
( )
0
2 4
 
+ −
− = ≥
 ÷
 
;
a b a b a b
2
2 2 2
( )
0
2 2 4
 
+ + −
− = ≥
 ÷

 
22
Trường THCS Phï Linh Ôn tập toán lớp 8
b)


a b a b
2
3
( )( ) 0
8
+ − ≥
c)


a b a b
3 3
( )( ) 0− − ≥
d)


a a a
2 2
( 1) ( 2 3) 0− + + ≥
e) Chú ý:
a b a b a b ab
3 3 3 2 2
( ) 3 3+ = + − −
.
BĐT



a b c a b c ab bc ca
2 2 2
( ) ( ) 0
 
+ + + + − + + ≥
 
.
f)


a b a a b b
2 2 2 4 2 2 4
( ) ( ) 0− + + ≥
g)


b a ab
ab a b
2
2 2
( ) ( 1)
0
(1 )(1 )(1 )
− −

+ + +
h)



ab a b a b
3 3
( )( ) 0− − ≥
.
Bài 3. Cho a, b, c, d

R. Chứng minh rằng
a b ab
2 2
2+ ≥
(1). Áp dụng chứng minh các bất đẳng thức sau:
a)
a b c d abcd
4 4 4 4
4+ + + ≥
b)
a b c abc
2 2 2
( 1)( 1)( 1) 8+ + + ≥
c)
a b c d abcd
2 2 2 2
( 4)( 4)( 4)( 4) 256+ + + + ≥
HD: a)
a b a b c d c d
4 4 2 2 2 2 2 2
2 ; 2+ ≥ + ≥
;
a b c d abcd

2 2 2 2
2+ ≥
b)
a a b b c c
2 2 2
1 2 ; 1 2 ; 1 2+ ≥ + ≥ + ≥

c)
a a b b c c d d
2 2 2 2
4 4 ; 4 4 ; 4 4 ; 4 4+ ≥ + ≥ + ≥ + ≥
Bài 4. Cho a, b, c, d > 0. Chứng minh rằng nếu
a
b
1<
thì
a a c
b b c
+
<
+
(1). Áp dụng chứng minh các bất đẳng
thức sau:
a)
a b c
a b b c c a
1 2< + + <
+ + +
b)
a b c d

a b c b c d c d a d a b
1 2< + + + <
+ + + + + + + +
c)
a b b c c d d a
a b c b c d c d a d a b
2 3
+ + + +
< + + + <
+ + + + + + + +
HD: BĐT (1)

(a – b)c < 0.
a) Sử dụng (1), ta được:
a a a c
a b c a b a b c
+
< <
+ + + + +
;
b b b a
a b c b c a b c
+
< <
+ + + + +
;
c c c b
a b c c a a b c
+
< <

+ + + + +
.
Cộng các BĐT vế theo vế, ta được đpcm.
b) Sử dụng tính chất phân số, ta có:
a a a
a b c d a b c a c
< <
+ + + + + +
Tương tự:
b b b
a b c d b c d b d
< <
+ + + + + +
;
c c c
a b c d c d a a c
< <
+ + + + + +
;
d d d
a b c d d a b d b
< <
+ + + + + +
Cộng các BĐT vế theo vế ta được đpcm.
c) Chứng minh tương tự câu b). Ta có:
a b a b a b d
a b c d a b c a b c d
+ + + +
< <
+ + + + + + + +

Cùng với 3 BĐT tương tự, ta suy ra đpcm.
Bài 5. Cho a, b, c

R. Chứng minh bất đẳng thức:
a b c ab bc ca
2 2 2
+ + ≥ + +
(1). Áp dụng chứng minh các
bất đẳng thức sau:
23
Trường THCS Phï Linh Ôn tập toán lớp 8
a)
a b c a b c
2 2 2 2
( ) 3( )+ + ≤ + +
b)
a b c a b c
2
2 2 2
3 3
 
+ + + +

 ÷
 
c)
a b c ab bc ca
2
( ) 3( )+ + ≥ + +
d)

a b c abc a b c
4 4 4
( )+ + ≥ + +
HD:


a b b c c a
2 2 2
( ) ( ) ( ) 0− + − + − ≥
.
a) Khai triển, rút gọn, đưa về (1) b, c) Vận dụng a) d) Sử dụng (1) hai lần
Bài 6. Cho a, b

0 . Chứng minh bất đẳng thức:
a b a b b a ab a b
3 3 2 2
( )+ ≥ + = +
(1). Áp dụng chứng minh các
bất đẳng thức sau:
a)
abc
a b abc b c abc c a abc
3 3 3 3 3 3
1 1 1 1
+ + ≤
+ + + + + +
; với a, b, c > 0.
b)
a b b c c a
3 3 3 3 3 3

1 1 1
1
1 1 1
+ + ≤
+ + + + + +
; với a, b, c > 0 và abc = 1.
c)
a b b c c a
1 1 1
1
1 1 1
+ + ≤
+ + + + + +
; với a, b, c > 0 và abc = 1.
HD: (1)


a b a b
2 2
( )( ) 0− − ≥
.
a) Từ (1)


a b abc ab a b c
3 3
( )+ + ≥ + +




ab a b c
a b abc
3 3
1 1
( )

+ +
+ +
.
Cùng với 2 BĐT tương tự, cộng vế theo vế, ta suy ra đpcm.
b, c) Sử dụng a).
Bài 7. Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác. Chứng minh:
a)
ab bc ca a b c ab bc ca
2 2 2
+ <2( )+ + ≤ + + +
b)
abc a b c b c a a c b( )( )( )≥ + − + − + −
c)
a b b c c a a b c
2 2 2 2 2 2 4 4 4
2 2 2 0+ + − − − >
d)
a b c b c a c a b a b c
2 2 2 3 3 3
( ) ( ) ( )− + − + + > + +
HD: a) Sử dụng BĐT tam giác, ta có:
a b c a b bc c
2 2 2
2> − ⇒ > − +

.
Cùng với 2 BĐT tương tự, cộng vế theo vế, ta suy ra đpcm.
b) Ta có:
a a b c a a b c a b c
2 2 2 2
( ) ( )( )> − − ⇒ > + − − +
.
Cùng với 2 BĐT tương tự, cộng vế theo vế, ta suy ra đpcm.
c)


a b c a b c b c a c a b( )( )( )( ) 0+ + + − + − + − >
.
d)


a b c b c a c a b( )( )( ) 0+ − + − + − >
.
Bài 8. Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác. Chứng minh:
a)
a b b c c a
1 1 1
; ;
+ + +
cũng là độ dài các cạnh của một tam giác khác.
b)
a b c b c a c a b a b c
1 1 1 1 1 1
+ + > + +
+ − + − + −

.
HD: a) Sử dụng tính chất phân số và BĐT các cạnh trong tam giác.
Ta có:
a b b c a b c a b c
1 1 1 1
+ > +
+ + + + + +
>
c a c a c a
2 1
=
+ + + +
Tương tự, chứng minh các BĐT còn lại.
b) Sử dụng BĐT: Với x > 0, y > 0 ta có:
x y x y
1 1 4
+ ≥
+
.
24
Trường THCS Phï Linh Ôn tập toán lớp 8
Ta có:
a b c b c a a b c b c a b
1 1 4 2
( ) ( )
+ ≥ =
+ − + − + − + + −
.
Cùng với 2 BĐT tương tự, cộng vế theo vế, ta suy ra đpcm.
VẤN ĐỀ 2: Phương pháp làm trội

Dùng các tính chất của bất đẳng thức để đưa một vế của bất đẳng thức về dạng tổng hữu hạn hoặc tích
hữu hạn.

Phương pháp chung để tính tổng hữu hạn: S =
n
uuu +++
21
Ta biến đổi số hạng tổng quát
k
u
về hiệu của hai số hạng liên tiếp nhau:
1+
−=
kkk
aau
Khi đó: S =
( ) ( ) ( )
1113221

++
−=−++−+−
nnn
aaaaaaaa

Phương pháp chung về tính tích hữu hạn: P =
n
uuu
21
Ta biến đổi các số hạng
k

u
về thương của hai số hạng liên tiếp nhau:
k
k
k
a
u
a
1
+
=
Khi đó: P =
1
1
13
2
2
1

++
=
nn
n
a
a
a
a
a
a
a

a
Bài 1. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên
n 1
>
, ta có:
a)
4
31

2
1
1
1
2
1
<
+
++
+
+
+
<
nnnn
b)
( )
112
1

3
1

2
1
1 −+>++++ n
n
c)
n
2 2 2
1 1 1
1 2
2 3
+ + + + <
d)
1
).1(
1

4.3
1
3.2
1
2.1
1
<

++++
nn
HD: a) Ta có:
nnnkn 2
111
=

+
>
+
, với k = 1, 2, 3, …, n –1.
b) Ta có:
( )
kk
kkkk
−+=
++
>= 12
1
2
2
21
, với k = 1, 2, 3, …, n.
c) Ta có:
( )
kkkkk
1
1
1
1
11
2


=

<

, với k = 2, 3, …, n.
d) Ta có:
k n k k
1 1 1
( 1). 1
= −
− −
, với k = 2, 3, …, n.
25

×