Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Các bài toán hình học phẳng cực hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.75 KB, 2 trang )

1.Trong mt phng vi h ta Oxy cho tam giỏc ABC vi ng cao k t nh B v ng phõn giỏc trong ca gúc A ln lt cú
phng trỡnh l : 3x + 4y + 10 = 0 v x y + 1 = 0 , im M(0 ; 2) thuc ng thng AB ng thi cỏch C mt khong bng
2
. Tỡm
ta tõm ng tron ngoai tiờp tam giỏc ABC.
2.Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy . Cho tam giác ABC có trọng tâm G(-2;0) . Biết phơng trình các cạnh AB ,AC theo thứ tự là 4x+y+14=0 ,
2x+5y-2=0 . Tim ban kinh ng tron nụi tiờp tam giac ABC
3. Trong mt phng vi h ta Oxy ,cho tam giỏc ABC vi
5AB
=
, C(-1;-1), ng thng AB cú phng trỡnh: x + 2y 3 = 0
v trng tõm tam giỏc ABC thuc ng thng x + y 2 = 0.Tỡm ta A v B
4. .Trong mt phng vi h to Oxy, cho tam giỏc ABC cõn ti A cú nh A(-1;4) v cỏc nh B, C thuc ng thng : x y 4 = 0.
Xỏc nh tõm I ng tron ngoai tiờp tam giac ABC , bit din tớch tam giỏc ABC bng 18.
5. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy . Tìm bán kính đờng tròn nội tiếp của tam giác ABC biết rằng hình chiếu vuông góc của C trên đờng
thẳng AB là điểm H(-1;-1),đờng phân giác trong của góc A có phơng trình x - y +2 = 0 và đờng cao kẻ từ B có phơng trình 4x +3y -1 = 0.
6.Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy . Cho tam giác ABC có trọng tâm G(-2;0) . Biết phơng trình các cạnh AB ,AC theo thứ tự là 4x+y+14=0 ,
2x+5y-2=0 . Tính chu vi đờng tròn nội tiếp tam giác ABC
7. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy. Cho đờng tròn (C) :
x
2
+ y
2
-8x +6y +21 = 0 và đờng thẳng d : x + y -1 = 0.
Xác định toạ độ các đỉnh của hình vuông ABCD ngoại tiếp (C) ,biết A thuộc d.
8. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho đờng thẳng d: x -7y +10 = 0.Viết phơng trình đờng tròn có tâm thuộc đờng thẳng

: 2x + y = 0
và tiếp xúc với đờng thẳng d tạiđiểm A(4;2).
9 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đềcác vuông góc Oxy cho đờng thẳng
d : x y 1 0


+ =
và đờng tròn
( )
2 2
C : x y 2x 4y 0
+ + =
. Tìm tọa độ điểm M thuộc đờng thẳng d mà qua đó ta kẻ đợc hai đờng thẳng
tiếp xúc với đờng tròn (C) tại A và B sao cho góc
ã
0
AMB 60
=

10. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đềcác vuông góc Oxy cho tam giác ABC có
AB AC
=
,
ã
0
BAC 90 .=
Biết
( )
M 1, 1
là trung điểm
cạnh BC và
2
G ,0
3




là trọng tâm tam giác ABC. Tớnh din tớch tam giỏc ABC
11. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đềcác vuông góc Oxy cho hình chữ nhật ABCD có tâm
1
I( ,0)
2
, phơng trình đờng thẳng AB là
02y2x
=+
và AB = 2AD, đỉnh A có hoành độ âm.Tính diện tích tam giác AIB
12. Trong mt phng vi h ta Oxy, cho hỡnh ch nht ABCD cú cnh AB:
x 2y 1 = 0, ng chộo BD: x 7y + 14 = 0 v ng chộo AC qua im
M(2 ; 1). Tỡm ta cỏc nh ca hỡnh ch nht
13.cho đờng tròn
2 2
4 6 12 0x y x y
+ + =
và đờng thẳng d : x + y - 4=0 tìm trên d điểm M sao cho tiếp tuyến của C qua M tiếp
xúc vói C tại A,B và tam giác IAB có diện tích lớn nhất
14.Gọi C là đờng tròn ngoại tiếp tam giác ABC với A(2;-2), B(4;0) ,C(3;-1) và đt d :4x+y-4=0 .Tìm trên d điểm M sao cho tiếp tuyến của C
qua M tiếp xúc với C tại N sao cho tam giác NAB lớn nhất
15.Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy ,cho tam giác ABC vuông tại A ,biết B(1;1)và đờng tròn đờng kính AB là ( C) : x
2
+ y
2
- 4x - 2y + 4
= 0 cắt BC tại H sao cho BC = 4 BH . Tìm toạ độ A và C


16. Trong mặt phẳng cho đờng tròn C :x

2
-2x+y
2
-3=0 gọi B,C là giao điểm của đt d :x+y-3=0 với C Hãy tìm các điểm A trên C sao cho tam
giác ABC có chu vi và diện tích lớn nhất
17.Cho 3 điểm I(1;1) ; E(-2;2);F(2;-2).Tìm toạ độ các đỉnh hình vuông ABCD biết I là tâm hình vuông ,AB qua E và CD qua F
18.Cho đờng tròn (C)
2 2
( 1) ( 1) 4x y
+ + =
một đờng tròn C tiếp xúc với Oy và tiếp xúc ngoài với C .Tìm tâm của C biết tâm
thuộc đờng thẳng d: 2x-y=0
19.Cho hình vuông ABCD có tâm I(4;-2) ,H(-2;-9) thuộc AB ;K(4;-7)thuộc CD .Tìm toạ độ A,B,C,D
20.cho tam giác ABC vuông tại A(-3;2) tìm B;C thuộc d : x-y-3=0 sao cho tam giác ABC có diện tích nhỏ nhất
21.cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB : x-2y-1=0 đờng chéo BD có phơng trình : x-7y+14=0 và đờng chéo AC đi qua điểm M(2;1) . Tìm
toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật
22. Cho tam giác ABC có trọng tâm G(-2;-1) và AB: 4x+y+15=0,AC: 2x+5y+3=0.Tìm trên đờng cao kẻ từ đỉnh A tam giác điểm M sao cho
tam giác BMC vuông tại M
23.Cho A(2;-1) ,B(1;-2) và trọng tâm G nằm trên đờng thẳng x+y-2=0 .Tìm toạ độ điểm C biết rằng diện tích tam giác ABC bằng 3/2
24. Cho hai ng thng d:9x-y-19=0 ,d:3x+4y-1=0 ct nhau ti A v im M(5;0). Vit phng trỡnh ng thng qua M ct d v d ti B
v C sao cho din tớch tam giỏc MAB bng hai ln din tớch tam giỏc MAC.
25.Trong mt phng vi h to Oxy, cho hỡnh ch nht ABCD cú din tớch bng 12, tõm I thuc ng thng (d): x-y-3=0 cú honh
2
9
1
=x
, trung im 1 cnh l giao im ca (d) v trc Ox. Tỡm to cỏc nh ca hỡnh ch nht.
26. Trong mt phng Oxy cho 3 im I(2;4); B(1;1); C(5;5). Tỡm im A sao cho I l tõm ng trũn ni tip tam giỏc ABC
27. Trong mt phng Oxy cho ng trũn (C):
2)1()1(

22
=++ yx
v 2 im
A(0;-4), B(4;0). Tỡm ta 2 im C v D sao cho ng trũn (C) ni tip trong hỡnh thang ABCD cú ỏy l AB v CD
28. Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 12, tâm I là giao điểm của đờng thẳng
03:
1
= yxd

06:
2
=+ yxd
. Trung điểm của một cạnh là giao điểm của d
1
với trục Ox. Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ
nhật
29. Trong mt phng vi h ta Oxy, cho ng thng d: x 5y 2 = 0 v ng trũn (C):
2 2
2 4 8 0x y x y
+ + =
.Xỏc
nh ta cỏc giao im A, B ca ng trũn (C) v ng thng d (cho bit im A cú honh dng). Tỡm ta C thuc
ng trũn (C) sao cho tam giỏc ABC vuụng B.
30. Trong mt phng Oxy , cho ng trũn:
( )
2 2
C : x y 2x 4y 4 0+ - + - =
cú tõm I v im
M( 1; 3)- -
. Vit phng trỡnh

ng thng (d) i qua im M v ct (C) ti hai im phõn bit A v B sao cho tam giỏc IAB cú din tớch ln nht.
31. Trong mt phng Oxy, cho ng thng
( )
d : x y 3 0- + =
v ng trũn
( )
2 2
C : x y 2x 2y 1 0+ - - + =
. Tỡm ta
im M nm trờn (d) sao cho ng trũn tõm M cú bỏn kớnh gp ụi bỏn kớnh ng trũn (C), tip xỳc ngoi vi ng trũn (C).
.32.

×