Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de thi hk II sinh hoc 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.99 KB, 2 trang )

KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: Sinh Học 8
Thời gian: 45’
ĐỀ SỐ 1
CÁC
CHỦ ĐỀ
CHÍNH
CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC
TỔNG
Nhận biết (30%) Thông hiểu (50%) Vận dụng (20%)
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Chương VI:
TĐC và NL
Câu 1:
0,5
đ

Câu 3:
2,0
đ
2 câu
2,5đ
Chương VII:
Bài tiết
Chương VIII:
Da


Chương IX:
Thần kinh và GQ
Câu 2, 4, 5, 6:


2,0
đ
Câu 1:
2,0
đ
5 câu
4,0đ
Chương X:
Nội tiết
Câu 3:
0,5
đ
Câu 2:
3,0
đ
2 câu
3,5đ
Chương XI:
Sinh sản
TỔNG
6 câu
3,0đ
2 câu
5,0
đ
1 câu
2,0
đ
9 câu
10đ

I. Phần trắc nghiệm: (3,0đ)
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng:
Câu 1:(0,5đ) Nhóm vitamin tan được trong nước gồm:
a. A, D, C, B
1
c. A, K, D, E
b. C, K, B
12,
B
6
d. B
1
, B
2
, B
6
, B
12
, C
Câu 2:(0,5đ) Điều khiển các quá trình trao đổi chất và điều hòa thân nhiệt trong cơ thể là chức năng của:
a. Trụ não và tiểu não c. Não trung gian
b. Tiểu não d. Não trung gian và đại não
Câu 3:(0,5đ) Nhóm hoocmon nào sau đây là hoocmon sinh dục nam và nữ?
a. Testosteron, Ơstrogen c. Testosteron, Ơstrogen, Progesterone
b. Testosteron, Ơstrogen, FSH, LH d. Testosteron, Ơstrogen, Progesterone, FSH, LH
Câu 4:(0,5đ) Nguyên nhân cận thị chủ yếu là do?
a. Cầu mắt dài, giữ không đúng trong vệ sinh học đường c. Cả a và b đều đúng
b. Cầu mắt ngắn, thủy tinh thể bị lão hóa d. Cầu mắt dài
Câu 5:(0,5đ) Những biện pháp nào sau đây giúp ta có một hệ thần kinh khỏe mạnh?
a. Có chế độ làm việc và nghỉ ngơi hợp lí, tránh các chất kích thích và ức chế đối với hệ thần kinh.

b. Giữ cho tâm hồn thanh thản, tránh lo âu, phiền muộn; đảm bảo giấc ngủ hằng ngày đầy đủ
c. Dùng các chất kích thích và ức chế đối với hệ thần kinh
d. a và b đúng
Câu 6:(0,5đ) Tế bào thụ cảm thính giác nằm ở:
a. Tai ngoài c. Cơ quan Cooctie
b. Màng nhĩ d. Tai giữa
II. Phần tự luận: (7,0đ)
Câu 1:(2,0đ)
- So sánh tính chất của phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện.
- Phản xạ nào có ý nghĩa quan trọng hơn trong đời sống của con người? Vì sao?
Câu 2:(3,0đ)
- Trong các tuyến nội tiết, tuyến nào có vai trò quan trọng nhất?
- Trình bày vị trí, cấu tạo và vai trò của tuyến nội tiết đó.
Câu 3:(2,0đ) Trình bày vai trò chủ yếu và nguồn cung cấp của vitamin A, D, E, C.
______________________Hết______________________
Gợi ý đáp án:
I. Phần trắc nghiệm: 3,0đ
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án d c a a d c
II. Phần tự luận: 7,0đ
Câu 1:(2,0đ)
- So sánh tính chất của phản xạ có điều kiện và phản xạ không điều kiện: bảng 52.2 (SGK) (1,0đ)
- Nêu được ý nghĩa của phản xạ có điều kiện (1,0đ)
Câu 2:(3,0đ)
- Tuyến yên có vai trò quan trọng nhất (0,5đ)
- Vị trí, cấu tạo, vai trò (bảng 56.1 SGK) (2,5đ)
Câu 3:(2,0đ)
- Bảng 34.1 SGK. (Mỗi vitamin được 0,5đ)
___________________Hết___________________

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×