Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi HK II Sinh 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.92 KB, 2 trang )

TRƯỜNG THCS PHAN SÀO NAM
Lớp : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
MÔN : SINH HỌC 7
Thời gian : 45 phút
Ngày kiểm tra : . . . . . . . . . . . . . . . .

Điểm Lời phê của giáo viên
*. Ph ần trắc nghiệm ( 5 đ ):
Câu 1: (1 đ): điền từ thich hợp vào chỗ trống :
Câu 2: (1,5 đ): điền từ phù hợp vào chỗ trống: tinh có lơng xúc giác ; Định hướng âm thanh
phát hiện sớm kẻ thù ;Đào hang; Mắt có mí ;Bộ lơng mao dày xốp ; dài, khỏe.
Bộ phận cơ
thể
Đặc điểm
cấu tạo ngồi
Sự thích nghi với đời sống
và tập tính lẩn trốn kẻ thù
Bộ lơng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Giữ nhiệt, bảo vệ thỏ khi ẩn trong bụi rậm
Chi (có vuốt) Chi trước ngắn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Chi sau . . . . . . . . . . . . . . . . Bật nhảy xa → chạy trốn nhanh
Giác quan Mũi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thăm dò thức ăn và mơi trường
Tai có vành tai lớn, cử động
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
cử động được.
Giữ mắt khơng bị khơ, bảo vệ khi thỏ trốn
trong bụi gai rậm
Câu 3: ( 1,75 đ): chọn câu trả lời đúng:
Đặc điểm của cấu tạo Đặc điểm cấu tạo thích nghi với sự bay


1.Thân: hình thoi
2.Chi trước: cánh chim
3.Lơng ống: có các sợi lơng làm
thành phiến mỏng
4.Lơng bơng: có các sợi lơng mảnh
làm thành chùm lơng xốp
5.Mỏ: Mỏ sừng bao lấy hàm khơng
có răng
6.Cổ: Dài khớp đầu với than
7.Chi sau: 3 ngón trước, 1 ngón sau
a. Quạt gió (động lực của sự bay), cản khơng khí khi hạ
cánh
b. Giảm sức cản khơng khí khi bay
c. Làm cánh chim khi giang ra tạo nên một diện tích
rộng
d.Phát huy tác dụng của giác quan, bắt mồi, rỉa lơng
e. Làm đầu chim nhẹ
f. Giữ nhiệt, làm cơ thể nhẹ
g. Giúp chim bám chặt vào cành cây và khi hạ cánh
1:. . . .;2: . . . .;3:. . . . ;4:. . . . .;5:. . . . . .;6:. . . . . . .7: . . . . . . .
Câu 4: (0,75 đ): điền từ thich hợp vào chỗ trống :
Cá là động vật có xương sống thích nghi đời sống hồn tồn ở . . . . . . . . . . Bơi bằng vây hơ hấp
bằng . . . . . . . . . . . . . . . ..Tim . . . . . . . . . . . . . . . . ngăn, 1 vòng tuần hồn, máu đi ni cơ thể là đỏ
tươi .Thụ tinh ngoài ,là động vật biến nhiệt.
*. Ph ần tự luận ( 5 đ ) :
1.Hãy so sánh đặc điểm cấu tạo và tập tính của thú mỏ vòt và kanguru thích nghi với đời sống
của chúng? ( 2 đ )
2.Tóm tắt đặc điểm một số đại diện của bộ Linh trưởng? ( 1 đ )
3.Trình bày cấu tạo,đời sống và tập tính của 2 đại diện của bộ gặm nhấm? Tại sao không xếp
Thỏ chung với bộ gặm nhấm

Các hệ cơ quan chim Các thành phần cấu tạo trong hệ
Tiêu hóa
Hơ hấp
Tuần hồn
Bài tiết
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . và tuyến tiêu hóa
Khí quản, phổi, . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . .
. . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . hệ mạch
Thận, . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . .
ĐỀ SỐ 1
Baøi laøm:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×