Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

TOAN D.DUC TUAN 34

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.7 KB, 22 trang )

Tuần 33
Th hai ngy 26 thỏng 4 nm 2010
Toỏn
Tiết 161: Kiểm tra
I. mục tiêu
Tập chung vo vic ỏnh giỏ :
- Kin thc , k nng c , vit s cú nm ch s.
- Tỡm s lin sau ca s cú nm ch s; sp xp 4 s cú nm ch s theo th t t bộ n ln ;
thc hin phộp cng, phộp tr cỏc s cú n nm ch s; nhõn s cú nm ch s vi s cú mt
ch s( cú nh khụng liờn tip); chia s cú nm ch s cho s cú mt ch s.
- Xem ng h v nờu kt qu bng hai cỏch khỏc nhau.
- Bit gii toỏn cú n hai phộp tớnh.
- HS có ý thức tự giác làm bài
ii. các hoạt động dạy học chủ yếu
1. bi :
Bi 1: - Hóy khoanh vo cỏc ch A , B , C , D trc nhng cõu tr li ỳng .
a. S lin sau ca 68 457 l :
A . 68 467 B .68447 C . 68456 D. 68 458
b. Kt qu ca phộp cng 36528 + 49347 l
A. 75 865 5 B. 85 865 C. 75 875 D. 85 875
c. Kt qu ca phộp tr 85 371 9046 l
A. 76 325 B. 86 335 C. 76 335 D. 86 325
Bài 2: Đặt tính rồi tính
1570 x 5 83150 : 3
2075 x 4 9260 : 7
Bài 3: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán đợc 1530kg gạo, ngày thứ hai bán đợc 2700kg gạo. Ngày
thứ ba bán đợc số gạo bằng
3
1
tổng số gạo của ngày thứ nhất và ngày thứ hai. Hỏi ngày thứ ba
bán đợc bao nhiêu kilôgam gạo?


2. Cách cho điểm
Bài 1 : 3 điểm, đúng mỗi phần cho 1 điểm
Bài 2: 4 điểm, đúng mỗi phần cho 1 điểm
Bài 3: 3 điểm
Làm đúng mỗi phép tính và câu trả lời cho 1,5 điểm
Đáp số cho 1 điểm
Thể dục
Tiết 65: tung và bắt bóng theo nhóm 3 ngời-
trò chơi chuyển đồ vật
I. Mục tiêu:
- Ôn động tác tung và bắt bóng theo nhóm 3 ngời. Yêu cầu thực hiện động tác tơng đối đúng.
- Chơi trò chơi Chuyển đồ vật . Yêu cầu biết cách chơi và biết tham gia chơi tơng đối chủ
động.
II. Chuẩn bị:
- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh sạch sẽ, bảo đảm an toàn tập luyện.
- Phơng tiện: Chuẩn bị cho 3 em 1 quả bóng, 2 em một dây nhảy .
III. các Hoạt động dạy-học:
TG
Hoạt động dạy Hoạt động học
12'
1. Phần mở đầu.
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ
học.
- GV cho HS khởi động.
- Lớp trởng tập hợp, điểm số, báo cáo
GV.
- HS tập bài TD phát triển chung (1 lần
63
13'
11'

2. Phần cơ bản.
- Ôn tung và bắt bóng theo nhóm 3 ngời:
+ GV chia lớp thành từng nhóm, mỗi nhóm 3
ngời để tập luyện.
+ GV hớng dẫn cách di chuyển để bắt bóng,
mới đầu chỉ là tiến lên hay lùi xuống, dần dần
di chuyển sang phải, trái.
+ Sau một số lần tập, GV có thể đổi các vị trí
đứng để tăng các tình huống trong khi thực
hiện bài tập.* Nhảy dây kiểu chụm 2 chân:
GV chia lớp thành các tổ để tập luyện.
- Trò chơi Chuyển đồ vật.
+ GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi và
cho HS chơi.
3. Phần kết thúc
- GV cho HS đứng thành vòng tròn, cúi ngời
thả lỏng.
- GV cùng HS hệ thống bài.
- GV nhận xét giờ học.
liên hoàn 2x8 nhịp) và chạy chậm 1
vòng sân .
- Từng nhóm đứng theo hình tam giác,
thực hiện động tác tung và bắt bóng qua
lại cho nhau. Động tác nhanh, khéo léo,
tránh vội vàng.

- HS tự ôn tập động tác nhảy dây theo
các khu vực đã quy định cho tổ của
mình.
- HS tham gia trò chơi. Chú ý không

đùa nghịch, phải đảm bảo an toàn trong
tập luyện.
- HS đứng thành vòng tròn, cúi ngời thả
lỏng.
- HS chú ý lắng nghe GV hệ thống bài
và nhận xét giờ học.
Thứ ba ngày 27 tháng 4 năm 2010
Toán
Tiết 162: ôn tập các số đến 100 000
I. Mc tiêu :- Củng cố cho Hs về
- c vit cỏc s trong phm vi 100 000.
- Vit s thnh tng cỏc nghỡn , trm , chc , n v v ngc li.
- Bit tỡm s cũn thiu trong mt dóy s cho trc.
ii. các hoạt động dạy học
Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài mới.
a. Gii thiu bi:
-Hụm nay chỳng ta tỡm hiu v ễn tp
cỏc s n 100 000
b. Luyn tp :
-Bi 1: - Gi hc sinh nờu bi tp 1 .
-Yờu cu hc sinh t lm v cha bi .
-Gi mt em lờn bng gii bi toỏn .
-Yờu cu lp theo dừi i chộo v v cha
bi .
-Gi hc sinh khỏc nhn xột bi bn
-Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ
Bi 2 Yêu cầu hc sinh c bi .
-Yờu cu Hs nờu yờu cu bi .
- Lu ý cỏch c cỏc s cú tn cựng bờn

phi l cỏc ch s 1, 4, 5 .
-Mi mt em nờu cỏch c v c cỏc s .
-Gi hc sinh khỏc nhn xột bi bn .
*Lp theo dừi gii thiu bi
-Vi hc sinh nhc li ta bi.
- Quan sỏt v tỡm hiu ni
dung bi toỏn .
Làm bài
- Hai em c bi tp 2 .
- Mt em nờu yờu cu bi tp (
c s )
-C lp thc hin vo v .
-Mt em nờu ming cỏch c
cỏc s v c s
-Hc sinh khỏc nhn xột bi
bn
64
2. Củng cố, tổng
kết
-Nhn xột ỏnh giỏ bi lm hc sinh .
*Bi 4 . Mi mt hc sinh c bi .
- Hi hc sinh v c im tng dóy s
gii thớch lớ do vit cỏc s cũn thiu vo
ch chm .
- Yờu cu c lp lm vo v bi tp .
-Mi hai hc sinh lờn bng gii bi .
-Gi hc sinh khỏc nhn xột bi bn .
-Nhn xột ỏnh giỏ bi lm hc sinh .
*Nhn xột ỏnh giỏ tit hc
-Dn v nh hc v lm bi tp .

- Mt em c bi 4 .
-Lp thc hin lm vo v .
-Hai hc sinh lờn bng gii bi
-Hc sinh khỏc nhn xột bi
bn.
Th t ngy 28 thỏng 4 nm 2010
Toỏn
Tiết 163: ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) .
I. Mục tiêu
Giúp Hs:
- Biết so sỏnh cỏc s trong phm vi 100 000.
- Biết sp xp mt dóy s theo th t xỏc nh.
II. các hoạt động dạy học
Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bìa mới.
a. Gii thiu bi:
-Hụm nay chỳng ta tip tc ễn tp cỏc
s n 100 000
b. Luyn tp :
-Bi 1: - Gi hc sinh nờu bi tp trong
sỏch .
-Yờu cu hc sinh t lm v cha bi .
-Gi mt em lờn bng lm bi v gii
thớch trc lp vỡ sao li chn du ú
in .
-Yờu cu lp theo dừi i chộo v v cha
bi .
-Gi hc sinh khỏc nhn xột bi bn
-Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ
Bi 2

Mi 2 hc sinh c bi .
-Gọi Hs nờu yờu cu bi .
- Yêu cầu Hs làm bài
*Lp theo dừi gii thiu bi
-Vi hc sinh nhc li ta bi.
- Quan sỏt v tỡm hiu ni
dung bi toỏn .
- Suy ngh la chn in
du thớch hp
- Mt em lờn bng lm .
-27 469 < 27 470 vỡ hai s
u cú 5 ch s , cỏc ch s
hng chc nghỡn u l 2 hng
nghỡn u l 7 hng trm u
l 4 nhng hng chc cú 6 < 7
nờn 27 469 < 27 470.
- Hai em c bi tp 2 .
- Mt em nờu yờu cu bi tp
-C lp thc hin vo v .
65
2. Củng cố, tổng
kết
-Mi mt em nờu bài làm của mình .
-Gi hc sinh khỏc nhn xột bi bn .
-Nhn xột ỏnh giỏ bi lm hc sinh .
*Bi 3 , bi 4
Mi hc sinh c bi .
- Yờu cu c lp lm vo v .
-Mi hai hc sinh lờn bng gii bi .
-Gi hc sinh khỏc nhn xột bi bn .

-Nhn xột ỏnh giỏ bi lm hc sinh .
*Nhn xột ỏnh giỏ tit hc
-Dn v nh hc v lm bi tp .
-Mt hc sinh nờu ming kt
qu :
* Lp lng nghe v nhn xột
bi bn .
- Hai em c bi mi em
c mt bi tp .
-Lp thc hin lm vo v .
-Hai hc sinh lờn bng xp
dóy s .
Bi 3: 59825 , 67 925 , 69725,
70100
Bi 4: 96400 , 94600, 64900 ,
46 900
-Hai em khỏc nhn xột bi bn
Thể dục
Tiết 66: tung và bắt bóng theo nhóm 2-3 ngời
I. Mục tiêu:
- Ôn động tác tung và bắt bóng theo nhóm 2-3 ngời. Yêu cầu thực hiện động tác tơng đối đúng.
- Chơi trò chơi Chuyển đồ vật . Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tơng đối chủ động.
II. Chuẩn bị:
- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh sạch sẽ, bảo đảm an toàn tập luyện.
- Phơng tiện: Chuẩn bị cho 3 em 1 quả bóng, 2 em một dây nhảy .
III. các Hoạt động dạy-học:
TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS
12'
13'
11

1. Phần mở đầu.
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu
giờ học.
- GV cho HS khởi động và chơi trò chơi mà
HS a thích.
2. Phần cơ bản.
- Ôn tung và bắt bóng cá nhân theo nhóm
2-3 ngời:
GV cho từng HS tự tập luyện, sau đó chia
lớp thành từng nhóm, mỗi nhóm 2-3 ngời
để tập luyện.
- Di chuyển tung và bắt bóng theo nhóm 2
ngời:
GV cho từng đôi di chuyển ngang cách
nhau 2-4 m và tung bóng qua lại cho nhau.
- Nhảy dây kiểu chụm 2 chân:
- Trò chơi Chuyển đồ vật.
+ GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi
- Lớp trởng tập hợp, điểm số, báo cáo GV.
- HS tập bài TD phát triển chung (1 lần
liên hoàn 2x8 nhịp), chơi trò chơi và
chạy chậm 1 vòng sân (200-300m).
- HS thực hiện động tác tung và bắt bóng
cá nhân tại chỗ 1 số lần, sau đó tập di
chuyển.
- HS thực hiện động tác tung và bắt bóng
qua lại cho nhau trong nhóm 2-3 ngời.
- HS từng đôi tự ôn tập.
- HS tự ôn tập động tác nhảy dây theo các
khu vực đã quy định cho tổ của mình.

- HS tham gia trò chơi. Chú ý không đùa
nghịch, phải đảm bảo an toàn trong tập
luyện.
66
và cho HS chơi.
+ GV làm trọng tài , tăng dần độ khó .
3. Phần kết thúc
- GV cho HS đứng thành vòng tròn, thả
lỏng toàn thân, hít thở sâu.
- GV cùng HS hệ thống bài.
- GV nhận xét giờ học.
- HS đứng thành vòng tròn, thả lỏng toàn
thân, hít thở sâu.
- HS chú ý lắng nghe GV hệ thống bài và
nhận xét giờ học.
Đạo đức
Tiết 32: Thực hành chăm sóc cây trồng
I. Mục tiêu
- HS biết làm một số việc để chăm sóc cây trồng
- Hs có kĩ năng chăm sóc cây trồng
- Hs có ý thức bảo vệ cây trồng
II. Các hoạt động dạy học
1. Hoạt động 1: Nêu cách chăm sóc cây trồng
- Nêu những việc làm thể hiện sự chăm sóc cây trồng?
- Gọi một số hs trả lời, hs khác bổ sung
- Gv kết luận: Những việc làm để chăm sóc cây trồng là: nhặt cỏ, bắt sau cho cây, tỉa cành, dăm
xới cho đất tơi xốp, tới nớc
2. Hoạt động 2: Hs thực hành chăm sóc bồn hoa của lớp
- Gv chia lớp thành 3 nhóm
- Gv phân công mõinhoms chăm sóc một bồn hoa

- Hs về nhóm
+ Từng nhóm cử nhóm trởng
+ Nhóm trởng phân công các bạn lao động
+ HS thực hành làm các công việc chăm sóc bồn hoa của nhóm mình theo sự phân công của
nhóm trởng
- Gv quan sát, theo dõi các nhóm lao động
- Gv kiểm tra việc chăm sóc bồn hoa của từng nhóm, nhận xét
Th nm ngy 29 thỏng 4 nm 2010
Toán
Tiết 164: ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000.
I. mục tiêu
- Bit cng , tr , nhõn , chia (nhm , vit) cỏc s trong phm vi 100 000.
- Bit gii bi toỏn bng hai cỏch khỏc nhau.
Ii. các hoạt động dạy học
Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bìa mới.
a. Gii thiu bi:
-Hụm nay chỳng ta luyn tp v 4 phộp
tớnh trong phm vi 100 000 .
b. Luyn tp:
-Bi 1: - Gi hc sinh nờu bi tp 1
-Yờu cu lp lm vo v .
- Gi 1 em nờu ming kt qu nhm v gii
thớch v cỏch nhm chng hn : 20 000 x 3
-Mi mt hc sinh khỏc nhn xột .
*Lp theo dừi gii thiu
-Vi hc sinh nhc li ta bi.
-Mt em c bi 1 .
-C lp lm vo v bi tp .
-1 em nờu ming kt qu nhm

:
a/ 50 000 + 20 000 = 70 000
b/ 80 000 40 000 = 40 00
c/ 20 000 x 3 = 60 000
d/ 36 000 : 6 = 6 000
-Mt hc sinh khỏc nhn xột
67
2. Củng cố, tổng
kết
-Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ
Bi 2 - Gi hc sinh nờu bi tp 2 .
-Yờu cu nờu li cỏch t tớnh v tớnh
tng phộp tớnh .
-Mi hai em lờn bng gii bi .
- Yờu cu lp thc hin vo v .
-Gi hc sinh khỏc nhn xột bi bn
-Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ
Bi 3 - Gi hc sinh nờu bi tp trong sỏch
-Mi mt em lờn bng gii bi .
-Gi hc sinh khỏc nhn xột bi bn
-Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ
*Nhn xột ỏnh giỏ tit hc
bi bn .
- Hai em lờn bng t tớnh v
tớnh :
- Hai em khỏc nhn xột bi
bn .
- Mt em nờu bi tp 3
- Mt em gii bi trờn bng ,
lp lm vo v

- Hc sinh khỏc nhn xột bi
bn .
Th sỏu ngy 30 thỏng 4 nm 2010
Toỏn
Tiết 165: ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 (tiếp).
i. mục tiêu
- Bit lm tớnh cng, tr, nhõn, chia (nhm, vit) vi cỏc s trong phm vi
100 000. Biết gii toỏn liên quan đến rỳt v n v.
- Bit tỡm s hng cha bit trong phộp cng v tỡm tha s trong phộp nhõn.
- Rốn KN tớnh v gii toỏn
ii. các hoạt động dạy học
Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Luyện tập
*Bi 1:
- Nờu yờu cu ca BT?
- Tớnh nhm l tớnh nh th no?
- Nhn xột, cho im.
*Bi 2:
- BT cú my yờu cu ? ú l nhng yờu
cu no?
- Khi t tớnh em cn chỳ ý iu gỡ?
- Khi thc hin tớnh ta tớnh theo th t no?
- Gi 2 HS lm trờn bng
- Cha bi, nhn xột.
*Bi 3:
- BT yờu cu gỡ?
- Mun tỡm s hng ta lm ntn?
- Mun tỡm tha s ta lm ntn?

- Tớnh nhm

- HS nờu
- T nhm v nờu KQ ni tip
- HS nờu
- Vit cỏc hng thng ct vi
nhau
- T phi sang trỏi
- Lp lm vào vở
- Tỡm X
- Ly tng tr i s hng ó
bit
- Ly tớch chia cho tha s ó
bit
68
2. Củng cố, tổng
kết
- Gi 2 HS lm trờn bng
- Chm bi, nhn xột.
*Bi 4:
- BT cho bit gỡ?
- BT hi gỡ?
- Gi 1 HS gii trờn bng
- Chm bi, nhn xột
- Nhận xét, đánh giá tiết học
- Lp lm vào vở
- Lp lm v
Ban giám hiệu kí duyệt
69
TUầN 34
Th hai ngy 3 thỏng 5 nm 2010
Toỏn

Tiết 166: ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)
I. mục tiêu
- Biết làm tính cng, tr, nhõn, chia ( Nhẩm, viết) cỏc s trong phm vi 100 000.
- Gii đợc bài toỏn bằng hai phép tính
ii. các hoạt động dạy học
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ôn tập.
2. Củng cố tổng
kết
*Bi 1:
-Nờu yờu cu ca BT?
-Tớnh nhm l tớnh nh thế nào?
-Nhn xột, cho im.
*Bi 2:
-BT cú my yờu cu ? ú l nhng yờu
cu no?
-Khi t tớnh em cn chỳ ý iu gỡ?
-Khi thc hin tớnh ta tớnh theo th t
no?
-Gi 2 HS lm trờn bng
-Nhn xột, cha bi.
*Bi 3:-c ?
-BT cho bit gỡ?-BT hi gỡ?
-Gi 1 HS lm trờn bng
Túm tt
Cú : 6450 l
ó bỏn :
3

1
s du
Cũn li : lớt du?
-Chm bi, nhn xột.
Bi 4: ( cột 1,2)
-BT yờu cu gỡ?
-Mun in s vo ụ trng em cn lm
gỡ?
-GV cha bi.
-Khi t tớnh v tớnh em cn chỳ ý
iugỡ?
-Dn dũ: ễn li bi
-Tớnh nhm
-HS nờu
-T nhm v nờu kt qu ni
tip
3000 + 2000 x 2 = 7000
( 3000 + 2000 ) x 2 = 10 000
14 000 - 8000 : 2 = 10 000
( 14000 - 8 000) : 2 = 3000
-HS nờu
-Vit cỏc hng thng ct vi
nhau
-T phi sang trỏi
-Lp lm bng con
-HS nhn xột
- 2 Hs đọc đề
- Hs làm bài
Làm bài
70

Thể dục
Tiết 67: tung và bắt bóng theo nhóm 2-3 ngời.
I. Mục tiêu:
- Ôn động tác tung và bắt bóng theo nhóm 2-3 ngời. Yêu cầu biết cách thực hiện động tác tơng
đối chính xác.
- Chơi trò chơi Chuyển đồ vật . Yêu cầu biết cách chơi tơng đối chủ động.
II. Chuẩn bị:
- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh sạch sẽ, bảo đảm an toàn tập luyện.
- Phơng tiện: Chuẩn bị cho 3 em 1 quả bóng, 2 em một dây nhảy .
III. các Hoạt động dạy-học:
TG
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
12'
13'
11'
1. Phần mở đầu.
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ
học.
- GV cho HS khởi động và chơi trò chơi Chim
bay cò bay.
2. Phần cơ bản.
- Ôn động tác tung, bắt bóng tại chỗ và di
chuyển theo nhóm 2-3 ngời:
+ GV chia lớp thành từng nhóm, mỗi nhóm 2-3
ngời để tập luyện.
+ Khi HS tập đã tơng đối thành thạo, GV cho
từng đôi di chuyển ngang cách nhau 2-4 m và
tung bóng qua lại cho nhau.
- Ôn nhảy dây kiểu chụm 2 chân:
- Trò chơi Chuyển đồ vật.

+ GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi và
cho HS chơi.
+ GV chia lớp thành các đội đều nhau để HS thi
với nhau, GV làm trọng tài và tăng dần độ khó
để đòi hỏi các em phải khéo léo hơn.
3-Phần kết thúc
- GV cho HS đứng thành vòng tròn, cúi ngời
thả lỏng toàn thân, hít thở sâu.
- GV cùng HS hệ thống bài.
- Lớp trởng tập hợp, điểm số, báo cáo
GV.
- HS tập bài TD phát triển chung (1
lần liên hoàn 2x8 nhịp), chạy chậm
xung quanh sân và chơi trò chơi.
- HS thực hiện động tác tung và bắt
bóng qua lại cho nhau theo nhóm 2-3
ngời, chú ý tung khéo léo, đúng hớng.

- HS tự ôn tập động tác nhảy dây
theo các khu vực đã quy định cho tổ
của mình.
- HS tham gia trò chơi, thi đua giữa
các tổ với nhau. Chú ý không đùa
nghịch, phải đảm bảo an toàn trong
tập luyện.
- HS đứng thành vòng tròn, cúi ngời
thả lỏng toàn thân, hít thở sâu.
- HS chú ý lắng nghe GV hệ thống bài
và nhận xét giờ học.
Thứ ba ngày 4 tháng 5 năm 2010

Toán
Tiết 167: Ôn tập về các đại lợng
i. mục tiêu
-Bit lm tớnh vi cỏc s o theo cỏc n v o i lng ó hc: di, khi lng, thi
gian, tin Vit Nam.
- Bit lm tớnh v gii toỏn liờn quan n cỏc i lng ó hc.
ii. các hoạt động dạy học
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ôn tập.
*Bài 1:
71
2. Củng cố tổng
kết
-Đọc đề?
-Câu trả lời nào là đúng?
-Hai đơn vị đo độ dài liền nhau hơn kém
nhau bao nhiêu lần?
*Bài 2: Treo bảng phụ
-GV hỏi
a)Quả cam cân nặng bao nhiêu gam?
b)Quả đu đủ cân nặng bao nhiêu gam?
a)Quả đu đủ cân nặng hơn quả cam bao
nhiêu gam?
*Bài 3:
- Đọc đề?
-Yêu cầu HS lấy đồ dùng HT thực hành
gắn thêm kim vào đồng hồ.
-Vậy Lan đi từ nhà đến trờng hết bao

nhiêu phút?
*Bài 4:
-BT cho biết gì?
-BT hỏi gì?
-Gọi 1 HS làm trên bảng
-Chấm bài, nhận xét.
-Đọc bảng đơn vị đo độ dài ?
-Dặn dò: Ôn lại bài.
-Đọc
-B là câu trả lời đúng
-10 lần
-Quan sát và trả lời
a)Quả cam cân nặng 300 gam
b)Quả đu đủ cân nặng 700
gam
a)Quả đu đủ cân nặng hơn quả
cam 400 gam
( Vì 700g - 300g = 400g)
-Đọc
-Thực hành
-Vậy Lan đi từ nhà đến trờng
hết 15 phút
Có 2 tờ loại 2000 đồng .Mua
hết 2700 đồng
Còn lại bao nhiêu tiền
-Lớp làm vở
Bài giải
Số tiền Bình có là:
200 x 2 = 4000( đồng)
Số tiền Bình còn lại là:

4000 - 2700 = 1300( đồng)
Đáp số : 1300 đồng
-HS đọc
Th t ngy 5 thỏng 5 nm 2010
Toỏn
Tiết 168: ôn tập về hình học
i. mục tiêu
- Cng c v cỏch nhn bit, xỏc nh gúc vuụng, trung im ca on thng.
- Tớnh chu vi hỡnh tam giỏc, t giỏc, hỡnh ch nht, hỡnh vuụng.
ii. các hoạt động dạy học
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ôn tập.
2. Củng cố tổng
kết
*Bi 1:
-c v t lm bi?
-Gi HS cha bi.
-Vỡ sao M l trung im ca on AB?
-Vỡ sao on ED li cú trung im l N?
-Xỏc nh trung im ca on AE bng
-Dựng ờ ke KT gúc vuụng
-Dựng thc k xỏc nh
trung im ca on thng.
-Vỡ M nm gia A v B , AM =
BM
-Vỡ N nm gia E v D , EN =
ND
-Ly im H nm gia A v E

72
cỏch no ?
-Xỏc nh trung im ca on MN
bng cỏch no ?
*Bi 2: -c ?
-Hỡnh tam giỏc ABC cú chu vi l bao
nhiờu?
-Nhn xột, cha bi.
*Bi 3: BT yờu cu gỡ?
-Mun tớnh chu vi hỡnh ch nht ta lm
nhw th no?
-Gi 1HS cha bi
-Chm bi, nhn xột.
*Bi 4: HD tng t bi 3
- Yêu cầu Hs làm bài
-Chm bi, nhn xột
-Nờu cỏch tớnh chu vi hỡnh tam giỏc,
HCN, HV?
sao cho AH = HE
-Ly im I nm gia M v N
sao cho IM = IN
-c
-Chu vi tam giỏc ABC l:
35 + 26 + 40 = 101(cm)
ỏp s : 101cm
-Tớnh chu vi HCN
-HS nờu
-Lp lm v
Bi gii
Chu vi mnh t l:

( 125 + 68 )
ì
2 = 386 ( m)
ỏp s: 386 m
Bi gii
Chu vi hỡnh ch nht l:
( 60 + 40)
ì
2 = 200(m)
Cnh hỡnh vuụng l:
200 : 4 = 50(m)
ỏp s: 50m.
-HS nờu
Thể dục
Tiết 68: tung và bắt bóng theo nhóm 2-3 ngời.
I. Mục tiêu:
- Ôn động tác tung và bắt bóng theo nhóm 2-3 ngời. Yêu cầu biết cách thực hiện động tác tơng
đối chính xác.
- Chơi trò chơi Chuyển đồ vật . Yêu cầu biết cách chơi tơng đối chủ động.
II. Chuẩn bị:
- Địa điểm: Trên sân trờng, vệ sinh sạch sẽ, bảo đảm an toàn tập luyện.
- Phơng tiện: Chuẩn bị cho 3 em 1 quả bóng, 2 em một dây nhảy .
III. các Hoạt động dạy-học:
TG
Hoạt động của gv Hoạt động của hs
12'
13'
1. Phần mở đầu.
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu
giờ học.

- GV cho HS khởi động và chơi trò chơi
Chim bay cò bay.
2. Phần cơ bản.
- Ôn động tác tung, bắt bóng tại chỗ và di
chuyển theo nhóm 2-3 ngời:
+ GV chia lớp thành từng nhóm, mỗi
nhóm 2-3 ngời để tập luyện.
+ Khi HS tập đã tơng đối thành thạo, GV
cho từng đôi di chuyển ngang cách nhau 2-
- Lớp trởng tập hợp, điểm số, báo cáo GV.
- HS tập bài TD phát triển chung (1 lần
liên hoàn 2x8 nhịp), chạy chậm xung
quanh sân và chơi trò chơi.
- HS thực hiện động tác tung và bắt bóng
qua lại cho nhau theo nhóm 2-3 ngời, chú ý
tung khéo léo, đúng hớng.

73
11'
4 m và tung bóng qua lại cho nhau.
- Ôn nhảy dây kiểu chụm 2 chân:
- Trò chơi Chuyển đồ vật.
+ GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi
và cho HS chơi.
+ GV chia lớp thành các đội đều nhau để
HS thi với nhau, GV làm trọng tài và tăng
dần độ khó để đòi hỏi các em phải khéo
léo hơn.
3. Phần kết thúc
- GV cho HS đứng thành vòng tròn, cúi

ngời thả lỏng toàn thân, hít thở sâu.
- GV cùng HS hệ thống bài.
- GV nhận xét giờ học.
- HS tự ôn tập động tác nhảy dây theo các
khu vực đã quy định cho tổ của mình.

- HS tham gia trò chơi, thi đua giữa các tổ
với nhau. Chú ý không đùa nghịch, phải
đảm bảo an toàn trong tập luyện.
- HS đứng thành vòng tròn, cúi ngời thả
lỏng toàn thân, hít thở sâu.
- HS chú ý lắng nghe GV hệ thống bài và
nhận xét giờ học.
Đạo đức
Tiết 34: Thực hành tiết kiệm nớc
I. mục tiêu
- Hs biết làm một số việc để tiết kiệm và bảo vệ nguồn nớc
- Hs có ý thức tiết kiệm và bảo vệ nguồn nớc
II. các hoạt động dạy học
1. Hoạt động 1: Nêu các việc làm để tiết kiệm và bảo vệ nguồn nớc
- Hãy nêu các việc làm thể hiện việc tiết kiệm nguồn nớc?
- Ta phải làm gì để bảo vệ nguồn nớc?
- Gv gọi một số Hs trả lời, gọi Hs khác nhận xét, bổ sung
- Gv kết luận: Khi dùng xong ta phải vặn chặt vòi nớc, dùng nớc để rửa tay chân, xả ở nhà vệ
sinh phải tiết kiệm; không có những hành độnglàm ảnh hởng đến đờng ống dẫn nớc và các thiết
bị khác.
2. Hoạt động 2: Thực hành.
- Gv dẫn Hs ra bể nớc và công trình vệ sinh của nhà trờng.
- Gv chia lớp thành 3 nhóm và yêu cầu từng nhóm thực hành.
- Gv quan sát và giúp đỡ và hớng dẫn Hs

- Gv nhận xét, đánh giá việc thực hành của từng nhóm
Th nm 6 ngy 5 thỏng nm 2010
Toỏn
Tiết 169: ôn tập về hình học (Tiếp theo)
i. mục tiêu
- Bit tính din tớch cỏc hỡnh ch nhõt, hỡnh vuụng v hỡnh n gin to bi hỡnh ch nht,
hỡnh vuụng.
- Cng c cỏch tớnh chu vi hỡnh tam giỏc, t giỏc, hỡnh ch nht, hỡnh vuụng.
ii. các hoạt động dạy học
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ôn tập.
*Bi 1:
-c v t lm bi?
-Gi HS c bi trc lp
-Tớnh DT mi hỡnh bng cỏch no?
-HS lm bi
-4 HS ni tip c bi trc lp
-m s ụ vuụng
-Hai hỡnh cú hỡnh dng khỏc
74
2. Củng cố tổng
kết
-Nhn xột v DT hỡnh A v D?
-Nhn xột, cha bi.
*Bi 2: BT yờu cu gỡ?
Gi 1 HS lm trờn bng
-Cha bi, nhn xột
*Bi 3:c ?

-Tớnh DT hỡnh H bng cỏch no?
-Gi 1 HS lm trờn bng

6cm
3cm
6cm 3cm
9cm
Hỡnh H
-Chm , cha bi
-Nờu cỏch tớnh chu vi , hỡnh tam giỏc,
HCN, HV? DT , chu vi HV, HCN.
-Dn dũ: ễn li bi.
nhau nhng cú DT bng nhau
vỡ u do 8 hỡnh vuụng 1cm
2

ghộp li
-Tớnh chu vi v DT ca HCN
v HV ri SS CV v DT 2 hỡnh
-Lp lm vào vở
-c
-Tớnh tng DT ca 2 hỡnh
ABEG v CKHE
-Lp lm v
Bi gii
Din tớch hỡnh CKHE l:
3
ì
3 = 9( cm
2

)
Din tớch hỡnh ABEG l:
6
ì
6 = 36 ( cm
2
)
Din tớch hỡnh H l:
9 + 36 = 45( cm
2
)
ỏp s : 45 cm
2

-HS nờu
Th sỏu ngy 8 thỏng 5 nm 2009
Toỏn
Tiết 170: ôn tập về giải toán
i. mục tiêu
-Bit gii bi toỏn gii bng hai phộp tớnh.
-Rốn KN tớnh v gii toỏn cho HS
ii. các hoạt động dạy học
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ôn tập.
*Bi 1:c ?
-Gi 1 HS lm trờn bng
-c
-Lp lm nhỏp

Bi gii
S dõn tng thờm sau hai nm
l:
87 + 75 = 162 ( ngi)
S dõn nm nay l:
5236 + 162 = 5398 ( ngi)
75
2. Cñng cè tæng
kÕt
-Chữa bài, nhận xét.
*Bài 2:
-BT cho biết gì?
-BT hỏi gì?
-Gọi 1 HS làm trên bảng
-Chữa bài, nhận xét.
*Bài 3: HD tương tự bài 2
Tóm tắt
Có : 20500 cây
Đã trồng :
5
1
số cây
Còn phải trồng : cây?
-Chấm bài, nhận xét.
-Đánh giá giờ học
-Dặn dò: Ôn lại bài.
Đáp số: 5398 người
-HS nêu
-HS nêu
-Lớp làm vµo vë

Bài giải
Số áo đã bán là:
1245 : 3 = 415 (cái áo)
Số áo còn lại là:
1245 - 415 = 830( cái áo)
Đáp số : 830 cái áo.
-Lớp làm vở
Bài giải
Số cây đã trồng là:
20500 : 5 = 4100( cây)
Số cây còn phải trồng là:
20500 - 4100 = 16400( cây)
Đáp số: 16400 cây
Ban gi¸m hiÖu kÝ duyÖt
76
Tuần 35
Th hai ngy 10 thỏng 5 nm 2010
Toỏn
ôn tập về giải toán (TT).
A/ Mc tiờu :
-Biết gii bi toỏn bng hai phộp tớnh v bi toỏn liờn quan n rỳt v n v ;
- Bit tớnh giỏ tr biu thc.
- Rèn kĩ năng tính toán cho HS.
- GD HS chăm chỉ học toán.
B- dựng:
-Bng ph- Bng nhúm.
C/ Lờn lp :
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS

1.Ôn tập.
2. Củng cố tổng
kết
1.Bi c :
-Gi mt em lờn bng sa bi tp v nh
-Chm v hai bn t 1
-Nhn xột ỏnh giỏ phn kim tra .
2.Bi mi:
a) Gii thiu bi:
-Hụm nay chỳng ta tip tc ụn tp v gii
toỏn .
b) Luyn tp:
Bi 1 : - Gi mt em nờu bi 1 SGK
-Hng dn hc sinh gii theo hai bc .
-Mi mt em lờn bng gii bi .
-Gi hc sinh khỏc nhn xột bi bn
-Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ
Bi 2 - Gi hc sinh nờu bi tp trong
sỏch .
- Yờu cu nờu d kin v yờu cu bi.
- Mi mt em lờn bng gii bi .
- Yờu cu lp thc hin vo v .
- Gi em khỏc nhn xột bi bn
- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ
Bi 3 - Gi hc sinh nờu bi tp trong
sỏch .
- Ghi túm tt bi toỏn lờn bng .
-Yờu cu hc sinh lp lm vo v .
- Mi mt em lờn bng gii .
-Nhn xột bi lm ca hc sinh .

Bi 4 a, Khoanh vo trc cõu tr li
ỳng
Biu thc 4 + 16
ì
5 cú giỏ tr l :
A. 100 B. 320
-Mt em lờn bng cha bi tp
s 4 v nh
-Lp theo dừi nhn xột bi
bn .
*Lp theo dừi giỏo viờn gii
thiu
-Vi hc sinh nhc li ta bi.
- Mt em c bi sỏch giỏo
khoa .
- C lp lm vo v bi tp .
- Mt em lờn bng gii bi .
Gii :
di on dõy th nht l :
9135 : 7 = 1305 (cm )
di on dõy th hai l :
9135 1305 = 7830
(cm )
/S: 7835 cm
- Mt em c bi 2 trong
sỏch giỏo khoa
- Mt em lờn bng tớnh :
Gii
Mi xe ti ch l :15700 :5 =
3140(kg)

S mui chuyn t u l :
3140 x 2 = 6280 ( kg)
/S: 6280 kg
Em khỏc nhn xột bi bn .
77
C. 84 D. 94
d) Củng cố - Dặn dò:
*Nhận xét đánh giá tiết học
–Dặn về nhà học và làm bài tập.
- Một em nêu đề bài tập 3 trong
sách .
- Một em giải bài trên bảng .
Giải :
Số cốc trong mỗi hộp là : 42 :
7 = 6 (cốc)
Số hộp để đựng 4572 cốc là :
4572 : 6 = 762 (hộp )
Đ/S: 762 hộp
- Hai em khác nhận xét bài
bạn .
HS nêu u cầu của bài
HS ghi đáp án vào bảng con
-Về nhà học và làm bài tập còn
lại.
-Xem trước bài mới .
_______________________________________
S¸ng Thứ ba ngày 11 tháng 5 năm 2010
Tiết 1 Tốn
Lun tËp chung
A/ Mục tiêu :

- BiÕt đọc viết các số có 5 chữ so .
- Biết thực hiện các phép tính cộng trừ , nhân , chia ; tính giá trò của biểu thức .
- Biết giải bài toán liên quan rút về đơn vò.
- Biết xem đồng hồ( chính xác đến từng phút).
- Rèn kó năng tính toán cho HS
- GD HS chăm học.
B-Đồ dùng:
-Bảng phụ- Bảng nhóm.
C/ Lên lớp :
Néi dung
Ho¹t ®éng cđa GV
Ho¹t ®éng cđa HS
1.¤n tËp.
2. Cđng cè tỉng
kÕt
1.Bài cũ :
-Gọi một em lên bảng sửa bài tập về
nhà
-Chấm vở hai bàn tổ 2
-Nhận xét đánh giá phần kiểm tra .
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
-Hôm nay chúng ta tiếp tục luyện tập
-Một em lên bảng chữa bài
tập số 4 về nhà
-Lớp theo dõi nhận xét bài
bạn .
*Lớp theo dõi giới thiệu
78
về cách giải toán .

b) Luyện tập:
Bài 1 : - Gọi một em nêu đề bài 1 SGK
- Đọc từng số yêu cầu viết số vào bảng
conøû
- Mời vài HS lên bảng viết .
- Nhận xét bài làm học sinh .
Bài 2 - Gọi học sinh nêu bài tập trong
sách .
-Mời một em lên bảng đặt tính và
tính .
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
-Gọi em khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 3 - Gọi học sinh nêu bài tập trong
sách
-Cho xem đồng hồ rồi trả lời câu hỏi .
-Nhận xét ý kiến học sinh .
Bài 5 - Gọi học sinh nêu bài tập trong
sách
- Ghi tóm tắt bài toán lên bảng .
-Yêu cầu học sinh ở lớp làm vào vở .
- Mời một em lên bảng giải .
-Nhận xét bài làm của học sinh .



d) Củng cố - Dặn dò:
*Nhận xét đánh giá tiết học
–Dặn về nhà học và làm bài tập .
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài.

-Một em đọc đề bài sách giáo
khoa
-Lớp làm vào bảng con .
-Vài HS lên bảng viết số .
a/ 76 245 b/ 51807 c/ 90 900
d/ 22 002
- Một em đọc đề bài 2 trong
sách giáo khoa .
- Một em lên bảng đặt tính và
tính ra kết quả – Ở lớp thực
hiện vào vở .
- Em khác nhận xét bài bạn .

- Một em nêu đề bài tập 3
trong sách .
-Quan sát trả lời :Đồng hồ A
chỉ 10 giờ 18phút.
Đồng hồ B chỉ 1 giờ 50 phút.
Đồng hồ C chỉ 6 giờ 34 phút.
- Một em nêu yêu cầu đề bài .
Giải :Giá tiền mỗi đôi dép
là :
92500 : 5 = 18500
(đ)
- Số tiền mua 3 đôi dép là :
18500 x 3 = 55 500
(đ )
Đ/S: 762 55 500
đồng
- Hai em khác nhận xét bài

bạn .
-Về nhà học và làm bài tập
còn lại.
-Xem trước bài mới .
79
___________________________________
TiÕt 4 Ho¹t ®éng ngoµi giê
V¨n NghƯ ca ngỵi c«ng ¬n cđa §¶ng vµ B¸c Hå,
kØ niƯm ngµy sinh nhËt B¸c 19 – 5
I. Mơc tiªu
- Gióp HS «n vµ nhí l¹i c¸c bµi h¸t ®· häc víi chđ ®Ị ca ngỵi c«ng ¬n cđa §¶ng vµ B¸c
Hå, kØ niƯm ngµy sinh nhËt B¸c 19 - 5
- HS thÊy ®ỵc ý nghÜa cđa ngµy 19 - 5
II Néi dung
+ ¤n mét sè bµi h¸t ®· häc vỊ chđ ®Ị ca ngỵi c«ng ¬n cđa §¶ng vµ B¸c Hå, kØ niƯm ngµy sinh
nhËt B¸c 19 - 5
- Cho HS h¸t kÕt hỵp vç tay theo nhÞp
- H¸t theo nhãm, c¸ nh©n
- GV n n¾n sưa sai
+ BiĨu diƠn tríc líp
- GV cho HS biĨu diƠn thi h¸t móa díi nhiỊu h×nh thøc ®ång ca, tèp ca, ®¬n ca
- Líp cỉ vò, ®éng viªn
+ NhËn xÐt giê häc
+ DỈn dß : VỊ nhµ «n tËp c¸c bµi h¸t ®· häc.
____________________________________
_____________________________________
__________________________________________
________________________________________________________________________________
S¸ng Thứ tư ngày 12 tháng 5 năm 2010
Tiết 1 TỐN

Lun tËp chung
A/ Mục tiêu :
- Biết tìm số liền trước của một số , số lớn nhất ( hoặc bé nhất ) trong một nhóm 4 số.
- Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân ,chia, và giải bài tốn bằng hai phép tính
- Đọc và biết phân tích số liệu của một bảng thống kê đơn giản .
- Rèn kó năng nhận biết só và tính toán
- GD HS chăm học.
B-Đồ dùng:
-Bảng phụ- Bảng nhóm.
C/ Lên lớp :
Néi dung
Ho¹t ®éng cđa GV
Ho¹t ®éng cđa HS
1.¤n tËp.
2. Cđng cè tỉng
kÕt
1/ Bài cũ
-Giáo viên đọc và u cầu học sinh viết
các số:12 546 ; 65 045 ; 98 321
-Viết 4 phép tính lên bảng:
5 468 + 12356;65 321 – 23 546 ; 5478 x
5 ;21 543 : 3
-Giáo viên nhận xét và cho điểm.
-GV nêu mục tiêu bài học
2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:
-Cả lớp viết bảng con.
-4 học sinh lên bảng
*Lớp theo dõi giới thiệu
80
-Hôm nay chúng ta tiếp tục luyện tập

về cách giải toán .
b) Luyện tập:
Bài 1 : - Gọi một em nêu đề bài 1 SGK
- Đọc từng số yêu cầu nêu số liền trước
của số đó
- Mời một em lên bảng viết số liền
trước .
-Yêu cầu lớp đổi chéo vở để kiểm tra
Nhận xét bài làm học sinh .
Bài 2 - Gọi học sinh nêu bài tập trong
sách .
-Mời một em lên bảng đặt tính và
tính .
- Yêu cầu lớp thực hiện vào vở .
-Gọi em khác nhận xét bài bạn
-Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 3- Gọi học sinh nêu bài tập trong
sách
- Ghi tóm tắt bài toán lên bảng .
-Yêu cầu học sinh ở lớp làm vào vở .
- Mời một em lên bảng giải .
-Nhận xét bài làm của học sinh.
* Bài 4 :a,b,c GV treo bảng phụ
a, Mỗi cột của bảng cho biết những gì ?
b, Mỗi bạn Nga, Mó, Đức, mua những
loại đồ chơi nào và số lượng của mỗi
loại là bao nhiêu ?
c, Mỗi bạn phải trả bao nhiêu tiền ?
d) Củng cố - Dặn dò:
*Nhận xét đánh giá tiết học

–Dặn về nhà học và làm bài tập .
-Vài học sinh nhắc lại tựa bài.
-Một em đọc đề bài sách giáo
khoa .
-Lớp làm vào vở bài tập .
-Một em lên bảng giải bài .
a/ Số liền trước số 8270 là số
8269
b/ Số liền trước số 10 000 là
số 9 999
- Một em khác nhận xét bài
bạn
- Lớp đổi chéo vở để chữa bài
.
- Một em đọc đề bài 2 trong
sách giáo khoa .
- Một em lên bảng đặt tính và
tính ra kết quả
– Ở lớp thực hiện vào vở .
- Em khác nhận xét bài bạn .
- Một em nêu đề bài tập 3
trong sách .
Giải : Số bút chì đã bán
được là :
840 : 8 = 105 (cái)
- Số bút chì cửa hàng còn lại
là :
840 – 105 = 735
(cái )
Đ/S: 735 cái bút

chì
- Hai em khác nhận xét bài
bạn .
- HS quan sát – nêu yêu cầu
- HS nêu số liệu của bảng
thống kê
- HS nhận xét bổ sung
81
-Về nhà học và làm bài tập
còn lại.
-Xem trước bài mới .
S¸ng Thứ năm ngày 14 tháng 5 năm 2009
Tiết 1 Tốn
Lun tËp chung
A/ Mục tiêu :
- Biết tìm số liền sau của một sè. BiÕt so sánh các số và sắp xếp một nhóm các số theo
thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại. Biết cộng, trừ ,nhân , chia với các số có đến 5 chữ số .
Tìm thừa số hoặc số bò chia chưa biết. Biết các tháng có 31 ngày.
- BiÕt giải bài toán có nội dung hình học bằng hai phép tính.
- Bµi 1,2,3,4a, 5(TÝnh 1 c¸ch)
B-Đồ dùng:
-Bảng phụ- Bảng nhóm
C/ Lên lớp :
Néi dung
Ho¹t ®éng cđa GV
Ho¹t ®éng cđa HS
1.¤n tËp.
2. Cđng cè tỉng
kÕt
A/ Bài cũ

-Giáo viên phát phiếu bài tập theo dạng
trắc nghiệm và u cầu học sinh làm bài
nhanh.
-Nhận xét và tun dương cả lớp.
B/ Bài mới
1/ GT bài
2/ Hướng dẫn học sinh thực hành.
-GV nêu mục tiêu bài học
*Bài 1/179:
a)Giáo viên lần lượt nêu từng số và u
cầu học sinh cho biết số liền trước, số
liền sau của số đó.
b)Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
-Sửa bài và cho điểm.
*Bài 2/179:
-u cầu học sinh tự đặt tính rồi tính vào
b¶ng con.
*Bài 3/179
-Giáo viên nêu câu hỏi:Trong một năm ,
những tháng nào có 31 ngày?
*Bài 4/179:a,
-Cả lớp làm bài.
-Lắng nghe
-Số liền trước của 92 458 là 92
457.
-Số liền sau của 69 509 là 69
510.
-69 134 ; 69 314 ; 78 507 ;
83 507.
-Cả lớp thực hiện bảng con

-Học sinh trả lời:Các tháng có
31 ngày là :tháng Một, Ba,
Năm, Bảy, Tám, Mười, Mười
hai.
82
-Gọi học đọc đề toán .
-Cho học sinh tự làm bài.
*Bài 5/179: ( TÝnh mét c¸ch)
-Yêu cầu cả giải bài vào vở.
-Giáo viên chấm bài, nhận xét kết quả
làm bài của học sinh .
C/ Củng cố , dặn dò
-Nêu cách tính diện tích hình vuông ,
hình chữ nhật ?
-Về nhà xem lại các bài tập đã học
-Tìm x.
-Học sinh lên bảng, cả lớp làm
bảng con.
-HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài vào vở
-4-5 học sinh nêu.
-Lắng nghe.
_
____________________________________________________________________
S¸ng Thứ sáu ngày 14 tháng 5 năm 2010
Tiết 1 TOÁN
KiÓm tra cuèi n¨m
I/ Mục tiêu:
* Kiểm tra kết quả học tập của học sinh về :
-Tìm số liền sau của số có bốn hoặc năm chữ số.

-So sánh các số có bốn hoặc năm chữ số.
-Thực hiện phép cộng , trừ, nhân, chia các số có bốn hoặc năm chữ số ( có nhớ không liên
tiếp).chia hết và chia có dư trong các bước chia
-Xem đồng hồ ( chính xác đến từng phút), mối quan hệ giưa một số đon vị thông
thường.Tính chu vi , diện tích hình chữ nhật . Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
II/ Đồ dùng dạy và học: Các phiếu kiểm tra pho tô sẵn .
Phần 1: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1.Số liền sau của 54 829 là:
A. 54 839 B. 54 819 C. 54828 D.54830.
2.Số lớn nhất trong các số 8576;8756; 8765;8675 là :
A.8576 B.8756 C.8765 D.8675
3.Kết quả của phép nhân 1614 x 5 là:
A.8070 B. 5050 C.5070 D. 8050
4.Kết quả của phép chia 28 360 : 4 là :
A.709 B.790 C. 7090 D.79
5.Nền nhà của một phòng học là hình chữ nhật có chiều rộng khoảng:
A. 50 m B.5 dm C. 5m D.5cm
Phần 2 :Làm các bài tập sau:
1.Đặt tính rồi tính:
16427 + 8109 ; 93680 - 7245
2.Hình chữ nhật ABCD có kích thước như trên hình vẽ. Viết tiếp vào chỗ chấm :
A B
5cm
83
3cm
D C
a) Chu vi hình chữ nhật ABCD là :
b) Diện tích hình chữ nhật ABCD là
4.Giải bài toán: Một vòi nước chảy vào bể trong 4 phút được 120 l nước . Hỏi trong 9 phút vòi
nước đó chảy vào bể được bao nhiêu l nước ?(Số l nước chảy vào bể trong mỗi phút đều như

nhau )
-Học sinh nhận đề và làm bài :
-Khoanh vào ý D.
-Khoanh vào ý C
-Khoanh vào ý A
-Khoanh vào ý C
-Khoanh vào ý C
16 427 93 680
+8 109 - 7 245
24 536 86 435
-( 3 + 5 ) x 2 = 16( cm)
- 3 x 5 = 15 ( cm
2
)
Giải
Số lít nước mỗi vòi nước chảy vào bể :
120 : 4 = 30 ( l)
Số lít nước chảy vào bể trong 9 phút :
30 x 9 = 270 ( l)
Đáp số: 270 l
84

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×