Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề Toán TN Trường Nguyễn Khuyến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.36 KB, 7 trang )

http://ductam_tp.violet.vn/
Trường THPT Nguyễn Khuyễn ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT HỌC NĂM 2010
MƠN: TỐN
Thời gian: 180 phút khơng kể thời gian giao đề
CÂU I: (2 điểm)
Cho hàm số:
2
1
x
y
x
+
=

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thò (C) của hàm số.
2) Cho điểm A(0;a). Xác đònh a để từ A kẻ được 2 tiếp tuyến đến (C) sao cho hai tiếp điểm tương
ứng nằm về hai phía đối với trục Ox.
CÂU II: (2 điểm)
Cho phương trình:
2 2
2cos 2 sin cos sin cos (sin cos )x x x x x m x x+ + = +
(1)
Với m là tham số.
1) Giải phương trình (1) khi m=2.
2) Tìm m để phương trình (1) có ít nhất 1 nghiệm thuộc
0;
2

 
 
 


CÂU III: (2 điểm)
1) Tính tích phân:
1
5 3
1
0
I x x dx= −

2) Chứng minh rằng:
1 1 2 2 3 3 1
.3 2 .3 3 .3 . .4
n n n n n
n n n n
C C C nC n
− − − −
+ + + + =
trong đó n là một số tự nhiên lớn hơn hay bằng 1.
CÂU IV: (2 điểm)
1) Xác đònh tham số a để hệ sau đây có nghiệm duy nhất:
2
2
( 1)
( 1)
x y a
y x a

+ = +


+ = +



2) Giải phương trình:
2 6 2
2 2 2
log log log 4
4 2.3
x
x
x
− =
CÂU V: (2 điểm)
Trong không gian với hệ trục tọa độ Đề các vuông góc Oxyz cho hai điểm S(0;0;1),
A(1;1;0). Hai điểm M(m;0;0) , N(0;n;0) thay đổi sao cho m+n=1 và m>0, n>0.
1) Chứng minh rằng thể tích hình chóp S.OMAN không phụ thuộc vào m và n.
2) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SMN) .Từ đó suy ra mặt phẳng (SMN)
tiếp xúc với một mặt cầu cố đònh.
DAP AN
CÂU I:
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thò hàm số:
2
1
x
y
x
+
=

• TXĐ: D=R\{1}
( )

3
,
0
2
1
y
x

= < ⇒

Hàm số giảm trên từng khoảng xác đònh
http://ductam_tp.violet.vn/
• TCD: x=1 vì
lim
1
y
x
= ∞
− >
• TCN: y=1 vì
lim 1y
x
=
→ ∞
• BBT:
• Đồ thò:

2) Xác đònh a để từ A(0,a) kẻ được 2 tiếp tuyến đến (C) sao cho 2 tiếp điểm đến nằm về 2 phía của
0x.
Gọi

( ; ) ( )
0 0
M x y C∈
2
0
0
1
0
x
y
x
+
⇔ =

Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M:
'
( )( )
0 0 0
y f x x x y= − +
2
3
0
( )
0
2
1
( 1)
0
0
2

4 2
3
0 0
2 2
( 1) ( 1)
0 0
x
y x x
x
x
x x
y x
x x
+

⇔ = − +


+ −

⇔ = +
− −
Tiếp tuyến qua A(0,a)
2
4 2
0 0
2
( 1)
0
x x

a
x
+ −
⇔ =

http://ductam_tp.violet.vn/
2
( 1) 2( 2) 2 0
0 0
a x a x a⇔ − − + + + =
(1)
(vì
0
x
=1 không là nghiệm)
Điều kiện để có 2 tiếp tuyến kẻ từ A là:
1 0
1
,
2
0
a
a
a
− ≠






 
> −

∆ >


Khi đó (1) có 2 nghiệm là
0
x
,
1
x

Tung độ tiếp điểm
2
0
0
1
0
x
y
x
+
=


2
1
1
1

1
x
y
x
+
=

Điều kiện 2 tiếp điểm nằm về 2 phía Ox.
( )
2
2
0
1
0 . 0
0 1
1 1
0 1
2( ) 4
0 1 0 1
0
1
0 1 0 1
2 4( 2)
4
1 1
0
2 2( 2)
1
1 1
9 6 2

0 3 2 0
3 3
x
x
y y
x x
x x x x
x x x x
a a
a a
a a
a a
a
a a
+
+
⇔ < ⇔ <
− −
+ + +
⇔ <
− + +
+ +
+ +
− −
⇔ <
+ +
− +
− −
+ −
⇔ < ⇔ − − < ⇔ >


Tóm lại:
2, 1
2
3
a a
a
> − ≠




>



2
3
a

⇔ >

1a ≠
ĐS:
2
, 1
3
a a

> ≠

CÂU II:
Cho 2cos2x + sinx
2
cosx + sinxcos
2
x = m(sinx + cosx) (1)
a) Giải (1) khi m=2:
Ta có:
( )
[ ]
2 2
2cos 2 sin cos sin cos
2 2
2 cos sin sin cos (sin cos )
2(cos sin )(cos sin ) sin cos (sin cos )
(sin cos ) 2(cos sin ) sin cos
x x x x x
x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x
+ +
= − + +
= − + + +
= + − +
Vậy:
Phương trình (1
[ ]
(sin cos ) 2(cos sin ) sin cos 0
sin cos 0(2)
2(cos sin ) sin cos 0(3)

x x x x x x m
x x
x x x x m
⇔ + − + − =
+ =



− + − =

http://ductam_tp.violet.vn/
Ta có:
(2)
sin cos
1
4
x x
tgx x k
π
π
⇔ = −
⇔ = − ⇔ = − +
Đặt
cos sin 2 cos( )
4
t x x x
π
= − = +
. Điều kiện
2t ≤

Khi đó phương trình (3) trở thành :
2
1
2 0
2
t
t m

+ − =
2
4 2 1 0t t m⇔ − + − =
(*)
Với m=2, phương trình (*) trở thành :
2
4 3 0t t− + =

t=1 hay t=3 (loại)

t=1
Vậy:
2
2 cos( ) 1 cos( )
4 4 2
x x
π π
+ = ⇔ + =
2
4 4
x k
π π

π
⇔ + = ± +
2
2
2
x k
x k
π
π
π
=




= − +

Tóm lại: nghiệm của phương trình khi m=2 là:
, 2 , 2 ( )
4 2
x k x k x k k
π π
π π π
= − + = = − + ∈Z
b) Tìm m để (1) có ít nhất một nghiệm thuộc
[0, ]
2
π
Ta có:
3

0
2 4 4 4
x x
π π π π
≤ ≤ ⇒ ≤ + ≤
Nhận xét:
Nghiệm của (2) không thuộc
[0, ]
2
π
.
Do đó: Phương trình (1) có ít nhất 1 nghiệm thuộc
[0, ]
2
π
.
 Phương trình (*) có nghiệm thuộc [-1;1]
Ta có: (*)
2
4 1 2t t m⇔ − = −
Xem hàm số f(t)=
2
4t t−
trên [-1;1]
'
( ) 2 4 0, [1, 1]f t t t⇒ = − < ∀ ∈ −

y=f(t) là hàm số giảm trên [-1;1]
Vậy: YCBT
http://ductam_tp.violet.vn/

(1) 1 2 ( 1)
3 1 2 5
2 2
f m f
m
m
⇔ ≤ − ≤ −
⇔ − ≤ − ≤
⇔ − ≤ ≤
CÂU III:
1) Tính
1
5 3
. 1
0
I x x dx⇒ = −

Đặt
3 2 3 2
1 1 2 3t x t x tdt x dx= − ⇒ = − ⇒ = −
Đổi cận :
0 1
1 0
x t
x t
= ⇒ =
= ⇒ =
1
3 3 2
. 1

0
I x x x dx⇒ = −

( )
1
2
2
(1 ). .
3
0
1
2
2 4
3
0
1
3 5
2 4
3 3 5 45
0
t t t dt
t t dt
t t

 
= −

 
 
= −


 
 
= − =
 
 
2) Chứng minh
1 1 2 2 1
.3 2 .3 . .4 .
n n n n
C C n C n
n n n
− − −
+ + + =
Ta có:
0 1 1 2 1 2
(3 ) .3 .3 . .3 . .
n n n n n n
x C C x C x C x
n n n n
− −
+ = + + + +
Lấy đạo hàm 2 vế ta được:
1 1 1 2 2 1
(3 ) .3 2 .3 .
n n n n n
n x C C x nC x
n n n
− − − −
+ = + + +

Cho x=1,ta được điều phải chứng minh.
CÂU IV:
1)





+=+
+=+
axy
ayx
2
2
)1(
)1(
Điều kiện cần :
Nếu hệ có 2 nghiệm
( )
0 0
,x y
thì
0 0
( , )y x
cũng là nghiệm của hệ.
Nên hệ có nghiệm duy nhất thì
0 0
x y=
.
Thế vào hệ ta được :

2
( 1)
0 0
x x a+ = +
2
1 0
0 0
x x a⇒ + + − =
Ta có
2
1 0
0 0
x x a+ + − =
có nghiệm duy nhất.
0)1(41 =−−=∆⇒ a
http://ductam_tp.violet.vn/
3
4
a⇒ =
Điều kiện đủ:
Với
3
4
a =

Hệ trở thành:
( )
3
2
1 (1)

4
3
2
( 1) (2)
4
x y
y x

+ = +




+ = +


Lấy (1) -(2) ta được : (x - y)(x + y + 3)=0
3
y x
y x
=



= − −

Thế y=x vào (1) ta được :
1 1
2
4 4 1 0

2 2
x x x y+ + = ⇔ = − ⇒ = −
Thế y= - x - 3 vào (1) ta được :
2
4 12 13 0x x+ + =
( vô nghiệm )
Tóm lại hệ có nghiệm duy nhất
1
2
1
2
x
y

= −




= −


Vậy
3
4
a =
thỏa yêu cầu bài toán.
2) Giải phương trình :
2
222

4log6log2log
3.24
xx
x =−
Điều kiện: x > 0.
Ta có:
log 2 1 log log
2 2 2
4 4 4.4
x x x+
= =
log 6 log
2 2
6
x
x =
2
log 4 2 2log log
2 2 2
3 3 9.9
x x x+
= =
Do đó phương trình trở thành:

log log log
2 2 2
4.4 6 18.9
x x x
− =
log log

3 9
2 2
4 18.
2 4
x x
   
⇔ − =
   
   
(*)
Đặt
log
3
2
2
x
t
 
=
 
 
. Điều kiện: t > 0.
Khi đó phương trình (*) trở thành:
4 – t = 18t
2

2
18 4 0t t⇔ + − =
http://ductam_tp.violet.vn/


4
9
1
( )
.
2
t
t lo ai

=




= −



Vậy phương trình
log
log
3 4
2
2
2
2 9
x
x
 
⇔ = ⇔ = −

 
 
Vậy
1
4
x =
là nghiệm của phương trình.
CÂU V:
S(0; 0; 1), A(1; 1; 0), M(m; 0; 0), N(0; n; 0) với m + n = 1 và m > 0, n > 0.
1) Thể tích hình chóp S.OMAN.
Hình chóp S.OMAN có SO là chiều cao.
Diện tích tứ giác OMAN là tổng diện tích
OMA∆

ONA∆
[ ] [ ]
2
1
2
,
2
1
,
2
1
=
+
=+=⇒
nm
OAONOAOMS

OMAN
Vậy
1 1 1 1
. .1.
.
3 3 2 6
V SO S
S OMAN OMAN
= = =
(đvtt)
2) Khoảng cách từ A đến mặt phẳng(SMN).
Ta có:
( ;0. 1)
(0, , 1)
SM m
SN n

= −



= −


uuur
uuur
Véctơ pháp của (SMN) là
( , , )n n m mn=
r
Phương trình mặt phẳng (SMN)

0nx my mnz mn+ + − =
Ta có:d(A,(SMN))
2 2 2 2
n m mn
n m m n
+ −
=
+ +
1 .
1
1
1
2 2
1 2
m n
mn
mn
mn m n


= = =

− +

Suy ra(SMN) tiếp xúc mặt cầu tâm A bán kính R=1 cố đònh.

×