Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De tuyen sinh len lop 6 co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.74 KB, 3 trang )

Tr
Tr


ờng Tiểu học Hồng Thái.
ờng Tiểu học Hồng Thái.


đề khảo sát học sinh lớp 5 tháng 5 Năm học 2009 2010
đề khảo sát học sinh lớp 5 tháng 5 Năm học 2009 2010
Môn : toán(lần 1) .
Môn : toán(lần 1) .
(Thời gian 60 phút không kể thời gian giao đề).
(Thời gian 60 phút không kể thời gian giao đề).
I. TR ắ C NGHIM: (4 im) : Hãykhoanh vào đáp án em cho là ỳng:
Cõu 1: Hn s
8
7
5
c vit di dng phõn s l:
a.
8
12
b.
8
35
c.
8
43
d.
8


47
Cõu 2: 3dm
3
5cm
3
= dm
3
a. 3,05 b. 3,005 c. 3,5 d.
3005
Cõu 3: Giỏ tr ca biu thc 4,59 + 3,5 : 2 l:
a. 4,045 b. 4,45 c. 6,43
d. 6,34
Cõu 4: Mt ụ tụ i vi vn tc 45km/gi. Hi ụ tụ ú i vi vn tc bao nhiờu
m/phỳt?
a. 4500 m/phỳt b. 450 m/phỳt c. 705m/phỳt
d. 750 m/phỳt
Cõu 5: Din tớch ca mt hỡnh thoi l 8,1dm
2
, di ca mt ng chộo l 4,5dm.
di ca ng chộo cũn li l:
a. 1,8dm b. 18dm c. 36dm
d. 3,6dm
Cõu 6: Mt b nc lm bng tụn dng hỡnh hp ch nht cú chiu di 2,4m, chiu
rng 1,5m, chiu cao 1,2m. Hi khi y nc thỡ trong b cú bao nhiờu lớt nc?
a. 4,32 lớt b. 432 lớt c. 4320 lớt d. 43200
lớt
Cõu 7: Tỡm
x
:
10

1
:4212 =ì x
Giỏ tr ca
x
l:
a. 420 b.
10
42
c. 53 d. 35
Cõu 8: Chu vi của một hình tròn là 6,28 dm. Bán kính của hình tròn đó là:
a. 1 dm b. 2 dm c. 3dm d. 4 dm.
II. BI TP: (6 im)
Bi 1: (1 im) t tớnh ri tớnh:
a. 15 gi 16 phỳt 3 gi 54 phỳt b. 5,75 x 3,53
Bài 2 (2 điểm): Một trờng tiểu học có 640 học sinh, trong đó số học giỏi chiếm 35%,
số học sinh khá chiếm 60%. Hỏi trờng đó có bao nhiêu học sinh trung bình?
Bi 3: (3 im) Mt tha rung hỡnh thang cú din tớch l 1820m
2
, chiu cao ca tha
rung l 20m, t s hai ỏy l
7
6
. Tớnh:
a. di mi ỏy ca tha rung ú.
b. S thúc thu hoch ca tha rung ú l 63kg/dam
2
. Hi mc thu hoch trờn tha
rung ú l bao nhiờu?
HNG DN CHM THI khảo sát LP 5 (LN 1)
Nm hc 2009 2010

MễN TON: (10 im)
I. Trc nghim: (4 im) Mi cõu tr li ỳng t 0,5 im.
Cõu
1 2 3 4 5 6 7 8
ỏp ỏn d b d d d c d a
II. Bi tp: (6 im)
Bi 1: (1 im) t tớnh ri tớnh:
a. 11 gi 22 phỳt b. 20,2975
Bài 2(2 điểm)
Coi số học sinh toàn trờng chiếm 100%. (0,25 điểm)
Số học sinh giỏi và học sinh khá chiếm :
35% + 60% = 95%. (0,5 điểm)
Số học sinh trung bình chiếm:
100%b 95% = 5% (0,5 điểm)
Trờng đố có số học sinh trung bình là:
640 : 100 x 5 = 32 (học sinh) (0,5 điểm)
Đáp số: 32 học sinh. (0,25 điểm)
Bi 3: (3 im)
a. Tng 2 ỏy ca tha rung hỡnh thang l:
(1820
ì
2) : 20 = 182 (m
2
)
Tng s phn bng nhau l:
6 + 7 = 13 (phn)
ỏy bộ ca tha rung hỡnh thang l:
(182 : 13)
ì
6 = 84 (m)

ỏy ln ca tha rung hỡnh thang l:
182 84 = 98 (m)
b. Din tớch ca tha rung hỡnh thang l:
1820
2
20)9884(
=
ì+
(m
2
)

= 18,2 (dam
2
)
0,5 im
0,25 im
0,5 im
0,5 im
0,25 im
0,25 im
0,25 im
0,5 im
18,2 dam
2
gấp 1dam
2
số lần là:
18,2 : 1 = 18,2 (lần)
Thửa ruộng đó thu hoạch được số kg thóc là:

63
×
18,2 = 1146,6 (kg)
Đáp số: a. Đáy bé: 84m
Đáy lớn: 98m
b. 1146,6 kg

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×