Tải bản đầy đủ (.pdf) (94 trang)

Đề tài KC.09-01 Xây dựng cơ sở dữ liệu biển quốc gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.85 MB, 94 trang )

TUYẾN TẬP CÁC KẾT QUÁ CHỦ YÊU CỦA CHƯƠNG TRÌNH:

“Điêu tra cơ bản và nghiên cứu ứng dụng công nghệ biên” (KC.09)

ĐỀ TÀI KC.09-01

XAY DUNG CO 86 DU LIEU BIEN QUOC GIA’
CHUONG

I

KIEM KE DU LIEU CAC CHUYEN NGANH XÂY DỰNG CƠ SỞ

THONG TIN DU LIEU (META DATA)

Cac két quả chủ yếu đạt được

của để tài KC.09.01, như mục tiêu đã để ra, đã bổ

sung, hoàn thiện mở rộng, và nâng cao thêm

một bước quan trọng các kết quả của đề tài

KHCN-06-01 trong giai đoạn trước, chuẩn bị đầy đủ hơn những điều kiện cho việc thành
lập Trung tâm dữ liệu biển quốc gia.

L1 TIẾP TỤC ĐẺ TÀI KHCN.06.01, ĐÈ TÀI KC.09-01 MO RONG VIEC KIEM KE
DỮ LIỆU CÁC CHUYÊN NGÀNH ĐÉ CĨ ĐƯỢC MỌT CƠ SỞ THƠNG TIN DU LIEU
(METADATA) TUONG DOI DAY BU, HOAN CHINH HON, VE DIEU KIEN TU NHIEN,

KINH TÉ XÃ HỘI BIẾN NƯỚC TA HIỆN NAY



1.1.1. Thơng tin đữ liệu về khí tượng biển trong 40 năm qua. ˆ
Đã kiểm kê để có được thơng tin dữ liệu về khí tượng biển ở nước ta trong 40 năm
qua (1955-2002). Đã thống kê đữ liệu thu được từ-1945 trạm khí tượng, bao gồm

1343

trạm mặt rộng và 602 trạm cố định. Tổng cộng đã thống kê được 20.050.475 số liệu về khí

tượng biến.
Đây là thơng tin dữ liệu đầy đủ nhất từ trước tới nay về khí tượng biển lần đầu tiên

do ngành khí tượng biển kiểm kê. Các đữ liệu được kiểm kê từ các nguồn sau:

1. Các chuyến khảo sát bão hợp tác Việt Nga trên biển Việt Nam trong thời gian từ
1983 - 1988, gồm 6 chuyến khảo sát, về khí tượng và hải văn.

+ Chủ nhiệm Để tai: GS,TSKH. Dang Ngoc Thanh
Cơ quan chủ trì Đề tải: Viện Hải dương học, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam.


2. Số liệu từ các ship do các tàu nước ngồi thu phát về khí tượng biển tự nguyện

(VOS) từ 1983 - 1987 gồm nhiều yếu tơ khí tượng hải văn.

3. Số liệu khảo sát trên tàu nghiên cứu biển về khí tượng hải văn và mơi trường biển

do Trung tâm Khí tượng Thuỷ văn Biển thu được trong 7 chuyển khảo sát từ 1998 - 2002.
4.


Số liệu khảo sát thu được từ 24 trạm quan trắc khí tượng hải văn ven bờ-đảo

thuộc Trung tâm Khí tượng Thuỷ văn Biển trong thời gian 1956 - 2002, các trạm quan trắc

4 obs/ngày và 8 obs/ngày.
5. Số liệu khảo sát khí tượng thu được từ 73 trạm synop cố định ven Biển Đông, với

quan trắc 4 obs/ngày từ 1969 - 1998.
6. Số liệu khảo sát khí tượng biển thu duoc tir 8 tram phao (buoy) do Trung tâm Khí

tượng Thuỷ văn Biển quản lý với quan trắc 4 obs/ngày.
7. Số liệu đo mực

nước biển ven bờ của 9 trạm hải văn đo Trung tâm KTTV

biển

quản lý từ 1938 - 2002.
8. Số liệu đo đòng chảy của 469 trạm đo mặt rộng ở các tầng chuẩn thực hiện trong

các chuyên khảo sát biển do Trung tâm KTTV biển thực hiện từ 1962 - 1987.

1.1.2. Thơng tin đữ liệu khảo sát địa chất khống sản biển ven bờ trong
thời gian 15 năm qua

- 11 dạng đữ liệu của §671 trạm trong 2515 chuyến khảo sát (1) địa chất khoáng sản

ven bờ thực hiện từ 1990 tới 2002.

- 562 tuyến khảo sát địa chan nông trên tổng chiều đài 28.173 km, với 18.208 điểm

đo (điểm nổ).

- 1404 lỗ khoan các loại trong vùng biển ven bờ.

Bảng 1. Thông tin về loại số liệu (2), trạm khảo sát, toạ độ và thời gian khảo sát
được liệt kê đưới đây:

TT

Loại số liệu

ch vàn

Toa độ

1

02 -Grab.(bottom sample)

8671/2515

ea

2

Gos - Core - soft bottom

8671/25 15

ae


3 | Go7- Drilling
4

5

| G22 - Bathymery - wide beam

|G25 - Seismic reflection

1404 18 khoan
26977/2515

Be điểm nỗi

1990 - 2002
ae

Loe EE
on VN

HA

Thời ian khảo

Hợp

1990

802


1991 - 2002
1991 - 2002

1993 - 2002


TT
ác

Loại° số liệu

Số trạm/

Toạ HNđộ

Thời gian
khảo
sát

17080/525

103°E- 110°E

1993 - 2002

chuyén KS

G28- Magnetic measurements


.

8°N
- 22°N,

.

8°N- 22°N,

1 [O2- Chemical analysis sediments | S70209°° [
8 G35 - Paleontology



6966/1556

103

ruụp jgp | ĐA.

8°N- 22°N,

- 1I0PE—

1991 - 2002

° [ORS Mineral
and ost esourees | EMHS [ lgạg jựp | MPI-ZME
.


10

G90

-

.

geophysical

HA

Other

geological

measurements

- -

IY |measurements

8°N
- 22°N,

Discrete

or

-


salinity

12

|H28- pH



|0
- - che
chemical)
oceanographic measurements

Ty

(1) Theo

8N -22,

- 8769/1953

103°E

thuật ngữ của ngành

1991 - 2002

8°N
- 22°N,


|

7/06 [ poste riots | 1222-2402
8°N
- 22°N,

3792/787
.

- L10°E

xe

1996
- 2002

104°
- 110°E
Ñ

‹41t/itso

-

20

là 22,
103°E - 110°E


1991
- 2002

Địa chất-Khoáng sản biển, chuyến khảo sát chỉ một

lần thực hiện khảo sát ở một địa điểm, không kể thời gian, nội dung, quy mô khảo sát.
Khác với khái niệm chuyến khảo sát biển (Cruise) trong ngành hải dương học.

(2) Mã số loại số liệu (G25, H28...) được quy định trong phân mềm VODC.
Thông tin chi tiết về nội dung kiểm kê dữ liệu địa chất khoáng sản biển được thực
hiện tại Trung tâm Địa chất Khoáng sản Biển và đã được nhập vào Cơ sở dữ liệu VNOD04 của để tài KC-09.01 bao gồm các loại được trình bày đưới đây.
a) Noi dung 1:
Đã

thu

thập.

chọn

lọc, kiểm

kê được

13

loại

số


liệu (Grab,

Core

- soft bottom,

Bathymetry-wide beam, Magnetic measurements, Chemical analysis sediments, Paleontology,
Mineral & fossil resources, Other geological or geophysical measurements, Discrete salinity
measurements, PH, Other chemical oceanographic measurements); của 2.515

chuyến khảo

sát với 8.671 trạm khảo sát chung. Cụ thê đối với từng loại số liện như sau:
- Grab (Bottom Sample): Đã kiểm kê được số liệu của 2.515 chuyển khảo sát với
§.671

lượt trạm kháo sát (số liệu nhập vào theo mã số G02).
- Core - soft bottom: Đã kiểm kê được số liệu của 2.515 chuyến

khảo sat voi 8.671

lượt trạm khảo sát (số liệu nhập vào theo mã sỐ G04).

- Bathymetry-wide beam: Đã kiểm kê được số liệu của 2.515 chuyến khảo sát với
26.977 điểm đo (số liệu nhập vào theo mã số G22).


-

Magnetic measurements:


Da kiểm

kê được số liệu của 525 chuyến khảo sát với

17.080 điểm đo (số liệu nhập vào theo mã số G22).

- Chemical analysis sediments: Da kiém ké duge sé liệu của 1.953 chuyến khảo sát
voi 8769 diém lay mau (sé liéu nhap vao theo ma sé G32).
- Paleontology: Da kiểm kê được số liệu của 1.556 chuyến

khảo sát với 6.966 điểm

lấy mẫu (số liệu nhập vào theo mã số G35).

- Mineral & fossil resources: Đã kiểm kê được số liệu của 1.953 chuyến khảo sát với

8.769 điểm lấy mẫu (số liệu nhập vào theo mã số G38).

- Other geological or geophysical measurements: Đã kiểm kê được số liệu của 1.953
chuyến khảo sát với 8.769 điểm lấy mẫu (số liệu nhập vào theo mã số G90).
~ Discrete salinity measurements (surface SSS- bucket samples): Đã kiểm kê được số liệu

của 1.006 chuyến khảo sát với 4.775 điểm lây mẫu (số liệu nhập vào theo mã số H04).
- pH: Đã kiểm kê được số liệu của 787 chuyến khảo sát với 3.792 điểm lây mẫu (số
liệu nhập vào theo mã số H28).
- Other chemical oceanographic measurements: Da kiém kê được số liệu của 1.150
chuyén khảo sát với 5.411 điểm lay mau (s6 liéu nhập vào theo mã số H90).

b) Nội dung 2:

Đã thu thập, chọn lọc, kiêm kê đữ liệu của 562 tuyến khảo sát trên tổng chiều dài
28.173 km khảo sát địa vật lý địa chân nông với 18.208 trạm điểm đo (điểm nô).

c) Ndi dung 3:
-

Đã thu thập. chọn lọc, kiểm kê dữ liệu của 1.404 lỗ khoan các loại, trong đó có 123

,

lỗ khoan máy. số cịn lại là khoan tay.

Bảng 2. Thông tin về nội dung kiểm kê đữ liệu địa chất khoáng sản ven bờ đã được nhận

vào Cơ sở đữ liệu VNOD-04 của để tài:

STT

Noi dun

gi

dang

Số tuyến

Số trạm (lỗ

khảo sát


khoan)

1

Kiểm kê số liệu theo tuyến khảo sát

2515

8671

?
3

Kiểm kê số liệu theo tuyến khảo sát
địa vật lý địa chấn nông
Kiểm kê số liệu các lỗ khoan máy

362

-

biên

bãi biển

_

.

123 (LK máy)


+1281 (LK tay)

SốK

m

`

28.173

°


5
=



8

~



~

fs

e


z

52
=

3
a


AQ

5

$

8
oo

owt


2

~*~ 9

oO

3 &


a



[os

5 3 ie 8

z=

oO

ga

2,2

=] =

mm
`

3

@ â



|

Đ ẩ ||

zal

n
aro

3 8] | 2
2
=

Eg

cd
„3

“sD

5
a}

4

Số
TT

a

Bang

tuyển



G02 | G04 | G0 | G22

4
C

điểm

Gs

G32

Q



Ga

HH
| H% |

H90


Các dạng số liệu

tuyến- |

106 |
aah

“¡g8
“109
f8
it

mire

KS j điểm | GU2 | G04 | GP | G22 | G35 | GM|

G32 | G6 | GA | G99 | HHj

4repos 7
“Í>4
ï

3
t
poppe
tế

chung

3
J3
3

5

37
3

4
3


33
pope

oe4
mm

ys
3
3

“xs
a
4

6

6
3F

3
4

5

H3 Ƒ 5
6

6
Tas
ery
“tha
ta
gobo

5

ren

T3

$

thấm

_

7

3
3
3

+eater3 bhp
r

3
3

3

H2 | H90
ba

3
i
3
7
qe

6
ce
ss
“mg
eos

5

5

T3 š
š
§

"
i

1.1.3. Thơng tin dữ liệu khảo sát địa vật lý biển trên thêm lục địa Việt Nam từ
1974 - 2002 do ngành Dầu khí kiểm kê từ các nguồn khác nhau trong ngành

Các thông tin dữ liệu được thống kê trong bộ đữ liệu bao gồm 3 loại:

a) Thông tin dữ liệu về gần 8.000 tuyến đo địa vật lý với 8.829.201 điểm đo, kết quả
thực hiện 109 dự án thăm dò địa chấn phản xạ 2D trên thêm lục địa Việt Nam, trong đó 35
dự án có đo thêm từ trường và trọng lực bao gồm 3.500 tuyến trên thêm lục địa Việt Nam.

b) Thông tin đữ liệu về thăm dò địa chắn thu được trong 23 dự án thăm dò địa chấn
3D trên diện tích 11.318km2 trên thêm lục địa Việt Nam.

c) Thơng tin dữ liệu địa vật lý thu được trong 181 giếng khoan thăm dị dầu khí và
đo địa vật lý giếng khoan trên thêm lục địa Việt Nam.

Khối lượng dữ liệu trên đây về cơ bán đã thể hiện được mức độ tư liệu khảo sát địa

vật lý hiện có ở ngành dầu khí. Trong bảng 4, minh hoạ một phân kết quả kiểm kê đữ liệu
địa vật lý ở ngành dầu khí đã thực hiện ở Viện Dầu khí và nhập vào Cơ sở dữ liệu VNOD-

04 của để tai KC-09.01.

Bảng 4: Kết quả kiểm kê đữ liệu địa vật ly đã được nhập vào cơ sở đữ liệu

VNOD-04 (một phản)

Số liên | Loại số
kết
liệu
1

Số
tuyến


G25

34 |

G27
G28

54
54

2

G25

46

2

G28

|

3

G5

|

4


G25 |

2

G27 |

Dạng số
liệu

29

29

LỊ

Ghi chú
Total: 27197 Stations

LI
LI

|

LI

Ld

“LÍ


17

| LI

!8I

LI

Total: 2833 stations
-

eee

_.

Total: 1247 staions _
Total: 220400 stations


5

G25

_ 182

G28

182

-H


6

G25

54

Ul

Total: 98974 stations

7

G25

41

LI

Total: 44818 stations

8

G25

113

LI

Total: 142107 stations


9

G25

108

LI

Total: 200575 stations

9

G28

108

LI

5

G27

5

9

G27

108


H

Li

u

10
10
10

G25
G27
G28

II
lt
11

Li
LI
LI

i

G25

110.

LI


1H

G28

110

LI

12
12

G25
G27

85
85

LI
LI

12

G28

85

LI

G25


93

G28

93

Lb

39

HH

39

LI

II

13

G27

|

13

| G27

14


G25

14

G27

13

14
15

110

93

LI

LI__|

Ll

_

-

Total: 10939 stations

Total: 6230 stations
_

Total: 4792 stations

15
15

G27
G28

53
53

LI
LI

16

G25

34

LI

Total: 2543 stations

17

G25

128


LI

Total: 18603 stations

17

G27

128

11

18 | G25

18
18

G27.
G28

123 |

LI

| Total: 13281 stations

19

G25


91

LI

Total: 7813 stations

20

G25

45

LI

Total: 4134 stations

21
21
_ 21

G25
G27
G28

56
42
42

LI
LI

LI

Total: 3862 stations

22

G25

109

LI

Total: 10980 stations

23

G25

225

Li

Total: 34453 stations

128

123
123

:


Total: 6396 stations

93
53

G28

LI
u

Total: 215337 stations -

G28
G25

17

10

182

Total: 5268 stations

LI
LI
LI

:


_

-


24

| G25

__25

23_.|

118

LI__ | Total: 399415 stations -

G25- | 120



G28

LI

G27

1209|

26


G25

110.

Ll

___26

G28

{10

LI

25

26

_ 27

|

LÍ |...

120

G27

HO | H


G25 | 45

| Total: 18726 staionsg -

__L]

_..............

suy

Total: 50112 stations
__
;



=

Total: 106572 stations _

ona

..“.............

_ 28 |
28 |
28

G25

G27
G28

29 |
wn 29... |

G25
G27

30

Ø2.

_3l
31

G25
__ G27

__ 82
__82

G28

82

29

30
30


32

32.

34

G28

| 224

|

Total: 7290 stations

"

LI

"

|. /7L..|. LH, |Total:62355staions _
7h
7]

G25

_126

G28


126

G27 |

32

LI
Li
LI

224 |. LL | Total: 27353 stations _|
a
eS a
a

G27
G28

[31

33}.
33
33

83.
| - 83
83

Hs


126

LI
LI

|

Li


Total: 16394 stations _

LI

_LI

H

ooo

——

nem

Total: 17 106-stations

—.-

Lif


G25
G27
G28

| N59 | EE | Total: 289855 stations _ |
159
jE
139,
H
.
—....

G25

|

217

LI

Total: 281646 stations

1.1.4. Thông tin dữ Hiệu về môi trường biển Việt Nam từ 1975 tới 2003
Đã thực hiện 99 chuyến khảo sát với 4.265 trạm. Thống kê được 227.102 số liệu về
10 yếu tổ môi trường biển do ngành hải sản kiểm kê.

1.1.5. Thông tin đữ liệu về thuỷ văn, động lực ven bờ

Các thông tin này chưa được kiểm kê trong đề tai KHCN-06.01 trước đây, bao gỗm

dữ liệu về 30 yếu tố, thụ được trong 27 chuyến khảo sát lớn nhỏ, với 1.628 tram mat rộng.

32 trạm liên tục. Đã thống kê được khoảng 500.000 số liệu.

11


1.1.6. Thông tin đữ liệu hoạt động quan
vùng biển ven bờ Việt Nam.
Hoat déng

Monitoring

mdi trường

trắc môi trường (Monitoring)

vùng biển ven bờ Việt Nam

được

Cục

Môi

trường Bộ Khoa học và Công nghệ (nay là Bộ Tài nguyên Môi trường) tổ chức và chỉ đạo
thực hiện hàng năm

từ 1996, nhằm


mục đích cập nhật được dữ liệu về môi trường biển

Việt Nam trong từng năm, trên cơ sở đó đánh giá hiện trạng và tình hình biến động mơi
trường biển nước ta qua từng thời gian.
Hoạt động này do các trạm quan trắc môi trường biển được thành lập ở các cơ quan

được giao nhiệm vụ thực hiện. Mỗi trạm đảm nhiệm việc quan trắc trong một vùng biển.
gồm

một sé diém

quan trắc cỗ định. Việc quan trắc được thực hiện theo một quy phạm

thống nhất ở tất cả các trạm với những phương

pháp quan trắc và phân tích thống nhất,

trong từng thời gian tương đối thống nhất trong năm (tháng 2 - 3; 5 - 6; 8 - 9; 11 - 12).
Các trạm quan trắc đã được thành lập và tiễn hành quan trắc theo phân công nhiệm
-

vụ từ 1996 như dưới đây:

TT

;

Số điểm

Các trạm quan trắc


quan

Cơ quan đảm nhận

trắc

1 | Trạm quan trắc môi trường biển miễn Bắc

6

2 | Trạm quan trắc
Trung
_

§

mơi



trường

biển

.

miễn

Trạm quan trắc môi trường biển miền Nam

4 | Trạm quan trắc môi trường biển vùng khai

thác dầu khí phía Nam

|

5

Phân viện Hài dương học tại Hải

.| Phòng,

Trung tâm khảo sát Nghiên cứu tư
vấn môi trường biển - Viện Cơ học


6

Viện Hải dương học Nha Trang
Quan Chung Hai quan

Ngồi ra cịn một số hoạt động quan trắc tức thời của Viện Nghiên cứu Hải sản ở

vùng khơi biển Việt Nam. Dưới đây là thơng tin vẻ vị trí các điểm quan trắc (toạ độ Bang 5), các yếu tô quan trắc của trạm từ 1996-2004 (Bảng 6). Các thông tin chỉ tiết hơn
được trình bày trong các báo cáo "thơng tin về đữ liệu quan trắc (Monitoring) môi trường
biến" của các trạm. Dữ liệu thực thu được qua hoạt động Monitoring nói trên được lưu giữ

ở các cơ quan thực hiện và do Cục Môi trường quân lý.

12





Bảng 5. Vị trí (toạ độ) các điểm quan trắc môi trường
TT |

Các điểm quan
trắc

Toạ độ điểm quan trắc

trong vùng biển

Tầng sâu | Thời điểm quan trắc
quan trắc

T Trạm quan trắc mỗi trường biển miễn Bắc

I

Trà Cô

21925'50”N - 108°01'58"E | Mặt - Đáy | chân triều-đỉnh triểu

2

Cửa Lục

20°57'00"N - 107°03'30"E


3

Đồ Sơn

20°43'00"N - 106°50'00"E

4

Ba lat

20°15'00"N - 106°36'00"E

nt

nt

5

Sầm Sơn

19543'42"N - 103°53'57"E

nt

nt

6

Của Lò


18°49'36"N - 105°43'00"E

nt

nt

7

Bạch Long Vĩ

20°09'00"N - 107°43'30"E

nt

nt

nt

nt

ñt +

nt

I. Tram quan trac méi trudng bién miễn Trung

1

Đèo Ngang


17°54'70"N - 106°34'50"E | Mặt-giữa-.|

2

Đồng Hới

17931'50"N - 107°31'50"E

nt

3

Cần Cỏ

17°54'70"N - 107°20'00"E

nt

4

Thuan An

16°35'30"N - 107°38'00"E

nt

5

Đà Nẵng


16°11'90"N - 108°15'00"E

nt

6

Dung Quat

15°28'80"N - 108°47'60"E

nt

7

Sa Huynh

14°39'70"N - 109°04'76"E

nt

8

Quy Nhon

13°45'40"N - 109°18'90"E

nt

đáy


chân triểu-đỉnh triểu

:

IH. Tram quan trac môi trường biển miền Nam

1

Nha Trang

12°12'45"N - 109°13'12"E | Ma&t-Day |

2

Vũng tàu

10°23'27"N - 107°01'05"E

nt

nt

3

Dinh An

0993151”N - 106°2054"E

nt


nt

4

Rach Gia

10°00'26"N - 104°56'20"E

nt

nt

5

Phú Quý

10°29'30"N - 108°56'00"E

nt

nt

_

chan triéu-dinh triéu

IV. Tram quan trac môi trường biển vùng khai thác dẫu khí phía Nam

1


Điểm I

9°32'00"N - 107°49'00"E | Tầng mặt | chân triều-đỉnh triều

2

Điểm 2

9°39'00"N - 107°55'00"E

nt

3

Diém 3

9°45'00"N - 107°55'00"E

nt

4

Diém 4

9°45'00"N - 107°05'00"E

nt

5


Điểm 5

9°51'00"N - 108°00'00"E

nt

6

Diém 6

9°51'00"N - 108°05'00"E

nt

13


Bảng 6: Các yếu tố môi trường nước được quan trắc ở các trạm trong thời gian 1996-2004.

TT

Các yếu tố môi trường

Trạm | Trạm | Trạm | Trạm

miền | miền | miền | Dẫu
Bắc | Trung | Nam

Ghi chú


khí

1 Mơi trưởng nước biển

1

+

+

+

-

+

+

-

-

+

+

+

+


pH

+

+

+

+

5 | Dé mudi

+

+

+

+

+

+

+

+

7|

Tổng chat ran to lig (TSS)
8 | DO

+
+

+
+

+
+

+
+

9
10_|
11
12
13
14
15]

+
+
+
+
+
+
+


+
+
+
+
+
+
+

i+
+
+
+
+
+
+

+
+
+
+
+

16 | Tổng Nitơ
17_|
Tổng Phôt pho

+
+


+
+

-

-

18 ¡ Chlorophyll-a

+

+

+

-

20

+

+

-

+

+

2


3
4
_6

| Dịng chảy tầng mặt
Sóng

| Nhiét độ nước

Độ đục

| BODS
COD
| PO43| NH4+
| NO2|NO3SiO32-

19 | Dầu trong nước

21

22_|

|CN- trong nước

| Cu, Pb, Zn, Hg, Cd, as trong

nước

Lmdane: 4,4 - DDT; 4,4 - DDE;

4,4 - DDD va dieldrin trong

+

+

+

+

+

+

+

+

+

-

-

+

Từ

+


+

pia

-

nước; Heptachlor, Endounfan
J]. Khí tượng biển

1_ |

Nhiệt độ khơng khí

2 | D6 4m

3. | Gis

45__| | May
_
Tâm nhìn

-

xa

+

~[+
[ +-


6__|

Trạng thái mặt biên

-

1_|

BG am

+

2 | pH

+

-

HI. Tram tích biển

14

+

+

.

+


+

-

-

-

-

1997-98

trạm dầu khí

Nam

tắc khí tượng7

bién

Tir 1997-1999
trạm

dâu

khí


COD


Tổng Nitơ

Tổng Phốt pho
Dâu trong trầm tích
CN- trong tram tich
Cu, Pb, Zn, Hg, Cd, as trong

-

phía

Nam

trắc

trầm tích

khơng

biển

quan



Cấp hạt >0.063mm

-

:


++l+ltltl+l+l+

pw
Pm [eR
fA
SO [OO
Qo

Eh

+

+

+

+

+]+]t+

tram tich

11 | Lindane; 4,4 - DDT; 4,4 - DDE:
4,4 - DDD va dieldrin trong tram

Thực vật phủ du và tảo độc

Động vật phù dụ
Động vật đáy

Lindane; 4,4 - DDT; 4,4 - DDE;
4,4 - DDD va dieldrin trong động
vat day

+/+

| Téng Coliform

,

i fb
[oO PR

L

+ [+] f+ ]+

tich
TỪ. Sinh vật biên

1.1.7. Thơng tin dữ liệu về tình hình kinh tế xã hội của 27 tỉnh thành ven biến
trong giai đoạn từ 1995-2001

1.1.8. Thơng tin dữ liệu về thành phần lồi sinh vật thực có ở biến Việt Nam
Dựa trên một số tiêu chuẩn làm căn cứ cho sự hiện hữu của mỗi lồi, đã tiến hành

kiểm kê với các nhóm: cá, thân mềm, giáp xác, đa gai, sinh vật phù du biển. Đã kiểm kê
được khoảng 8.000 loài sinh vật biển thuộc các nhóm.

Trên đây là các mảng thơng tin đữ liệu biển nước ta còn chưa được kiểm kê hoặc

kiểm kê chưa đẩy đủ trong đẻ tài KHCN-06.01 đã được tiến hành kiểm kê trong đề tài

KC-09.01 lần này. Việc kiểm kê đều đã được thực hiện ở các cơ sở tham gia để tài sử
dụng thống nhất phần mềm

VODC,

trừ phần đữ liệu kinh tế xã hội sử dụng phần mềm

chuyên dụng Stamarine, dữ liệu sinh vật sử dụng phần mém Biology base.

Các kết quả kiểm kê của dé tài KC-09.01 lần này đã cho ta có được những thơng tin
dữ liệu đầy đủ, hồn chỉnh và chính xác hơn vẻ tình tình đữ liệu biển ở nước ta tới năm
2000-2002, sử dụng một công cụ kĩ thuật kiểm kê thống nhất (phần mẻm VODC 3.1) 6 tat
cả các cơ quan tham gia kiểm kê

nhờ vậy đã tạo dựng được một cơ sở thông tin đữ liệu

biển với một thiết kế kĩ thuật thuận lợi cho việc khai thác sử dụng theo yêu cầu. Các kết
quả kiểm kê này được chứa trong các sản phẩm

tin trên đĩa CD có thể sử dụng dễ dàng.

thông tin trên giấy và các sản phẩm thơng




CHƯƠNG II
TRUY NHẬP ĐỮ LIỆU XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU THỰC (REAL DATA)

2.1. TREN CO SO KET QUA KIEM KE DU LIEU, DE TAI KC.09-01 TIỀN HÀNH

TRUY NHAP CAC MANG DU LIEU THUC MOI, SU DUNG PHAN MEM VODC 3.1 DA
DUOC CAI TIEN, NANG CAP, DE XAY DUNG MOT CO SO DU LIEU BIEN BAN DAU
Ở MỨC TÓI ĐA (CO SO DU LIEU VNOD-04)
Các mảng

dữ liệu thực mới

bao gồm

các bộ dữ liệu đã được chuẩn hoá, kiểm tra

chất lượng để đảm bảo độ tin cậy cơ sở dữ liệu này được quân lý ở Cơ sở trung tâm (BCN
dé tai) và các Cơ sở phối thuộc (các đơn vị tham gia), theo mơ hình vừa tập trung vừa phi
tập trung đã được đề xuất cho Trung tâm đữ liệu biển quốc gia tương lai.
Sau đây là các bộ dữ liệu đã được truy nhập và được coi như các thành phân của
sở dữ liệu biển VNOD



- 04 hiện nay của để tài KC-09.01

2.1.1. Bộ đữ liệu khí tượng biến
Do Trung tâm KTTV biển truy nhập, bao gồm dữ liệu của 17 chuyến khảo sát, trên
thêm lục địa Việt Nam (1983-1985) 76 trạm synop ven Biển Đông từ 1969-1998. Tổng số

1945 trạm, với 1.307.858 số liệu về 10 yếu tố khí tượng biến. Dữ liệu được chứa trong sản

phẩm giấy và đĩa CD.


Nội dung nhập dữ liệu bao gồm các dữ liệu thực từ các nguồn dữ liệu đã được kiểm
kê, sau khi đã được chọn lọc. được tiễn hành truy nhập với phần mềm

VODC

cia dé tài

KC-09.01. Các dữ liệu được truy nhập lấy từ các nguồn sau:
1.Dữ liệu thu được từ 7 chuyến khảo sát bão hợp tác Việt-Nga trên Biển Đông trong

thời gian 1983 - 1989 với các yếu tố: áp (1.813 số liệu), gió (1.813 số liệu), nhiệt khơng
khí (1.813 số liệu), sóng (774), mưa (408), nhiệt độ nước (3.032), độ mặn (3.032).
2. Dữ liệu thu được từ 10 chuyến khảo sát khí tượng thuỷ văn hợp tác Việt Nga trên

thêm lục địa Việt Nam từ 1989 - 1995 với các yếu tố: gió (16.017 số liệu), nhiệt độ khơng
khí (16.017), nhiệt độ nước (3.203), sóng (18.017), độ mặn.

3. Dữ liệu thu được từ 76 trạm synop ven Biển Đông trong 30 năm (1969 - 1998)

với các u tố: áp, gió, nhiệt độ khơng khí.

4. Dữ liệu về dòng chây thu được từ chuyến khảo sát ngắn ngày đo Trung tâm Khí
tượng Thuỷ văn Biển thực hiện ở các vùng biển 'Việt Nam trong 474 trạm đo, với chuỗi số

đo 24 giờ, tuần... ở các tầng chuẩn... từ 1962 - 1985.

_

Dưới đây là nội dung chỉ tiết kết quả truy nhập đỡ liệu Khí tượng thuỷ văn biển vào


Cơ sở dữ liệu VNOD-04 của đề tài KC-09.01.



,


Nội dung 1
Truy nhập, quan lý số liệu về khí tượng và thuỷ văn của 07 chuyến khảo sát bão biển

Đông bằng tàu nghiên cứu khoa học Nga (1983-1989) bằng phần mềm VODC 3.1.

Đây là tập hợp nguồn số liệu trong 7 năm, bao gồm 7 chuyển khảo sát. đo đạc nhiều

yếu tố kế cả khi có bão ở vùng biển Đơng bao gồm: Khí tượng (áp, gió, nhiệt độ khơng
khí, sóng (bảng 7a, 7b, 7c).
Bảng 7a: Kết quả truy nhập số liệu Khí tượng trong 7 chuyến khảo sát bão
quy mơ tồn Biển Đơng bằng tàu nghiên cứu khoa học của Nga

TT |

Tên tầu

ˆ

Thời gian khảo sát

-


P

Gi

(từ năm 1983-1989)

Số age

R | Song

1

OKE

28/10/1983-7/1 1/1983

239

239

239

0

52

2

PRY


18/7/1985-1 1/8/1985

359

359

359

45

359

3

KOR

1/11/1986-3/1 1/1986

163

163

163

31

42

4


SYR

28/6/1987-16/7/1987'

343

343

343

23

24

5

PRY

1/7/1987-17/7/1987

127

127

127

127

29


6

PRY

23/10/1988-12/1 1/1988

432

432

432

32

242

7

OKE

30/7/1989-13/8/1989

150

150

150

150


26

1.813 | 408

774

Téng

1.813_ |

Bang 7b: Két qua truy nhap số liệu thuỷ van trong
quy mơ tồn Biển Đơng

8 chuyến khảo sát bão

bằng tàu nghiên cứu khoa học của Nga (từ năm 1983-1989)

.

STT

Tén tau

Thời gian khảo sát

1
2
3
4
5

6
7
§

OKE
PRY
KOR
PRY
SYR
SYR
PRY
OKE

29/10/1983-6/11/1983
24/7/1985-10/8/1985
12/11/1986-23/11/1986
4/2/1987-17/7/1987
2/1/1987-14/7/1987
11/9/88-25/9/1988
26/10/1988-9/11/1988
30/7/1989-13/8/1989

Nội dung 2

1.813 |

_—

Tổng


Số liệu
Tw

S%o

66
206
96
210|_
184
115
1.625
530

3.032

66
206
96
210
184
115
1.625
530

3.032

\

Truy nhập, quan lý số liệu khảo sát Việt Nga về KTTV thêm lục địa Việt Nam (1989-


1995) bằng phần mềm VODC 3.1 bao gồm 10 chuyến khảo sát, đo đạc các yếu tố khí tượng
(áp, gió, nhiệt độ khơng khí, sóng, thuỷ văn, nhiệt độ, độ muối nước biển) (xem bảng 7,8)

17


Bảng 7c:

Kết quả truy nhập số liệu Khí tượng trong 10 chuyến khảo sát

Việt - Nga về KTTV thêm lục địa Việt Nam (từ năm 1989-1995)

-

STT

Tên tau

Số liệu

Thời gian khảo sát

Gio
rT
1 | PAVELGORDIENCO | _21/1/1989-14/3/1989
2136 | 2136
2
I. MAKSIMOV
_ 1/2/1989-12/8/1989

225
225
3
URUVAEV
|
8/12/1989-31/J2/1989 | 2788 | 2.788

4
7ý |
-

6c

_ LMAKSIMOV.
— V.FROLOV
;

7

OCEAN. —

VS.SOCALSKI

24/1/1990-31/1/1990 |
| 17/12/1990-12/1/1991

"

¬ 8/11/1991-1/1/1992 "


| 4/10/19926/11/1992

]

|

Sóng
| 2.136
| 225
| 2788.

612 | 612 | 612
H7 | 117 |

5.7794

| 2708 |

7 5.794, :

5.794

2708 | 2708

"8 | PAVELGORDIENCO | 20/8/1993-2/10/1993
2070 | 2.070 |
9
VS. SOCALSKI
10/3/1994-12/71994
| 1750 | 1750 |

“10 | PAVEL GORDIENCO
10/6/1995-11/7/1995_ | 1637 | 1637 |
Tổng
16.017 |_ 16.017 |

2.070
1.750
1637.
16.017

Bảng 8: Kết quả truy nhập số liệu thuỷ văn trong 10 chuyến khảo sát

Việt-Nga về KTTV thêm lục địa Việt Nam (từ năm 1989-1995)

STT

:

Tên Tàu

! | PAVEL GORDIENCO
2
1. MAKSIMOV
3
_URUVAEV
“ILMAKSIMOV
TT4
VHOIOV | |

6


C7 |

“OCEAN |

VS.SOcALsKI |

8 | PAVELGORDIENCO |

9.

VS, SOCALSKI

21/1/1989-14/3/1989
1/2/1989-12/8/1989
8/12/1989-31/12/1989
24/1/1990-31/1/1990 |
nmnseiimmi

_8/11/1991-1///1992_

Téng

Tw

sO

654

654


-

482
482
96,
96
474
474
0
28170 | — sa

4/10/199261/1992

| 279 |

279 -

-10/3/1994-12/7/1994



260

20/8/1993-2/10/1993

10 | PAVELGORDIENCO | — 10/6/1995-11/7/1995 |

18


Số số liệu

Thời gian khảo sát

_

340

260

200

3.203

340

200

3.203.


Nội dung 3

Truy nhập, quản lý số liệu của các trạm Synop ven Biển Đông

bằng phần mềm

VODC 3.1.
Đây là chuỗi số liệu trong vòng 30 năm (từ 1969-1998) bao gồm 76 trạm ven biển


Đơng (Xem trong phụ lục) trong đó khí áp là 409.053 số liệu, gió thưởng. tốc độ)là

409.053 số liệu, nhiệt độ khơng khí 409.053 số liệu. Chỉ tiết qua bảng 9.

Bảng 9: Kết quả truy nhập số liệu khí tượng của các trạm synop
ven Biến Đơng từ năm 1969-1998

STT |
22

1
3

4

Tentram

| Kinh độ

Vĩ độ

—-J 1141 -j
ff
3.34
_ÖŠÖ1344
118.05 |

5 |

6 ¡

_7 |
8 |

9|

___145

108.25

ou BAI

_

63

316 |

lH6ẠI
|

23.

11743

325

S17.

_ 4590


19
20
21

471
116.03 _
,
.............. 1.
ATT
j 10039 | l241 |
_

22 |
23
24
25
26
27
28

|

120.2

...16.

342. | 119.34 | 2331 |
358
120.05
05 |

435
| 12158 |
2027 |
„441
113.02
312 449
| 113.53
__2
10059

465

479
480
491
500
501
501
509

115.15

|

106.45
102.07
118.04
995
_ 11522
102.53

117.34

|

7662
4725
6 -

_-10000
|

24

H

18

7067
2604 _
A139

l58
| 12041 | 2409 223
120.32
HT,
313 | 11435 | 435 | _

io | — 321

12

3.
14 |
| AS
l6 |

Gió

2219 _22d

106.15

147

P

13.

_ 160

—37123.]

_| 10000 |
7863
|....3406
6825 _
__|_ 640810000

AS |

2774


-

_|
af

186 _
4838 __
1445

165
8305
5411
8524
3076
19000
149

:


20

29
30
31
32
33
34
35

36
37
38
39
40
4l
42
43
44
45
46
47
48

217
522
524
551
559
562
568
583
615
618
630
644
657
663
673
694

741
758
792
834

99.11
99.58
120.5
99.21
120.45
121.09
100.36
101.49
102.17
118.44
121.02
109.06
103.13
111.58
112.46
100.55
123.21
110.21
116.43
107.46

10.29
8.28
12.15
9.07

22
22.45
712
6.25
6.1
9.45
10.51
21.29
3.47
21.52
21.44
1.22
8.36
20.02
20.4
20.59

7795
8839 |
27
7595
8467
4836
3793
5734
4141
3391
1141
8332
7724

§278
4120."
5404
3605
10000
7736
4176

77958839
27
7595
8467
4836
3793
5734
4141
3391
1141
8332
7724
8278
4120
5404
3605
10000
7736
4176

7795
8839

27
7595
8467
4836
3793
5734
4141
3391
1141
8332
7724
8278
4120
5404
3605
10000
7736
4176

49
50
51
52
53
54
35
56

836
836

838
839
840
845
846
848

107.21
122.04
107.58
107.43
105.47
105.41
105.54
106.36

21.01
6.54
21.31
20.08
19.45
18.4
18.21
17.29

566
6250
10000
9285
9319

10000
843
9752

566
6250
10000
9285
9319
10000
843
9752

566
6250
10000
9285
9319
10000
843
9752

57
58
59
60
61
62
63
64

65

849
852
855
860
863
870
877
887
889

107.05
107.35
108.12
11135
108.4
109.13
109.12
108.06
108.56

16.5
16.26
16.02
16.35
15
13.46
12.13
10.56

10.31

9759
5290
7595
5178
5410
8450
7664
6366
2752

9759
5290
7595
5178
5410
8450
7664
6366
2752

9759
5290
7595
5178
5410
8450
7664
6366

2752

66
67

892
903

114.2
107.05

11.25
- 10.2

1305
4452

1305
4452

1305
4452


__68

905

104.3


70
1
72
73
| 74

917
918
919
920 _
948

103.58
106.36
110.37
_111.55
109.31

983

103.25
Tổng

69 |

5

76

124


907 | 10505.

381 _„

[2640

5348
6643
1021
5249
9549

112.2

_-

8842

409.053

113
409.053

113.
409.053

Nội dung 4

Truy nhập, quản lý số liệu dòng chảy từ các chuyến khảo sát ngắn ngày do Trung tâm


KTTV Biển chủ trì bao gồm 474 trạm đo ở hầu khắp vùng ven biển Việt Nam, với chuỗi đo

24 giờ, trong một tuần..., đo ở các tằng chuẩn 0, 10, 20, 30, 50,...mét, nguồn số liệu phong
phú, trong nhiều năm (từ năm 1962 đến 1985), với tổng số 13.557 số liệu (bảng 10).

Bảng 10: Kết quả truy nhập số liệu dòng chảy trong các chuyến khảo sát ngắn ngày do

Trung tâm KTTV Biển chủ trì

ne,

mới

Tên trạm địa,

;

Toa độ

phương

Kinh độ

Vĩ độ

1
2
3
4

5
6
7
8
9
10

733.
733
743
743
743
743
733
733
742
742

106°02'E
10602E
106°00E
106°00'E
106°00'E
- 106°00'E
106°02'E
106°02'E
_10605E
10605E'

19°45'N

19°45'N
19923
19°23'N
19°23'N
19°23'N
19°45'N
19°45'N
19951'N
199511N

if

742

106°0S'E

199511

12
13
14
15
16
17
18

742
733
742
742

742
733
732

106°0S'E
106°02'E
106°05'E
106°05'E
106005'E
106°02'E
108°15'E

19°5I'N
19°45'N
19951N
19°51'N
19°5 1'N
19°45'N
19945

Tầng đo

Số số liệu

0
Oo.
0, 10
10_
0
0

0
0
0
0,10, 20, 30,
40, 80, Đáy
0,10, 20, 30,
40, Đáy
0
0
0, 10
0
0
0
0

25
25
25
25
25
25
25
25
25
25

(m)

175
150

25
25
50
25
25
25
21


19 |.
4...
20
we DBR
106°02'E
21 |
42 _ 106°05'E
22)
42 |
10605E |
3.1. Tram A(lan2)
_ 1OTIOE
24 | Trạm B(lần2)
107°14E
25.|... Trạm Adẩn3) |
I0710E
26
Trạm 731
10825E |
27 |
C4iRong

|
107265E |
28 | CôTô(TramVI | 107°44'S"E|
29
Hon Gai
107°02'S"E |
30 |
Thang Loi
._107118E
31 |
7104
109°38'E
32
7104 _
109938E
33
7104
109°38'E
34 |
7104
109°38'E
35 |
7104
109°38'E
36
7104
109382" |
3)
N04
_1093827E

38
7194
109382'E |
39.
7104
109938'2"E
40,
7104
..l09382"E
41

7104

109°37'6"E

19°45'N „
0,
1945N,
10 |
-1I951N._ | Oo
ISSN |
0.
1705N
0, 10
I775N
0,10
1705N
10
2015N
0,10.

21°03"
9,10
21°02'N
0, 10
20°04'S"N__| 0
20°54'5"N
20%11N
20011N
20) 'N
20°11'N
20°1'N
20117N |
| 20117N |
20117 |...
20°11"
|__20117N
20°11'00"N

42 |
7104
109°37'6"E
20°11'00”N
43
7104
109376"'E | 201100
0
4
7104 _
109376"E | 201100
"¬.

45
7194
_109376'E | 20II00N |
0.
46
7304
10800E |
2001300
0
47
7304
10890E
20°13'00”N
0_
48
7304
108°00E
20°13'00"N
oO
49
7304
108°00'E
20°13'00"N
0
50
7304
108°00'E
20°13'00"N
0
3I

7304
108°00E
20°13'00”N
0
32.|..
Tau V-X6 33
J9600E | 190000N |
O
33
Tàu V-Xô 33._
10600E_
| I90000N_
0,10 _
54 |
Tàu V-Xô33
106°00'E
19°00'00"
Oo
55
Tàu V-Xô 33
106°00'E
19°00'00"N
0
Tàu V-Xô 33
106°00'E
19°00'00"N
0, 10.
56
57
Tau V-X6 33

105598"E | 19°00'00"N
0
5Š | . TâuV-Xô33 | I05598'E | 190000N | 0_
59
Tàu V-Xô 33
105559'8"E
19°0000”N
0
60 | _ Tàu V-Xe33 |
105598'ĐE | 19°00'00"N
Oo
61 |
Tàu V-Xô33
105°59'8"E
19°00'00"N
Oo
22

25
25
oD
2d...
25
50
30
25
_62
50 -

S

715,
25
25...
50
25
25
50
23.
_25_25
25



×