Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Cơ Khí Lưu Chất - Máy Bơm, Trạm Bơm part 2 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (792.8 KB, 8 trang )

9
Chỉång II. CÁÚU TẢO BÅM CẠNH QUẢT
A. PHÁN LOẢI BÅM CẠNH QUẢT
Båm cạnh quảt do cọ tênh kinh tãú cao, an ton, tiãûn låüi trong váûn hnh, kêch thỉåïc
nh v giạ thnh tỉång âäúi tháúp, do váûy nọ âỉåüc sỉí dủng nhiãưu trong cüc säúng ca x
häüi hiãûn âải nọi chung v cho tỉåïi tiãu, nọi riãng. Phán loải båm cạnh quảt nhỉ sau:
Phán loải theo hçnh dảng BXCT: båm li tám, båm hỉåïng trủc, båm hỉåïng chẹo;
Phán loải theo viãûc âàût trủc: båm trủc ngang, båm trủc âỉïng, båm trủc xiãn;
Phán loải theo säú lỉåüng BXCT trãn 1 trủc: båm mäüt cáúp, båm âa cáúp;
Phán loải theo cäüt nỉåïc: Båm cäüt nỉåïc tháúp ( H < 20 m ), båm cäüt nỉåïc trung bçnh
(H = 20 60 m ), båm cäüt nỉåïc cao ( H > 60 m );
Phán theo loải cháút lng cáưn båm v cäng dủng: båm nỉåïc cọ hm lỉång hảt ràõn nh
v häùn håüp cháút xám thỉûc họa hc êt, nhiãût âäü nh hån 100
0
C; båm cháút lng chỉïa nhiãưu
bn cạt v âáút hảt cỉïng; båm nỉåïc báøn; båm cháút lng họa hc; båm giãúng khoan.
B. MẠY BÅM LI TÁM
I. Så âäư v ngun l hoảt âäüng ca båm li tám ( Hçnh 2 - 1 ):















Hçnh 2 - 1. Båm mäüt BXCT, trủc ngang.
Chụng ta nghiãn cỉïu så âäư båm 1 BXCT âãø tỉì âọ nàõm cạc bäü pháûn chênh v ngun
l hoảt âäüng chung ca båm ly tám. Cạc bäü pháûn chênh ca båm li tám gäưm: BXCT 1
âỉåüc näúi våïi trủc 2. BXCT gäưm nhỉỵng cạnh cong gàõn vo âéa âàût trong bưng xồõn 3.
Cháút lng âỉåüc dáùn vo mạy båm theo äúng hụt 4, âáưu äúng hụt cọ van ngỉåüc 6 âãø giỉỵ
nỉåïc khi båm ngỉìng lm viãûc v cọ lỉåïi 5 ngàn rạc vo båm. Nỉåïc sau khi qua båm s
âỉåüc âáøy theo äúng âáøy 7 lãn bãø trãn. Âãø lm BXCT quay, trủc båm âỉåüc näúi våïi trủc
âäüng cå . ÅÍ pháưn tiãúp giạp giỉỵa trủc våïi v båm ta âàût vng âãûm chäúng r 8 âãø chäúng
r nỉåïc v chäúng khäng khê vo äúng hụt. Làõp thiãút bë âo chán khäng B v ạp kãú M v
v läù mäưi nỉåïc 9, van âiãưu tiãút 10 âàût trãn äúng âáøy âãø âiãưu chènh lỉu lỉåüng v ngàõt mạy

10
båm khi tuún äúng âáøy. Ngoi ra trãn äúng âáøy thỉåìng âàût van ngỉåüc âãø tỉû âäüng ngàn
khäng cho nỉåïc chy ngỉåüc tỉì äúng âáøy vãư lải båm. Trỉåïc khi khåíi âäüng båm li tám, cáưn
âäø âáưy nỉåïc trong äúng hụt v bưng cäng tạc ( mäưi nỉåïc ).
Sau khi ton bäü mạy båm , bao gäưm äúng hụt â têch âáưy nỉåïc ( hồûc cháút lng ) ta
måí mạy âäüng cå âãø truưn mä men quay cho BXCT. Cạc pháưn tỉí cháút lng dỉåïi tạc
dủng ca lỉûc li tám s âỉåüc dëch chuøn tỉì cỉía vo âãún cỉía ra ca båm v theo äúng âáøy
lãn bãø trãn ( bãø thạo ), cn trong äúng hụt nỉåïc âỉåüc hụt vo BXCT nhåì tảo chán khäng.
II. Cạc loải mạy båm li tám
1. Båm cäng xän ( båm 1 cáúp ) ( Hçnh 2 - 2 ):














Hçnh 2- 2. Cáúu tảo båm li tám cäng xän trủc ngang.
1,6- chủp äúng hụt v äúng âáøy; 2,3,17- vng chäúng láưn lỉåüt: vng lm chàût, vng bo vãû,
vng kên nỉåïc; 4- BXCT; 5- nụt mäưi nỉåïc; 7- v mạy våïi bưng xồõn; 8- giạ gọc; 9,14-
äúng läưng bo vãû v âáøy; 10- váût chn; 11,18- bêch âäüng v v ca váût chn; 12- trủc; 13-
äø trủc bi cáưu; 15- bãû tỉûa chỉïa häüp dáưu; 16- nỉía khåïp näúi trủc; 19- ãcu; 20- nàõp ẹp; 21- läù
cán bàòng ạp lỉûc dc trủc.
Båm li tám cäng xän v båm cäng xän kiãøu ton khäúi dng âãø båm nỉåïc sảch hồûc
nỉåïc êt xám thỉûc, nhiãût âäü båm khäng vỉåüt quạ 85
0
C. Lỉu lỉåüng ca cạc loải båm ny
khong tỉì 4,5 350 m
3
/ h, cäüt nỉåïc 9 95 m, hiãûu sút 45 80%. Båm v âäüng cå
âỉåüc näúi våïi nhau bàòng khåïp näúi ân häưi v täø mạy båm âỉåüc gàõn trãn mäüt táúm hồûc
giạ khung.Riãng loải båm cäng xän kiãøu ton khäúi ( Hçnh 2 - 3 ) thç trủc ca båm v
âäüng cå l mäüt v v båm näúi bêch våïi v âäüng cå thnh mäüt khäúi.
Trủc ca båm cäng xån thỉåìng âàût ngang ( Hçnh 2 - 2 ). BXCT ca båm lm bàòng
gang gäưm hai âéa âãø gàõn cạnh. Âéa sau gàõn våïi trủc thẹp 12. ÄØ trủc âënh hỉåïng bi hçnh
cáưu 13 ca trủc âỉåüc âàût trong giạ tỉûa gang 15 . Ti trng dc trủc truưn tỉì bạnh xe
cäng tạc 4 lãn trủc 12 âỉåüc gim nhåì läù cán bàòng ạp lỉûc 21 lm tàng tøi th ca äø 13.
V gang 7 ca båm cọ rnh xồõn bãn trong âãø dáùn nỉåïc sau khi ra khi BXCT âãún âoản

11
hçnh nọn khúch tạn näúi tiãúp våïi äúng âáøy. Âãø lm chàût vng chäúng r, gim r nỉåïc
qua cạc khe dng bêch âäüng 11 âãø siãút. Nụt 5 dng âãø mäưi nỉåïc trỉåïc khi khåíi âäüng

mạy båm.
Nhỉåüc âiãøm cå bn ca båm cäng xän l phi thạo âỉïng thán båm. Khi thạo båm
loải ny phi tạch båm ra khi äúng hụt v äúng âáøy. Âiãưu ny lm tàng khäúi lỉåüng cäng
tạc váûn hnh. Khi thạo v làõp thiãút bë båm ny khọ âm bo âäü chàût cáưn thiãút ca cạc
mäúi näúi.













Hçnh 2 - 3. Cáúu tảo båm li tám cäng xån kiãøu ton khäúi.
1,6- näúi äúng hụt, äúng âáøy; 11,13- táúm bêch v trủc kẹo di ca âäüng cå âiãûn;
9-vng bo vãû; 12- âäüng cå âiãûn; 15- läù cán bàòng lỉûc dc trủc.
.2. Båm li tám hai cỉía vo ( båm song hỉåïng ) ( Hçnh 2 - 5 )












Hçnh 2 - 4. Nhçn ngoi båm cäng xån Hçnh 2-5. Nhçn ngoi båm song hỉåïng
1- ca hụt vo; 2- cỉía ra ( trủc âỉïng ) 1- cỉía vo; 2- cỉía ra.


12
Båm li tám hai cỉía nỉåïc vo dng âãø båm nỉåïc tỉång âäúi sảch. Lỉu lỉåüng cua båm
ny tỉì 40 12500 m
3
/ h, cäüt nỉåïc tỉì 8 130 m, hiãûu sút tỉì 70 90 %. Mạy båm cọ
lỉu lỉåüng âãún 1250 m
3
/ h thỉåìng âäüng cå âiãûn v mạy båm âàût chung trãn mäüt giạ
khung chung. Khi lỉu lỉåüng låïn hån 1250 m
3
/ h cọ thãø phi âàût mạy båm v âäüng cå
âiãûn trãn cạc giạ âåỵ. riãng. Hçnh 2 - 6 trçnh by cáúu tảo ca båm hai cỉía trủc ngang.


Hçnh 2- 6. Cáúu tảo mạy båm hai cỉía vo trủc ngang.

Trủc mạy båm kiãøu ny thỉåìng âàût nàòm ngang. Cháút lng âỉåüc båm, sau khi ra khi
äúng hụt âỉåüc phán thnh hai dng v tënh tiãún vo tám BXCT 11 tỉì hai phêa, nghéa l
mäüt BXCT lm viãûc nhỉ hai mạy båm âån. BXCT 11 gàõn trãn trủc thẹp 14 cọ vng lọt
bo vãû 6 v âai äúc 4. Trủc 14 cọ chiãưu quay ngỉåüc chiãưu kim âäưng häư, nãúu nhçn tỉì phêa
truưn âäüng. ÄÚng hụt nàòm bãn trại, äúng âáøy phêa phi. C hai âoản äúng cọ phỉång nàòm
ngang v nàòm dỉåïi trủc ba båm. ÅÍ cỉía vo, BXCT 11 âỉåüc âàût vng lm chàût v bo
vãû 10 lm gim nỉåïc r v bo vãû thán mạy 18 v nàõp 8 khi bë mi mn. Viãûc lm

gim nỉåïc r tỉì mạy båm v ngàn ngỉìa cún khäng khê tỉì ngoi vo nhåì cạc vng bêt
cäüng våïi nỉåïc cọ ạp dáùn tỉì äúng 7. Khäúi liãưn giỉỵa thán mạy 18 v giạ chça 19 tảo chäù tỉûa
cho cạc äø âënh hỉåïng 1, 2 v 15. Ngàn 20 dáùn khäng khê lm ngüi âãún äø 2, 15 våïi vng
bäi trån. Lỉûc dc do nỉåïc tạc dủng âäúi xỉïng tỉì hai phêa BXCT 11 do váûy bë triãût tiãu

13
láùn nhau. Do váûy ti trng hỉåïng trủc khäng låïn . Cạc lỉûc khäng cán bàòng cn lải do äø 1
chëu.
So våïi båm mäüt cáúp ( cäng xän ) thç båm hai cỉía vo cọ nhiãưu ỉu âiãøm: cán bàòng
âỉåüc lỉûc dc trủc tạc dủng lãn trủc, cọ hiãûu sút cao hån, BXCT âàût åí giỉỵa trủc do âọ cọ
âäü dëch hỉåïng kênh nh; cọ thãø thạo thán båm 21 m khäng cáưn phi tạch båm våïi äúng
hụt äúng âáøy, âiãưu ny lm gim khäúi lỉåüng cäng viãûc bo hnh v sỉỵa chỉỵa. V 18, nàõp
8 v BXCT 11 km bàòng gang, trủc båm bàòng thẹp.
3. Båm li tám âa cáúp ( Hçnh 2 - 7 ):



Hçnh 2- 7. Cáúu tảo båm li tám âa cáúp.

Båm li tám âa cáúp dng âãø båm cháút lng cọ tảp cháút cå hc kêch thỉåïc âãún 0,1 mm
våïi hm lỉåüng khäng quạ 0,1 %. Båm cọ tỉì 3 âãún 11 BXCT ghẹp lải trãn mäüt trủc v cọ
thãø thạo råìi âỉåüc. Cháút lng âỉåüc båm láưn lỉåüt qua cạc BXCT, nhåì váûy cäüt nỉåïc tàng
dáưn theo säú lỉåüng BXCT. Lỉu lỉåüng ca båm âa cáúp tỉì 30 350 m
3
/ h, cäüt nỉåïc tỉì 25
800 m, hiãûu sút tỉì 60 73 %. Hçnh 2 - 7 l båm cọ 5 cáúp . Cháút lng tỉì äúng hụt
âỉåüc vo nàõp vo 7, sau âọ vo BXCT 16 ca cáúp thỉï nháút, tiãúp âãún chy qua cå cáúu
hỉåïng 2 v kãnh âàûc biãût räưi vo pháưn vo ca BXCT cáúp thỉï hai, v cỉï thãú âãún BXCT
cáúp cúi cng. Cáúu tảo ca cạc âoản giäúng nhau trỉì cáúp cúi gàõn våïi cỉía ra näúi äúng âáøy.
Mún thay âäøi âäü cao cäüt nỉåïc cáưn båm ta thay âäøi säú lỉåüng BXCT làõp trãn trủc 17 v

thanh näúi 4. Lỉûc dc trủc phạt sinh khi BXCT hoảt âäüng hỉåïng vãư bãn trại v khạ låïn.
Do váûy cáưn âãø gim lỉûc ny ta dng ngng tỉûa thy lỉûc gàõn trãn trủc 17; khi cháút lng
tỉì cáúp cúi cng qua rnh 19 vo ngàn ca ngng tỉûa thy lỉûc 24 v åí âáy tảo nãn mäüt
ạp lỉûc låïn âáøy trủc vãư bãn phi, lỉûc dc trủc âỉåüc gim nh. ÅÍ mäüt säú mạy båm âa cáúp

14
ngổồỡi ta coỡn duỡng caùch lừp sọỳ lổồỹng BXCT chụn vaỡ õọỳi xổùng õóứ cỏn bũng lổỷc doỹc truỷc
do aùp lổỷc nổồùc gỏy ra ồớ caùc cổớa vaỡo caùc BXCT.
Nguyón lyù hoaỷt õọỹng cuớa caùc bọỹ phỏỷn laỡm kờn nổồùc cuợng tổồng tổỷ nhổ ồớ bồm cọng
xọn vaỡ bồm hai cổớa vaỡo. Caùc ọứ truỷc hổồùng 10 õổồỹc õồợ bồới gờa õồợ treo 11. ọỹng cồ õióỷn
nọỳi vồùi BXCT qua khồùp õaỡn họửi 9. Caùc chi tióỳt cuớa bồm laỡm bũng gang, theùp caùc bon vaỡ
theùp khọng rố. Maùy bồm õa cỏỳp coù kờch thổồùc vaỡ khọỳi lổồỹng nhoớ. Nhổồỹc õióứm chờnh cuớa
noù laỡ thaùo lừp theo phổồng thúng õổùng gỏy phổùc taỷp cho vióỷc sổợa chổợa vaỡ baớo haỡnh; chỏỳt
loớng cỏửn bồm phaới tổồng õọỳi saỷch vaỡ hióỷu suỏỳt khọng cao.
4. Bồm li tỏm loaỷi lồùn, truỷc õổùng ( Hỗnh 2 - 8 )



























Hỗnh 2 - 8. Cỏỳu taỷo bồm li tỏm truỷc õổùng .

Bồm li tỏm truỷc õổùng duỡng õóứ bồm nổồùc vaỡ caùc chỏỳt loớng khaùc coù õọỹ nhồùt vaỡ chỏỳt
hoùa hoỹc tổồng tổỷ nổồùc vaỡ chổùa thaỡnh phỏửn buỡn caùt coù thaỡnh phỏửn haỷt kờch thổồùc õóỳn 0,1

15
mm khäng quạ 0,3 %, nhiãût âäü âãún 35
0
C. Lỉu lỉåüng båm tỉì 1 35 m
3
/ s, cäüt nỉåïc tỉì
15 110 m, hiãûu sút âãún 90%.
Cạc bäü pháûn båm li tám trủc âỉïng tỉång tỉû nhỉ båm cäng xån. Cạc lỉûc thy lỉûc dc
trủc tỉì BXCT v trng lỉûc tỉì pháưn quay do äø âåỵ ca âäüng cå âiãûn trủc âỉïng âàût åí trãn
mạy båm âm nháûn. Trủc 13 ca mạy båm âỉåüc näúi våïi trủc âäüng cå 15. Khi trủc di
hån 3 m thç cáưn bäú trê thãm äø hỉåïng âãø trạnh cong vãnh trủc truưn täø mạy. ÄØ tỉûa ca
trủc 13 l äø trỉåüt âënh hỉåïng 11 våïi bảc lm bàòng gäù ẹp v âỉåüc bäi trån bàòng nỉåïc tỉì
båm cáúp nỉåïc k thût hồûc nỉåïc sảch â ạp lỉûc láúy tỉì rnh giỉỵa äø 11 v vng bêt 12.
Trủc 13 quay ngỉåüc chiãưu kim âäưng häư theo hỉåïng nhçn tỉì trãn xúng. Nỉåïc âỉåüc hụt

tỉì dỉåïi lãn vo BXCT.
C. MẠY BÅM HỈÅÏNG TRỦC.
I. Så âäư v ngun l hoảt âäüng ca båm hỉåïng trủc.













Hçnh 2 - 8*. Så âäư hoảt âäüng ca mạy båm hỉåïng trủc.
1,6- thán mạy båm v củm äø trủc ; 2- BXCT; 3- cạnh ca BXCT; 4- trủc; 5- cạnh hỉåïng
dng; 7,8- biãøu âäư täúc âäü dng chy v = f ( R ) sau cỉía ra cạnh hỉåïng dng v trỉåïc cỉía
vo BXCT; 9- pháưn lỉu tuún.
Trong cạc mạy båm hỉåïng trủc ( Hçnh 2 - 8* ) cháút lng chy qua pháưn chy dc
theo màût hçnh trủ, trủc quay ca cháút lng l trủc quay. Trỉåïc cỉía vo BXCT 2 v trãn
cỉía ra tỉì cạnh hỉåïng dng 5 hỉåïng ca dng chy trng våïi hỉåïng trủc quay 4. Mạy
båm trủc âỉåüc sn xút hai kiãøu: cạnh gàõn cäú âënh våïi báưu BXCT v kiãøu cạnh cọ thãø
quay âỉåüc quanh trủc ca chụng. Mạy båm hỉåïng trủc cọ thãø trủc âỉïng v trủc ngang.
Kiãøu trủc ngang thỉåìng dng våïi trảm båm nh. Mạy båm hỉåïng trủc dng âãø båm
nỉåïc cọ thnh pháưnhảt lå lỉíng kêch thỉåïc âãún 0,1 mm hm lỉåüng låïn hån 0,3 %, lm
viãûc våïi nhiãût âäü khäng låïn hån 35
0
C. Cọ thãø âàût lm loải båm ny cọ kh nàng lm

viãûc trong mäi trỉåìng nhiãût âäü cao hån v chëu âỉåüc hm lỉåüng bn cạt låïn hån quy

16
âënh trãn. Båm hỉåïng trủc l båm cọ kh nàng lỉu lỉåüng låïn, cäüt nỉåïc tháúp, hiãûu sút
cao.
Täø mạy båm hỉåïng trủc trủc âỉïng gäưm : båm 2, âäüng cå âiãûn 3, bưng dáùn nỉåïc 1,
äúng âáøy 4, ( xem hçnh v Hçnh 2 - 9 ).



















Hçnh 2 - 9. Cạc så âäư bäú trê cạc bäü pháûn båm hỉåïng trủc trủc âỉïng.
II. Cạc bäü pháûn ca båm hỉåïng trủc.
Dng Hçnh 2 - 10 l cáúu tảo ca båm hỉåïng trủc kiãøu cạnh cäú âënh âãø mä t cạc bäü
pháûn cáúu tảo båm hỉåïng trủc v cạch hoảt âäüng ca nọ. Nỉåïc tỉì ngưn qua vng âàût 1

v pháưn hỉåïng chy vng 2 âãø vo cạnh ca BXCT 7. Ạp lỉûc thy ténh trong mạy tàng
lãn, phạt sinh váûn täúc tiãúp tuún theo phêa quay ca BXCT. Cå cáúu hỉåïng 9 biãún âäøi
váûn täúc tiãúp tuún thnh ạp lỉûc tènh v hỉåïng dng chy song song våïi trủc båm Sau
âọ nỉåïc chy qua doản khúch tạn 14 vo âoản cong 16, thỉåìng âoản ny quay dng
chy 60
0
räưi näúi våïi äúng âáøy.Trủc 15 cọ hai äø tỉûa kiãøu trỉåüt 8 v 17 bảc bàòng gäù ẹp, bäi
trån bàòng nỉåïc. Vng chäúng r 18 cọ tạc dủng ngàn nỉåïc r tỉì mạy båm ra. Âäüng cå
âiãûn quay ngỉåüc chiãưu kim âäưng häư, nhçn tỉì trãn xúng.
Båm hỉång trủc cạnh quay khạc våïi båm cạnh cäú âënh l cọ kêch thỉåïc låïn hån v
båm âỉåüc lỉu lỉåüng låïn hån. Cạnh ca BXCT quay âỉåüc quanh trủc riãng ca nọ nhåì
cå cáúu truưn âäüng. Våïi BXCT cọ âỉåìng kênh âãún 1,1 m thç thỉåìng dng ngun l dáùn
âäüng âiãûn, cn âäúi våïi âỉåìng kênh 1,85 2,6 m dng dáùn âäüng âiãûn thy lỉûc âãø lm

×