Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tin 12 T141

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.48 KB, 3 trang )

Ngày soạn
/ /
Tiết 16: Các thao tác cơ bản trên bảng
Ngày giảng
/ /
A. Phần chuẩn bị
I . Mục tiêu
1. Về kiến thức:
- Nắm đợc các thao tác cơ bản: Mở bảng ở chế độ trang; cập nhật dữ liệu; sắp
xếp và lọc; tìm kiếm dữ liệu đơn giản; in dữ liệu
2. Về kỹ năng:
- Biết mở bảng ở chế độ trang dữ liệu;cập nhật dữ liệu vào các bảng;
- Biết sử dụng các nút lệnh để sắp xếp; lọc để lọc dữ liệu thỏa điều kiện nào đó;
- Biết sử dụng chức năng tìm kiếm và thay thế đơn giản;
- Biết sử dụng thuật sĩ để tạo biểu mẫu đơn giản; biểu mẫu để hiển thị từng bản
ghi; biết chỉnh sửa biểu mẫu ở chế độ thiết kế.
3. Thái độ:
- Qua bài giảng, học sinh có hứng thú, say mê với môn học, thấy đợc tầm quan
trọng của việc ứng dụng tin học trong quản lý.
II. Phần chuẩn bị
1. Chuẩn bị của giáo viên: Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, SBT, đĩa chứa các ch-
ơng trình minh họa (quản lý học sinh: gv biên soạn)
2. Chuẩn bị của học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa, đồ dùng học tập.
B. Phần thể hiện trên lớp
I. ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài cũ:
iii. Nội dung bài mới:
Hoạt động 1 ( 12 phút) Tìm hiểu thao tác cập nhật dữ liệu trên bảng
Nội dung HĐ của GV HĐ của HS
1. Cập nhật dữ liệu
- Có thể thêm, chỉnh sửa và


xoá dữ liệu trong bảng.
- Có nhiều cách để cập
nhật dữ liệu cho bảng, cách
đơn giản nhất là dùng chế
độ trang dữ liệu để cập
nhật dữ liệu cho bảng.
a) Thêm bản ghi
- Chọn Insert / New
Record hoặc nháy nút lệnh
New Record .
- Nhập vào dữ liệu mới.
b) Sửa bản ghi.
- Chọn giá trị cần thay đổi.
- Sửa xóa theo ý muốn.
Trớc khi vào bài, mở một
CSDL đã có và thực hiện
một số thao tác cập nhật và
tìm kiếm trong CSDL nh
thêm vào một bản ghi, sửa
chữa dữ liệu trong một bản
ghi,
- GV: Cập nhật dữ liệu là
làm gì?
- Gv: Cụ thể trong Access
cập nhật dữ liệu là làm gì?
? GV: trờng là gì?
GV: Em hiểu bản ghi nh
thế nào?
- GV: tại sao phải khai báo
Chú ý nghe giảng

Ghi chép bài
HS: trả lời, đề nghị HS
khác bổ sung
HS: trả lởi, hs khác bổ
sung
Hs: trả lời
1
c) Xóa bản ghi.
- Chọn bản ghi cần xoá.
- Chọn Edit/Delete Record
hoặc nháy nút lệnh Delete
hoặc bấm phím Delete
trên bàn phím.
- Chọn: Yes để xóa bảng
ghi, No không xóa.
Chú ý: bản ghi khi đã
xóa thì không khôi phục
lại đợc.
kiểu dữ liệu trớc (cấu trúc
đợc tạo trớc).
Đa ra cách thêm, sửa, xóa
bản ghi và cách di chuyển
trong bảng
Sau khi đa ra làm lại các
thao tác hoặc gọi một học
sinh lên thực hiện lại một
số thao tác này.
HS: trả lời
HS: trả lời, em khác bổ
sung

Chú ý nghe giảng
Ghi chép bài
Hoạt động 2 (18 phút) Tìm hiểu cách sắp xếp và lọc dữ liệu
Nội dung HĐ của GV HĐ của HS
2. Sắp xếp và lọc:
a) Sắp xếp:
- Chọn cột cần làm khóa
để sắp xếp;
- Chọn:
: sắp xếp tăng dần
(Sort Ascending)
: sắp xếp giảm dần
(Sort Descending)
- Lu lại
b) Lọc:
Lọc là cho phép trích ra
những bản ghi thỏa điều
kiện nào đó. Ta có thể
lọc hay dùng mẫu hỏi
để thực hiện việc này.
Có 3 nút lệnh lọc sau:
: Lọc theo ô dữ liệu
đang chọn (nơi con trỏ
đứng)
GV: Tại sao phải sắp xếp. Cho ví
dụ về sắp xếp.
GV: Ngời phơng tây tên đợc đặt ở
đâu.
GV: Vậy việc sắp xếp nh thế nào?
GV: Minh họa (bằng đèn chiếu)

sắp xếp có cả họ tên tiếng Việt. Chỉ
ra những vị trí sai. Nêu câu hỏi tại
sao.
GV: Muốn sắp xếp tên tiếng Việt ta
phải làm nh thế nào?
GV: Yêu cầu HS nghiên cứu mục b
lọc và nêu câu hỏi: Em hiểu nh thế
nào về khái niệm lọc?
GV: Có các hình thức lọc nào?
GV: Mở bảng DSHS ở chế độ Data
Sheet View. Chỉ cho HS các nút
lệnh lọc trên thanh công cụ.
GV: Đa con trỏ vào 1 ô và bấm
chuột vào nút (lọc) .Em hiểu nh thế
nào về lọc theo ô dữ liệu đang
chọn?
GV: Thực hiện việc lọc theo mẫu.
Và yêu cầu HS nhận xét về hình
thức lặp này.
GV: Sự khác nhau của 2 cách lọc
trên?
HS: trả lời
HS trả lời: ở trớc
HS: chỉ cần chọn cột
họ tên là sắp xếp đợc.
HS: vì sắp xếp theo
chữ cái đầu tiên, nh
vậy là sắp theo họ.
HS trả lời, học sinh
khác bổ sung.

HS: trả lời Gọi HS
khác nhận xét, bổ
sung.
HS: trả lời.
2
: Lọc theo mẫu, nhiều
điều kiện dới dạng mẫu
: Lọc / Hủy lọc
Đa ra tình huống 1: Tìm những học
sinh có địa chỉ " Hà Nội"
GV: Yêu cầu HS trình bày cách
thực hiện và cho HS thực hiện trên
máy.
Tình huống 2: Tìm những HS có
địa chỉ " Quảng Ngãi" và sinh năm
1991.
Gọi 1 HS trình bày và thực hiện
trên máy.
GV: Khi nào thì thực hiện việc lọc,
khi nào thì thực hiện việc lọc theo
mẫu?
Hoạt động 3 ( 12 phút) Tìm hiểu thao tác cập nhật dữ liệu trên bảng In dữ liệu
Nội dung HĐ của GV HĐ của HS
3.Tìm kiếm đơn giản:
* Tìm kiếm
- Định vị con trỏ ở bản ghi đầu tiên.
Chọn lệnh Edit Find (Ctrl_F).
- Nháy nút Find. Gõ nội dung cần tìm
vào hộp Find What.
- Nhấn nút Find Next để tìm.

* Thay thế - Replace
Trong trờng hợp muốn thay thế ta
chọn thẻ Replace, Gõ nội dung cần
thay thế vào hộp Replace with. Chọn:
- Replace: thay thế tuần tự từng mẫu
tin.
- Replace All: thay thế tất cả.
* In dữ liệu:
Thực hiện tơng tự nh trong word
GV: Em hãy nêu
cách tìm kiếm ở
trong Microsoft
Word?
GV: Ta có thể tìm
những bản ghi, chi
tiết của bản ghi thỏa
một số điều kiện
nào đó. Chức năng
tìm kiếm và thay
thế trong Access t-
ơng tự chức năng
này của Word.
Việc in dữ liệu thực
hiện nh trong word
Trả lời:
Edit/ Find
Chú ý nghe giảng
Ghi chép bài
Hoạt động 4 ( 2 phút) Củng cố
- Các thao tác cập nhật dữ liệu

- Cách sắp xếp, lọc dữ liệu.
- Tìm kiếm đơn giản, in dữ liệu
Hoạt động 5 ( 1 phút) HD học sinh học và làm bài tập ở nhà
- Học bài cũ.
- Làm các bài tập trong SBT.
- Đọc trớc bài thực hành số 3.
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×