CHƯƠNG PHẢN ỨNG HOÁ HỌC
Mức độ 1: Biết
A. Bài tập trắc nghiệm:
I. Định tính:
1. Trong các phản ứng hoá hợp sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá khử:
a. CaCO
3
+ H
2
O + CO
2
Ca(HCO
3
)
2
b. P
2
O
5
+ 3H
2
O 2H
3
PO
4
c. 2SO
2
+ O
2
2SO
3
d. BaO + H
2
O Ba(OH)
2
2. Trong các phản ứng phân huỷ dưới đây, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi
hoá khử:
a. 2KMnO
4
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
b. 2Fe(OH)
3
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O
c. 4KClO
3
3KClO
4
+ 4KCl
d. 2KClO
3
2KCl + 3O
2
3. Khi tham gia vào phản ứng hoá học, nguyên tử kim loại:
a. bị khử b. bị oxi hoá c. cho proton d. đạt tới số oxi hoá âm
4. Nguyên tử brom chuyển thành ion bromua bằng cách:
a. Nhận 1 electron b. Nhường 1 electron
c. Nhận 1 proton d. Nhường 1 proton
5. Các phản ứng hoá hợp:
a. Đều là phản ứng oxi hoá khử
b. Đều không phải là phản ứng oxi hoá khử
c. Có thể là phản ứng oxi hoá khử, có thể không là phản ứng oxi hoá khử.
6. Các phản ứng phân huỷ:
a. Đều là phản ứng oxi hoá khử
b. Đều không phải là phản ứng oxi hoá khử
c. Có thể là phản ứng oxi hoá khử, có thể không là phản ứng oxi hoá khử.
7. Các phản ứng thế:
a. a. Đều là phản ứng oxi hoá khử
b. Đều không phải là phản ứng oxi hoá khử
c. Có thể là phản ứng oxi hoá khử, có thể không là phản ứng oxi hoá khử.
8. Các phản ứng trao đổi:
a. a. Đều là phản ứng oxi hoá khử
b. Đều không phải là phản ứng oxi hoá khử
c. Có thể là phản ứng oxi hoá khử, có thể không là phản ứng oxi hoá khử.
9. Số oxi hoá của lưu huỳnh trong phân tử axit sunfuric H
2
SO
4
và trong phân tử
muối sunfat:
a. Luôn bằng +6 b. Bằng +6 và +4
c. Luôn bằng +4 d. Bằng +4 và +6
10. Cho sơ đồ của phản ứng hoá học sau:
KMnO
4
+ FeSO
4
+ H
2
SO
4
K
2
SO
4
+ Fe
2
(SO
4
)
3
+ MnSO
4
+ H
2
O
Trong phản ứng trên, số oxi hoá của sắt:
a. Tăng từ +2 lên +3 b. Giảm từ +3 xuống +2
c. Tăng từ -2 lên +3 d. Không thay đổi
11. Trong hợp chất, số oxi hoá cao nhất của mọi nguyên tố đều bằng:
a. Số thứ tự của nhóm nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học.
b. Số thứ tự chu kì
c. Số thứ tự của ô nguyên tố
d. Số electron lớp ngoài cùng
12. Kết luận nào sau đây là đúng:
a. Phản ứng toả nhiệt là phản ứng có ΔH < 0
b. Phản ứng toả nhiệt là phản ứng có ΔH > 0
c. Phản ứng thu nhiệt là phản ứng có ΔH < 0
d. Phản ứng toả nhiệt là phản ứng có ΔH ≥ 0
13. Cho các phương trình nhiệt hoá học sau:
A. H
2
(K) + Cl
2
(K) 2HCl (K) ΔH = -185,7 KJ
B. 2HgO (r) 2Hg (h) + O
2
(K) ΔH = + 90 KJ
C. 2H
2
(K) + O
2
(K) 2H
2
O (K) ΔH = -571,5 KJ
Các phản ứng toả nhiệt là:
a. A, B, C b. A, B c. A, C d. B, C
14.Cho các câu sau:
1/Chất khử là chất nhường electron.
2/Chất oxi hoá là chất nhường electron.
3/ Phản ứng oxi hoá khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá của 1 số nguyên
tố.
4/Phản ứng oxi hoá khử là phản ứng chỉ có sự tăng số oxi hoá của 1 số nguyên
tố.
5/ Phản ứng oxi hoá khử là phản ứng chỉ có sự giảm số oxi hoá của 1 số nguyên
tố.
6/ Chất khử là chất nhận electron.
7/ Chất oxi hoá là chất nhận electron.
Những câu đúng là:
a. 1, 3, 4, 5, 6, 7 b. 1, 3, 7 c. 1, 2, 3, 4, 5 d. 1, 2, 5, 6, 7
15. Dấu hiệu để nhận biết 1 phản ứng oxi hoá khử:
a. Tạo ra chất kết tủa
b. Tạo ra chất khí
c. Có sự thay đổi màu sắc các chất
d. Có sự thay đổi số oxi hoá của 1 hoặc 1 số nguyên tố.
16. Phản ứng nào sau đây luôn luôn không là loại phản ứng oxi hoá khử:
a.Phản ứng hoá hợp b. Phản ứng phân huỷ
c. Phản ứng thế trong hoá vô cơ c. Phản ứng trao đổi
17. Trong các chất sau: Cl
2
, KMnO
4
, HNO
3
, H
2
S, FeSO
4
. Chất nào chỉ có tính oxi
hoá, chất nào chỉ có tính khử:
a. Cl
2
, KMnO
4
chỉ có tính oxi hoá, H
2
S chỉ có tính khử
b. KMnO
4
chỉ có tính oxi hoá, H
2
S chỉ có tính khử
c. KMnO
4
, HNO
3
chỉ có tính oxi hoá, H
2
S chỉ có tính khử
d. HNO
3
chỉ có tính oxi hoá, FeSO
4
chỉ có tính khử
18. Phản ứng oxi hoá khử là phản ứng trong đó:
a. Có sự thay đổi số oxi hoá b. Có sự cho, nhận electron
c. Có sự cho nhận proton c. Cả a, b đều đúng
19. Phản ứng oxi hoá khử xảy ra là do có sự di chuyển của:
a. ion .b nơtron c. proton d. electron
20. Sự oxi hoá là:
a. Sự nhận electron của 1 chất
b. Sự kết hợp 1 chất với oxi
c. Sự làm tăng số oxi hoá của 1 chất
d. Sự làm giảm số oxi hoá của một chất
21. Hợp chất nào có chứa nguyên tố oxi có số oxi hoá +2:
a. Na
2
O b. H
2
O c. F
2
O d. K
2
O
2
22. Sự biến đổi nào sau đây là sự khử?
a. Al
o
Al
3+
+ 3e b. S
2-
S
o
+ 2e
c. Mn
+7
+ 3e Mn
4+
d. Mn
2+
Mn
4+
+ 2e
23. Phương trình: Fe
3+
+ e Fe
2+
. Biểu thị quy trình:
a. Khử b. Oxi hoá c. Hoà tan d. Phân huỷ
24. Phản ứng oxi hoá khử là phản ứng trong đó:
a. Có sự tăng và giảm đồng thời số oxi hoá của các nguyên tử của cùng 1
nguyên tố.
b. Có sự nhường và nhận electron ở các nguyên tử của cung một nguyên tố
c. Chất oxi hoá và chất khử nằm cùng 1 phân tử
d. Có sự tăng và giảm đồng thời số oxi hoá các nguyên tử của cùng 1 nguyên tố
có cùng số oxi hoá ban đầu
II. Định lượng:
1. Số mol electron cần có để khử 1,5mol Al
3+
thành Al là:
a. 0,5mol electron b. 1,5mol electron
c. 3,0mol electron d. 4,5mol electron
2. Số mol electron sinh ra khi cho 2,5mol Cu bị oxi hoá thành Cu
2+
là:
a. 0,5mol electron b. 1,25mol electron
c. 2,5mol electron d. 5,0mol electron
3. Cho KI tác dụng với KMnO
4
trong môi trường H
2
SO
4
, người ta thu được 1,51g
MnSO
4
theo phương trình phản ứng sau:
10KI + 2KMnO
4
+ 8H
2
SO
4
6K
2
SO
4
+ 5I
2
+ 2MnSO
4
+ 8H
2
O
Số mol iot tạo thành và KI tham gia phản ứng trên là:
a. 0,00025 và 0,0005 b. 0,025 và 0,05
c. 0,25 và 0,5 d. 0,0025 và 0,005
4. Số gam đồng để khử hoàn toàn lượng ion bạc có trong 85ml dung dịch AgNO
3
0,15M là:
a. 0,408g b. 0,45g c. 0,804g d. 0,308g
5. Hoà tan hết 1,62g bạc bằng axit nitric nồng độ 21% (d= 1,2). Thể tích dung dịch
axit cần lấy (xem phản ứng giải phóng NO) là:
a. 4ml b. 5ml c. 6ml d. 7ml
6. 1,2g 1 kim loại hoá trị II tác dụng hết với Clo cho 4,75g muối clorua. Kim loại
này là:
a. Mg b. Ca c. Zn d. Cu
7. Hoá tan m (g) Na kim loại vào nước thu được dung dịch A. Trung hoá dung dịch
A cần 100ml dung dịch H
2
SO
4
1M. giá trị m là:
a. 2,3g b. 4,6g c. 6,9g d. 9,2g
8. Cần bao nhiêu gam bột nhôm để có thể điều chế được 78g Crom từ Cr
2
O
3
bằng
phương pháp nhiệt nhôm:
a. 20,25g b. 27g c. 40,5g d. 54g
9. Cho hốn hợp A gồm Mg và Zn tác dụng hết với dung dịch HCl, thấy thoát ra 2,24
lít H
2
(đkc).Khối lượng muối khan tạo ra trong dung dịch là:
a. 7,1g b. 7,75g c. 11,3g d. Kết quả khác
10.
B. Bài tập tự luận:
I. Định tính:
1. Cân bằng phương trình hoá học ủa các phản ứng oxi hoá khử sau bằng phương
pháp thăng bằng electron và cho biết chất khử, chất oxi hóa ở mỗi phản ứng:
t
o
a. Al + Fe
3
O
4
Al
2
O
3
+ Fe
b. FeSO
4
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
t
o
c. FeS
2
+ O
2
Fe
2
O
3
+SO
2
t
o
d. KClO
3
KCl + O
2
t
o
e. Cl
2
+ KOH KCl + KClO
3
+ H
2
O
2. Tính số oxi hoá của:
a. Cacbon trong: CH
4
, CO, C, CO
2
, CO
2-
3
, HCO
-
3
b. Lưu huỳnh trong: SO
2
, H
2
SO
3
, S
2-
, S, SO
2-
3
, HSO
-
4
, HS
-
c. Clo trong: ClO
-
4
, ClO
-
, Cl
2
, Cl
-
, ClO
-
3
, Cl
2
O
7
3. Vì sao oxi bao giờ cúng là chất oxi hoá và các kim loại bao giờ cũng là chất khử?
4. Ngoài dấu hiệu về sự thay đổi số oxi hoá, ta còn có thể căn cứ vào dấu hiệu nào
để biết 1 phản ứng hoá hợp hoặc 1 phản ứng phân huỷ có phải là phản ứng oxi hoá khử
hay không?
5. Trong số các nguyên tử và ion sau: Ag, Cu
2+
, Br
-
, Fe
2+
:
- Nguyên tử (ion) nào có thể đóng vai trò là chất khử?
- Nguyên tử (ion) nào có thể đóng vai trò là chất oxi hoá?
- Nguyên tử (ion) nào có thể đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá?
Cho ví dụ minh hoạ.
6. Các câu sau đây đúng hay sai?
a. Sự đốt cháy natri trong không khí clo là 1 phản ứng oxi hoá khử
b. Na
2
O bao gồm các ion Na
2+
và O
2
c. Khi tác dụng với CuO, CO là chất khử
d. Sự oxi hoá ứng với sự giảm số oxi hoá của 1 nguyên tố.
II. Định lượng:
1. Để tạo ra 1 mol khí NO từ các đơn chất cần tiêu hao 1 lượng nhiệt là 90,29 KJ.
a. Viết phương trình nhiệt hoá học cuả phản ứng.
b. Nếu 1,5g khí NO phân huỷ thành các đơn chất thì lượng nhiệt kèm theo quy
trình đó là bao nhiêu.
2. Cho Kali iotua tác dụng với Kalipemanganat trong dung dịch axit sunfuric, người
ta thu được 1,2g mangan (II) sunfat.
a. Tính số gam iot tạo thành
b. Tính khối lượng Kali iodua tham gia phản ứng
3. Phương trình nhiệt hoá học của phản ứng đốt cháy hidro trong oxi như sau:
2H
2
(K) + O
2
(K) 2H
2
O(1) ΔH= 571,66 KJ
Hãy tính lượng nhiệt thu đợc khi:
a. Đốt cháy 112 lít khí hidro ở đkc
b. Tạo ra 450g H
2
O (lít) từ H
2
(K) và O
2
(K).
Mức độ 2: Hiểu
A. Bài tập trắc nghiệm:
I. Định tính:
1. Trong phản ứng: Cl
2
+ 2KBr Br
2
+ 2KCl, nguyên tố Clo:
a. Chỉ bị oxi hoá b. Chỉ bị khử
c. Không bị oxi hoá, cũng không bị khử d. Vừa bị oxi hoá, vừa bị khử
2. Trong phản ứng: 2Fe(OH)
3
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O, nguyên tố sắt:
a. Bị oxi hoá b. Bị khử
c. Không bị oxi hoá, cũng không bị khử d. Vừa bị oxi hoá, vừa bị khử\
3. Trong phản ứng: Zn + CuCl
2
ZnCl
2
+ Cu, một mol ion Cu
2+
đã:
a. Nhường 1 mol electron b. Nhận 1 mol electron
c. Nhường 2 mol eletron d. Nhận 2 mol electron
4.
5.
6. Hãy ghép mệnh đề ở cột 1 với cột 2 cho phù hợp:
Cột 1 Cột 2
1/ Trong phản ứng thế a. là phản ứng giải phóng năng lượng
dưới dạng nhiệt
2/ Trong phản ứng phân huỷ và b. Số oxi hoá của các nguyên tố không
phản ứng hoá hợp thay đổi
3/ Trong phản ứng trao đổi c. là phản ứng hoá học hấp thụ năng
lượng dưới dạng nhiệt
4/ Phản ứng toả nhiệt d. bao giờ cũng có sự thay đổi số oxi hoá
của các nguyên tố
5/ Phản ứng thu nhiệt e. Số oxi hoá của các nguyên tố có thể
thay đổi hoặc không thay đổi
7. Cho sơ đồ của phản ứng hoá học sau:
CO (k) + Fe
2
O
3
Fe + CO
2
Chất oxi hoá và chất khử trong phản ứng trên là trường hợp nào sau đây?
a b c d
Chất oxi hoá CO Fe
2
O
3
Fe
2
O
3
, CO CO
2
Chất khử Fe
2
O
3
CO Fe Fe
2
O
3
, CO
8. Trong phản ứng: x Fe(OH)
2
+ y O
2
+ z H
2
O t Fe(OH)
3
Kết luận nào sau đây đúng:
a. Fe(OH)
2
là chất khử, H
2
O là chất oxi hoá
b. Fe(OH)
2
là chất khử, O
2
là chất oxi hoá
c. O
2
là chất khử, H
2
O là chất oxi hoá
d. Fe(OH)
2
là chất khử, O
2
và H
2
O là chất oxi hoá
9. Cho các phản ứng sau:
t
o
a. 4NH
3
+ 5O
2
4NO + 6H
2
O
t
o
b. 2NH
3
+ 3Cl
2
N
2
+ 6HCl
t
o
c. 2NH
3
+ 3CuO 3Cu + N
2
+ 3H
2
O
d. 2NH
3
+ H
2
O
2
+ MnSO
4
MnO
2
+ (NH
4
)
2
SO
4
Ở phản ứng nào NH
3
không đóng vai trò là chất khử.