Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề Thi cuối kì 2, Lop 2,3,4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.41 KB, 6 trang )

Trờng TH Thanh Thuỷ
Đề khảo sát chất lợng cuối học kì Ii
năm học 2009 - 2010
Môn Toán lớp 2
(Thời gian 40 phút không kể giao đề)
Họ và tên Lớp
I, Phần trắc nghiệm. 3 điểm
Khoanh tròn chữ cái đặt trớc ý trả lời đúng nhất.
Câu 1. (0,5 điểm) S gm 5 trm 6 chc v 7 n v l s.
A. 576 B. 567 C. 657 D. 675
Câu 2 : (0,5 điểm) Trong cỏc s sau s no ln nht.
A. 637 B. 673 C. 763 D. 736
Câu 3: (0,5 điểm) ng h ch my gi.

Câu 4: (0,5 điểm) Tam giỏc cú s o cỏc cnh u nhau l : 15 cm có chu vi là:
A. 30 cm C. 40 cm
B. 35 cm D. 45 cm
Câu 5: (0,5 điểm) S 801 vit thnh tng cỏc trm, chc , n v l
A. 800 + 10 + 1 B. 800 + 10 C. 800 + 1 D.100 + 80 + 1
Câu 6. (0,5 điểm)
S thớch hp cn in vo ch chm trong dóy s : 124 ; 120 ; 116 ; l
A. 112 B. 114 C.113 D. 110
II, Phần tự luận. (7 điểm)
Câu 1. ( 2 điểm ) t tớnh ri tớnh :
67 + 35 91 44 508 + 321 758 26



A. 8 gi
B. 12 gi
C. 7gi D. 6 gi


Câu 2. (1,5 điểm) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
a, 937 739 60cm + 40cm 100 cm
b, 500 + 50 649 300cm + 53cm 300cm + 57cm
c, 3 x 5 5 x 3 x 1 400 lít + 8 lít 388 lít
Câu 3. (1 điểm) Tìm y
Y x 5 = 30 Y : 5 = 0


Câu 4. (1,5 điểm) Nhà Lan thu hoạch đợc 345 quả da hấu. Nhà Mai thu hoach đợc ít
hơn nhà Lan 113 quả. Hỏi nhà Mai thu hoạch đợc bao nhiêu quả da hấu ?
Tóm tắt




Bài giải
.



Câu 5. ( 1 điểm). Lớp trởng lớp 2 A cho các bạn xếp thành 4 hàng. Bạn lớp trởng đi
xuống các hàng đếm thì thấy mỗi hàng đều có 7 bạn . Hỏi cả lớp 2 A có tất cả bao
nhiêu bạn ?






Giáo viên coi



Giáo viên chấm


Trờng TH Thanh Thuỷ
Đề khảo sát chất lợng cuối học kì Ii
năm học 2009 - 2010
Môn Toán lớp 3
(Thời gian 40 phút không kể giao đề)
Họ và tên Lớp 3
I, Phần trắc nghiệm. 3 điểm
Khoanh tròn chữ cái đặt trớc ý trả lời đúng nhất.
Câu 1. (0,5 điểm
Trong cỏc s: 42 078, 42 075, 42 090, 42 100, 42 099, 42 109, 43 000. S ln nht l:
A. 42 099 B. 42 075 C. 43 000 D. 42 090
Câu 2. (0,5 điểm) Ngy 19 thỏng 5 l ngy th 4 ( kỉ niệm ngày sinh nhật Bác ). Vậy
ngy 19 thỏng 6 cựng nm l ngy th:
A. Th sỏu B. Th by C. Ch nht D. Th hai
Câu 3: (0,5 điểm) 2. Giỏ tr ca biu thc 2342 + 403 x 6 l:
A. 4660 B. 4760 C. 4860 D 4960
Câu 4: (0,5 điểm) 3. Hỡnh vuụng cú cnh 3cm. Din tớch hỡnh vuụng l:
A. 6cm
2
B. 9cm C. 9cm
2
D 12cm
Câu 5: (0,5 điểm) Mua 2 kg go ht 18 000 ng. Vy mua 5 kg go ht s tin l:
A. 35 000 ng B. 40 000 ng C. 45 000 ng D. 50 000 ng
Câu 6: (0,5 điểm) Một cửa hàng có 6450 lít dầu, đã bán

3
1
số lít dầu đó . Hỏi cửa
hàng đó còn lại bao nhiêu lít dầu ?
A. 4300 B.2150 C. 6450 D 8600
II, Phần tự luận. (7 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm) t tớnh ri tớnh:
14 754 + 23 680 15 840 8795 12 936 x 3 45678 : 3




Câu 2: ( 1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm
8 m 5 cm = cm 124 cm
2
- 82 cm
2
= cm
2

Câu 3: ( 1 điểm) Tỡm x:
X : 6 = 3721 X : 8 = 36 ( d 2 )


Câu 4: ( 2 điểm) Mt tha rung hỡnh ch nht cú chiu rng 8 cm, chiu di gp 3
ln chiu rng. Tớnh chu vi và din tớch tha rung ú?
Bi gii








Câu 5: ( 1 điểm) . Hiện nay tuổi bố 36 tuổi và gấp 4 lần tuổi con. Hỏi 6 năm trớc tuổi
bố gấp mấy lần tuổi con ?
Bi gii








Giáo viên coi

Giáo viên chấm

Trờng TH Thanh Thuỷ
Đề khảo sát chất lợng cuối học kì Ii
năm học 2009 2010
Môn Toán lớp 4
(Thời gian 40 phút không kể giao đề)
Họ và tên Lớp 4
I, Phần trắc nghiệm. 3 điểm
Khoanh tròn chữ cái đặt trớc ý trả lời đúng nhất.
Câu 1. (0,5 điểm) Dãy số nào dới đây là dãy số tự nhiên :
A . 0 , 1 , 2 , 3 , 4 , 5
B . 1 , 2 , 3 , 4 , 5

C . 1 , 3 , 5 , 7 ,9 ,
D . 0 , 2 , 4 , 6 , 8 ,
Câu 2. (0,5 điểm) A M B

AM = MB
Phân số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A .
5
2
B .
5
3
C .
3
2
D .
3
1
Câu 3. (1 điểm) Năm nay chị hơn em 12 tuổi, tuổi em bằng
5
2
tuổi chị. Hỏi chị
năm nay bao nhiêu tuổi?
A . 12 B . 15 C . 18 D . 20
Câu 4: (0,5 điểm)
8
5
của 40 = ?
A . 8 B . 64 C . 25 D . 5
Câu 5: (0,5 điểm) Số tự nhiên bé nhất chia cho 2 d 1; chia 3 d 2; chia 4 d 3.

A . 5 B . 11 C . 41 D . 61
II, Phần tự luận. (7 điểm)
C©u 1. (2 ®iÓm) TÝnh.
a,
3
2
:
5
4
x
3
1
=
b,
12
11
-
8
3
x
3
4
=
c,
15
18
:
12
9
6

5
+
=
C©u 2. (1 ®iÓm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
a, 12kg 45g = …………g b, 2 m
2
5 cm
2
=…… m
2
C©u 3. (1 ®iÓm) T×m X
a, X +
5
7
=
2
3
b,
2
5
: X =
2
1
+
5
3






C©u 4: (2 ®iÓm). Trªn mét b·i cá ngêi ta ®Õm ®îc 112 c¸i ch©n võa tr©u võa bß. BiÕt
sè bß b»ng
4
3
sè tr©u. Hái cã bao nhiªu con bß, bao nhiªu con tr©u ?









C©u 5. (1 ®iÓm) TÝnh b»ng c¸ch thuËn tiÖn nhÊt.

5
2
+
3
2
+
4
3
+
5
3
+
3

1
+
4
1




Gi¸o viªn coi


Gi¸o viªn chÊm


×