Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Đề thi số 2 TN-THPT Vật lí 12 Năm 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.55 KB, 13 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TÔT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2010
Môn thi: Vật lí
(Đề thi có 03 trang) Thời gian làm bài 60 phút
Họ và tên thí sinh:
Số báo danh:
Mã đề: 143
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ ?
A. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất khí.
B. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chân không.
C. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng.
D. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn.
Câu 2. Chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1nF và cuộn cảm L = 100μH (Lấy π
2
=
10). Bước sóng điện từ mà mạch thu được là:
A. 600m. B. 300m. C. 1000m. D. 300km.
Câu 3. Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện C = 30nF và cuộn cảm L =25mH. Nạp điện cho tụ điện
đến hiệu điện thế 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:
A. 4,28mA. B. 3,72mA. C. 6,34mA. D. 5,20mA.
Câu 4. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có:
A. số khối A bằng nhau. B. số prôton bằng nhau, số nơtron khác nhau.
C. khối lượng bằng nhau. D. số nơtron bằng nhau, số prôton khác nhau.
Câu 5. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35μm. Hiện tượng quang điện
sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng:
A. 0,33 µm. B. 0,41 µm. C. 0,15 µm. D. 0,25 µm.
Câu 6. Giới hạn quang điện của Na là 0,50µm. Công thoát êlectron của nó là:
A. 3,65 eV. B. 3,975 eV. C. 2,48 eV. D. 1,24 eV.
Câu 7. Độ cao của âm phụ thuộc vào:
A. biên độ dao động của nguồn âm. B. tần số của nguồn âm.
C. độ đàn hồi của nguồn âm. D. đồ thị dao động của nguồn âm.


Câu 8. Mạch điện xoay chiều nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất ?
A. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L. B. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.
C. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C. D. Điện trở thuần R
1
nối tiếp với điện trở thuần R
2
.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng ?
A. Thế năng đạt giá trị cực đại khi độ lớn gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
B. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
C. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
D. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
Câu 10. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào:
A. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. Hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.
D. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn dây thuần cảm là đúng ?
A. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/2. B. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/4.
C. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/4. D. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/2.
Câu 12. Con lắc lò xo gồm vật m = 100g và lò xo k = 100N/m (lấy π
2
= 10) dao động điều hòa với chu kì là:
A. 0,3s. B. 0,1s. C. 0,4s. D. 0,2s.
Câu 13. Hai khe Y-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60µm. Các vân giao
thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có:
A. Vân sáng bậc 4. B. Vân sáng bậc 5. C. Vân sáng bậc 3. D. Vân tối.
Câu 14. Đối với những ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của môi trường:
A. như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.
B. lớn nhất đối với những ánh sáng có màu tím.

C. lớn nhất đối với những ánh sáng có màu đỏ.
D. nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng đơn sắc truyền qua.
Trang 3/3 – Mã đề thi 445
Câu 15. Khi xảy ra hiện tượng sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là:
A. hai lần bước sóng. B. một phần tư bước sóng.
C. một bước sóng. D. một nửa bước sóng.
Câu 16. Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc:
A.
2 LCω = π
B.
LCω =
C.
2
LC
π
ω =
D.
1
LC
ω =
Câu 17. Trong dao động điều hòa, giá trị cực tiểu của vận tốc là:
A.
A−ω
B.

C. 0 D.
2
A−ω
Câu 18. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Y-âng là 1mm, khoảng cách từ màn
chứa hai khe tới màn quan sát là1m. Hai khe được chiếu bởi ánh sáng đỏ có bước sóng 0,75 µm, khoảng cách giữa

vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một bên đối với vân sáng trung tâm là:
A. 5,2 mm. B. 3,6 mm. C. 4,5 mm. D. 2,8 mm.
Câu 19. Đặt vào hai đầu cuộn cảm
( )
1
L H=
π
một điện áp xoay chiều
( )
u 141cos100 t V= π
. Cường độ dòng điện
hiệu dụng qua cuộn cảm là:
A. 1,00A. B. 10,0A. C. 1,41A. D. 2,00A.
Câu 20. Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp gồm
R 60= Ω
,
( )
4
10
C F

=
π
,
( )
0,2
L H=
π
. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một điện áp xoay chiều có dạng

( )
u 50 2cos100 t V= π
. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:
A. 0,50A. B. 0,25A. C. 1,00A. D. 0,71A.
Câu 21. Hiện tượng quang điện ngoài đối với kim loại có giới hạn quang điện λ
0
xảy ra chỉ khi bước sóng bức xạ
kích thích λ thỏa mãn:
A. λ
0
> λ B. λ ≥ λ
0
C. λ
0
< λ D. λ
0
≤ λ
Câu 22. Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng Mặt Trời trong thí nghiệm của Niu-tơn là:
A. lăng kính có tác dụng làm biến đổi màu chùm ánh sáng Mặt Trời.
B. chùm ánh sáng Mặt Trời đã bị nhiễu loạn khi đi qua lăng kính.
C. thủy tinh đã nhuộm màu cho chùm ánh sáng Mặt Trời.
D. chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây không đúng với nội dung của thuyết lượng tử ?
A. Các phôton đều giống nhau và mang năng lượng là hf.
B. Mỗi nguyên tử hay phân tử phát xạ hoặc hấp thụ ánh sáng thì chúng phát xạ hoặc hấp thụ phôton.
C. Các phôton dao động theo phương vuông góc với phương truyền sáng.
D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt phôton.
Câu 24. Dây AB căng nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50Hz,
trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 25 cm/s. B. 2,5 cm/s. C. 100 m/s. D. 50 m/s.

Câu 25. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng ?
A. Chùm sáng là dòng hạt, mỗi hạt là một phôton.
B. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà thành từng
phần riêng biệt, đứt quãng.
C. Năng lượng của các phôton ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng.
D. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không bị thay đổi, không phụ thuộc khoảng cách tới nguồn
sáng.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau.
D. Khi chiếu một chùm ánh sáng Mặt Trời đi qua một cặp hai môi trường trong suốt thì tia tím bị lệch về phía
mặt phân cách hai môi trường nhiều hơn tia đỏ.
Câu 27. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với tần số riêng của nó cần phải:
A. dùng máy phát dao động điện từ điều hoà. B. đặt vào mạch một điện áp xoay chiều.
C. tăng thêm điện trở của mạch dao động. D. đặt vào mạch một điện áp một chiều không đổi.
Câu 28. Để tăng dung kháng của tụ điện phẳng có chất điện môi là không khí ta phải:
A. tăng tần số của điện áp đặt vào hai bản tụ điện. B. tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện.
C. giảm điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. D. đưa thêm điện môi vào trong lòng tụ điện.
Trang 3/3 – Mã đề thi 445
Câu 29. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 16Hz. Tại
một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d
1
= 30cm, d
2
= 25,5cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và
đường trung trực có 2 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:
A. 36cm/s. B. 24cm/s. C. 36m/s. D. 24m/s.
Câu 30. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 400g gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo quả
nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Vận tốc cực đại của vật nặng là:

A. 80cm/s. B. 20cm/s. C. 40cm/s. D. 160cm/s.
Câu 31. Hạt nhân Đơtêri
2
1
D
có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073u và khối lượng của
nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân Đơtêri
2
1
D
là:
A. 2,23 MeV. B. 2,02 MeV. C. 1,86 MeV. D. 0,67 MeV.
Câu 32. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo quả
nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Chọn thời điểm ban đầu là lúc thả vật thì
phương trình dao động của vật nặng là:
A.
( )
x 4cos 10 t cm
2
π
 
= π +
 ÷
 
B.
( )
x 4cos 10t cm
2
π
 

= −
 ÷
 
C.
( )
x 4cos10t cm=
D.
( )
x 4cos 10 t cm
2
π
 
= π −
 ÷
 
_____________________________________________________________________________________________
II. PHẦN RIÊNG [8 câu]
Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33. Năng lượng ion hóa nguyên tử hiđrô là 13,6eV. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ mà nguyên tử có thể phát
ra là:
A. 0,5672 µm. B. 0,1220 µm. C. 0,0656 µm. D. 0,0913 µm.
Câu 34. Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có
R 30
= Ω
,
C
Z 20
= Ω
,
L

Z 60
= Ω
. Tổng trở của mạch có
giá trị:
A.
110

B.
50

C.
70

D.
2500

Câu 35. Tia tử ngoại được phát ra rất mạnh từ nguồn nào sau đây?
A. Lò sưởi điện. B. Lò vi sóng. C. Màn hình vô tuyến. D. Hồ quang điện.
Câu 36. Khi tổng hợp hai dao động cùng tần số cùng phương, cùng biên độ 4 cm, cùng pha thì biên độ dao động
tổng hợp là:
A. 0cm. B.
4 2cm
C. 8cm. D. 4cm.
Câu 37. Với m
0
là khối lượng của chất phóng xạ ban đầu, m là khối lượng của chất phóng xạ còn lại tại thời điểm t,
λ là hằng số phóng xạ, biểu thức của định luật phóng xạ là:
A.
t
0

m m e
λ
=
B.
t
0
1
m m e
2
−λ
=
C.
t
0
m m e
−λ
=
D.
t
0
m me
−λ
=
Câu 38. Phát biểu nào sau đây khi nói về tia anpha là không đúng ?
A. Tia anpha phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng.
B. Khi đi trong không khí, tia anpha làm ion hoá không khí và mất dần năng lượng.
C. Tia anpha thực chất là hạt nhân nguyên tử hêli
( )
4
2

He
.
D. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia anpha bị lệch về phía bản âm tụ điện.
Câu 39. Chất phóng xạ
210
84
Po
phát ra tia
α
và biến đổi thành
206
82
Pb
. Biết khối lượng các hạt là
Pb
m 205,9744u
=
,
Po
m 209,9828u
=
,
m 4,0026u
α
=
. Năng lượng tỏa ra khi 10g Po phân rã hết là:
A. 2,5.10
10
J B. 2,7.10
10

J C. 2,2.10
10
J D. 2,8.10
10
J
Câu 40. Chu kì dao động của con lắc đơn có chiều dài dây treo l thì:
A. tỉ lệ nghịch với l. B. tỉ lệ thuận với
l
. C. tỉ lệ nghịch với
l
. D. tỉ lệ thuận với l.
Trang 3/3 – Mã đề thi 445
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TÔT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2010
Môn thi: Vật lí
(Đề thi có 03 trang) Thời gian làm bài 60 phút
Họ và tên thí sinh:
Số báo danh:

Mã đề: 277
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1. Dây AB căng nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50Hz, trên
đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 2,5 cm/s. B. 100 m/s. C. 25 cm/s. D. 50 m/s.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau.
C. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
D. Khi chiếu một chùm ánh sáng Mặt Trời đi qua một cặp hai môi trường trong suốt thì tia tím bị lệch về phía
mặt phân cách hai môi trường nhiều hơn tia đỏ.
Câu 3. Mạch điện xoay chiều nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất ?

A. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C. B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.
C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C. D. Điện trở thuần R
1
nối tiếp với điện trở thuần R
2
.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng ?
A. Chùm sáng là dòng hạt, mỗi hạt là một phôton.
B. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà thành từng
phần riêng biệt, đứt quãng.
C. Năng lượng của các phôton ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng.
D. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không bị thay đổi, không phụ thuộc khoảng cách tới nguồn
sáng.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ ?
A. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chân không.
B. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng.
C. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất khí.
D. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn.
Câu 6. Giới hạn quang điện của Na là 0,50µm. Công thoát êlectron của nó là:
A. 2,48 eV. B. 3,975 eV. C. 1,24 eV. D. 3,65 eV.
Câu 7. Con lắc lò xo gồm vật m = 100g và lò xo k = 100N/m (lấy π
2
= 10) dao động điều hòa với chu kì là:
A. 0,3s. B. 0,2s. C. 0,4s. D. 0,1s.
Câu 8. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 400g gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo quả
nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Vận tốc cực đại của vật nặng là:
A. 160cm/s. B. 40cm/s. C. 20cm/s. D. 80cm/s.
Câu 9. Đối với những ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của môi trường:
A. như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.
B. lớn nhất đối với những ánh sáng có màu đỏ.

C. nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng đơn sắc truyền qua.
D. lớn nhất đối với những ánh sáng có màu tím.
Câu 10. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có:
A. số khối A bằng nhau. B. số prôton bằng nhau, số nơtron khác nhau.
C. số nơtron bằng nhau, số prôton khác nhau. D. khối lượng bằng nhau.
Câu 11. Đặt vào hai đầu cuộn cảm
( )
1
L H=
π
một điện áp xoay chiều
( )
u 141cos100 t V= π
. Cường độ dòng điện
hiệu dụng qua cuộn cảm là:
A. 1,00A. B. 10,0A. C. 2,00A. D. 1,41A.
Câu 12. Trong dao động điều hòa, giá trị cực tiểu của vận tốc là:
A. 0 B.
A−ω
C.
2
A−ω
D.

Trang 3/3 – Mã đề thi 445
Câu 13. Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện C = 30nF và cuộn cảm L =25mH. Nạp điện cho tụ điện
đến hiệu điện thế 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:
A. 5,20mA. B. 4,28mA. C. 3,72mA. D. 6,34mA.
Câu 14. Để tăng dung kháng của tụ điện phẳng có chất điện môi là không khí ta phải:
A. giảm điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. B. đưa thêm điện môi vào trong lòng tụ điện.

C. tăng tần số của điện áp đặt vào hai bản tụ điện. D. tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn dây thuần cảm là đúng ?
A. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/2. B. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/4.
C. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/4. D. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/2.
Câu 16. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo quả
nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Chọn thời điểm ban đầu là lúc thả vật thì
phương trình dao động của vật nặng là:
A.
( )
x 4cos 10t cm
2
π
 
= −
 ÷
 
B.
( )
x 4cos 10 t cm
2
π
 
= π −
 ÷
 
C.
( )
x 4cos 10 t cm
2
π

 
= π +
 ÷
 
D.
( )
x 4cos10t cm=
Câu 17. Hai khe Y-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60µm. Các vân giao
thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có:
A. Vân sáng bậc 5. B. Vân sáng bậc 3. C. Vân sáng bậc 4. D. Vân tối.
Câu 18. Hiện tượng quang điện ngoài đối với kim loại có giới hạn quang điện λ
0
xảy ra chỉ khi bước sóng bức xạ
kích thích λ thỏa mãn:
A. λ
0
> λ B. λ
0
≤ λ C. λ ≥ λ
0
D. λ
0
< λ
Câu 19. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 16Hz. Tại
một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d
1
= 30cm, d
2
= 25,5cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và
đường trung trực có 2 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:

A. 24cm/s. B. 24m/s. C. 36cm/s. D. 36m/s.
Câu 20. Hạt nhân Đơtêri
2
1
D
có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073u và khối lượng của
nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân Đơtêri
2
1
D
là:
A. 0,67 MeV. B. 2,23 MeV. C. 2,02 MeV. D. 1,86 MeV.
Câu 21. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35μm. Hiện tượng quang điện
sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng:
A. 0,41 µm. B. 0,33 µm. C. 0,15 µm. D. 0,25 µm.
Câu 22. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào:
A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. Hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây không đúng với nội dung của thuyết lượng tử ?
A. Các phôton dao động theo phương vuông góc với phương truyền sáng.
B. Các phôton đều giống nhau và mang năng lượng là hf.
C. Mỗi nguyên tử hay phân tử phát xạ hoặc hấp thụ ánh sáng thì chúng phát xạ hoặc hấp thụ phôton.
D. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt phôton.
Câu 24. Chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1nF và cuộn cảm L = 100 μH (Lấy π
2
=
10). Bước sóng điện từ mà mạch thu được là:
A. 300m. B. 600m. C. 300km. D. 1000m.

Câu 25. Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng Mặt Trời trong thí nghiệm của Niu-tơn là:
A. chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau.
B. lăng kính có tác dụng làm biến đổi màu chùm ánh sáng Mặt Trời.
C. chùm ánh sáng Mặt Trời đã bị nhiễu loạn khi đi qua lăng kính.
D. thủy tinh đã nhuộm màu cho chùm ánh sáng Mặt Trời.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng ?
A. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
B. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi độ lớn gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
D. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
Trang 3/3 – Mã đề thi 445
Câu 27. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với tần số riêng của nó cần phải:
A. đặt vào mạch một điện áp một chiều không đổi. B. đặt vào mạch một điện áp xoay chiều.
C. dùng máy phát dao động điện từ điều hoà. D. tăng thêm điện trở của mạch dao động.
Câu 28. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Y-âng là 1mm, khoảng cách từ màn
chứa hai khe tới màn quan sát là1m. Hai khe được chiếu bởi ánh sáng đỏ có bước sóng 0,75 µm, khoảng cách giữa
vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một bên đối với vân sáng trung tâm là:
A. 4,5 mm. B. 3,6 mm. C. 5,2 mm. D. 2,8 mm.
Câu 29. Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc:
A.
2 LCω = π
B.
1
LC
ω =
C.
2
LC
π
ω =

D.
LCω =
Câu 30. Độ cao của âm phụ thuộc vào:
A. biên độ dao động của nguồn âm. B. đồ thị dao động của nguồn âm.
C. tần số của nguồn âm. D. độ đàn hồi của nguồn âm.
Câu 31. Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp gồm
R 60= Ω
,
( )
4
10
C F

=
π
,
( )
0,2
L H=
π
. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một điện áp xoay chiều có dạng
( )
u 50 2cos100 t V= π
. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:
A. 1,00A. B. 0,25A. C. 0,50A. D. 0,71A.
Câu 32. Khi xảy ra hiện tượng sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là:
A. một nửa bước sóng. B. một bước sóng. C. hai lần bước sóng. D. một phần tư bước sóng.
_____________________________________________________________________________________________
II. PHẦN RIÊNG [8 câu]

Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33. Chu kì dao động của con lắc đơn có chiều dài dây treo l thì:
A. tỉ lệ thuận với
l
. B. tỉ lệ nghịch với
l
. C. tỉ lệ thuận với l. D. tỉ lệ nghịch với l.
Câu 34. Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có
R 30
= Ω
,
C
Z 20
= Ω
,
L
Z 60
= Ω
. Tổng trở của mạch có
giá trị:
A.
110

B.
70

C.
2500

D.

50

Câu 35. Năng lượng ion hóa nguyên tử hiđrô là 13,6eV. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ mà nguyên tử có thể phát
ra là:
A. 0,0913 µm. B. 0,5672 µm. C. 0,1220 µm. D. 0,0656 µm.
Câu 36. Phát biểu nào sau đây khi nói về tia anpha là không đúng ?
A. Khi đi trong không khí, tia anpha làm ion hoá không khí và mất dần năng lượng.
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia anpha bị lệch về phía bản âm tụ điện.
C. Tia anpha thực chất là hạt nhân nguyên tử hêli
( )
4
2
He
.
D. Tia anpha phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng.
Câu 37. Tia tử ngoại được phát ra rất mạnh từ nguồn nào sau đây?
A. Lò sưởi điện. B. Hồ quang điện. C. Màn hình vô tuyến. D. Lò vi sóng.
Câu 38. Với m
0
là khối lượng của chất phóng xạ ban đầu, m là khối lượng của chất phóng xạ còn lại tại thời điểm t,
λ là hằng số phóng xạ, biểu thức của định luật phóng xạ là:
A.
t
0
m m e
λ
=
B.
t
0

m m e
−λ
=
C.
t
0
m me
−λ
=
D.
t
0
1
m m e
2
−λ
=
Câu 39. Chất phóng xạ
210
84
Po
phát ra tia
α
và biến đổi thành
206
82
Pb
. Biết khối lượng các hạt là
Pb
m 205,9744u

=
,
Po
m 209,9828u
=
,
m 4,0026u
α
=
. Năng lượng tỏa ra khi 10g Po phân rã hết là:
A. 2,7.10
10
J B. 2,2.10
10
J C. 2,5.10
10
J D. 2,8.10
10
J
Câu 40. Khi tổng hợp hai dao động cùng tần số cùng phương, cùng biên độ 4 cm, cùng pha thì biên độ dao động
tổng hợp là:
A.
4 2cm
B. 8cm. C. 0cm. D. 4cm.
Trang 3/3 – Mã đề thi 445
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TÔT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2010
Môn thi: Vật lí
(Đề thi có 03 trang) Thời gian làm bài 60 phút
Họ và tên thí sinh:
Số báo danh:


Mã đề: 311
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo quả
nặng ra khỏi VTCB một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Chọn thời điểm ban đầu là lúc thả vật thì phương
trình dao động của vật nặng là:
A.
( )
x 4cos 10t cm
2
π
 
= −
 ÷
 
B.
( )
x 4cos 10 t cm
2
π
 
= π +
 ÷
 
C.
( )
x 4cos 10 t cm
2
π
 

= π −
 ÷
 
D.
( )
x 4cos10t cm=
Câu 2. Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện C = 30nF và cuộn cảm L =25mH. Nạp điện cho tụ điện
đến hiệu điện thế 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:
A. 3,72mA. B. 4,28mA. C. 6,34mA. D. 5,20mA.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng ?
A. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không bị thay đổi, không phụ thuộc khoảng cách tới nguồn
sáng.
B. Năng lượng của các phôton ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng.
C. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà thành từng
phần riêng biệt, đứt quãng.
D. Chùm sáng là dòng hạt, mỗi hạt là một phôton.
Câu 4. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào:
A. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. Hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.
D. Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
Câu 5. Hiện tượng quang điện ngoài đối với kim loại có giới hạn quang điện λ
0
xảy ra chỉ khi bước sóng bức xạ
kích thích λ thỏa mãn:
A. λ
0
≤ λ B. λ
0
> λ C. λ

0
< λ D. λ ≥ λ
0
Câu 6. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có:
A. khối lượng bằng nhau. B. số prôton bằng nhau, số nơtron khác nhau.
C. số khối A bằng nhau. D. số nơtron bằng nhau, số prôton khác nhau.
Câu 7. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Y-âng là 1mm, khoảng cách từ màn
chứa hai khe tới màn quan sát là1m. Hai khe được chiếu bởi ánh sáng đỏ có bước sóng 0,75 µm, khoảng cách giữa
vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một bên đối với vân sáng trung tâm là:
A. 3,6 mm. B. 4,5 mm. C. 5,2 mm. D. 2,8 mm.
Câu 8. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35μm. Hiện tượng quang điện
sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng:
A. 0,33 µm. B. 0,41 µm. C. 0,25 µm. D. 0,15 µm.
Câu 9. Đặt vào hai đầu cuộn cảm
( )
1
L H=
π
một điện áp xoay chiều
( )
u 141cos100 t V= π
. Cường độ dòng điện
hiệu dụng qua cuộn cảm là:
A. 10,0A. B. 1,00A. C. 2,00A. D. 1,41A.
Câu 10. Mạch điện xoay chiều nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất ?
A. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C. B. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.
C. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L. D. Điện trở thuần R
1
nối tiếp với điện trở thuần R
2

.
Trang 3/3 – Mã đề thi 445
Câu 11. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 400g gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo quả
nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Vận tốc cực đại của vật nặng là:
A. 20cm/s. B. 160cm/s. C. 80cm/s. D. 40cm/s.
Câu 12. Hai khe Y-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60µm. Các vân giao
thoa được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có:
A. Vân sáng bậc 3. B. Vân sáng bậc 4. C. Vân sáng bậc 5. D. Vân tối.
Câu 13. Giới hạn quang điện của Na là 0,50µm. Công thoát êlectron của nó là:
A. 3,65 eV. B. 3,975 eV. C. 1,24 eV. D. 2,48 eV.
Câu 14. Khi xảy ra hiện tượng sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là:
A. một nửa bước sóng. B. hai lần bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một bước sóng.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau.
C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D. Khi chiếu một chùm ánh sáng Mặt Trời đi qua một cặp hai môi trường trong suốt thì tia tím bị lệch về phía
mặt phân cách hai môi trường nhiều hơn tia đỏ.
Câu 16. Đối với những ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của môi trường:
A. lớn nhất đối với những ánh sáng có màu đỏ.
B. như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.
C. lớn nhất đối với những ánh sáng có màu tím.
D. nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng đơn sắc truyền qua.
Câu 17. Chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1nF và cuộn cảm L = 100 μH (Lấy π
2
=
10). Bước sóng điện từ mà mạch thu được là:
A. 1000m. B. 300m. C. 300km. D. 600m.
Câu 18. Để tăng dung kháng của tụ điện phẳng có chất điện môi là không khí ta phải:
A. tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện. B. giảm điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện.

C. đưa thêm điện môi vào trong lòng tụ điện. D. tăng tần số của điện áp đặt vào hai bản tụ điện.
Câu 19. Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc:
A.
2
LC
π
ω =
B.
2 LCω = π
C.
LCω =
D.
1
LC
ω =
Câu 20. Dây AB căng nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50Hz,
trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 2,5 cm/s. B. 50 m/s. C. 25 cm/s. D. 100 m/s.
Câu 21. Con lắc lò xo gồm vật m = 100g và lò xo k = 100N/m (lấy π
2
= 10) dao động điều hòa với chu kì là:
A. 0,3s. B. 0,2s. C. 0,4s. D. 0,1s.
Câu 22. Trong dao động điều hòa, giá trị cực tiểu của vận tốc là:
A.

B.
A−ω
C. 0 D.
2
A−ω

Câu 23. Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp gồm
R 60= Ω
,
( )
4
10
C F

=
π
,
( )
0,2
L H=
π
. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một điện áp xoay chiều có dạng
( )
u 50 2cos100 t V= π
. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:
A. 0,50A. B. 0,71A. C. 1,00A. D. 0,25A.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ ?
A. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chân không.
B. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất khí.
C. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng.
D. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn.
Câu 25. Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng Mặt Trời trong thí nghiệm của Niu-tơn là:
A. lăng kính có tác dụng làm biến đổi màu chùm ánh sáng Mặt Trời.
B. thủy tinh đã nhuộm màu cho chùm ánh sáng Mặt Trời.
C. chùm ánh sáng Mặt Trời đã bị nhiễu loạn khi đi qua lăng kính.

D. chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây không đúng với nội dung của thuyết lượng tử ?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt phôton.
B. Các phôton dao động theo phương vuông góc với phương truyền sáng.
C. Mỗi nguyên tử hay phân tử phát xạ hoặc hấp thụ ánh sáng thì chúng phát xạ hoặc hấp thụ phôton.
Trang 3/3 – Mã đề thi 445
D. Các phôton đều giống nhau và mang năng lượng là hf.
Câu 27. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với tần số riêng của nó cần phải:
A. đặt vào mạch một điện áp xoay chiều. B. dùng máy phát dao động điện từ điều hoà.
C. đặt vào mạch một điện áp một chiều không đổi. D. tăng thêm điện trở của mạch dao động.
Câu 28. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng ?
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
B. Thế năng đạt giá trị cực đại khi độ lớn gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
D. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
Câu 29. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 16Hz. Tại
một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d
1
= 30cm, d
2
= 25,5cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và
đường trung trực có 2 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:
A. 24m/s. B. 36m/s. C. 36cm/s. D. 24cm/s.
Câu 30. Hạt nhân Đơtêri
2
1
D
có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073u và khối lượng của
nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân Đơtêri
2

1
D
là:
A. 0,67 MeV. B. 2,23 MeV. C. 1,86 MeV. D. 2,02 MeV.
Câu 31. Độ cao của âm phụ thuộc vào:
A. đồ thị dao động của nguồn âm. B. tần số của nguồn âm.
C. độ đàn hồi của nguồn âm. D. biên độ dao động của nguồn âm.
Câu 32. Phát biểu nào sau đây với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn dây thuần cảm là đúng ?
A. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/4. B. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/2.
C. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/2. D. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/4.
_____________________________________________________________________________________________
II. PHẦN RIÊNG [8 câu]
Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33. Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có
R 30
= Ω
,
C
Z 20
= Ω
,
L
Z 60
= Ω
. Tổng trở của mạch có
giá trị:
A.
2500

B.

70

C.
50

D.
110

Câu 34. Tia tử ngoại được phát ra rất mạnh từ nguồn nào sau đây?
A. Lò sưởi điện. B. Hồ quang điện. C. Lò vi sóng. D. Màn hình vô tuyến.
Câu 35. Chu kì dao động của con lắc đơn có chiều dài dây treo l thì:
A. tỉ lệ nghịch với
l
. B. tỉ lệ thuận với l. C. tỉ lệ thuận với
l
. D. tỉ lệ nghịch với l.
Câu 36. Phát biểu nào sau đây khi nói về tia anpha là không đúng ?
A. Khi đi trong không khí, tia anpha làm ion hoá không khí và mất dần năng lượng.
B. Tia anpha phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng.
C. Tia anpha thực chất là hạt nhân nguyên tử hêli
( )
4
2
He
.
D. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia anpha bị lệch về phía bản âm tụ điện.
Câu 37. Khi tổng hợp hai dao động cùng tần số cùng phương, cùng biên độ 4 cm, cùng pha thì biên độ dao động
tổng hợp là:
A. 4cm. B. 0cm. C. 8cm. D.
4 2cm

Câu 38. Chất phóng xạ
210
84
Po
phát ra tia
α
và biến đổi thành
206
82
Pb
. Biết khối lượng các hạt là
Pb
m 205,9744u
=
,
Po
m 209,9828u
=
,
m 4,0026u
α
=
. Năng lượng tỏa ra khi 10g Po phân rã hết là:
A. 2,2.10
10
J B. 2,8.10
10
J C. 2,7.10
10
J D. 2,5.10

10
J
Câu 39. Năng lượng ion hóa nguyên tử hiđrô là 13,6eV. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ mà nguyên tử có thể phát
ra là:
A. 0,0656 µm. B. 0,1220 µm. C. 0,5672 µm. D. 0,0913 µm.
Câu 40. Với m
0
là khối lượng của chất phóng xạ ban đầu, m là khối lượng của chất phóng xạ còn lại tại thời điểm t,
λ là hằng số phóng xạ, biểu thức của định luật phóng xạ là:
A.
t
0
m m e
λ
=
B.
t
0
m m e
−λ
=
C.
t
0
m me
−λ
=
D.
t
0

1
m m e
2
−λ
=
Trang 3/3 – Mã đề thi 445
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TÔT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2010
Môn thi: Vật lí
(Đề thi có 03 trang) Thời gian làm bài 60 phút
Họ và tên thí sinh:
Số báo danh:

Mã đề: 445
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 16Hz. Tại
một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d
1
= 30cm, d
2
= 25,5cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và
đường trung trực có 2 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là:
A. 24cm/s. B. 24m/s. C. 36m/s. D. 36cm/s.
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím.
B. Khi chiếu một chùm ánh sáng Mặt Trời đi qua một cặp hai môi trường trong suốt thì tia tím bị lệch về phía
mặt phân cách hai môi trường nhiều hơn tia đỏ.
C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
D. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau.
Câu 3. Hai khe Y-âng cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60µm. Các vân giao thoa
được hứng trên màn cách hai khe 2m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có:

A. Vân tối. B. Vân sáng bậc 4. C. Vân sáng bậc 3. D. Vân sáng bậc 5.
Câu 4. Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc:
A.
2
LC
π
ω =
B.
1
LC
ω =
C.
2 LCω = π
D.
LCω =
Câu 5. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có:
A. số nơtron bằng nhau, số prôton khác nhau. B. số khối A bằng nhau.
C. số prôton bằng nhau, số nơtron khác nhau. D. khối lượng bằng nhau.
Câu 6. Chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1nF và cuộn cảm L = 100μH (Lấy π
2
=
10). Bước sóng điện từ mà mạch thu được là:
A. 300km. B. 1000m. C. 600m. D. 300m.
Câu 7. Hiện tượng quang điện ngoài đối với kim loại có giới hạn quang điện λ
0
xảy ra chỉ khi bước sóng bức xạ
kích thích λ thỏa mãn:
A. λ
0
< λ B. λ ≥ λ

0
C. λ
0
≤ λ D. λ
0
> λ
Câu 8. Độ cao của âm phụ thuộc vào:
A. tần số của nguồn âm. B. biên độ dao động của nguồn âm.
C. độ đàn hồi của nguồn âm. D. đồ thị dao động của nguồn âm.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn dây thuần cảm là đúng ?
A. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/4. B. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/4.
C. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/2. D. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/2.
Câu 10. Trong dao động điều hòa, giá trị cực tiểu của vận tốc là:
A. 0 B.
2
A−ω
C.
A−ω
D.

Câu 11. Hạt nhân Đơtêri
2
1
D
có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073u và khối lượng của
nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân Đơtêri
2
1
D
là:

A. 0,67 MeV. B. 1,86 MeV. C. 2,23 MeV. D. 2,02 MeV.
Câu 12. Dây AB căng nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50Hz,
trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 25 cm/s. B. 50 m/s. C. 2,5 cm/s. D. 100 m/s.
Câu 13. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với tần số riêng của nó cần phải:
A. đặt vào mạch một điện áp xoay chiều. B. tăng thêm điện trở của mạch dao động.
C. đặt vào mạch một điện áp một chiều không đổi. D. dùng máy phát dao động điện từ điều hoà.
Trang 3/3 – Mã đề thi 445
Câu 14. Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng Mặt Trời trong thí nghiệm của Niu-tơn là:
A. thủy tinh đã nhuộm màu cho chùm ánh sáng Mặt Trời.
B. lăng kính có tác dụng làm biến đổi màu chùm ánh sáng Mặt Trời.
C. chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau.
D. chùm ánh sáng Mặt Trời đã bị nhiễu loạn khi đi qua lăng kính.
Câu 15. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35μm. Hiện tượng quang điện
sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng:
A. 0,33 µm. B. 0,15 µm. C. 0,41 µm. D. 0,25 µm.
Câu 16. Để tăng dung kháng của tụ điện phẳng có chất điện môi là không khí ta phải:
A. giảm điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. B. tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện.
C. đưa thêm điện môi vào trong lòng tụ điện. D. tăng tần số của điện áp đặt vào hai bản tụ điện.
Câu 17. Đặt vào hai đầu cuộn cảm
( )
1
L H=
π
một điện áp xoay chiều
( )
u 141cos100 t V= π
. Cường độ dòng điện
hiệu dụng qua cuộn cảm là:
A. 1,41A. B. 2,00A. C. 10,0A. D. 1,00A.

Câu 18. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 400g gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo quả
nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Vận tốc cực đại của vật nặng là:
A. 40cm/s. B. 80cm/s. C. 20cm/s. D. 160cm/s.
Câu 19. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Y-âng là 1mm, khoảng cách từ màn
chứa hai khe tới màn quan sát là1m. Hai khe được chiếu bởi ánh sáng đỏ có bước sóng 0,75 µm, khoảng cách giữa
vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một bên đối với vân sáng trung tâm là:
A. 2,8 mm. B. 3,6 mm. C. 5,2 mm. D. 4,5 mm.
Câu 20. Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện C = 30nF và cuộn cảm L =25mH. Nạp điện cho tụ điện
đến hiệu điện thế 4,8V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:
A. 6,34mA. B. 4,28mA. C. 5,20mA. D. 3,72mA.
Câu 21. Con lắc lò xo gồm vật m = 100g và lò xo k = 100N/m (lấy π
2
= 10) dao động điều hòa với chu kì là:
A. 0,3s. B. 0,2s. C. 0,1s. D. 0,4s.
Câu 22. Khi xảy ra hiện tượng sóng dừng, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là:
A. một nửa bước sóng. B. một bước sóng. C. hai lần bước sóng. D. một phần tư bước sóng.
Câu 23. Mạch điện xoay chiều nào sau đây có hệ số công suất nhỏ nhất ?
A. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L. B. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.
C. Điện trở thuần R
1
nối tiếp với điện trở thuần R
2
. D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
Câu 24. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40N/m. Người ta kéo quả
nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Chọn thời điểm ban đầu là lúc thả vật thì
phương trình dao động của vật nặng là:
A.
( )
x 4cos 10 t cm
2

π
 
= π +
 ÷
 
B.
( )
x 4cos 10t cm
2
π
 
= −
 ÷
 
C.
( )
x 4cos 10 t cm
2
π
 
= π −
 ÷
 
D.
( )
x 4cos10t cm=
Câu 25. Giới hạn quang điện của Na là 0,50µm. Công thoát êlectron của nó là:
A. 3,975 eV. B. 2,48 eV. C. 3,65 eV. D. 1,24 eV.
Câu 26. Đối với những ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của môi trường:
A. lớn nhất đối với những ánh sáng có màu đỏ.

B. nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng đơn sắc truyền qua.
C. như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.
D. lớn nhất đối với những ánh sáng có màu tím.
Câu 27. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng ?
A. Năng lượng của các phôton ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng.
B. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không bị thay đổi, không phụ thuộc khoảng cách tới nguồn
sáng.
C. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà thành từng
phần riêng biệt, đứt quãng.
D. Chùm sáng là dòng hạt, mỗi hạt là một phôton.
Trang 3/3 – Mã đề thi 445
Câu 28. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hoà là không đúng ?
A. Thế năng đạt giá trị cực đại khi độ lớn gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
B. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.
C. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng.
D. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên.
Câu 29. Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ ?
A. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất khí.
B. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chân không.
C. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng.
D. Sóng cơ có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn.
Câu 30. Phát biểu nào sau đây không đúng với nội dung của thuyết lượng tử ?
A. Mỗi nguyên tử hay phân tử phát xạ hoặc hấp thụ ánh sáng thì chúng phát xạ hoặc hấp thụ phôton.
B. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt phôton.
C. Các phôton dao động theo phương vuông góc với phương truyền sáng.
D. Các phôton đều giống nhau và mang năng lượng là hf.
Câu 31. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào:
A. Hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.
B. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

D. Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
Câu 32. Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp gồm
R 60= Ω
,
( )
4
10
C F

=
π
,
( )
0,2
L H=
π
. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một điện áp xoay chiều có dạng
( )
u 50 2cos100 t V= π
. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:
A. 0,25A. B. 0,71A. C. 1,00A. D. 0,50A.
_____________________________________________________________________________________________
II. PHẦN RIÊNG [8 câu]
Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33. Chất phóng xạ
210
84
Po
phát ra tia

α
và biến đổi thành
206
82
Pb
. Biết khối lượng các hạt là
Pb
m 205,9744u
=
,
Po
m 209,9828u
=
,
m 4,0026u
α
=
. Năng lượng tỏa ra khi 10g Po phân rã hết là:
A. 2,2.10
10
J B. 2,5.10
10
J C. 2,8.10
10
J D. 2,7.10
10
J
Câu 34. Với m
0
là khối lượng của chất phóng xạ ban đầu, m là khối lượng của chất phóng xạ còn lại tại thời điểm t,

λ là hằng số phóng xạ, biểu thức của định luật phóng xạ là:
A.
t
0
m me
−λ
=
B.
t
0
m m e
−λ
=
C.
t
0
1
m m e
2
−λ
=
D.
t
0
m m e
λ
=
Câu 35. Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có
R 30
= Ω

,
C
Z 20
= Ω
,
L
Z 60
= Ω
. Tổng trở của mạch có
giá trị:
A.
50

B.
70

C.
2500

D.
110

Câu 36. Năng lượng ion hóa nguyên tử hiđrô là 13,6eV. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ mà nguyên tử có thể phát
ra là:
A. 0,1220 µm. B. 0,5672 µm. C. 0,0913 µm. D. 0,0656 µm.
Câu 37. Tia tử ngoại được phát ra rất mạnh từ nguồn nào sau đây?
A. Hồ quang điện. B. Màn hình vô tuyến. C. Lò vi sóng. D. Lò sưởi điện.
Câu 38. Phát biểu nào sau đây khi nói về tia anpha là không đúng ?
A. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia anpha bị lệch về phía bản âm tụ điện.
B. Tia anpha phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng tốc độ ánh sáng.

C. Khi đi trong không khí, tia anpha làm ion hoá không khí và mất dần năng lượng.
D. Tia anpha thực chất là hạt nhân nguyên tử hêli
( )
4
2
He
.
Câu 39. Khi tổng hợp hai dao động cùng tần số cùng phương, cùng biên độ 4 cm, cùng pha thì biên độ dao động
tổng hợp là:
A.
4 2cm
B. 8cm. C. 4cm. D. 0cm.
Câu 40. Chu kì dao động của con lắc đơn có chiều dài dây treo l thì:
A. tỉ lệ nghịch với
l
. B. tỉ lệ thuận với l. C. tỉ lệ thuận với
l
. D. tỉ lệ nghịch với l.
Trang 3/3 – Mã đề thi 445
ĐÁP ÁN
Sở GD-ĐT Tỉnh Kiên Giang KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2010
Môn: Vật Lý
Thời gian làm bài 60 phút
Câu Mã đề thi 143 Mã đề thi 277 Mã đề thi 311 Mã đề thi 445
1 B D D A
2 A D A B
3 B A B C
4 B C B B
5 B A D C
6 C A B C

7 B B B B
8 C B B A
9 A D B D
10 D B A A
11 A A D C
12 D A A B
13 C C D D
14 B D A C
15 D D D C
16 D D C B
17 C B D D
18 C C A A
19 A A D D
20 A B B D
21 B A B B
22 D A C A
23 C A A D
24 D B A D
25 C A D B
26 D C B D
27 A C B A
28 B A B A
29 B B D B
30 C C B C
31 A C B C
32 C A C D
33 D A C B
34 B D B B
35 D A C A
36 C D B C

37 C B C A
38 A B D B
39 A C D B
40 B B B C
Trang 3/3 – Mã đề thi 445

×