Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

de thi hoc ki I vat li 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.29 KB, 6 trang )

Chọn câu sai khi nói về dao động cưỡng bức:
A. Là dao động dưới tác dụng của ngoai lực biến thiên tuần hoàn.
B. Là dao động điều hoà.
C. Có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ dao động thay đổi theo thời gian.
[<br>] Trong những dao động tắt dần sau, trường hợp nào tắt dần nhanh là có lợi:
A. Dao động của khung xe qua chỗ đường mấp mô.
B. Dao động của đồng hồ quả lắc.
C. Dao động của con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm.
D. Cả B và C đều đúng.
[<br>] Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. Cùng pha với li độ. b. Sớm pha π/2 so với li độ.
C. Ngược pha với li độ.
D. Trễ pha π/2 so với li độ.
[<br>] Thế nào là dao động tự do?
A. Là dao động tuần hoàn.
B. Là dao động điều hoà.
C. Là dao động không chịu tác dụng của lực cản.
D. Là dao động phụ thuộc vào các đặc tính riêng của hệ, không phụ thuộc vào các yếu
tố bên ngoài.
[<br>] Động năng của dao động điều hoà biến đổi theo thời gian:
A. Tuần hoàn với chu kì T. B. Không đổi.
C. Như một hàm cosin . D. Tuần hoàn với chu kì T/2.
[<br>]
Một xe máy chay trên con đường lát gạch , cứ cách khoảng 9 m trên đường lại có một rãnh
nhỏ. Chu kì dao động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,5 s . Xe bị xóc mạnh
nhất khi vận tốc của xe là :
A. 6 km/h. B. 21,6 km/h.
C. 0,6 km/h. D. 21,6 m/s.
[<br>]
Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, cùng pha có biên độ lần lượt


là 6cm và 8cm, biên độ dao động tổng hợp không thể là:
A. 4cm. B. 8cm. C. 6cm. D. 15cm.
[<br>] Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4sin(2πt -
6
π
)cm. Toạ độ và vận
tốc của vật ở thời điểm t = 0,5s là :
A. 2cm và -4π
3
cm/s. B. 2cm và 2π
3
cm/s. C. 2
3
cm và 4πcm/s.
D. 2cm và 4π
3
cm/s.
[<br>]
Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 4sin(3t +
3
π
) cm. Cơ năng của vật là
7,2.10
-3
(J) Khối lượng quả cầu và li độ ban đầu là:
A. 1 Kg và 2 cm. B. 1 Kg và 2
3
cm. C. 0,1 Kg và 2
3
cm.

D. Tất cả đều sai .
[<br>]
Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hòa với phương trình: x = 10sinπ t (cm). Lực phục
hồi tác dụng lên vật vào thời điểm 0,5s là:
A. 2N. B. 1N C. 0,5 N. D. Bằng 0.
[<br>]
Chọn phát biểu đúng khi nói về sóng cơ học:
A. Sóng cơ học là quá trình lan truyền trong không gian của các phần tử vật chất.
B. Sóng cơ học là quá trình lan truyền của dao động theo thời gian.
C. Sóng cơ học là những dao động cơ học lan truyền trong môi trường vật chất theo
thời gian .
D. Sóng cơ học là sự lan truyền của biên độ theo thời gian trong môi trường vật chất
đàn hồi.
[<br>]
Điều nào sau dây là đúng khi nói về năng lượng sóng
A.Trong khi truỳen sóng thì nằn lượng không được truyền đi.
B. Quá trình truyền sóng là qúa trình truyền năng lượng.
C. Khi truyền sóng năng lượng của sóng giảm tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. Khi truyền sóng năng lượng của sóng tăng tỉ lệ với bình phương biên độ.
[<br>] Sóng siêu âm là sóng có:
A. tần số lớn hơn tần số âm thanh thông thường.
B. cường độ rất lớn có thể gây điếc vĩnh viễn.
C. tần số trên 20.000Hz .
D.Truyền trong mọi môi trường nhanh hơn âm thanh thông thường.
[<br>] Một sóng âm lan truyền trong không khí với vận tốc 350m/s,có bước sóng 70cm.
Tần số sóng là:
A. 5000Hz. B. 2000Hz.
C. 50Hz. D. 500Hz.
[<br>] Một sóng âm có tần số 510Hz lan truyền trong không khí với vận tốc 340m/s, độ
lệch pha của sóng tại hai điểm có hiệu đường đi từ nguồn tới bằng 50cm là:

A.
2
3
π
rad. B.
3
2
π
rad.
C.
2
π
rad. D.
4
π
rad.
[<br>]
Một sợi dây đầu A cố định, đầu B dao động với tần số 100Hz, AB =130cm, vận tốc truyền
sóng trên dây là 40m/s. Trên dây có bao nhiêu nút sóng và bụng sóng :
A. có 6 nút sóng và 6 bụng sóng.
B. có 7 nút sóng và 6 bụng sóng.
C. có 7 nút sóng và 7 bụng sóng.
D. có 6 nút sóng và 7 bụng sóng.
[<br>]
Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 4 cuộn dây , cho dòng điện xoay chiều
ba pha có tần số 50Hz vào động cơ thì rôto của động cơ quay với tốc độ là:
A. 1000 vòng/phút. B. 3000 vòng/phút.
C. 900 vòng/phút . D. 1500 vòng/phút.
[<br>]
Một máy biến thế có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là: 2200vòng

và 120vòng. Người ta mắc cuộn sơ cấp với hiệu điện thế xoay chiều 220V - 50Hz, khi đó
hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là:
A. 24V. B. 12V.
C. 8,5V. D. 17V.
[<br>]
Trên cùng một đường dây tải điện, nếu dùng mày biến thế để tăng hiệu điện thế ở hai đầu
dây dẫn lên 100 lần thì công suất hao phí vì toả nhiệt trên đường dây sẽ:
A. Tăng 100 lần. B. Giảm 100 lần.
C. Tăng lên 10000 lần. D. Giảm đi 10000 lần.
[<br>]
Một máy phát điện xoay chiều một pha có 8 cặp cực, phần ứng gồm 22 cuộn dây mắc nối
tiếp. Từ thông cực đại đo phần cảm sinh ra đi qua mỗi cuộn dây có giá trị cực đại
1
10
π
Wb. Rôto quay với vận tốc 375 vòng/phút. Suất điện động cực đại do máy có thể phát ra
là:
A. 110 V . B. 110
2
V.
C. 220 V. D. 220
2
V.
[<br>]
Một đoạn mạch gồm R = 10

, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
HL
π
10

1
=
và tụ điện

FC
µ
π
500
=
mắc nối tiếp. Dòng điện xoay chiều trong mạch có biểu thức
Ati ).100sin(2
π
=
. Hiệu điện thé ở hai đầu đoạn mạch có biểu thức nào sau đây?
A.
Vtu )
4
100sin(220
π
π
−=
. B.
Vtu )
4
100sin(20
π
π
−=
.
C.

Vtu )100sin(20
π
=
. D.
Vtu )
4
.100sin(220
π
π
+=
.
[<br>]
Một cuộn dây có độ tự cảm
HL
π
15
2
=
và R=12

được đặt vào một hiẹu điện thế
xoay chiều 100V và tần số 60Hz. Cường độ dòng điện chạy trong cuộn dây và nhiệt lượng
toả ra trong một phút là
A. 3A và 15 KJ. B. 4A và 12 KJ.
C. 5A và 18 KJ. D. 5A và 24 KJ.
[<br>]
Mạch điện nào dưới đây thỏa mãn các điều kiện sau : Nếu mắc vào nguồn điện không đổi
thì không có dòng điện nếu mắc vào nguồn
Vtu ).100sin(100
π

=
thì có
Ati )
2
100sin(5
π
π
+=
:
A. Mạch có R nối tiếp C . B. Mạch có R nối tiếp L .
C. Mạch chỉ có C . D. Mạch có L nối tiếp C .
[<br>]
Một điện trở 80Ω ghép nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm
π
5
3
H . Cường
độ dòng điện chạy qua mạch có biểu thức: i =2
2
sin(100πt -
3
π
)A .thì hệ số công suất
và công suất tiêu thụ trên mạch là
A. k = 0,8 và 640W. B. k = 0,8 và 320W.
C. k = 0,5 và 400W. D. k = 0,8 và 160W.
[<br>]
Chọn câu phát biểu sai Trong mạch dao động điện từ:
A. Năng lượng của mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và
năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.

B. Dao động điện từ trong mạch dao động là dao động tự do.
C. Tần số dao động
LC
1
=
ω
là tần số góc dao động riêng của mạch.
D. Năng lượng của mạch dao động là năng lượng điện tập trung ở tụ điện .
[<br>]
Sóng được đài phát có công suất lớn có thể truyền đi mọi điểm trên mặt đất là sóng:
A. Dài và cực dài. B. Sóng trung.
C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.
[<br>]
Điều nào sau đây là sai khi nói về nguyên tắc thu sóng điện từ?
A. Áp dụng hiện tượng cộng hưởng trong mạch dao động của máy thu để thu sóng điện từ.
B. Để thu sóng điện từ ta dùng mạch dao động L, C .
C. Để thu sóng điện từ ta dùng mạch dao động L, C kết hợp với một ăngten. Sóng cần thu
được chọn lọc từ mạch dao động.
D. A, và C đúng.
[<br>]
Trong mạch dao động điện từ , nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 và cường độ dòng
điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là:
A.
0
0
2
I
Q
T
π

=
. B. T =
2
0
2
0
.2 IQ
π
.
C.
0
0
2
Q
I
T
π
=
. D. T =
00
.2 IQ
π
.
[<br>]
Một mạch dao động LC có cuộn thuần cảm có độ tự cảm
1
L mH
π
=
và tụ điện có

1
C nF
π
=
. Bước sóng điện từ mà mạch đó có thể phát ra:
A. 6m. B. 60m. C. 600m. D. 6km.
[<br>]
Mạch chọn sóng máy thu thanh có L = 2.
µ
H; C = 0,2nF. Điện trở thuần R = 0. Hiệu điện
thế cực đại 2 bản tụ là 120mV. Tổng năng lượng điện từ của mạch là
A. 144.
14
10

(J) B. 24.
12
10

(J)
C. 288.
4
10

(J) D. Tất cả đều sai.
[<br>]
Mt t xoay cú in dung chiu thiờn liờn tc c mc vo cun dõy t cm L = 2H
lm thnh mch dao ng li vo ca mt mỏy thu vụ tuyn in. Bit vn tc ỏnh
sỏng l 3.10
8

m/s, in tr cun cm khụng ỏng k. in dung cn thit mch cú th
bt c súng 8,4(m) l:
A.
à

100
F. B. 10F .
C. 10 pF. D. 480pF.
[<br>]
Dựng mt gng phng chiu tia sỏng t Mt Tri xung ỏy ging sõu, thng ng.
Bit cỏc tia sỏng t Mt Tri nghiờng 30
o
so vi mt t. Gúc gia gng v mt phng
nm ngang l :
A. 30
o
. B. 60
o
.
C. 70
o
. D. 45
o
.
[<br>]
Chn phỏt biu ỳng v nh cuỷa vaọt thaọt qua gng cu loừm :
A. luụn cho nh tht cựng chiu v ln hn vt .
B. luụn cho nh tht ngc chiu v nh hn vt .
C. luụn cho nh o cựng chiu v ln hn vt.
D. cú th cho nh tht ngc chiu, ln hn hay nh hn vt hoc nh o cựng chiu, ln

hn vt.
[<br>]
Trong hỡnh v, G l GC, xy l trc chớnh ca gng, S l vt v
S l nh. Kt lun no sai :
A. S l vt tht .
B. S l nh tht.
C. M l tõm ca gng .
D. M l tiờu im chớnh ca gng.
[<br>]
Mt gng cu lừm tiờu c 20cm. Vt sỏng AB t trc gng cho nh cựng chiu cỏch
vt 75cm. Khong cỏch t vt n gng l :
A. 75cm . B. 30cm .
C. 15cm . D. 60cm .
[<br>]
Mt gng cu li bỏn kớnh 50cm, im sỏng S nm trờn trc chớnh cỏch gng 25cm thỡ
nh ca nú l :
A. nh tht, cỏch gng 25cm. B. nh o, cỏch gng 25cm .
C. nh o, cỏch gng 12,5cm. D. nh tht, cỏch gng
12,5cm.
[<br>]
Chiu tia sỏng t khụng khớ vo cht lng trong sut vi gúc ti 45
o
thỡ gúc khỳc x l 30
o
.
Gúc gii hn phn x ton phn khi chiu tia sỏng trờn theo chiu ngc li l :

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×