8
1.2. TIN TỨC VÀ TÍN HIỆU
Tin t
ứ
c và tín hi
ệ
u là hai khái ni
ệ
m c
ơ
b
ả
n c
ủ
a k
ĩ
thu
ậ
t
đ
i
ệ
n t
ử
tin h
ọ
c, là
đố
i
t
ượ
ng mà các h
ệ
th
ố
ng m
ạ
ch
đ
i
ệ
n t
ử
có ch
ứ
c n
ă
ng nh
ư
m
ộ
t công c
ụ
v
ậ
t ch
ấ
t k
ĩ
thu
ậ
t
nh
ằ
m t
ạ
o ra, gia công x
ử
lí hay nói chung nh
ằ
m chuy
ể
n
đổ
i gi
ữ
a các d
ạ
ng n
ă
ng l
ượ
ng
để
gi
ả
i quy
ế
t m
ộ
t m
ụ
c tiêu k
ĩ
thu
ậ
t nh
ấ
t
đị
nh nào
đ
ó.
1.2.2.
Tin tức
đượ
c hi
ể
u là n
ộ
i dung ch
ứ
a
đự
ng bên trong m
ộ
t s
ự
ki
ệ
n, m
ộ
t bi
ế
n c
ố
hay m
ộ
t quá trình nào
đ
ó (g
ọ
i là ngu
ồ
n tin). Trong ho
ạ
t
độ
ng
đ
a d
ạ
ng c
ủ
a con ng
ườ
i,
đ
ã t
ừ
lâu hình thành nhu c
ấ
u trao
đồ
i tin t
ứ
c theo hai chiêu: v
ề
không gian bi
ế
n c
ố
x
ả
y
ra t
ạ
i n
ơ
i A thì c
ầ
n nhanh chóng
đượ
c bi
ế
t
ở
nh
ữ
ng n
ơ
i ngoài A và v
ề
th
ờ
i gian: bi
ế
n
c
ố
x
ả
y ra vào lúc t
o
c
ầ
n
đượ
c l
ư
u gi
ữ
l
ạ
i
để
có th
ể
bi
ế
t vào lúc t
o
+ T v
ớ
i kh
ả
n
ă
ng T
∞
, nhu c
ầ
u này
đ
ã
đượ
c th
ỏ
a mãn và phát tri
ể
n d
ướ
i nhi
ề
u hình th
ứ
c và b
ằ
ng m
ọ
i
ph
ươ
ng ti
ệ
n v
ậ
t ch
ấ
t phù h
ợ
p v
ớ
i trình
độ
phát tri
ể
n c
ủ
a xã h
ộ
i (kí hi
ệ
u, ti
ế
ng nói, ch
ữ
vi
ế
t hay b
ằ
ng các ph
ươ
ng ti
ệ
n t
ả
i tin khác nhau). G
ầ
n
đ
ây, do s
ự
phát tri
ể
n và ti
ế
n b
ộ
nhanh chóng c
ủ
a k
ĩ
thu
ậ
t
đ
i
ệ
n t
ử
, nhu c
ầ
u này ngày càng
đượ
c th
ỏ
a mãn sâu s
ắ
c
trong
đ
i
ề
u ki
ệ
n bùng n
ổ
thông tin c
ủ
a xã h
ộ
i hi
ệ
n
đạ
i.
Tính ch
ấ
t quan tr
ọ
ng nh
ấ
t c
ủ
a tin t
ứ
c là nó mang ý ngh
ĩ
a
xác suất thống kê
, th
ể
hi
ệ
n
ở
các m
ặ
t sau:
a) N
ộ
i dung ch
ứ
a trong m
ộ
t s
ự
ki
ệ
n càng có ý ngh
ĩ
a l
ớ
n (ta nói s
ự
ki
ệ
n có l
ượ
ng tin
t
ứ
c cao) khi nó x
ả
y ra càng
bầt ngờ,
càng ít
đượ
c ch
ờ
đợ
i. Ngh
ĩ
a là l
ượ
ng tin có
độ
l
ớ
n t
ỉ
l
ệ
v
ớ
i
độ
b
ấ
t ng
ờ
hay
tỉ lệ
nghịch với xác suất
xu
ấ
t hi
ệ
n c
ủ
a s
ự
ki
ệ
n và có th
ể
dùng xác su
ấ
t là m
ứ
c
đ
o l
ượ
ng tin t
ứ
c.
b) M
ặ
c
đ
ù
đ
ã nh
ậ
n
đượ
c "n
ộ
i dung" c
ủ
a m
ộ
t s
ự
ki
ệ
n nào
đ
ó, trong h
ầ
u h
ế
t m
ọ
i
tr
ườ
ng h
ợ
p, ng
ườ
i ta ch
ỉ
kh
ẳ
ng
đ
inh
đượ
c tính ch
ắ
c ch
ắ
n, xác th
ự
c c
ủ
a nó v
ớ
i m
ộ
t
độ
tin c
ậ
y nào
đ
ó. M
ứ
c
độ
ch
ắ
c ch
ắ
n càng cao khi cùng m
ộ
t n
ộ
i dung
đượ
c l
ặ
p l
ạ
i (v
ề
c
ơ
b
ả
n) nhi
ề
u l
ầ
n, ngh
ĩ
a là tin t
ứ
c còn có tính ch
ấ
t trung bình th
ố
ng kê ph
ụ
thu
ộ
c vào
m
ứ
c
độ
h
ỗ
n lo
ạ
n c
ủ
a ngu
ồ
n tin, c
ủ
a môi tr
ườ
ng (kênh) truy
ề
n tin và c
ả
vào n
ơ
i nh
ậ
n
tin, vào t
ấ
t c
ả
kh
ả
n
ă
ng gây sai l
ầ
m có th
ể
c
ủ
a m
ộ
t h
ệ
th
ố
ng thông tin. Ng
ườ
i ta có th
ể
dùng Entropy
để
đ
ánh giá l
ượ
ng tin thông qua các giá tr
ị
entropy riêng r
ẽ
c
ủ
a ngu
ồ
n
tin, kênh truy
ề
n tin và n
ơ
i nh
ậ
n tin.
c) Tin t
ứ
c không t
ự
nhiên sinh ra ho
ặ
c m
ấ
t
đ
i mà ch
ỉ
là m
ộ
t bi
ể
u hi
ệ
n c
ủ
a các quá
trình chuy
ể
n hóa n
ă
ng l
ượ
ng hay quá trình trao
đổ
i n
ă
ng l
ượ
ng gi
ữ
a hai d
ạ
ng v
ậ
t ch
ấ
t
và tr
ườ
ng. Ph
ầ
n l
ớ
n các quá trình này là mang tính ng
ẫ
u nhiên tuân theo các quy lu
ậ
t
phân b
ố
c
ủ
a lí thuy
ế
t xác su
ấ
t th
ố
ng kê. Tuy nhiên có th
ể
th
ấ
y r
ằ
ng, n
ế
u m
ộ
t h
ệ
th
ố
ng
có n
ă
ng l
ượ
ng
ổ
n
đị
nh, m
ứ
c
độ
tr
ậ
t t
ự
cao thì càng khó thu th
ậ
p
đượ
c tin t
ứ
c t
ừ
nó và
ng
ượ
c l
ạ
i.
C
ơ
s
ở
toán h
ọ
c
để
đ
ánh giá
đị
nh l
ượ
ng các nh
ậ
n xét trên
đượ
c trình bày trong
các giáo trình chuyên ngành v
ề
lí thuy
ế
t thông tin.
1.2.3.
Tín hiệu
là khái ni
ệ
m
để
mô t
ả
các
biểu
hiện vật lý
c
ủ
a tin t
ứ
c. Các bi
ể
u hi
ệ
n
này
đ
a d
ạ
ng và th
ườ
ng
đượ
c phân chia thành hai nhóm: có b
ả
n ch
ấ
t
đ
i
ệ
n t
ừ
và không
có b
ả
n ch
ấ
t
đ
i
ệ
n t
ừ
. Tuy nhiên, d
ạ
ng cu
ố
i cùng th
ườ
ng g
ặ
p trong các h
ệ
th
ố
ng
đ
i
ệ
n
t
ử
, th
ể
hi
ệ
n qua thông s
ố
tr
ạ
ng thái
đ
i
ệ
n áp hay
đ
òng
đ
i
ệ
n, là có b
ả
n ch
ấ
t
đ
i
ệ
n t
ừ
.
9
•
Có th
ể
coi tín hi
ệ
u nói chung (dù d
ướ
i d
ạ
ng nào) là m
ộ
t
đạ
i l
ượ
ng v
ậ
t lý bi
ế
n thiên
theo th
ờ
i gian và bi
ể
u di
ễ
n nó d
ướ
i d
ạ
ng m
ộ
t hàm s
ố
hay
đồ
th
ị
theo th
ờ
i gian là thích
h
ợ
p h
ơ
n c
ả
.
•
N
ế
u bi
ể
u th
ứ
c theo th
ờ
i gian c
ủ
a m
ộ
t tín hi
ệ
u là s(t) th
ỏ
a mãn
đ
i
ề
u ki
ệ
n:
s(t) = s(t + T) (1- 10)
V
ớ
i m
ọ
i t và
ở
đ
ây T là m
ộ
t h
ằ
ng s
ố
thì s(t)
đượ
c g
ọ
i là m
ộ
t tín hi
ệ
u tu
ầ
n hoàn theo
th
ờ
i gian. Giá tr
ị
nh
ỏ
nh
ấ
t trong t
ậ
p {T} th
ỏ
a mãn (1-10) g
ọ
i là chu k
ỳ
c
ủ
a s(t). N
ế
u
không t
ồ
n t
ạ
i m
ộ
t giá tr
ị
h
ữ
u h
ạ
n c
ủ
a T th
ỏ
a mãn (1-10) thì ta có s(t) là m
ộ
t tín hi
ệ
u
không tu
ầ
n hoàn.
Dao
độ
ng hình sin (h.1.5) là d
ạ
ng
đặ
c tr
ư
ng nh
ấ
t c
ủ
a các tín hi
ệ
u tu
ầ
n hoàn, có bi
ể
u
th
ứ
c d
ạ
ng
s(t) = Acos(
ω
t-
φ
) (1-11)
Hình 1.5. Tín hiệu hình sin và các tham số
trong (1-11) A,
ω
,
φ
là các h
ằ
ng s
ố
và l
ầ
n l
ượ
t
đượ
c g
ọ
i là biên
độ
, t
ầ
n s
ố
góc và góc
pha ban
đầ
u c
ủ
a s(t), có các m
ố
i liên h
ệ
gi
ữ
a
ω
, T và f nh
ư
sau :
ω
=
T
1
f ;
T
2
π
=
(1-12)
•
C
ũ
ng có th
ể
chia tín hi
ệ
u theo cách khác: thành hai d
ạ
ng c
ơ
b
ả
n là bi
ế
n thiên liên
t
ụ
c theo th
ờ
i gian (tín hi
ệ
u t
ươ
ng t
ự
- analog) hay bi
ế
n thiên không liên t
ụ
c theo th
ờ
i
gian (tín hi
ệ
u xung s
ố
- digital). Theo
đ
ó, s
ẽ
có hai d
ạ
ng m
ạ
ch
đ
i
ệ
n t
ử
c
ơ
b
ả
n làm vi
ệ
c
(gia công x
ử
lí) v
ớ
i t
ừ
ng lo
ạ
i trên.
Các d
ạ
ng tín hi
ệ
u v
ừ
a nêu trên, n
ế
u có bi
ế
u th
ứ
c s(t) hay
đồ
th
ị
bi
ể
u di
ễ
n xác
đị
nh,
đượ
c g
ọ
i là lo
ạ
i tín hi
ệ
u xác
đị
nh rõ ràng. Ngoài ra, còn m
ộ
t l
ớ
p các tín hi
ệ
u mang tính
ng
ẫ
u nhiên và ch
ỉ
xác
đị
nh
đượ
c chúng qua các phép l
ấ
y m
ẫ
u nhi
ề
u l
ầ
n và nh
ờ
các
quy lu
ậ
t c
ủ
a phân b
ố
xác su
ấ
t th
ố
ng kê,
đượ
c g
ọ
i là các tín hi
ệ
u ng
ẫ
u nhiên.
10
Hình 1.6. Các dạng xung thường gặp
1.2.4. Các tính chất của tín hiệu theo cách biểu diễn thời gian t
a) Độ dài và trị trung bình của một tín hiệu
Độ
dài c
ủ
a tín hi
ệ
u là kho
ả
ng th
ờ
i gian t
ồ
n t
ạ
i c
ủ
a nó (t
ừ
lúc b
ắ
t
đầ
u xu
ấ
t hi
ệ
n
đế
n
lúc m
ấ
t
đ
i).
Độ
dài mang ý ngh
ĩ
a là kho
ả
ng th
ờ
i gian m
ắ
c b
ậ
n v
ớ
i tín hi
ệ
u c
ủ
a m
ộ
t
m
ạ
ch hay h
ệ
th
ố
ng
đ
i
ệ
n t
ử
. N
ế
u thi
ệ
u s(t) xu
ấ
t hi
ệ
n lúc t
o
có
độ
dài là
τ
thì giá tr
ị
trung
bình c
ủ
a s(t), ký hi
ệ
u là
s(t)
đượ
c xác
đị
nh b
ở
i:
∫
+
=
τ
τ
to
to
s(t)dt
1
s(t)
(1-13)
b) Năng lượng, công suất và trị hiệu dụng
N
ă
ng l
ượ
ng E
s
c
ủ
a tín hi
ệ
u s(t)
đượ
c xác
đị
nh b
ở
i
E
s
=
∫
+
τ
to
to
S
2
(t)dt =
∫
∞
∞−
S
2
(t)dt (1-14)
Công su
ấ
t trung bình c
ủ
a s(t) trong th
ờ
i gian t
ồ
n t
ạ
i c
ủ
a nó
đượ
c
đị
nh ngh
ĩ
a b
ở
i:
( )
ττ
τ
s
tο
tο
22
Ε
dttS
1
(t)S
∫
+
=
(1-15)
Giá tr
ị
hi
ệ
u d
ụ
ng c
ủ
a s(t)
đượ
c
đị
nh ngh
ĩ
a là:
11
S
hd=
ττ
τ
s
2
t
t
2
E
(t)S(t)dts
1
o
o
==
+
∫
(1-16)
c) Dải động c
ủ
a tín hi
ệ
u là t
ỷ
s
ố
gi
ữ
a các giá tr
ị
l
ớ
n nh
ấ
t và nh
ỏ
nh
ấ
t c
ủ
a công su
ấ
t
t
ứ
c th
ờ
i c
ủ
a tín hi
ệ
u. N
ế
u tính theo
đơ
n v
ị
logarit (dexibel), d
ả
i
độ
ng
đượ
c
đị
nh ngh
ĩ
a
là:
D
dB
= 10lg
s(t) min
s(t)max
20lg
(t)}min{s
(t)}max{s
2
2
=
(1-17)
thông s
ố
này
đặ
c tr
ư
ng cho kho
ả
ng c
ườ
ng
độ
hay kho
ả
ng
độ
l
ớ
n c
ủ
a tín hi
ệ
u tác
độ
ng lên m
ạ
ch ho
ặ
c h
ệ
th
ố
ng
đ
i
ệ
n t
ử
.
d) Thành phần một chiều và xoay chiều c
ủ
a tín hii
ệ
u:
M
ộ
t tín hi
ệ
u s(t) luôn có th
ể
phân tích thành hai thành ph
ầ
n m
ộ
t chi
ề
u và xoay chi
ề
u
sao cho:
s(t) = s
~
+ s
=
(1-18)
v
ớ
i s
~
là thành ph
ầ
n bi
ế
n thiên theo th
ờ
i gian c
ủ
a s(t) và có giá tr
ị
trung bình theo th
ờ
i
gian b
ằ
ng 0 và s
=
là thành ph
ầ
n c
ố
đị
nh theo th
ờ
i gian (thành ph
ầ
n 1 chi
ề
u).
Theo các h
ệ
th
ứ
c(1-13) van (1-18) có :
τ
1
ss(t) ==
=
∫
+
τ
o
o
t
t
s(t)dt (1-19)
lúc
đ
ó : s
-
= s(t) - s(t)
và 0s(t)s(t)s
~
== - (1-20)
e) Các thành phần chẵn và lẻ c
ủ
a tín hi
ệ
u
M
ộ
t tín hi
ệ
u s(t) c
ũ
ng luôn có th
ể
phân tích cách khác thành hai thành ph
ầ
n ch
ẵ
n và l
ẻ
đượ
c xác
đị
nh nh
ư
sau
s
ch
(t) = s
ch
(-t) =
2
1
[ s(t) + s(-t)] (1-21)
s
lẻ
(t) = -s
lẻ
(-t) =
2
1
[ s(t) - s(-t)]
t
ừ
đ
ó suy ra:
s
ch
(t) + s
lẻ
(t) = s(t)
12
0s ;s(t)(t)s
lech
==
(1-22)
f) Thành phần thực và ảo c
ủ
a tín hi
ệ
u hay bi
ể
u di
ễ
n ph
ứ
c c
ủ
a m
ộ
t tín hi
ệ
u
M
ộ
t tín hi
ệ
u s(t) b
ấ
t kì có th
ể
bi
ể
u di
ễ
n t
ổ
ng quát d
ướ
i d
ạ
ng m
ộ
t s
ố
ph
ứ
c :
s(t)jIms(t)Res(t) −=
(1-23)
Ở
đ
ây Res(t) là ph
ầ
n th
ự
c và Ims(t) là ph
ầ
n
ả
o c
ủ
a s(t) là:
Theo
đị
nh ngh
ĩ
a, l
ượ
ng liên h
ợ
p ph
ứ
c c
ủ
a s(t) là:
s(t)jIms(t)Re(t)s
*
−= (1-24)
Khi
đ
ó các thành ph
ầ
n th
ự
c và
ả
o c
ủ
a s(t) theo (l-23) và (l-24)
đượ
c xác
đị
nh b
ở
i:
Re (t)ss(t)[
2
1
s(t)
*
+= ]
Im ](t)ss(t)[
2
1
s(t)
*
−= (1-25)
1.3. CÁC HỆ THỐNG ĐIỆN TỬ ĐIỂN HÌNH
H
ệ
th
ố
ng
đ
i
ệ
n t
ử
là m
ộ
t t
ậ
p h
ợ
p các thi
ế
t b
ị
đ
i
ệ
n t
ử
nh
ằ
m th
ự
c hi
ệ
n m
ộ
t nhi
ệ
m v
ụ
k
ỹ
thu
ậ
t nh
ấ
t
đị
nh nh
ư
gia công x
ử
lý tin t
ứ
c, truy
ề
n thông tin d
ữ
li
ệ
u,
đ
o l
ườ
ng thông
s
ố
đ
i
ề
u khi
ể
n t
ự
ch
ỉ
nh
V
ề
c
ấ
u trúc m
ộ
t h
ệ
th
ố
ng
đ
i
ệ
n t
ử
có hai d
ạ
ng c
ơ
b
ả
n: d
ạ
ng h
ệ
kín,
ở
đ
ó thông tin
đượ
c gia công x
ử
lý theo c
ả
hai chi
ề
u nh
ằ
m
đạ
t t
ớ
i m
ộ
t
đ
i
ề
u ki
ệ
n t
ố
i
ư
u
đị
nh tr
ướ
c
hay h
ệ
h
ở
ở
đ
ó thông tin
đượ
c truy
ề
n ch
ỉ
theo m
ộ
t h
ướ
ng t
ừ
ngu
ồ
n tin t
ớ
i n
ơ
i nh
ậ
n
tin.
1.3.2. Hệ thống thông tin thu - phát
Có nhi
ệ
m v
ụ
truy
ề
n m
ộ
t tin t
ứ
c d
ữ
li
ệ
u theo không gian (trên m
ộ
t kho
ả
ng cách nh
ấ
t
đị
nh) t
ừ
ngu
ồ
n tin t
ớ
i n
ơ
i nh
ậ
n tin.
1.C
ấ
u trúc s
ơ
đồ
kh
ố
i: Hình 1.7
2. Các
đặ
c
đ
i
ể
m ch
ủ
y
ế
u
a) Là d
ạ
ng h
ệ
th
ố
ng h
ở
.
b) Bao g
ồ
m 2 quá trình c
ơ
b
ả
n.
13
Hình 1.7. Sơ đồ khối hệ thống thông tin dân dụng
Quá trình g
ắ
n tin t
ứ
c c
ầ
n g
ử
i
đ
i vào m
ộ
t t
ả
i tin t
ầ
n s
ố
cao b
ằ
ng cách b
ắ
t dao
độ
ng t
ả
i tin có m
ộ
t thông s
ố
bi
ế
n thiên theo quy lu
ậ
t c
ủ
a tin t
ứ
c g
ọ
i là quá trình
đ
i
ề
u
chế t
ạ
i thi
ế
t b
ị
phát. Quá trình tách tin t
ứ
c kh
ỏ
i t
ả
i tin
để
l
ấ
y l
ạ
i n
ộ
i dung tin t
ứ
c t
ầ
n s
ố
th
ấ
p t
ạ
i thi
ế
t b
ị
thu g
ọ
i là quá trình dải điều chế .
c) Ch
ấ
t l
ượ
ng và hi
ệ
u qu
ả
c
ũ
ng nh
ư
các
đặ
c
đ
i
ể
m c
ủ
a h
ệ
do 3 y
ế
u t
ố
quy
đị
nh:
Đặ
c
đ
i
ể
m c
ủ
a thi
ế
t b
ị
phát,
đặ
c
đ
i
ể
m c
ủ
a thi
ế
t b
ị
thu và môi tr
ườ
ng th
ự
c hi
ệ
n quá trình
truy
ề
n tin (
đị
a hình, th
ờ
i ti
ế
t, nhi
ễ
u )
Ba y
ế
u t
ố
này
đượ
c
đả
m b
ả
o nâng cao ch
ấ
t l
ượ
ng m
ộ
t cách riêng r
ẽ
để
đạ
t hi
ệ
u
qu
ả
thông tin cao, trong
đ
ó t
ạ
i ngu
ồ
n tin là các
đ
i
ề
u ki
ệ
n ch
ủ
độ
ng, hai y
ế
u t
ố
còn l
ạ
i là
y
ế
u t
ố
b
ị
độ
ng.
d) Các ch
ỉ
tiêu quan tr
ọ
ng nh
ấ
t c
ủ
a h
ệ
:
D
ạ
ng
đ
i
ề
u ch
ế
(AM, FM, analog, digital), công su
ấ
t b
ứ
c x
ạ
c
ủ
a thi
ế
t b
ị
phát,
kho
ả
ng cách và
đ
i
ề
u ki
ệ
n môi tr
ườ
ng truy
ề
n,
độ
nh
ạ
y và
độ
ch
ọ
n l
ọ
c c
ủ
a thi
ế
t b
ị
thu.
1.3.3. Hệ đo lường điện tử
H
ệ
lo
ạ
i này có nhi
ệ
m v
ụ
thu th
ậ
p tin t
ứ
c d
ữ
li
ệ
u v
ề
m
ộ
t
đố
i t
ượ
ng hay quá trình
nào
đ
ó
để
đ
ánh giá thông s
ố
ho
ặ
c tr
ạ
ng thái c
ủ
a chúng.
1. C
ấ
u trúc kh
ố
i: Hình 1.8
Hình 1.8. Hệ thống đo lường
2. Các
đặ
c
đ
i
ể
m c
ơ
b
ả
n:
a) Là h
ệ
c
ấ
u trúc d
ạ
ng h
ở
14
b) Có hai ph
ươ
ng pháp c
ơ
b
ả
n th
ự
c hi
ệ
n quá trình
đ
o: ph
ươ
ng pháp ti
ế
p xúc (thi
ế
t b
ị
đầ
u vào ti
ế
p xúc tr
ự
c ti
ế
p v
ớ
i
đố
i t
ượ
ng
đ
o là ngu
ồ
n tin) và ph
ươ
ng pháp không ti
ế
p
xúc.
B
ộ
bi
ế
n
đổ
i
đầ
u vào là quan tr
ọ
ng nh
ấ
t, có nhi
ệ
m v
ụ
bi
ế
n
đổ
i thông s
ố
đạ
i l
ượ
ng
c
ầ
n
đ
o (th
ườ
ng
ở
d
ạ
ng m
ộ
t
đạ
i l
ượ
ng v
ậ
t lý) v
ề
d
ạ
ng tín hi
ệ
u
đ
i
ệ
n t
ử
có tham s
ố
t
ỷ
l
ệ
v
ớ
i
đạ
i l
ượ
ng c
ầ
n
đ
o. (Ví d
ụ
: áp su
ấ
t bi
ế
n
đổ
i thành
đ
i
ệ
n áp, nhi
ệ
t
độ
ho
ặ
c
độ
ẩ
m hay
v
ậ
n t
ố
c bi
ế
n
đổ
i thành
đ
i
ệ
n áp ho
ặ
c dòng
đ
i
ệ
n ).
c) S
ự
can thi
ệ
p c
ủ
a b
ấ
t k
ỳ
thi
ế
t b
ị
đ
o nào vào
đố
i t
ượ
ng
đ
o d
ẫ
n t
ớ
i h
ệ
qu
ả
là
đố
i
t
ượ
ng
đ
o không còn
đứ
ng
độ
c l
ậ
p và do
đ
ó x
ả
y ra quá trình m
ấ
t thông tin t
ự
nhiên
d
ẫ
n
đế
n sai s
ố
đ
o.
d) M
ọ
i c
ố
g
ắ
ng nh
ằ
m nâng cao
độ
chính xác c
ủ
a phép
đ
o
đề
u làm t
ă
ng tính ph
ứ
c t
ạ
p;
t
ă
ng chi phí k
ỹ
thu
ậ
t và làm xu
ấ
t hi
ệ
n các nguyên nhân gây sai s
ố
m
ớ
i và
đ
ôi khi làm
gi
ả
m
độ
tin c
ậ
y c
ủ
a phép
đ
o.
e) V
ề
nguyên t
ắ
c có th
ể
th
ự
c hi
ệ
n gia công tin t
ứ
c
đ
o liên t
ụ
c theo th
ờ
i gian (ph
ươ
ng
pháp analog) hay gia công r
ờ
i r
ạ
c theo th
ờ
i gian (ph
ươ
ng pháp digital). Y
ế
u t
ố
này
quy
đị
nh các
đặ
c
đ
i
ể
m k
ỹ
thu
ậ
t và c
ấ
u trúc. C
ụ
th
ể
là
ở
ph
ươ
ng pháp analog,
đạ
i
l
ượ
ng
đ
o
đượ
c theo dõi liên t
ụ
c theo th
ờ
i gian còn
ở
ph
ươ
ng pháp digital
đạ
i l
ượ
ng
đ
o
đượ
c l
ấ
y m
ẫ
u giá tr
ị
ở
nh
ữ
ng th
ờ
i
đ
i
ể
m xác
đị
nh và so v
ớ
i các m
ứ
c c
ườ
ng
độ
chu
ẩ
n
xác
đị
nh. Ph
ươ
ng pháp digital cho phép ti
ế
t ki
ệ
m n
ă
ng l
ượ
ng, nâng cao
độ
chính xác
và kh
ả
n
ă
ng ph
ố
i ghép v
ớ
i các thi
ế
t b
ị
x
ử
lý tin t
ự
độ
ng.
f) Có kh
ả
n
ă
ng
đ
o nhi
ề
u thông s
ố
(nhi
ề
u kênh) hay
đ
o xa nh
ờ
k
ế
t h
ợ
p thi
ế
t b
ị
đ
o v
ớ
i
m
ộ
t h
ệ
th
ố
ng thông tin truy
ề
n d
ữ
li
ệ
u,
đ
o t
ự
độ
ng nh
ờ
m
ộ
t ch
ươ
ng trình v
ạ
ch s
ẵ
n (
đ
o
đ
i
ề
u khi
ể
n b
ằ
ng µp)
1.3.4. Hệ tự điều chỉnh
H
ệ
có nhi
ệ
m v
ụ
theo dõi kh
ố
ng ch
ế
m
ộ
t ho
ặ
c vài thông s
ố
c
ủ
a m
ộ
t quá trình sao
cho thông s
ố
này ph
ả
i có giá tr
ị
n
ằ
m trong m
ộ
t gi
ớ
i h
ạ
n
đ
ã
đị
nh tr
ướ
c (ho
ặ
c ngoài gi
ớ
i
h
ạ
n này) t
ứ
c là có nhi
ệ
m v
ụ
ổ
n
đị
nh thông s
ố
(t
ự
độ
ng)
ở
m
ộ
t tr
ị
s
ố
hay m
ộ
t d
ả
i tr
ị
s
ố
cho tr
ướ
c.
1. S
ơ
đồ
c
ấ
u trúc nh
ư
Hình 1.9.
2. Các
đặ
c
đ
i
ể
m ch
ủ
y
ế
u
a) Là h
ệ
d
ạ
ng c
ấ
u trúc kín: thông tin truy
ề
n theo hai h
ướ
ng nh
ờ
các m
ạ
ch ph
ả
n h
ồ
i.
b) Thông s
ố
c
ầ
n
đ
o và kh
ố
ng ch
ế
đượ
c theo dõi liên t
ụ
c và duy trì
ở
m
ứ
c ho
ặ
c gi
ớ
i
h
ạ
n
đị
nh s
ẵ
n.
Ví d
ụ
: T
o
(c
ầ
n theo dõi kh
ố
ng ch
ế
)
đượ
c bi
ế
n
đổ
i tr
ướ
c tiên thành U
x
sau
đ
ó, so sánh
U
x
v
ớ
i U
ch
để
phát hi
ệ
n ra d
ấ
u và
độ
l
ớ
n c
ủ
a sai l
ệ
ch (U
ch
t
ươ
ng
ứ
ng v
ớ
i m
ứ
c chu
ẩ
n
T
ch
đượ
c
đị
nh s
ẵ
n mà
đố
i t
ượ
ng c
ầ
n
đượ
c kh
ố
ng ch
ế
ở
đ
ó). Sau khi
đượ
c khu
ế
ch
đạ
i
l
ượ
ng sai l
ệ
ch
∆
U = U
x
- U
ch
đượ
c
đư
a t
ớ
i kh
ố
i ch
ấ
p hành
để
đ
i
ề
u khi
ể
n t
ă
ng ho
ặ
c
gi
ả
m T
x
theo yêu c
ầ
u tùy d
ấ
u và
độ
l
ớ
n c
ủ
a
∆
U. S
ẽ
có 3 khà n
ă
ng: