Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Điện Tử - Kỹ Thuật Mạch Điện Tử part 7 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.4 KB, 7 trang )


43



đ
ây:
- r
E

đ
i

n tr

vi phân c

a ti
ế
p giáp emit
ơ
và ch

t bán d

n làm c

c E.
- r
B


đ
i

n tr

kh

i c

a vùng baz
ơ
.
- r
C
(B)
đ
i

n tr

vi phân c

a ti
ế
p giáp colect
ơ
.
- C
C
(B)

đ
i

n dung ti
ế
p giáp colect
ơ
.
- αI
E
ngu

n dòng t
ươ
ng
đươ
ng c

a c

c emit
ơ

đư
a t

i colect
ơ
.
M


i liên h

gi

a các tham s

c

a hai cách bi

u di

n trên nh
ư
sau khi ∆U
2
= 0 v

i
m

ch
đầ
u vào ta có : ∆U
1
= ∆I
1
[r
E

+ (1- α)r
B
]

hay h
11
= ∆U
1
/∆I
1
= [r
E
+ (1- α)r
B
]

v

i m

ch
đầ
u ra :

I
2
= α.

I
1

do
đ
ó α = h
21
khi

I
1
= 0
Dòng m

ch ra

I
2
=

U
2
/(r
C(B)
+ r
B
)



U
2


C(B)
do
đ
ó

h
22
= 1/r
c(B)




U
1
=

I
2
.r
B
nên ta có h
12
= r
B
/ r
C(B)




U
2
=

I
2
.r
C(B)

2.2.2. Các dạng mắc mạch cơ bản của tranzito
a -
Mạch chung emitơ (EC)
Trong cách m

c EC,
đ
i

n áp vào
đượ
c m

c gi

a c

c baz
ơ
và c


c emit
ơ
, còn
đ
i

n áp ra l

y t

c

c colect
ơ
và c

c emit
ơ
. Dòng vào,
đ
iên áp vào và dòng
đ
i

n ra
đượ
c
đ
o b


ng các miliampe k
ế
và vôn k
ế
m

c nh
ư
hình 2.23. T

m

ch hình 2.23, có
th

v


đượ
c các h


đặ
c tuy
ế
n t
ĩ
nh quan tr

ng nh


t c

a m

ch EC :










Hình 2.23: S
ơ

đồ
Ec Hình 2.24: H


đặ
c tuy
ế
n vào Ec
E
U
BE (vao)


U
CE (ra)

U
CE
= 6V
U
CE
= 2V
I
B

µ
A

U
BE
V
1

10

44

Để
xác
đị
nh
đặ

c tuy
ế
n vào, c

n gi

nguyên
đ
i

n áp U
CE
, thay
đổ
i tr

s


đ
i

n áp
U
BE
ghi các tr

s

I

B
t
ươ
ng

ng sau
đ
ó d

ng
đồ
th

quan h

này, s

thu
đượ
c k
ế
t qu


nh
ư
hình 2.24. Thay
đổ
i U
EC

đế
n m

t giá tr

c


đị
nh khác và làm l

i t
ươ
ng t

s


đượ
c
đườ
ng cong th

hai. Ti
ế
p làm t

c nh
ư
v


y s

có m

t h


đặ
c tuy
ế
n vào c

a tranzito
m

c chung emit
ơ
.
T

hình 2.24, ta có nh

n xét
đặ
c tuy
ế
n vào c

a tranzito m


c chung emit
ơ
gi

ng
nh
ư

đặ
c tuy
ế
n c

a chuy
ế
n ti
ế
p p-n phân c

c thu

n, vì dòng I
B
trong tr
ườ
ng h

p này là
m


t ph

n c

a dòng t

ng I
E
ch

y qua chuy

n ti
ế
p emit
ơ
phân c

c thu

n (h 2.23).

ng
v

i m

t giá tr


U
CE
nh

t
đị
nh dòng I
B
càng nh

khi U
CE
càng l

n vì khi t
ă
ng U
CE
t

c là
t
ă
ng U
CB
(


đ
ây giá tr



đ
i

n áp là giá tr

tuy

t
đố
i) làm cho mi

n
đ
i

n tích không gian
c

a chuy
ế
n ti
ế
p colect
ơ
r

ng ra ch


y
ế
u v

phía mi

n baz
ơ
pha t

p y
ế
u. Di

n áp U
CB

càng l

n thì t

l

h

t d

n
đế
n colect

ơ
càng l

n, s

h

t d

n b

tái h

p trong mi

n baz
ơ


đế
n c

c baz
ơ

để
t

o thành dòng baz
ơ

càng ít, do
đ
ó dòng baz
ơ
nh


đ
i.
Để
v


đặ
c tuy
ế
n ra c

a tranzito m

c EC, c

n gi

dòng I
B


m


t tr

s

c


đị
nh nào
đ
ó, thay
đổ
i
đ
i

n áp U
CE
và ghi l

i giá tr

t
ươ
ng

ng c

a dòng I
C

k
ế
t qu

v


đượ
c
đườ
ng cong mô t

s

ph

thu

c c

a I
C
vào U
CE
khi coi dòng I
B
là tham s

nh
ư

hình
2.25. T

h


đặ
c tuy
ế
n này có nh

n xét sau: T

i mi

n khuy
ế
ch
đạ
i,
độ
d

c c

a
đặ
c
tuy
ế

n khá l

n vì trong cách m

c này dòng I
E
không gi

c


đị
nh khi t
ă
ng U
CE

độ
r

ng
hi

u d

ng mi

n baz
ơ
h


p l

i làm cho h

t d

n
đế
n mi

n colect
ơ
nhi

u h
ơ
n nên dòng I
C

t
ă
ng lên. Khi U
CE
gi

m xu

ng 0 thì I
C

c
ũ
ng gi

m xu

ng 0 (các
đặ
c tuy
ế
n
đề
u qua g

c
t

a
độ
). S

d
ĩ
nh
ư
v

y vì
đ
i


n áp ghi trên tr

c hoành là U
CE
= U
CB
+ U
BE
và n
ế
u ti
ế
p
t

c gi

m U
CE
s

làm cho chuy

n ti
ế
p colect
ơ
phân c


c thu

n.
Đ
i

n áp phân c

c này
đẩ
y nh

ng h

t d

n thi

u s

t

o thành dòng colect
ơ
quay tr

l

i mi


n baz
ơ
, k
ế
t qu

khi
U
CE
= 0 thì I
C
c
ũ
ng b

ng 0. ng
ượ
c l

i n
ế
u t
ă
ng U
CE
lên quá l

n thì dòng I
C
s


t
ă
ng lên
độ
t ng

t (
đườ
ng
đứ
t
đ
o

n trên hình 2.25),
đ
ó là mi

n
đ
ánh th

ng ti
ế
p xúc (
đ
i

t) J

C
c

a
tranzito.(T
ươ
ng t

nh
ư

đặ
c tuy
ế
n ng
ượ
c c

a
đ
i

t, khi U
CE
t
ă
ng quá l

n t


c là
đ
i

n áp
phân c

c ng
ượ
c U
CB
l

n l

n t

i m

t giá tr

nào
đ
ó, t

i chuy

n ti
ế
p colect

ơ
s

s

y ra
hi

n t
ươ
ng
đ
ánh th

ng do hi

u

ng thác l
ũ
và hi

u

ng Zener làm dòng I
C
t
ă
ng
độ

t
ng

t ). B

i vì khi tranzito làm vi

c


đ
i

n áp U
CE
l

n c

n có bi

n pháp h

n ch
ế
dòng I
C

để
ph


ng tránh tranzito b

h

y b

i dòng I
C
qu

l

n.










Hình 2.25: Đặc tuyến ra và đặc tuyến truyền đạt của tranzito mắc Ec
I
B
=20
µ
A

I
B
=40
µ
A
I
B
=60
µ
A
U
CE
= 6V
U
CE
= 2V
I
C
mA
U
CE
V
4
5
I
B

µ
A
100


45

Đặ
c tuy
ế
n truy

n
đạ
t bi

u th

m

i quan h

gi

a dòng ra (I
C
) và dòng vào I
B
khi
U
CE
c



đị
nh.
Đặ
c tuy
ế
n này có th

nh

n
đượ
c b

ng cách gi

nguyên di

n áp U
CE
, thay
đổ
i dòng baz
ơ
I
B
ghi l

i giá tr

t

ươ
ng

ng I
C
trên tr

c t

a
độ
. Khi thay
đổ
i các giá tr

c

a
U
CE
và làm t
ươ
ng t

nh
ư
trên ta có h


đặ

c tuy
ế
n truy

n
đạ
t, c
ũ
ng có th

suy ra h


đặ
c
tuy
ế
n này t

các
đặ
c tuy
ế
n ra (h 2.25). Cách làm nh
ư
sau: t

i v

trí U

CE
cho tr
ướ
c trên
đặ
c tuy
ế
n ra v


đườ
ng song song v

i tr

c tung,
đườ
ng này c

t h


đặ
c tuy
ế
n ra


nh


ng
đ
i

m khác nhau. T
ươ
ng

ng v

i các giao
đ
i

m này tìm
đượ
c giá tr

I
C
. Trên h


t

o
độ
I
C
, I

B
có th

v


đượ
c nh

nh
đ
i

m th

o mãn c

p tr

s

I
C
, I
B
v

a tìm
đượ
c, n


i
các
đ
i

m này v

i nhau s


đượ
c
đặ
c tuy
ế
n truy

n
đạ
t c

n tìm.
b - Mạch chung bazơ
Tranzito nối m

ch theo ki

u chung baz
ơ

là c

c baz
ơ
dùng chung cho c


đầ
u vào

đầ
u ra. Tín hi

u vào
đượ
c
đặ
t gi

a hai c

c emit
ơ
và baz
ơ
, còn tín hi

u ra l

y t



c

c colect
ơ
và baz
ơ
.
Để

đ
o
đ
i

n áp


đầ
u ra và
đầ
u vào t


đ
ó xác
đị
nh các h



đặ
c
tuy
ế
n t
ĩ
nh c
ơ
b

n c

a tranzito m

c chung baz
ơ
(BC) ng
ườ
i ta m

c nh

ng vôn k
ế

miliampe k
ế
nh
ư

hình 2.26.









Hình 2.26: Sơ đồ Bc Hình 2.27: Họ đặc tuyến vào Bc
D

ng
đặ
c tuy
ế
n vào trong tr
ư
òng h

p này là xác
đị
nh quan h

hàm s

I
E
=f(U

EB
)
khi
đ
i

n áp ra U
CB
c


đị
nh. Mu

n v

y c

n gi

U
CB


m

t giá tr

không
đổ

i, thay
đổ
i giá
tr

U
BE
sau
đ
ó ghi l

i giá tr

dòng I
E
t
ươ
ng

ng. Bi

u di

n k
ế
t qu

này trên tr

c t


a
độ
I
E

(U
EB
) s

nh

n
đượ
c
đặ
c tuy
ế
n vào

ng v

i tr

U
CB

đ
ã bi
ế

t. Thay
đổ
i các giá tr

c


đị
nh
c

a U
CB
làm t
ươ
ng t

nh
ư
trên s


đượ
c h


đặ
c tuy
ế
n vào nh

ư
hình 2.27.
Vì chuy

n ti
ế
p emit
ơ
luôn phân c

c thu

n cho nên
đặ
c tuy
ế
n vào c

a m

ch
chung baz
ơ
c
ơ
b

n gi

ng nh

ư

đặ
c tuy
ế
n thu

n c

a
đ
i

t. Qua hình 2.26 còn th

y r

ng

ng v

i
đ
i

n áp vào U
EB
c



đị
nh dòng vào I
E
càng l

n khi
đ
i

n áp U
CB
càng l

n, vì
đ
i

n
áp U
CB
phân c

c ng
ượ
c chuy

n ti
ế
p colect
ơ

khi nó t
ă
ng lên làm mi

n
đ
i

n tích không
gian r

ng ra, làm cho kho

ng cách hi

u d

ng gi

a emit
ơ
và colect
ơ
ng

n l

i do
đ
ó làm

dòng I
E
t
ă
ng lên.
Đặ
c tuy
ế
n ra bi

u th

quan h

I
C
= f(U
CB
) khi gi

dòng vào I
E

m

t giá tr

c



đị
nh.
C
ă
n c

vào hình 2.26, gi

dòng I
E


m

t giá tr

c


đị
nh nào
đ
ó bi
ế
n
đổ
i giá tr

c


a U
CB

ghi l

i các giá tr

I
C
t
ươ
ng

ng, sau
đ
ó bi

u di

n k
ế
t qu

trên tr

c t

a
độ
I

C
– U
CB
s


đượ
c
đặ
c tuy
ế
n ra. Thay
đổ
i các giá tr

I
E
s


đượ
c h


đặ
c tuy
ế
n ra nh
ư
hình 2.28.

T

hình 2.28 có nh

n xét là
đố
i v

i I
E
c


đị
nh, I
C
g

n b

ng I
E
. Khi U
CB
t
ă
ng lên I
C

ch


t
ă
ng không
đ
áng k


đ
i

u này nói lên r

ng h

u h
ế
t các h

t d

n
đượ
c phun vào mi

n
baz
ơ
t


mi

n emit
ơ

đề
u
đế
n
đượ
c colect
ơ
. D
ĩ
nhiên dòng I
C
bao gi

c
ũ
ng ph

i nh


B
U
EB (vao)
U
CB(ra)


I
E
mA

U
BE
V

U
CB
= 1V

U
CB
= 6V

-
1

3


46

h
ơ
n dòng I
E
. Khi U

CB
t
ă
ng làm cho
đọ
r

ng mi

n
đ
i

n tích không gian colect
ơ
l

n lên,
độ
r

ng hi

u d

ng c

a mi

n baz

ơ
h

p l

i, s

h

t d

n
đế
n
đượ
c mi

n colect
ơ
so v

i
khi U
CB
nh

h
ơ
n, nên dòng I
C

l

n lên. C
ũ
ng t

hình 2.28 còn nh

n xét r

ng khác v

i
tr
ườ
ng h

p
đặ
c tuy
ế
n ra m

c EC khi
đ
i

n áp t

o ra U

CB
gi

m t

i 0.
Đ
i

u này có th


gi

i thích nh
ư
sau :
Khi
đ
i

n áp ngoài U
CB
gi

m
đế
n 0, b

n thân chuy


n ti
ế
p chuy

n ti
ế
p colect
ơ
v

n
còn
đ
i

n th
ế
ti
ế
p xúc, chính
đ
i

n th
ế
ti
ế
p xúc colect
ơ


đ
ã cu

n nh

ng h

t d

n t

baz
ơ

sang colect
ơ
làm cho dòng I
C
ti
ế
p t

c ch

y.
Để
làm d

ng h


n I
C
thì chuy

n ti
ế
p
colect
ơ
ph

i
đượ
c phân c

c thu

n v

i giá tr

nh

nh

t là b

ng
đ

i

n th
ế
ti
ế
p xúc, khi

y
đ
i

n th
ế
trên chuy
ế
n ti
ế
p colect
ơ
s

b

ng 0 ho

c d
ươ
ng lên,làm cho các h


t d

n t


baz
ơ
không th

chuy

n sang colect
ơ
(I
C
= 0).
Hình 2.29: Đặc tuyến truyền đạt và đặc tuyến ra của sơ đồ Bc

Mi

n
đặ
c tr
ư
ng trong
đ
ó chy

n ti
ế

p colect
ơ
phân c

c thu

n g

i là mi

n bão hòa.
N
ế
u t
ă
ng
đ
i

n áp ng
ượ
c U
CB

đế
n m

t giá tr

nh


t
đị
nh nào
đ
ó (g

i là
đ
i

n áp
đ
ánh th

ng) dòng I
C
t
ă
ng lên
độ
t ng

t và có th

d

n
đế
n làm h


ng tranzito. Hi

n t
ượ
ng
đ
ánh th

ng này do m

t trong hai nguyên nhân: Ho

c là do hi

u

ng thác l
ũ
ho

c hi

u

ng Zener nh
ư
tr
ườ
ng h


p
đ
i

t, ho

c là do hi

n t
ượ
ng xuyên th

ng (do
đ
i

n áp
ng
ượ
c U
CB
l

n làm mi

n
đ
i


n tích không gian c

a mi

n chuy

n ti
ế
p colect
ơ
m

r

ng
ra t

i m

c ti
ế
p xúc v

i mi

n
đ
i

n tích không gian chuy


n ti
ế
p emit
ơ
, k
ế
t qu

làm dòng
I
C
t
ă
ng lên
độ
t ng

t).
Đặ
c tuy
ế
n truy

n
đạ
t ch

rõ quan h


hàm s

gi

a dòng ra và dòng vào I
C
=f(I
E
) khi
đ
i

n áp ra gi

c


đị
nh.
Để
v


đặ
c tuy
ế
n này có th

làm b


ng hai cách: ho

c b

ng th

c
nghi

m áp d

ng s
ơ

đồ
(2.25), gi

nguyên
đ
i

n áp U
CB
thay
đổ
i dòng vào I
E
, ghi l

i các

k
ế
t qu

t
ươ
ng

ng dòng I
C
, sau
đ
ó bi

u di

n các k
ế
t qu

thu
đượ
c trên t

o
độ
I
C
– I
E


s


đượ
c
đặ
c tuy
ế
n truy

n
đạ
t. Thay
đổ
i giá tr

c


đị
nh U
CB
s


đượ
c h



đặ
c tuy
ế
n
truy

n
đạ
t nh
ư
hình 2.29. Ho

c b

ng cách suy ra t


đặ
c tuy
ế
n ra: t


đ
i

m U
CB
cho
tr

ướ
c trên
đặ
c truy
ế
n ta v


đườ
ng song song v

i tr

c tung,
đườ
ng này s

c

t h


đặ
c
tuy
ế
n ra t

i các
đ

i

m

ng v

i I
E
khác nhau t

các giao
đ
i

m này có th

tìm
đượ
c trên
I
C
mA
U
CB
V
I
E
=1mA
I
E

=2mA
I
E
=3mA
3
5
I
E
mA
3
U
CB
= 6V
U
CB
= 2V

47

tr

c tung các giá tr

I
C
t
ươ
ng

ng. C

ă
n c

vào các c

p giá tr

I
E
, I
C
này có th

v


đặ
c
tuy
ế
n truy

n
đạ
t

ng v

i m


t
đ
i

n áp U
CB
cho tr
ướ
c, làm t
ươ
ng t

v

i các giá tr

U
CB

khác nhau s


đượ
c h


đặ
c tuy
ế
n truy


n
đạ
t nh
ư
hình 2.29.
c - Mạch chung colectơ (CC)
M

ch chung colect
ơ
có d

ng nh
ư
hình 2.30, c

c colect
ơ
dùng chung cho
đầ
u
vào và
đầ
u ra.
Để

đ
o
đ

i

n áp vào, dòng vào, dòng ra qua
đ
ó xác các
đặ
c tuy
ế
n t
ĩ
nh c
ơ
b

n c

a
m

ch CC dung các vôn k
ế
và miliampe k
ế

đượ
c m

c nh
ư
hình 2.30.

Hình 2.30: Sơ đồ Cc Hình 2.31: Họ đặc tuyến vào Cc
Đặ
c tuy
ế
n vào c

a m

ch chung colect
ơ
(CC) I
B
= f(U
CB
) khi
đ
i

n áp ra U
CE
không
đổ
i có d

ng nh
ư
hình 2.31 nó có d

ng khác h


n so v

i các
đặ
c tuy
ế
n vào c

a hai cách
m

c EC và BC xét tr
ướ
c
đ
ây.
Đ
ó là vì trong ki

u m

c m

ch này
đ
i

n áp vào U
CB
ph



thu

c r

t nhi

u vào
đ
i

n áp ra U
CE
(khi làm vi

c

ch
ế

độ
khuy
ế
ch
đạ
i
đ
i


n áp U
CB

đố
i
v

i tranzito silic luôn gi

kho

ng 0.7V, còn tranzito Gecmani vào kho

ng 0.3V trong
khi
đ
ó
đ
i

n áp U
CE
bi
ế
n
đổ
i trong kho

ng r


ng ). Ví d

trên hình 2.31 hãy xét tr
ườ
ng
h

p U
EC
= 2V t

i I
B
= 100µA U
CB
= U
CE
–U
BE
= 2V – 0.7 V =1,3V
Hình 2.32: Đặc tuyến truyền đạt và đặc tuyến ra của sơ đồ Cc
U
BC(vao)

U
EC(ra)

C
I
B


µ
A
U
BC
V
U
EC
=41V
U
EC
= 21V
-4
100
I
E
mA
U
EC
V
I
B
=20
µ
A
I
B
=40
µ
A

I
B
=60
µ
A
4
5
I
B

µ
A
100
U
EC
= 6V
U
EC
= 2V

48

Khi
đ
i

n áp vào U
CB
t
ă

ng
đ
i

n áp U
BE
gi

m làm cho I
B
c
ũ
ng gi

m.
Đặ
c tuy
ế
n ra c

a tranzito m

c CC mô t

quan h

gi

a dòng I
E


đ
i

n áp U
CE
khi
dòng vào I
B
không
đổ
i.
Đặ
c tuy
ế
n truy

n
đạ
t trong tr
ườ
ng h

p này mô t

quan h

gi

a

dòng ra I
E
và dòng vào I
B
khi
đ
i

n áp U
CE
không
đổ
i. Trong th

c t
ế
có th

coi I
C
≈ I
E

cho nên
đặ
c tuy
ế
n ra và
đặ
c tuy

ế
n truy

n
đạ
t (tr
ườ
ng h

p m

c chung colect
ơ
) t
ươ
ng
t

nh
ư
tr
ườ
ng h

p m

c chung emit
ơ
(h 2.32).
2.2.3. Phân cực và ổn định nhiệt điểm công tác của tranzito

a – Nguyên tắc chung phân cực tranzito
Mu

n tranzito làm vi

c nh
ư
m

t ph

n t

tích c

c thì các ph

n t

c

a tranzito ph

i
th

o mãn
đ
i


u ki

n thích h

p. Nh

ng tham s

này c

a tranzito nh
ư


m

c tr
ướ
c
đ
ã
bi
ế
t, ph

thu

c r

t nhi


u vào
đ
i

n áp phân c

c các chuy

n ti
ế
p colect
ơ
và emit
ơ
. Nói
m

t cách khác các giá tr

tham s

ph

thu

c vào
đ
i


m công tác c

a tranzito. M

t cách
t

ng quát, dù tranzito
đượ
c m

c m

ch theo ki

u nào, mu

n nó làm vi

c

ch
ế

độ

khuy
ế
ch
đạ

i c

n có các
đ
i

u ki

n sau:
- Chuy

n ti
ế
p emit
ơ
– baz
ơ
luôn phân c

c thu

n.
- Chuy

n ti
ế
p baz
ơ
– colect
ơ

luôn phân c

c ng
ượ
c.
Có th

minh h

a
đ
i

u này qua ví d

xét tranzito, lo

i pnp (h.2.33). N
ế
u g

i U
E
,
U
B
, U
C
l


n l
ượ
t là
đ
i

n th
ế
c

a emit
ơ
, baz
ơ
, colect
ơ
, c
ă
n c

vào các
đ
i

u ki

n phân
c

c k


trên thì gi

a các
đ
i

n th
ế
này ph

i th

o mãn
đ
i

u ki

n:
U
E
> U
B
>U
C
(2-48)
Hãy x
ế
t

đ
i

u ki

n phân c

c cho t

ng lo

i m

ch.
-T

m

ch chung baz
ơ
hình 2.34 v

i chi

u m
ũ
i tên là h
ướ
ng d
ươ

ng c

a
đ
i

n áp
và dòng
đ
i

n, có th

xác
đị
nh
đượ
c c

c tính c

a
đ
i

n áp và dòng
đ
i

n các c


c khi
tranzito m

c B
C
nh
ư
sau:
U
EB
= U
E
– U
B
> 0 I
E
> 0
U
CB
= U
C
– U
B
> 0 I
C
< 0 (2-49)
C
ă
n c


vào
đ
i

u ki

n (2-48)
đ
i

n áp U
CB
âm, dòng I
C
c
ũ
ng âm có ngh
ĩ
a là h
ướ
ng
th

c t
ế
c

a
đ

i

n áp và dòng
đ
i

n này ng
ượ
c v

i h
ướ
ng m
ũ
i tên trên hình 2.34.
- T

m

ch chung emit
ơ
hình 2.35, lý lu

n t
ươ
ng t

nh
ư
trên, có th


xác
đị
nh
đượ
c c

c tính c

a
đ
i

n áp và dòng
đ
i

n các c

c nh
ư
sau:
U
BE
= U
B
– U
E
< 0 I
B

< 0
U
CE
= U
C
– U
E
< 0 I
C
< 0 (2-50)
- V

i m

ch chung colect
ơ
hình 2.36, c
ă
n c

vào chi

u qui
đị
nh trên s
ơ

đồ

đ

i

u ki

n 2-48 có th

vi
ế
t:
U
B
– U
C
> 0 I
B
< 0
U
CE
= U
C
– U
E
< 0 I
E
< 0 (2-51)

49

Đố
i v


i tranzito npn
đ
i

u ki

n phân c

c
để
nó làm vi

c

ch
ế

độ
khuy
ế
ch
đạ
i là
U
E
< U
B
< U
C

(2-52)
T

b

t
đẳ
nh th

c (2-52) có th

th

y r

ng h
ướ
ng dòng
đ
i

n và
đ
i

n áp th

c t
ế


trong tranzito pnp.
b - Đường tải tĩnh và điểm công tác tĩnh
Đườ
ng t

i t
ĩ
nh
đượ
c v

trên
đặ
c tuy
ế
n ra t
ĩ
nh c

a tranzito
để
nghiên c

u dòng
đ
i

n và
đ
i


n áp khi nó m

c trong m

ch c

th

nào
đ
ó (khi có t

i ).
Đ
i

m công tác (hay
còn g

i là
đ
i

m t
ĩ
nh,
đ
i


m phân c

c) là
đ
i

m n

m trên
đườ
ng t

i t
ĩ
nh xác
đị
nh dòng
đ
i

n vào trên
đ
i

n áp tranzito khi không có tín hi

u
đặ
t vào, ngh
ĩ

a là xác
đị
nh
đ
i

u ki

n
phân c

c c

a tranzito.
Để
hi

u rõ v


đườ
ng t

i t
ĩ
nh và
đ
i

m công tác t

ĩ
nh, ta hãy xét tr
ườ
ng h

p tranzito
lo

i npn m

c chung emit
ơ
nh
ư
hình 2.37. Ph
ươ
ng trình quan h



dòng và áp

m

ch
có d

ng:
U
CE

= E
CC
- I
C
R
t
(2-53)
N
ế
u nh
ư

đ
i

n áp phân c

c U
BE
làm cho tranzito khóa, khi

y I
C
= 0 và U
CE
= E
CC

– (0.R
t

) = E
CC
= 20V. Nh
ư
v

y
đ
i

m có t

a
độ
(I
C
= 0, U
CE
= 20V) là
đ
i

m A trên
đặ
c
tuy
ế
n ra. Gi

thi

ế
t r

ng U
BE
t
ă
ng làm cho tranzito m

và I
C
= 0,5mA khi

y U
CE
= 20V –
0,5mA.10kΩ = 20V – 5V = 15V, trên
đặ
c tuy
ế
n ra
đ
ó là
đ
i

m B có t

a
độ

(0,5mA ; 15V)
B

ng cách t
ă
ng U
BE
, làm t
ươ
ng t

nh
ư
trên có th

v


đượ
c ví d



ng v

i các t

a
độ


sau :
Đ
i

m C

ng v

i I
C
= 1mA ; U
CE
= 10V
Đ
i

m D

ng v

i I
C
= 1,5mA ; U
CE
=5V
Đ
i

m E


ng v

i I
C
= 2 mA ; U
CE
= 0V
N

i các
đ
i

m trên
đ
ây v

i nhau ta s


đượ
c m

t
đườ
ng th

ng
đ
ó là

đườ
ng t

i t
ĩ
nh
v

i R
t
=10 kΩ.
Có th

v


đượ
c b

ng cách ch

n 2
đ
i

m
đặ
c bi

t,

đ
i

m c

t tr

c tung E (U
CE
= 0 ;
I
C
= U
CC
/R
t
=2mA) và
đ
i

m c

t tr

c hoành A (U
CE
= U
CC
=20V ; I
C

=0A). Qua nh

ng
đ
i

m
phân tích trên th

y r

ng
đườ
ng t

i chính là
đườ
ng bi
ế
n thiên c

a dòng I
C
theo
đ
i

n áp
U
CE



ng v

i
đ
i

n tr

t

i R
t

đ
i

n áp ngu

n E
CC
nh

t
đị
nh. Trong ba giá tr

I
B

, I
C

U
CE
ch

c

n bi
ế
t m

t r

i c
ă
n c

vào t

ng giá tr

t

i xác
đị
nh hai giá tr

còn l


i. C

n nh

n
m

nh là
đườ
ng t

i v



hai tr
ườ
ng h

p trên ch


đ
úng trong tr
ườ
ng h

p U
CC

= 20V và
R
t
= 10kΩ
.
Khi thay
đổ
i các
đ
i

u ki

n này ph

i v

các
đườ
ng t

i khác
.
Khi thi
ế
t k
ế
m

ch,

đ
i

m công tác t
ĩ
nh là
đ
i

m
đượ
c ch

n trên
đườ
ng t

i t
ĩ
nh. Nh
ư

trên
đ
ã nói,
đ
i

m này xác
đị

nh giá tr

dòng I
C

đ
i

n áp U
CE
khi không có tín hi

u
đặ
t
vào. Khi có tín hi

u
đặ
t vào, dòng I
B
bi
ế
n
đổ
i theo s

bi

n

đố
i c

a biên
độ
tín hi

u, d

n

×