120
ngh
ĩ
a là ph
ả
i chú ý
đế
n
đ
i
ệ
n áp ngu
ồ
n cung c
ấ
p. Khi R
t
nh
ỏ
thì không
đủ
t
ả
i v
ề
đ
i
ệ
n
áp còn khi R
t
l
ớ
n thì không
đủ
t
ả
i v
ề
dòng
đ
i
ệ
n.
Hình 2.89: Mạch đẩy kéo không biến áp ra
T
ấ
t c
ả
các s
ơ
đồ
t
ầ
ng ra
đẩ
y kéo yêu c
ầ
u ch
ọ
n c
ặ
p tranzito có tham s
ố
gi
ố
ng nhau,
đặ
c bi
ệ
t là h
ệ
s
ố
truy
ề
n
đạ
t β.
V
ớ
i các m
ạ
ch hình 2.89 c) và d), c
ầ
n chú ý t
ớ
i vài nh
ậ
n xét th
ự
c t
ế
quan tr
ọ
ng sau:
Để
xác l
ậ
p ch
ế
độ
AB cho c
ặ
p tranzito T
1
, T
2
c
ầ
n có hai ngu
ồ
n
đ
i
ệ
n áp ph
ụ
m
ộ
t
chi
ề
u U
1
và U
2
phân c
ự
c cho chúng nh
ư
trên hình 2.90. Các
đ
i
ệ
n áp này
đượ
c t
ạ
o ra
b
ằ
ng cách s
ử
d
ụ
ng hai
đ
i
ệ
n áp thu
ậ
n r
ơ
i trên 2
đ
iôt
Đ
1
và
Đ
2
lo
ạ
i silic
để
có t
ổ
ng
đ
i
ệ
n
áp gi
ữ
a
đ
i
ể
m B
1
B
2
là U
B1B2
= + (1,1 ÷ 1,2)V và có h
ệ
s
ố
nhi
ệ
t
độ
âm (-1mV/
0
C).
Vi
ệ
c duy trì
đ
òng
đ
i
ệ
n t
ĩ
nh I
BO
ổ
n
đị
nh (
ở
ch
ế
độ
AB) trong 1 d
ả
i nhi
ệ
t
độ
r
ộ
ng
đạ
t
đượ
c nh
ờ
tác d
ụ
ng bù nhi
ệ
t c
ủ
a c
ặ
p
Đ
1
Đ
2
v
ớ
i h
ệ
s
ố
nhi
ệ
t d
ươ
ng c
ủ
a dòng t
ĩ
nh T
1
và T
2
và nh
ờ
s
ử
d
ụ
ng thêm các
đ
i
ệ
n tr
ở
h
ồ
i ti
ế
p âm R
1
, R
2
< R
t
. Ngoài ra, do
đ
i
ệ
n tr
ở
vi phân lúc m
ở
c
ủ
a
Đ
1
Đ
2
đủ
nh
ỏ
nên m
ạ
ch vào không làm t
ổ
n hao công su
ấ
t c
ủ
a tín
hi
ệ
u, góp ph
ầ
n nâng cao hi
ệ
u su
ấ
t c
ủ
a t
ầ
ng.
121
Hình 2.90: Tầng ra đẩy kéo không biến áp ở chế độ AB dùng các điôt ổn định nhiệt
• Khi c
ầ
n có công su
ấ
t ra l
ớ
n, ng
ườ
i ta th
ườ
ng s
ử
d
ụ
ng t
ầ
ng ra là các c
ặ
p tranzito
ki
ể
u Darlingt
ơ
n nh
ư
hình 2.91 (a) và (b). Lúc
đ
ó, m
ỗ
i c
ặ
p Darlingt
ơ
n
đượ
c coi là m
ộ
t
tranzito m
ớ
i, ch
ứ
c n
ă
ng c
ủ
a m
ạ
ch do T
1
và T
2
quy
ế
t
đị
nh còn T’
1
T’
2
có tác d
ụ
ng
khu
ế
ch
đạ
i dòng ra.
Các thông s
ố
c
ơ
b
ả
n c
ủ
a m
ạ
ch hình 2.91a là :
H
ệ
s
ố
khu
ế
ch
đạ
i dòng
đ
i
ệ
n
'
11
.
βββ
=
Đ
i
ệ
n tr
ở
vào r
BE
= 2r
BE1
Đ
i
ệ
n tr
ở
ra r
CE
= 2/3r
CE’1.
c
ủ
a m
ạ
ch hình (2.91b) là :
'
22
.
βββ
= ; r
BE
= 2r
BE2
; r
CE
= 1/2r
CE’2
Ở
đ
ây
đ
i
ệ
n tr
ở
R
đư
a vào có tác d
ụ
ng t
ạ
o 1 s
ụ
t áp U
R
≈ 0,4V
đ
i
ề
u khi
ể
n m
ở
T
’
1
, T
’
2
lúc
dòng ra
đủ
l
ớ
n và chuy
ể
n chúng t
ừ
m
ở
sang khóa nhanh h
ơ
n.
Hình 2.91 : Các cặp tranzito mắc kiểu Darlingtơn
(a) Dạng sơ đồ Darlingtơn thường ; (b) Dạng sơ đồ Darlingtơn bù
122
Để
b
ả
o v
ệ
các tranzito công su
ấ
t trong
đ
i
ề
u ki
ệ
n t
ả
i nh
ỏ
hay b
ị
ng
ắ
n m
ạ
ch t
ả
i,
ng
ườ
i ta th
ườ
ng dùng các bi
ệ
n pháp t
ự
độ
ng h
ạ
n ch
ế
dòng ra không quá 1 gi
ớ
i h
ạ
n
cho tr
ướ
c
±
maxra
I (có hai c
ự
a tính). Hình 2.92
đư
a ra ví d
ụ
m
ộ
t m
ạ
ch nh
ư
v
ậ
y th
ườ
ng
g
ặ
p trong các IC khu
ế
ch
đạ
i công su
ấ
t hi
ệ
n nay.
Bình th
ườ
ng, các tranzito T
3
và T
4
ở
ch
ế
độ
khóa cho t
ớ
i lúc dòng
đ
i
ệ
n ra ch
ư
a
đạ
t t
ớ
i giá tr
ị
t
ớ
i h
ạ
n
±
maxra
I . Khi dòng
đ
i
ệ
n m
ạ
ch ra qua R
1
và R
2
đạ
t t
ớ
i gi
ớ
i h
ạ
n này,
gi
ả
m áp trên R
1
và R
2
do nó gây ra
đẩ
y t
ớ
i ng
ưỡ
ng m
ở
c
ủ
a T
3
và T
4
(c
ỡ
±0.6V) làm T
3
và T
4
m
ở
ng
ă
n s
ự
gia t
ă
ng ti
ế
p c
ủ
a I
ra
nh
ờ
tác d
ụ
ng phân dòng I
B1
, I
B2
c
ủ
a T
3
và T
4
.
Hình 2.92 : Mạch bảo vệ quá dòng cho tầng ra của các IC khuếch đại công suất
T
ừ
đ
ó có th
ể
ch
ọ
n R
1
và R
2
theo
đ
i
ề
u ki
ệ
n
+
+
=
ramax
1
I
0.6V
R ;
−
−
=
ramax
2
I
0.6V
R
Các
đ
i
ệ
n tr
ở
ra R
3
, R
4
để
h
ạ
n ch
ế
dòng, b
ả
o v
ệ
T
3
và T
4
. Th
ự
c t
ế
lúc U
ra
l
ớ
n, R
5
R
6
không có tác d
ụ
ng v
ớ
i T
3
T
4
, khi U
ra
gi
ả
m nh
ỏ
, các phân áp có R
5
và R
6
s
ẽ
ả
nh h
ưở
ng
t
ớ
i giá tr
ị
ng
ưở
ng I
ramax
123
( )
ra
51
3
1
ramax
UE
.RR
R
R
0.6V
I −−=
t
ứ
c là giá tr
ị
ng
ưỡ
ng dòng
đ
i
ệ
n h
ạ
n ch
ế
s
ẽ
l
ớ
n nh
ấ
t khi
đ
i
ệ
n áp ra
đạ
t t
ớ
i giá tr
ị
x
ấ
p x
ỉ
đ
i
ệ
n áp ngu
ồ
n cung c
ấ
p.
2.3.6. Khuch đi tín hiu bin thiên chm
a- Khái niệm chung. Mạch khuếch đại ghép trực tiếp
B
ộ
khu
ế
ch
đạ
i tín hi
ệ
u bi
ế
n thiên ch
ậ
m (tín hi
ệ
u m
ộ
t chi
ề
u) làm vi
ệ
c v
ớ
i nh
ữ
ng tín
hi
ệ
u có t
ầ
n s
ố
g
ầ
n b
ằ
ng không và có
đặ
c tuy
ế
n biên
độ
t
ầ
n s
ố
nh
ư
hình 2.93.
Vi
ệ
c ghép gi
ữ
a ngu
ồ
n tín hi
ệ
u v
ớ
i
đầ
u vào b
ộ
khu
ế
ch
đạ
i và gi
ữ
a các t
ầ
ng không
th
ể
dùng t
ụ
hay bi
ế
n áp vì khi
đ
ó
đặ
c tuy
ế
n biên
độ
t
ầ
n s
ố
s
ẽ
có d
ạ
ng nh
ư
hình 2.76a,
t
ứ
c là f = 0 khi K = 0.
Hình 2.93: Đặc tuyến biên độ tần số của bộ khuếch đại một chiều
Để
truy
ề
n
đạ
t tín hi
ệ
u bi
ế
n
đổ
i ch
ậ
m c
ầ
n ph
ả
i ghép tr
ự
c ti
ế
p theo dòng m
ộ
t chi
ề
u
gi
ữ
a ngu
ồ
n tín hi
ệ
u v
ớ
i m
ạ
ch vào b
ộ
khu
ế
ch
đạ
i và gi
ữ
a các t
ầ
ng v
ớ
i nhau. Vì ghép
tr
ự
c ti
ế
p nên vi
ệ
c ch
ọ
n
đ
i
ể
m làm vi
ệ
c có
đặ
c
đ
i
ể
m riêng so v
ớ
i các b
ộ
khu
ế
ch
đạ
i
đ
ã
kh
ả
o sát tr
ướ
c
đ
ây. Ch
ẳ
ng h
ạ
n, trong b
ộ
khu
ế
ch
đạ
i ghép
đ
i
ệ
n dung thì ch
ế
độ
m
ộ
t
chi
ề
u c
ủ
a m
ỗ
i t
ầ
ng (ch
ế
độ
t
ĩ
nh)
đượ
c xác
đị
nh ch
ỉ
do nh
ữ
ng ph
ầ
n t
ử
c
ủ
a t
ầ
ng quy
ế
t
đị
nh và các tham s
ố
c
ủ
a nó
đượ
c tính riêng bi
ệ
t
đố
i v
ớ
i t
ừ
ng t
ầ
ng. T
ụ
đ
i
ệ
n ghép t
ầ
ng
s
ẽ
cách ly thành ph
ầ
n m
ộ
t chi
ề
u theo b
ấ
t k
ỳ
m
ộ
t nguyên nhân nào c
ủ
a t
ầ
ng này s
ẽ
không
ả
nh h
ưở
ng
đế
n ch
ế
độ
m
ộ
t chi
ề
u c
ủ
a t
ầ
ng kia.
Trong b
ộ
khu
ế
ch
đạ
i ghép tr
ự
c ti
ế
p, không có ch
ấ
n t
ử
để
cách ly thành ph
ầ
n m
ộ
t
chi
ề
u. Vì v
ậ
y,
đ
i
ệ
n áp ra không nh
ữ
ng ch
ỉ
đượ
c xác
đị
nh b
ằ
ng tín hi
ệ
u ra có ích mà
còn c
ả
tín hi
ệ
u gi
ả
do s
ự
thay
đổ
i ch
ế
độ
m
ộ
t chi
ề
u c
ủ
a các t
ầ
ng theo th
ờ
i gian, theo
nhi
ệ
t
độ
hay 1 nguyên nhân l
ạ
nào khác. T
ấ
t nhiên, c
ầ
n
đặ
c bi
ệ
t quan tâm
đế
n nh
ữ
ng
t
ầ
ng
đầ
u vì s
ự
thay
đổ
i ch
ế
độ
m
ộ
t chi
ề
u
ở
đ
ây s
ẽ
đượ
c các t
ầ
ng sau khu
ế
ch
đạ
i ti
ế
p
t
ụ
c.
S
ự
thay
đổ
i m
ộ
t cách ng
ẫ
u nhiên c
ủ
a
đ
i
ệ
n áp ra trong b
ộ
khu
ế
ch
đạ
i m
ộ
t chi
ề
u
khi tín hi
ệ
u vào không
đổ
i ∆U
vào
= 0 g
ọ
i là s
ự
trôi
đ
i
ể
m không c
ủ
a b
ộ
khu
ế
ch
đạ
i.
Nguyên nhân trôi là do tính không
ổ
n
đị
nh c
ủ
a
đ
i
ệ
n áp ngu
ồ
n cung c
ấ
p, c
ủ
a tham s
ố
tranzito và
đ
i
ệ
n tr
ở
theo nhi
ệ
t
độ
và th
ờ
i gian. Gia s
ố
c
ủ
a
đ
i
ệ
n áp trôi
ở
đầ
u ra ∆U
tr.r
đượ
c xác
đị
nh khi ng
ắ
n m
ạ
ch
đầ
u vào b
ộ
khu
ế
ch
đạ
i (e
n
= 0).
Ch
ấ
t l
ượ
ng b
ộ
khu
ế
ch
đạ
i m
ộ
t chi
ề
u
đượ
c
đ
ánh giá theo
đ
i
ệ
n áp trôi quy v
ề
đầ
u
vào c
ủ
a nó: ∆U
tr.v
= ∆U
tr.r
/K,
ở
đ
ây K là h
ệ
s
ố
khu
ế
ch
đạ
i c
ủ
a b
ộ
khu
ế
ch
đạ
i.
Độ
trôi
quy v
ề
đầ
u vào
đặ
c tr
ư
ng cho tr
ị
s
ố
tín hi
ệ
u là
ở
đầ
u vào b
ộ
khu
ế
ch
đạ
i có h
ệ
s
ố
khu
ế
ch
đạ
i là K. Khi xác
đị
nh d
ả
i bi
ế
n
đổ
i c
ủ
a
đ
i
ệ
n áp vào e
n
ph
ả
i chú ý
đế
n ∆U
tr.r
sao
Ku
f
124
cho ∆U
tr.r
là m
ộ
t ph
ầ
n không
đ
áng k
ể
so v
ớ
i tín hi
ệ
u ra có ích. Tùy thu
ộ
c vào yêu c
ầ
u
c
ủ
a b
ộ
khu
ế
ch
đạ
i mà tr
ị
s
ố
nh
ỏ
nh
ấ
t c
ũ
ng ph
ả
i l
ớ
n h
ơ
n ∆U
tr.v
hàng ch
ụ
c ho
ặ
c hàng
tr
ă
m l
ầ
n.
Hình 2.94: Khuếch đại tín hiệu biến thiên chậm
Vi
ệ
c ghép tr
ự
c ti
ế
p các t
ầ
ng trong b
ộ
khu
ế
ch
đạ
i tín hi
ệ
u bi
ế
n thiên ch
ậ
m quy
ế
t
đị
nh nh
ữ
ng
đặ
c
đ
i
ể
m tính toán ch
ế
độ
t
ĩ
nh c
ủ
a nó (
đ
i
ệ
n áp và dòng
đ
i
ệ
n khi e
n
= 0).
Tính toán tham s
ố
ch
ế
độ
t
ĩ
nh c
ủ
a t
ầ
ng ph
ả
i chú ý
đế
n các ph
ầ
n t
ử
thu
ộ
c v
ề
m
ạ
ch ra
c
ủ
a t
ầ
ng tr
ướ
c và m
ạ
ch vào c
ủ
a t
ầ
ng sau.
D
ướ
i
đ
ây ta s
ẽ
kh
ả
o sát m
ạ
ch khu
ế
ch
đạ
i m
ộ
t chi
ề
u hình 2.94 g
ồ
m 3 t
ầ
ng ghép
tr
ự
c ti
ế
p.
Trong s
ơ
đồ
này colect
ơ
c
ủ
a Tranzito tr
ướ
c
đượ
c n
ố
i tr
ự
c ti
ế
p v
ớ
i baz
ơ
c
ủ
a
tranzito sau. Khi
đ
ó
đ
i
ệ
n tr
ở
R
E
nh
ờ
dòng I
EO
t
ạ
o nên
đ
i
ệ
n áp c
ầ
n thi
ế
t U
BEO
cho ch
ế
độ
t
ĩ
nh c
ủ
a m
ỗ
i t
ầ
ng.
Đ
i
ề
u
đ
ó
đạ
t
đượ
c b
ằ
ng cách t
ă
ng
đ
i
ệ
n th
ế
âm trên emit
ơ
c
ủ
a
m
ỗ
i tranzito. Ch
ẳ
ng h
ạ
n,
đố
i v
ớ
i t
ầ
ng th
ứ
hai
U
BEO2
= U
c01
- U
EO2
= U
co
1 – I
EO2
R
E2
(2-213)
ở
m
ạ
ch vào b
ộ
khu
ế
ch
đạ
i (h.2.94a) ng
ườ
i ta l
ắ
c m
ộ
t ngu
ồ
n
đ
i
ệ
n áp bù
đầ
u vào e
bv
n
ố
i ti
ế
p v
ớ
i ngu
ồ
n tín hi
ệ
u vào sao cho khi e
n
= 0, dòng qua ngu
ồ
n b
ằ
ng không. Mu
ố
n
th
ế
ph
ả
i ch
ọ
n
đ
i
ệ
n áp bù e
bv
b
ằ
ng U
BO1.
125
Có th
ể
t
ạ
o ra
đ
i
ệ
n áp bù U
BV
nh
ờ
R
B1
và R
B2
theo s
ơ
đồ
(h: 2.94b)
ở
đ
ây
2B1B
2BC
1BoBV
R+R
R.E
=U=U
T
ươ
ng t
ự
trên m
ạ
ch ra, t
ả
i R
t
(h: 2.94a) m
ắ
c vào
đườ
ng chéo m
ộ
t m
ạ
ch c
ầ
u g
ồ
m
các ph
ầ
n t
ử
m
ạ
ch ra t
ầ
ng cu
ố
i và các
đ
i
ệ
n tr
ở
R
3
R
4
. Khi
đ
ó s
ẽ
đả
m b
ả
o
đ
i
ề
u ki
ệ
n U
t
=
0 khi e
n
= 0
đ
i
ệ
n tr
ở
R
3
R
4
đ
óng vai trò m
ộ
t b
ộ
phân áp
để
t
ạ
o nên
đ
i
ệ
n áp bù b
ằ
ng
U
co3
cho m
ạ
ch ra c
ủ
a t
ầ
ng khi e
n
= 0.
3CO
43
4C
br
U=
R+R
R.E
=U (2-214)
D
ướ
i
đ
ây s
ẽ
kh
ả
o sát các ch
ỉ
tiêu
đặ
c tr
ư
ng cho b
ộ
khu
ế
ch
đạ
i v
ề
dòng xoay
chi
ề
u (
đố
i v
ớ
i gia s
ố
đ
i
ệ
n áp tín hi
ệ
u vào).
N
ế
u ch
ọ
n R
1
và R
2
đủ
l
ớ
n, thì
đ
i
ệ
n tr
ở
vào c
ủ
a t
ầ
ng có th
ể
tính
đượ
c t
ừ
:
R
v
= r
b
+ (1 + β) (r
E
+ R
E
) ≈ β
1
R
E
(2-215)
Để
xác
đị
nh h
ệ
s
ố
khu
ế
ch
đạ
i c
ủ
a m
ỗ
i t
ầ
ng ta gi
ả
thi
ế
t R
c
// R
v
= R
c
; R
v1
> R
n
khi
đ
ó các h
ệ
s
ố
khu
ế
ch
đạ
i t
ươ
ng
ứ
ng c
ủ
a m
ỗ
i t
ầ
ng s
ẽ
là:
1E
1C
1E1
1C
1
1V
2V1C
11
R
R
=
R.β
R
β=
R
R//R
β=K (2-216)
2E
2C
2E2
2C
2
2V
3V2C
22
R
R
=
Rβ
R
β=
R
R//R
β=K (2-217)
3E
43t3C
3V
43t3C
33
R
)R//R+R//(R
=
R
)R//R+R//(R
β=K (2-218)
Rõ ràng h
ệ
s
ố
khu
ế
ch
đạ
i c
ủ
a t
ừ
ng t
ầ
ng t
ỉ
l
ệ
ngh
ị
ch v
ớ
i
đ
i
ệ
n tr
ở
emit
ơ
c
ủ
a nó.
Đ
i
ệ
n tr
ở
R
E1
tính theo ch
ế
độ
ổ
n
đị
nh nhi
ệ
t c
ủ
a t
ầ
ng
đầ
u có tr
ị
s
ố
t
ừ
vài tr
ă
m
đế
n
vài kΩ.
Đ
i
ệ
n tr
ở
R
E
c
ủ
a nh
ữ
ng t
ầ
ng sau v
ừ
a
để
ổ
n
đị
nh nhi
ệ
t
độ
, v
ừ
a
để
đả
m b
ả
o tr
ị
s
ố
U
BEO
yêu c
ầ
u t
ươ
ng
ứ
ng trong ch
ế
độ
t
ĩ
nh. Khi ghép tr
ự
c ti
ế
p (h.2.94a) thì
đ
i
ệ
n áp
trên emit
ơ
c
ũ
ng nh
ư
trên colect
ơ
c
ủ
a m
ỗ
i t
ầ
ng sau ph
ả
i t
ă
ng d
ầ
n lên (v
ề
tr
ị
s
ố
tuy
ệ
t
đố
i trong tr
ườ
ng h
ợ
p dùng tranzito pnp).
Đ
i
ề
u
đ
ó d
ẫ
n t
ớ
i ph
ả
i t
ă
ng R
E
ở
m
ỗ
i t
ầ
ng sau
để
có
đượ
c U
EO
yêu c
ầ
u và do
đ
ó theo các h
ệ
th
ứ
c (2-216) + (2-218) làm gi
ả
m h
ệ
s
ố
khu
ế
ch
đạ
i c
ủ
a chúng (K
3
< K
2
< K
1
) và h
ệ
s
ố
khu
ế
ch
đạ
i chung.
Thi
ế
u sót c
ủ
a s
ơ
đồ
hình 2.94a có th
ể
kh
ắ
c ph
ụ
c b
ằ
ng cách dùng các s
ơ
đồ
(94c,d). Trong s
ơ
đồ
(h.94c)
đ
i
ệ
n tr
ở
R
E
có th
ể
ch
ọ
n nh
ỏ
đ
i vì
đ
i
ệ
n tr
ở
R
p
, t
ạ
o thêm
m
ộ
t dòng
đ
i
ệ
n ph
ụ
ch
ạ
y qua R
E
.
Theo công th
ứ
c (2-213) ta có (h.2.94a).
126
02E
02BE01c
2E
I
UU
=R
-
(2-219)
đố
i v
ớ
i s
ơ
đồ
(h.2.94c)
P02E
02BE01c
2E
I+I
UU
=R
-
(2-220)
C
ũ
ng có th
ể
th
ự
c hi
ệ
n theo s
ơ
đồ
(h.2.94d) b
ằ
ng cách m
ắ
c vào m
ạ
ch emit
ơ
m
ộ
t
đ
iôt
ổ
n áp
ở
m
ứ
c U
z
khi
đ
ó :
02E
D02BE01c
2E
I
UUU
=R
(2-221)
Các m
ạ
ch khu
ế
ch
đạ
i m
ộ
t chi
ề
u ghép tr
ự
c ti
ế
p có
đặ
c
đ
i
ể
m là
đơ
n gi
ả
n, nh
ư
ng
h
ệ
s
ố
khu
ế
ch
đạ
i không cao (kho
ả
ng vài ch
ụ
c l
ầ
n) ch
ỉ
dùng khi tín hi
ệ
u vào t
ươ
ng
đố
i
l
ớ
n 0,05 + 0,1V và
độ
trôi
đ
òi h
ỏ
i không ch
ặ
t ch
ẽ
. Mu
ố
n có h
ệ
s
ố
khu
ế
ch
đạ
i l
ớ
n h
ơ
n
(hàng tr
ă
m và hàng nghìn l
ầ
n) thì cách ghép t
ầ
ng nh
ư
trên không th
ể
đượ
c vì s
ẽ
xu
ấ
t
hi
ệ
n
độ
trôi không cho phép và vi
ệ
c bù nhi
ệ
t
độ
c
ũ
ng khó kh
ă
n. Các m
ạ
ch khu
ế
ch
đạ
i
vi sai xét d
ướ
i
đ
ây s
ẽ
kh
ắ
c ph
ụ
c
đượ
c các nh
ượ
c
đ
i
ể
m v
ừ
a nêu.
b- Tầng khuếch đại vi sai
Hình 2.95a là c
ấ
u trúc
đ
i
ể
n hình c
ủ
a 1 t
ầ
ng khu
ế
ch
đạ
i vi sai làm vi
ệ
c theo
nguyên lý c
ầ
u c
ầ
n b
ằ
ng song song. Hai nhánh c
ầ
u là hai
đ
i
ệ
n tr
ở
R
cl
v
ả
R
c2
,
còn hai
nhánh kia là các tranzito T
1
và T
2
đượ
c ch
ế
t
ạ
o trong cùng 1
đ
i
ề
u ki
ệ
n sao cho R
c1
=
R
c2
và T
1
cùng T
2
có các thông s
ố
gi
ố
ng h
ệ
t nhau.
Đ
i
ệ
n áp l
ấ
y ra gi
ữ
a hai colect
ơ
(ki
ể
u ra
đố
i x
ứ
ng) hay trên m
ỗ
i colect
ơ
đố
i v
ớ
i
đấ
t (ki
ể
u ra không
đố
i x
ứ
ng). Tranzito
T
3
làm ngu
ồ
n
ổ
n dòng gi
ữ
ổ
n
đị
nh dòng I
E
(là t
ổ
ng dòng emit
ơ
I
EI
và I
E2
c
ủ
a tranzito T
1
và T
2
). Trong s
ơ
đồ
ngu
ồ
n
ổ
n dòng còn có các
đ
i
ệ
n tr
ở
R
1
, R
2
R
3
và ngu
ồ
n cung c
ấ
p
E
c2
, T
4
m
ắ
c thành
đ
iôt làm ph
ầ
n t
ử
bù nhi
ệ
t
ổ
n
đị
nh nhi
ệ
t cho T
3
. Mu
ố
n xác
đị
nh dòng
I
E
c
ầ
n xác
đị
nh
đ
i
ệ
n áp gi
ữ
a
đ
i
ể
m 1-2 trong s
ơ
đồ
. N
ế
u b
ỏ
qua dòng I
B3
r
ấ
t nh
ỏ
h
ơ
n
dòng I
E
và coi I
E3
≈ I
C3 =
I
E
thì có th
ể
vi
ế
t :
U
BE3
+ I
E
. R
3
= I
1
. R
2
+ U
BE4
(2-222)
ở
đ
ây
21
C2
21
BE4C2
1
R+R
E
+RR
UE
=I
≈
-
T
ừ
ph
ươ
ng trình 2-222 tìm
đượ
c
3
3BE4BE21
E
R
)UU(+R.I
=I
-
(2-223)
Tr
ị
s
ố
I
1
R
2
trong t
ử
s
ố
c
ủ
a (2-223) r
ấ
t l
ớ
n h
ơ
n hi
ệ
u
đ
i
ệ
n áp U
be
c
ủ
a các tranzito
T
4
và T
3
. Vì th
ế
dòng I
E
đượ
c xác
đị
nh ch
ủ
y
ế
u b
ằ
ng
đ
i
ề
n tr
ở
R
1
R
2
R
3
và dòng I
1
. Vì
U
BE4
và U
BE3
trong công th
ứ
c (2-223) ph
ụ
thu
ộ
c vào nhi
ệ
t
độ
ở
d
ạ
ng hi
ệ
u s
ố
nên ph
ụ
thu
ộ
c nhi
ệ
t
độ
c
ủ
a dòng I
E
là r
ấ
t nh
ỏ
.